Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet chuong I NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Thái Phiên ĐỀ 1 CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn toán: Đại số 10 NC. Bài 1(1 điểm): Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí sau: “Nếu một tứ giác là hình vuông thì nó có bốn cạnh bằng nhau”. Có định lí đảo của định lí trên không , vì sao? Bài 2(2 điểm): Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó: x2 - x * " xÎ Z / =x - 1 2 2 " x Î R , x > 0 " n Î N , n £ 2 n $ n Î N , n = n x a/ b/ c/ d/ Bài 3(3 điểm): Cho các tập hợp :. A ={ x Î R - 1 £ x <3} B ={ x Î R x ³ 1} C =( - ¥ ;1) ,. ,. Hãy biểu diễn trên trục số và xác định các tập hợp A È B; A \ C ; A Ç B È C ;CR(A  C). Bài 4 (1,5 điểm ): Cho A = [m;m + 5] và B = [n-2;n + 2) . Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B =  4 4 4 A = {x Î N / x - 5 < 3} Bài 5( 2,5 điểm ): Cho tập hợp: và B = {x Î Z / ( x - 1) + ( x + 3) = 4 } Xác định các tập C và D biết rằng: C ∩ D = A ; C \ D = B ; D \ C =  GV : Võ Duy Minh. Trường THPT Thái Phiên ĐỀ 2 CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Môn toán: Đại số 10 NC. Bài 1(1 điểm): Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” để phát biểu định lí sau: “Nếu một tứ giác là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc”. Có định lí đảo của định lí trên không , vì sao? Bài 2(2 điểm): Xét tính đúng, sai các mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của các 2 "x Î R , ( x - 1) ¹ x - 1 N , ( n 2 +1) chia hết cho 4 mệnh đề đó: a/ b/ $ n Î  x2 - 1 " xÎ Z / =x +1 * 2 $ n Î  , n £ n x 1 c/ d/ Bài 3(3 điểm): Cho các tập hợp :. A ={ x Î R - 2 <x £ 2} B ={ x Î R x ³ 2} C =( - ¥ ; 0) ,. ,. Hãy biểu diễn trên trục số và xác định các tập hợp A È B; A \ C ; A Ç B È C ;CR(A  C) Bài 4 (1,5 điểm ): Cho A = [m-3;m) và B = [n-1;n + 4] . Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B =  2 Bài 5( 2,5 điểm ): Cho tập hợp : A = {x Î N /10 - x ³ 0} và. B = {x Î Z / x 4 + 3 x3 - 2x 2 - 3x + 1 = 0}.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xác định các tập C và D biết rằng: C ∩ D = A ; C \ D =  ; D \ C = B. Đáp án đề 1 Bài 1. 2. §¸p ¸n. §. Một tứ giác là hình vuông là điều kiện đủ để nó có 4 cạnh bằng nhau. Một tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là điều kiện cần để nó là hình vuông.. 1. Không có định lí đảo vì tứ giác có 4 cạnh bằng nhau có thể là hình thoi. 1. Gi¶ sö ph¬ng tr×nh v« nghiÖm vµ a,c tr¸i dÊu 2. 2. Víi ®iÒu kiÖn a,c tr¸i dÊu cã a.c<0 suy ra  b  4ac b  4( ac)  0 Nªn ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt, ®iÒu nµy m©u thuÉn víi gi¶ thiÕt ph¬ng tr×nh v« nghiÖm. VËy ph¬ng tr×nh v« nghiÖm th× a,c ph¶i cïng dÊu. 3. , x 2 Ê 0 là mệnh đề đúng. a) $x Î R , n 2 ạ n là mệnh đề sai. b/ " n Î N  , n >2n c/ $ n Î N  là mệnh đề sai.. " xÎ  R, x ³ d/ 4.    1;3. 1 x. Cã vµ A  B   1;   a) b). 5. 6. 1. 2. là mệnh đề sai..   1;  . 3. A \ C  1;3. c)     C  +) x      x   nªn      +) x  ,     x   nªn x    Tõ (1) vµ (2) cã     a 213, 7  213, 7 m 1, 2m   d 1, 2. nªn. (1). 1. (2). d 1, 2   5, 62.10  3 a 213, 7. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án đề 2 Bài 1. 2. 3. §¸p ¸n Một tứ giác là hình thoi là điều kiện đủ để nó có hai đờng chéo vuông góc. Một tứ giác có hai đờng chéo vuông góc là điều kiện cần để nó là hình thoi.. 1. Không có định lí đảo vì tứ giác có hai đờng chéo vuông góc có thể là hình vuông hoăc một đa giác bất kì có hai đờng chéo vuông góc.. 1. Gi¶ sö trong hai sè nguyªn d¬ng a vµ b cã Ýt nhÊt mét sè kh«ng chia hÕt cho 3 , ch¼ng h¹n a kh«ng chia hÕt cho 3 . Thế thì a có dạng: a = 3k+1 hoặc a = 3k+2. Lúc đó a2 =3m+1 , nen nếu b chia hết cho 3 hoÆc b kh«ng chia hÕt cho 3 th× a2 + b2 còng cã d¹ng: 3n+1 hoÆc 3n+2, tøc lµ a2 + b2 kh«ng chia hÕt cho 3, tr¸i gi¶ thiÕt. Vậy nếu a2 + b2 chia hết cho 3 thì cả a và b đều a2 + b2 chia hết cho 3.. , ( x - 1) 2 = x - 1 là mệnh đề đúng. a) $x Î R , (n 2 +1) không chia hết cho 4 là mệnh đề đúng. b/ " n Î N  , n2 £ n c/ $ n Î N  1 " xÎ  R, x ³ x d/. 4. §. 2. là mệnh đề đúng. là mệnh đề sai..    2; 2   3;   Cã vµ A  B   2; 2   3;   a) b). 1. 3. A \ C  0; 2. c)     C  5. 6. x   x     x   . x    x C  x  C . a 852cm R 8,52m 0, 01m   d 1cm. nªn. 1 nªn       C. d 1   1,174.10 3 a 852. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×