Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

HUST PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG OOD HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÒNG CHIẾU PHIM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THƠNG

BÁO CÁO GIỮA KỲ
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Đề tài:

QUẢN LÝ HỆ THỐNG
CHO TH PHỊNG CHIẾU PHIM

Nhóm thực hiện: 9
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Công Phúc

20172749

Lưu Văn Đức

2017248

Trần Tuấn Điệp

20172469

Giảng viên hướng dẫn: TS. NGUYỄN THANH BÌNH
Hà Nội, 3-2021



LỜI NĨI ĐẦU



Trong kì học 20202, nhóm em được Thầy Nguyễn Thanh Bình hướng dẫn mơn "Phân
tích thiết kế hướng đối tượng" rất cần thiết và thiết thực, phục vụ trực tiếp cho công việc
của chúng em. Chúng em đã được tìm hiểu về việc phân tích một hệ thống và thiết kế
hệ thống theo hướng đối tượng.
Để hiểu rõ hơn về các nội dung tìm hiểu, nhóm chúng em thực hiện phân tích, thiết
kế phần mềm: "Hệ thống cho thuê phòng chiếu phim" phục vụ cho quán Cafe No1,
đường Phù Liễn, thành phố Thái Nguyên. Mong muốn của hệ thống này là hỗ trợ cho
nhân viên trong việc quản lý phòng chiếu phim, doanh số, doanh thu và giúp cho khách
hàng đến cửa hàng xem phim có thể kiểm tra được thơng tin phịng trống, danh sách
phim,... của cửa hàng.
Qua quá trình học, chúng em nhận được sự hướng dẫn tận tình của Thầy. Đây là báo
cáo cuối kì của chúng em, thể hiện công việc và kết quả của chúng em thực hiện được
trong học kì này. Chúng em mong nhận được sự nhận xét, đánh giá, góp ý của Thầy để
chúng em có thể hồn thành tốt mơn học và tích lũy kinh nghiệm, phục vụ cho cơng việc
sau này.
Trong q trình tìm hiểu nhóm em đã cố gắng thực hiện, nhưng vẫn còn nhiều điều
hạn chế, mong được Thầy đóng góp, hướng dẫn để chúng em thực hiện được tốt hơn
trong báo cáo cuối kì.
Nhóm chúng em chân thành cảm ơn Thầy!


MỤC LỤC

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VÀ PHÂN CHIA CÔNG VIỆC ................................................. i
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................................ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU .....................................................................................................iii
TĨM TẮT BÁO CÁO ............................................................................................................. iv
CHƯƠNG 1. LẬP KẾ HOẠCH .............................................................................................. 1
1.1 Khởi tạo dự án ................................................................................................................ 1

1.1.1 Đặt vấn đề ................................................................................................................ 1
1.1.2 Đề xuất hệ thống ...................................................................................................... 2
1.2 Quản lý dự án.................................................................................................................. 6
1.2.1 Giới thiệu ................................................................................................................. 6
1.2.2 Xác định quy mô dự án ............................................................................................ 7
1.2.3 Xây dựng và quản lý kế hoạch ................................................................................. 8
CHƯƠNG 2. THU THẬP CÁC YÊU CẦU .......................................................................... 11
2.1 Xác định yêu cầu........................................................................................................... 11
2.1.1 Kế hoạch phỏng vấn............................................................................................... 11
2.1.2 Kĩ thuật phỏng vấn ................................................................................................. 11
2.1.3 Nội dung phỏng vấn ............................................................................................... 12
2.2 Chu trình nghiệp vụ ...................................................................................................... 14
2.2.1 Chu trình nghiệp vụ hệ thống hiện tại .................................................................... 14
2.2.2 Sơ đồ hoạt động tổng thể ....................................................................................... 14
2.2.3 Xác định vấn đề hệ thống hiện tại .......................................................................... 15
2.3 Đề xuất giải pháp .......................................................................................................... 16
2.3.1 Đề xuất giải pháp ................................................................................................... 16
2.3.2 Yêu cầu chức năng ................................................................................................. 16
2.3.3 Yêu cầu phi chức năng ........................................................................................... 17
2.4 Mơ hình hóa chức năng ............................................................................................... 17
2.4.1 Xác định nghiệp vụ ............................................................................................... 17
2.4.2 Sơ đồ kịch bản sử dụng ........................................................................................ 18
2.4.3 Mô tả chi tiết các kịch bản sử dụng ..................................................................... 18


CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH .................................................................................................... 22
3.1 Xây dựng các CRC (Class-Responsibility-Collaboration card) .................................. 22
3.2 Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram) ............................................................................. 29
3.3 Xây dựng sơ đồ đối tượng (object diagram) ................................................................ 30
3.4 Xây dựng sơ đồ tuần tự (sequence diagram) ............................................................... 30

3.5 Xây dựng sơ đồ chuyển trạng thái (state machine) ..................................................... 32
3.6 Mơ hình thực thể và liên kết (Entity Relationship Model).......................................... 34
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ........................................................................................................ 35
4.1 Thiết kế Lớp .................................................................................................................. 35
4.1.1 Sơ đồ lớp chi tiết .................................................................................................... 35
4.1.2 Đặc tả các phương thức.......................................................................................... 35
4.2 Thiết kế Cơ sở dữ liệu ................................................................................................... 37
4.2.1 Nhận diện các thực thể ........................................................................................... 37
4.2.2 Từ điển dữ liệu ....................................................................................................... 37
4.2.3 Mơ hình dữ liệu – quan hệ ..................................................................................... 39
4.3 Thiết kế giao diện .......................................................................................................... 39
4.3.1 Giao diện Xác thực người dùng ............................................................................. 39
4.3.2 Giao diện Tìm kiếm ............................................................................................... 40
4.3.3 Giao diện Đặt xuất chiếu/Thay đổi xuất chiếu....................................................... 40
4.3.4 Giao diện Xác nhận xuất chiếu .............................................................................. 41
KẾT LUẬN ............................................................................................................................. 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 43



KẾ HOẠCH THỰC HIỆN VÀ PHÂN CHIA CÔNG VIỆC

i


DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Sơ đồ PERT .....................................................................................................9
Hình 1.2 Biểu đồ Giantt.................................................................................................10


Hình 2. 1 Sơ đồ hoạt động hệ thống đặt phịng chiếu phim hiện tại .............................15
Hình 2. 2 Sơ đồ kịch bản sử dụng .................................................................................18

Hình 3. 1 Sơ đồ lớp hệ thống .........................................................................................29
Hình 3.2 Sơ đồ đối tượng ..............................................................................................30
Hình 3.3 Sơ đồ tuần tự : Chức năng xác thực người dùng ............................................30
Hình 3. 4 Sơ đồ tuần tự : Tìm kiếm và đặt xuất chiếu...................................................31
Hình 3.5 Sơ đồ tuần tự : Thay đổi thơng tin xuất chiếu ................................................31
Hình 3. 6 Sơ đồ tuần tự : Xác nhận xuất chiếu ..............................................................32
Hình 3. 7 Sơ đồ chuyển trạng thái: Yêu cầu xác thực người dùng ................................32
Hình 3.8 Sơ đồ chuyển trạng thái: Yêu cầu tìm kiếm ...................................................33
Hình 3.9 Sơ đồ chuyển trạng thái: Yêu cầu đặt xuất chiếu ...........................................33
Hình 3.10 Sơ đồ chuyển trạng thái: Yêu cầu xác nhận xuất chiếu ................................33
Hình 3.11. Mơ hình thực thể và liên kết ........................................................................34

Hình 4. 1 Sơ đồ lớp chi tiết............................................................................................35
Hình 4. 2 Mơ hình dữ liệu – quan hệ .............................................................................39
Hình 4. 3 Giao diện Xác thực người dùng ....................................................................39
Hình 4. 4 Giao diện Tìm kiếm .......................................................................................40
Hình 4. 5 Giao diện Đặt xuất chiếu/Thay đổi xuất chiếu ..............................................40
Hình 4. 6 Giao diện Xác nhận xuất chiếu ......................................................................41

ii


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1 Chi phí phát triển phần mềm ............................................................................3
Bảng 1.2 Chi phí vận hành phần mềm ............................................................................3
Bảng 1.3 Doanh thu mang lại ..........................................................................................4

Bảng 1.4 Bảng tỉ suất hoàn vốn .......................................................................................4
Bảng 1.5 Đánh giá điểm chức năng.................................................................................7
Bảng 1.6 Đánh giá tổng độ phức tạp ...............................................................................7
Bảng 1.7 Bảng công việc .................................................................................................8

Bảng 2.1 Đánh giá yêu cầu hệ thống ............................................................................. 11
Bảng 2.2 Đánh giá phương pháp thu thập yêu cầu........................................................ 11
Bảng 2.3 Bảng câu hỏi cho nhân viên ...........................................................................12
Bảng 2.4 Bảng câu hỏi cho người dùng ........................................................................13
Bảng 2.5 Yêu cầu chức năng hệ thống mới ...................................................................16
Bảng 2.6 Yêu cầu phi chức năng hệ thống mới .............................................................17
Bảng 2. 7 Các nghiệp vụ chính ......................................................................................17

Bảng 4. 1 Từ điển dữ liệu ..............................................................................................37

iii


TÓM TẮT BÁO CÁO

Trong quyển báo cáo bài tập lớn này, chúng em trình bày thực hiện đề tài phân tích
thiết kế hướng đối tượng cho hệ thống cho thuê phịng chiếu phim. Trong nửa kì đầu
của mơn học, chúng em đã tìm hiểu, thực hiện và trình bày báo cáo theo tiến trình thực
hiện đề tài và nội dung môn học bao gồm lập kế hoạch, thu thâp yêu cầu và phân tích.
Chương 1 là nội dung phần lập kế hoạch, chúng em trình bày về hệ thống nhóm
chúng em lựa chọn để triển khai cho môn học là "Hệ thống cho thuê phòng chiếu phim"
với mong muốn hỗ trợ cho nhân viên cửa hàng cho thuê phòng để xem phim và giúp
cho khách hàng mong muốn đến cửa hàng xem phim có thể kiểm tra thơng tin và đăng
kí trước. Chúng em sẽ giới thiệu về đơn vị dự định sử dụng phần mềm, nghiệp vụ quản
lý đang áp dụng, và các vấn đề đang gặp phải khi chúng em lựa chọn đề tài. Từ đó,

chúng em trình bày về hệ thống mà chúng em đề xuất và phân tích tính khả thi của dự
án.
Để nắm bắt được yêu cầu của khách hàng về hệ thống, chúng em tiến hành thu
thập và đánh giá các yêu cầu chức năng và chức năng của hệ thống. Trong chương 2:
Thu thập các yêu cầu, chúng em đánh giá các tiêu chí để lên kế hoạch phỏng vấn và lập
bộ câu hỏi phục vụ cho phỏng vấn. Sau khi có kết quả phỏng vấn, chúng em tiến hành
xác định chu trình nghiệp vụ, tìm hiểu hạn chế của hệ thống cho th phịng chiếu phim
hiện tại. Sau đó, kết hợp với đề xuất của khách hàng để thiết lập các yêu cầu chức năng
và phi chức năng của hệ thống.
Từ các kết quả thu được sau khi thu thập yêu cầu, xác định nghiệp vụ của hệ thống,
xác định yêu cầu của hệ thống ở chương 2, trong chương 3: Phân tích, chúng em tiến
hành thực hiện mơ hình hóa chức năng cho hệ thống đề xuất. Sau đó là các mơ hình hóa
cấu trúc và mơ hình hoạt động của hệ thống. Chúng em thực hiện xây dựng các CRC
(Class-Responsibility-Collaboration card), sơ đồ lớp (class diagram), sơ đồ đối tượng
(object diagram), sơ đồ tuần tự (sequence diagram), sơ đồ chuyển trạng thái (state
machine) và mơ hình thực thể và liên kết.
Sau khi đã phân tích hệ thống ở chương 3, trong chương 4 chúng em trình bày về
phần thiết kế của nhóm. Phần thiết kế này bao gồm các nội dung sau: Thiết kế lớp, thiết
kế cơ sở dữ liệu, và thiết kế giao diện.
iv


Về kết quả đề tài, chúng em đã hoàn thiện xong các nội dung trên và thực hiện
thiết kế được cơ sở số liệu và thiết kế được giao diện website.
Nhờ sự hướng dẫn tận tình và chữa bài tỉ mỉ của Thầy, chúng em đã cố gắng trong
quá trình thực hiện, nhưng nội dung chương 3 chưa được Thầy chữa kĩ nên chúng em
mong Thầy nhận xét, đánh giá, góp ý giúp nhóm em để chúng em hiểu rõ nội dung cần
thực hiện và hoàn thiện trong báo cáo cuối kì. Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy!

v




CHƯƠNG 1. LẬP KẾ HOẠCH

Trong chương này, chúng em trình bày về hệ thống nhóm chúng em lựa chọn để
triển khai cho mơn học là "Hệ thống cho th phịng chiếu phim" với mong muốn hỗ trợ
cho nhân viên cửa hàng cho thuê phòng để xem phim và giúp cho khách hàng mong
muốn đến cửa hàng xem phim có thể kiểm tra thơng tin và đăng kí trước. Chúng em sẽ
giới thiệu về đơn vị dự định sử dụng phần mềm, nghiệp vụ quản lý đang áp dụng, và các
vấn đề đang gặp phải khi chúng em lựa chọn đề tài. Từ đó, chúng em trình bày về hệ
thống mà chúng em đề xuất, phân tích tính khả thi của dự án và các công cụ quản lý dự
án.

1.1 Khởi tạo dự án
1.1.1 Đặt vấn đề
Đời sống con người được nâng cao, kèm theo đó là các nhu cầu giải trí trở lên đa
dạng. Xem phim là một hình thức giải trí và thưởng thức điện ảnh và cơng nghệ. Đi xem
phim khơng chỉ là để xem phim mà cịn là dịp để hẹn hị, tâm sự, tăng tính gắn kết tình
cảm. Vì vậy,mọi người có xu hướng mong muốn có một khơng gian riêng tư, được lựa
chọn bộ phim mình xem. Xuất phát từ nhu cầu đó, tháng 1 năm 2011, quán Cafe No 1,
đường Phù Liễn, thành phố Thái Nguyên đã triển khai hình thức kinh doanh đồ uống
kết hợp với phòng chiếu phim 3D.
Theo phản ánh của anh Nguyễn Văn Điều - quản lý quán Cafe No 1, đường Phù
Liễn, thành phố Thái Nguyên cho biết, việc quản lý phòng trống, danh sách các bộ phim
hay danh sách người đến xem phim còn được xử lý một cách thủ cơng. Khi mới bắt đầu
triển khai hình thức này, những thông tin trên được quản lý bằng sổ sách, còn hiện tại
đang được quản lý bằng phần mềm Excel của Mircosoft.
Với phần mềm Excel đã giúp cho cửa hàng quản lý phịng, số lượng người đăng
kí, danh sách các bộ phim và doanh số, doanh thu của cửa hàng tiện lợi hơn việc quản

lý sổ sách rất nhiều. Nhưng việc quản lý bằng Excel còn bộc lộc một số hạn chế như:
-

Các thông tin về doanh số, doanh thu khơng có tính bảo mật, số liệu dễ bị mất,
thay đổi

1


Việc thuê phim hiện đều được lựa chọn từ ổ cứng máy tính, việc phân loại và lựa

-

chọn gặp khó khăn
Khi cập nhật các bộ phim mới tạo lại danh sách bộ phim

-

Ngoài ra, hiện tại, khách hàng muốn đến đặt phòng cũng gặp phải một số hạn chế
sau:
-

Để xem phim cần đến cửa hàng trước để liên hệ còn phịng trống khơng?

-

Bộ phim muốn xem có nằm trong danh sách phim khơng ?

-


Việc đặt phịng hiện đang là tại chỗ, vào những ngày cao điểm dễ dẫn đến khơng
cịn xuất thuê, nhóm người thuê phải đợi tại quán khá lâu.
Điều đó gây bất tiện cho khách hàng. Vì vậy, anh Điêu mong muốn có một giải
pháp giúp cho việc quản lý và cung cấp thông tin cho khách hàng một cách tốt nhất.

1.1.2 Đề xuất hệ thống
Qua trao đổi với anh Điều mong muốn một hệ thống phục vụ cho việc quản lý
phòng chiếu phim, danh sách phim bộ, doanh số, doanh thu bằng một ứng dụng trên PC,
và người dùng có thể sử dụng ứng dụng đó để kiểm tra thơng tin về phịng và phim tại
cửa hàng, phía cửa hàng Cafe No1 và chúng em đã bàn bạc và xác lập dự án:
• Tên dự án: Hệ thống cho th phịng chiếu phim
• Người đề xuất: Bộ phận Marketing của cửa hàng Cafe No1 đường Phù Liễn, Thành
Phố Thái Ngun
• Tính cấp thiết: Dự án này hỗ trợ việc thuê phòng chiếu phim qua Internet để nhân
viên dễ dàng phục vụ và nhóm người thuê có thể tự chủ thời gian và lựa chọn của
mình.
• u cầu của cửa hàng:
- Quản lý, phân loại, tìm kiếm phim dễ dàng
- Cho phép nhân viên nhận các đơn thuê và chuẩn bị trước phòng chiếu, thiết bị
- Báo cáo doanh thu, hiệu suất theo từng tuần/tháng
- Cho phép thuê phịng từ xa, xác định phịng trống
• Giá trị kì vọng:

2


- Giảm chi phí do nhân cơng xử lý hóa đơn, báo cáo: 1 nhân công mỗi tuần = 800.000
VNĐ/tháng
- Tăng doanh thu từ khách hàng mới : 5 suất chiếu mỗi ngày = 900.000.000
VNĐ/tháng

• Tăng doanh thu từ khách hàng cũ nhờ phân bổ được xuất chiếu : 10 suất chiễu
mỗi ngày = 180.000.000 VNĐ/tháng
• Cải thiện sự hài lòng của khách hàng và tăng khả năng nhận diện thương hiệu
do sự hiện diện của Internet
• Khả thi về kinh tế
- Chi phí phát triển:
Bảng 1.1 Chi phí phát triển phần mềm

STT Danh mục
Chi phí
1
Mức lương của nhóm 80.000.000VNĐ
phát triển (5 người)
2
Chi phí phần cứng
220,000,000VNĐ/năm

3

-

Chi phí phần mềm

5,000,000 VNĐ/năm

Ghi chú
Chi phí thiết kế phần
mềm ban đầu
Thuê
Cloud

Database
từ
Microsoft
Azure:
4vCore/500GB
Website và tên miền
để quảng bá phần
mềm, chứa link tải
xuống

Chi phí vận hành:
Bảng 1.2 Chi phí vận hành phần mềm

STT Danh mục
1
Thiết bị

2

3

3

Chi phí
60,000,000VNĐ

Ghi chú
3 máy tính cho nhân viên:
2 nhân viên xác nhận vé và
1 nhân viên hỗ trợ, tư vấn

tại chỗ/trực tuyến
Đào tạo sử dụng 20,000,000VNĐ/năm Đào tạo nhân viên, tạo tài
phần mềm
liệu/video hướng dẫn sử
dụng cho người dùng
Nâng cấp phần mềm 60,000,000VNĐ/năm Cập nhật phiên bản, plugin,
tính năng mới, cải tiến hiệu
suất


4

5

-

Sửa chữa phần mềm 30,000,000VNĐ/năm Fix lỗi, bug, vấn đề hoạt
động của phần mềm,
backup database
Chi phí tư vấn, hỗ 60,000,000VNĐ/năm Tư vấn, giải đáp thắc mắc
trợ khác hàng
thông qua fanpage, hoặc
trực tiếp tại quán

Doanh thu mang lại:
Bảng 1.3 Doanh thu mang lại

STT Danh mục
1
Cắt giảm nhân viên

2

Tăng doanh thu từ
khách hàng cũ nhờ
phân bổ được xuất
chiếu

3

Tăng doanh thu nhờ
thu hút khác hàng
mới

Chi phí
Ghi chú
120,000,000VNĐ/năm Cắt giảm 2 nhân viên xếp
lịch chiếu
252,000,000VNĐ/năm Thêm 7 suất chiễu mỗi
ngày, giả sử mỗi xuất
chiếu có 10 người, lãi sau
dịch vụ (phim, dọn phịng)
là 10.000VNĐ/người
150,000,000VNĐ/năm Cải thiện sự hài lòng của
khách hàng và tăng khả
năng nhận diện thương
hiệu do sự hiện diện của
Internet:
Website,
Fanpage. Hỗ trợ, tư vấn sử
dụng phần mềm trực tuyến

trong giờ hành chính.

-Phân tích khả thi:
Giả sử lạm phát hàng năm là 3,23% (2020)
Bảng 1.4 Bảng tỉ suất hoàn vốn
2021(VNĐ)

2022(VNĐ)

2023(VNĐ)

2024(VNĐ)

2025(VNĐ)

Tổng(VNĐ)

Doanh thu
Cắt giảm nhân
viên

120,000,000

120,000,000

120,000,000

120,000,000

120,000,000


Tăng doanh số
từ khách hàng


126,000,000

252,000,000

252,000,000

252,000,000

252,000,000

4


Tăng doanh số
từ khách hàng
mới

100,000,000

150,000,000

150,000,000

150,000,000


150,000,000

Tổng

346,000,000

522,000,000

522,000,000

522,000,000

522,000,000

Giá trị hiện tại

335,173,884

489,844,965

474,518,032

459,670,670

445,287,872

Giá trị tổng

335,173,884


825,018,848

1,299,536,881

1,759,207,551

2,204,495,422

Thiết bị

60,000,000

-

-

-

-

Lương
cho
nhóm phát triển

80,000,000

-

-


-

-

phần
phần

220,000,000

220,000,000

220,000,000

220,000,000

220,000,000

Chi phí nâng
cấp, sửa chữa,
sao lưu

90,000,000

90,000,000

90,000,000

90,000,000

90,000,000


Chi phí tư vấn,
hỗ trợ khách
hàng

60,000,000

60,000,000

60,000,000

60,000,000

60,000,000

Chi phí đào tạo
nhân viên

20,000,000

20,000,000

20,000,000

20,000,000

20,000,000

Tổng


530,000,000

390,000,000

390,000,000

390,000,000

390,000,000

Giá trị hiện tại

513,416,642

365,976,123

354,524,967

343,432,110

332,686,341

Giá trị tổng

513,416,642

79,392,766

1,233,917,732


1,577,349,842

1,910,036,183

lợi
chi

(184,000,000)

132,000,000

132,000,000

132,000,000

132,000,000

Giá trị rịng
hiện tại

(178,242,759)

123,868,842

119,993,066

116,238,560

112,601,531


Giá trị rịng
tích lũy

(178,242,759)

(54,373,917)

65,619,148

181,857,709

294,459,239

Tỉ suất hồn
vốn

294,459,239/
1,910,036,182

=15%

Điểm hịa vốn

2.45

2,204,495,422

Chi phí

Chi phí

cứng,
mềm

Tổng
nhuận phí

Như vậy hồn vốn chỉ sau 2 năm rưỡi, và sau 4 năm đã có lợi nhuận 15%.
5

1,910,036,182

294,459,239


Tất cả những phân tích trên cho thấy đây là 1 sự đầu tư thực sự chất lượng: Lợi nhuận
cao, thu hồi vốn siêu nhanh.
• Khả thi về tổ chức
- Tương thích với chiến lược kinh doanh
+ Dự án hồn tồn phù hợp với mơ hình kinh doanh hiện tại, góp phần cải tiến
những nhược điểm hiện có và hỗ trợ thúc đẩy doanh số
+ Quá trình chuyển đổi sang phần mềm không gây ảnh hưởng quá lớn đến hoạch
định kinh tế, định hướng kinh doanh của công ty.
- Tương thích với người dùng
+ Giao diện dễ sử dụng, trực quan và cơ bản. Phù hợp và dễ dàng với tất cả mọi
người trong thời đại công nghệ số.
+ Các chức năng đầy đủ theo yêu cầu, phân chia rõ ràng
+ Chỉ cần chạy không cần phải thiết đặt quá nhiều. Tận dụng tiện ích từ Internet.

1.2 Quản lý dự án
1.2.1 Giới thiệu

Xác định và hiệu chính dự án HỆ THỐNG CHO TH PHỊNG CHIẾU PHIM dựa
trên các tiêu chí
-

Quy mơ dự án
Thời gian cho phép
Chi phí đầu tư cho dự án

Một số chức năng để đánh giá điểm chức năng:
Nhập thông tin :
+ Thông tin về phim
+ Thông tin về phịng chiếu
+ Thơng tin về xuất chiếu
+ Thơng tin về khách hàng
Tạo các báo cáo :
- Danh sách các phòng chiếu
- Danh sách các phim theo thể loại

6


- Danh sách khách hàng
- Danh sách xuất chiếu trong ngày
- Báo cáo doanh thu
Truy vấn :
- Thông tin của phim
- Thơng tin của phịng chiếu
- Thơng tin về khách hàng
- Thông tin về xuất chiếu
1.2.2 Xác định quy mô dự án

• Đánh giá điểm chức năng chưa hiệu chỉnh (TUFP)
Bảng 1.5 Đánh giá điểm chức năng

Độ phức tạp
Mô tả
Tổng

Low

Medium

High

Total

Nhập

4

2x3

2x4

0x6

14

Xuất

5


3x4

1x5

1x7

24

Truy vấn

5

2x3

1x4

1x6

16

Tệp

4

4x7

0x10

0x15


28

Giao diện phần mềm 4

2x5

2x7

0x10

24

TUFP

106

• Tổng độ phức tạp xử lý
Bảng 1.6 Đánh giá tổng độ phức tạp

Data communication

1

Heavy use configuration

0

Transaction rate


0

End-user effiency

0

Complex processing

0

Installation ease

1

Multiple sites

0

7


Performance

0

Distributed functions

1

Online data entry


0

Online update

1

Operation ease

1

Extensibility

1

Total processing complexity ( TPC )

6



Tổng độ phức tạp hiệu chỉnh
APC = 0.65 + (0.01 * TPC) = 0.65 + (0.01 * 6) = 0.71



Tổng điểm chức năng đã hiệu chỉnh
TAFP = APC * TUFP = 0.71 * 114 = 75.26

Ngơn

ngữ
được
sử
dụng

C#.
Theo
như
trang
web
thì số dịng code trung
bình mỗi hàm là 54.
Total Lines of Codes (TLC) = 80.94 * 54 = 4064 dịng code


Đánh giá nhân lực cần thiết Effort = 1.4 * TLC/1000 = 5,6 người / tháng

• Đánh giá thời gian cần thiết Schedule time = 3.0* Effort^(1/3) = 5,33 tháng
1.2.3 Xây dựng và quản lý kế hoạch
Công cụ quản lý dự án: bản kế hoạch, biểu đồ Gantt, biểu đồ Pert
Bảng 1.7 Bảng công việc

WBS Table
Task
No.

Task Name

Duration(week)


Dependency

1.

Lập kế hoạch

2

Hoàn thành

1.1

Khởi tạo dự án

1

Hoàn thành

1.2

Quản trị dự án

1

2.

Thu thập các yêu cầu

4


2.1

Xác định rõ yêu cầu

1

1.1

Status

Hoàn thành
Hoàn thành

1.2

Hoàn thành

8


2.2

Mơ hình hóa chức năng

1

2.1

Hồn thành


2.3

Mơ hình hóa cấu trúc

1

2.2

Hồn thành

2.4

Mơ hình hóa hoạt động

1

2.3

Hồn thành

3

Thiết kế

3.1

Chuẩn bị thiết kế

2.3


Chưa tiến hành

3.2

Thiết kế lớp

2.4

Chưa tiến hành

3.3

Thiết kế CSDL

2.1

Chưa tiến hành

3.4

Thiết kế giao diện

2.3

Chưa tiến hành

Sơ đồ PERT

Hình 1.1. Sơ đồ PERT


9


Biểu đồ Gantt

Hình 1.2 Biểu đồ Giantt

10


CHƯƠNG 2. THU THẬP CÁC YÊU CẦU

Để nắm bắt được yêu cầu của khách hàng về hệ thống, chúng em tiến hành thu
thập và đánh giá các yêu cầu chức năng và chức năng của hệ thống. Trong chương này,
chúng em đánh giá các tiêu chí để lên kế hoạch phỏng vấn và lập bộ câu hỏi phục vụ
cho phỏng vấn. Sau khi có kết quả phỏng vấn, chúng em tiến hành xác định chu trình
nghiệp vụ, tìm hiểu hạn chế của hệ thống cho thuê phòng chiếu phim hiện tại. Sau đó,
kết hợp với đề xuất của khách hàng để thiết lập các yêu cầu chức năng và phi chức năng
của hệ thống.

2.1 Xác định yêu cầu
2.1.1 Kế hoạch phỏng vấn
Đánh giá các tiêu chí :




Giá trị kinh doanh tiềm năng (Potential business value)
Chi phí dự án (Project cost)
Phạm vi phân tích (Breadth of analysis)




Rủi ro thất bại (Rish)
Bảng 2.1 Đánh giá yêu cầu hệ thống

Mức độ

Tiêu chí
Giá trị kinh doanh tiềm năng (Potential

Moderate

business value)
Chi phí dự án (Project cost)

Low – Moderate

Phạm vi phân tích (Breadth of analysis) Narrow – Moderate
Rủi ro thất bại (Rish)

Low - Moderate

2.1.2 Kĩ thuật phỏng vấn
Dựa vào việc đánh giá 4 tiêu chí trên , Nhóm quyết định chọn kĩ thuật phân tích u
cầu là Business process improvement (BPI) – Cải tiến quy trình nghiệp vụ
Bảng 2.2 Đánh giá phương pháp thu thập yêu cầu

Tiêu chí


11

Mức độ


Type of information

As is , improments

Depth of information

Medium

Breadth of information

Medium

Integration of information

Low

User involvement

Low

Cost Low

Low - Medium

Dựa vào việc đánh giá các tiêu chí trên, nhóm quyết định lựa chọn phương pháp thu

thập yêu cầu là điều tra
2.1.3 Nội dung phỏng vấn
• Điều tra (Questionnaires)
Những người tham gia được chọn từ nhiều vị trí khác nhau: quản lý, nhân viên
-

Câu hỏi cho nhân viên:
Bảng 2.3 Bảng câu hỏi cho nhân viên

Nhóm câu hỏi

Câu hỏi

Câu trả lời

Câu hỏi đóng

1. Số suất chiếu phim hiện tại? - 15 suất chiếu với ngày
Giá vé mỗi người là bao nhiêu và trong tuần
thu lại bao nhiêu?
- 35 suất chiếu ngày cuối
tuần
- 30,000VNĐ với phim 2D,
50,000VNĐ với phim 3D.
Mỗi khách hàng thu lại
được 10.000VNĐ
2. Chu trình nghiệp vụ hiện tại - Khách hàng đến cửa hàng,
của hệ thống là như nào?
chọn phim trong danh sách
file excel, chọn phòng và

xuất
chiếu
trống
- Khách hàng đợi đến thời
gian xuất chiếu bắt đầu
3. Lợi nhuận thu được năm gần - Lợi nhuận sau chi năm
nhất?
2020 là 1,215,000,000
VNĐ
4. Số nhân viên và lương mỗi - Có 7 nhân viên hỗ trợ đặt
người hiện tại?
phòng chiếu hiện tại

12


Gồm: 1 nhân viên hỗ trợ tìm
phim, 3 nhân viên soạn vé
và thu ngân, 1 nhân viên
soát vé, 2 nhân viên tổng
hợp kế toán báo cáo
- Lương :
VNĐ/tháng
Câu hỏi mở

10,000,000

1. Khó khăn hiện tại của hệ thống - Vé hiện tại nếu cần thay

đổi phải hủy vé cũ và in vé

mới. Sau đó cập nhật lại thời
gian trống, chuẩn bị lại
phim và phòng chiếu
- Kiểm tra vé phải qua nhiều
bước tra cứu: khách hàng,
phim, phòng chiếu, thời
gian

Câu hỏi thăm dò

1. Bạn có đề xuất gì để cải tiến - Cho phép thay đổi thơng
tình trạng/vấn đề hiện khơng?
tin xuất chiếu đã đặt
- Sử dụng mã QR xuất chiếu
để check thông tin vé trực
tiếp

-

Câu hỏi cho khách hàng
Bảng 2.4 Bảng câu hỏi cho người dùng

Nhóm câu hỏi

Câu hỏi

Câu hỏi đóng

1. Số lượng khách hàng trung - Trung bình 10 người
bình mỗi xuất chiếu

2. Số lần đặt phòng chiếu mỗi - Trung bình 2 lần/tháng
tháng
3. Nhu cầu lựa chọn phim
- Khơng có chủ đích, cần
tìm kiếm trước khi chọn

Câu hỏi mở

1. Khó khăn hiện tại của hệ thống - Tìm phim lâu do mở cả

file, khơng có phân loại
theo phim

13

Câu trả lời


×