Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KIEM TRA CKI20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.45 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2013-2014</b>


<b>Môn : Tiếng việt (Bài đọc) – Lớp 2</b>


Thời gian làm bài: 50 phút ( khơng tính thời gian giao đề )


Họ và tên học sinh : ………...
Lớp : ……….. Trường : ………..


Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)


………
………..2)
………


………...
<b>Bài làm</b>


<b>I. Đọc thầm và làm bài tập : ( 5 điểm)</b>
<i>1. Đọc thầm : Bé Hoa</i>


Bây giờ, Hoa đã là chị rồi. Mẹ có thêm em Nụ. Em Nụ mơi đỏ hồng, trơng yêu lắm.
Em đã lớn lên nhiều. Em ngủ ít hơn trước. Có lúc, mắt em mở to, trịn và đen láy. Em cứ
nhìn Hoa mãi. hoa yêu em và rất thích đưa võng ru em ngủ.


Đem nay, Hoa hát hết các bài hát mà mẹ vẫn chưa về. Từ ngày bố đi công tác xa, mẹ
bận việc nhiều hơn. Em Nụ đã ngủ. Hoa lấy giấy bút, viết thư cho bố. Vặn to đèn, em ngồi
trên ghế, nắn nót viết từng chữ:



Bố ạ,


Em Nụ ở nhà ngoan lắm. Em ngủ cũng ngoan nữa. Con hết cả bài hát ru em rồi. Bao
giờ bố về, bố dạy thêm bài khác cho con. dạy bài dài dài ấy, bố nhé!


Theo Việt Tâm


<i><b>2. Bài tập : </b></i>Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
<b>1) Em Nụ có nét gì đáng u?</b>


A. Mơi đỏ hồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2) Hoa giúp mẹ những việc gì?</b>


<b>A. Đưa võng, hát ru em ngủ, trông em giúp mẹ.</b>
B. Nấu cơm đỡ mẹ.


<b> 3) Khi em Nụ ngủ, Hoa làm gì?</b>
A. Thổi cơm giúp mẹ.


B. Ngủ với em.
C. Viết thư cho bố.


<b> 4)Trong thư Hoa mong muốn điều gì?</b>
A. Bố dạy thêm bài hát và dạy bài dài dài.
B. Bố về trông em Nụ giúp Hoa.


<b> 5) Nội dung của bài là gì?</b>


A. Hoa rất thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ mẹ.


B. Hoa biết nhiều bài hát ru em.


<b> 6) Điền </b><i><b>ch / tr </b></i><b>vào chỗ chấm:</b>


<b> a, Ăn ……..ực nằm ………ờ. b, ………ang ………ải nợ nần.</b>
7) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:


a. thấp tè > < ………. b. lười biếng > < ………
8) Tìm từ chỉ hoạt động trong câu sau:


Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm.
<b>II. Đọc thành tiếng: ( 5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM NĂM HỌC 2013-2014</b>


<b>Môn : Tiếng việt ( Bài viết) – Lớp 2</b>


Thời gian làm bài: 50 phút ( không tính thời gian giao đề )


Họ và tên học sinh : ………...
Lớp : ……….. Trường : ………..


Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký GV chấm bài
1)


………
………..2)
………



………...
<b>Bài làm</b>


<b>I. Chính tả: ( 6 điểm)</b>


<i><b> 1) Nghe viết : Bé Hoa </b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2) Bài tập :Điền vào chỗ chấm s hay x?</b></i>


...ắp xếp, ...ếp hàng, sáng ...ủa, xôn ...ao.
<b>II. Tập làm văn: ( 4 điểm)</b>


Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu) kể về anh, chị, em ruột ( hoặc anh, chị, em họ )
của em.


<i><b> Gợi ý:</b></i>


- Giới thiệu tên anh, chị, em ruột ( hoặc anh, chị, em họ) của em.


- Anh, chị, em của em đang học lớp mấy? Trường nào? Hoặc đang làm gì? Ở đâu?


- Những đặc điểm về hình dáng, tính tình của anh, chị, em của em; sự quan tâm, chăm sóc
của anh, chị, em đối với em như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
<b>THÀNH PHỐ LẠNG SƠN BÀI KTĐK CUỐI KỲ I LỚP 2</b>


<b> NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b>Môn : Tiếng Việt ( Bài đọc) – Lớp 2</b>


<b>I. Bài tập: (5 điểm)</b>


<b> Học sinh khoanh đúng cho điểm như sau:</b>
1) Khoanh vào ý : C ( 0,5 điểm)


<b> 2) Khoanh vào ý : A ( 0,5 điểm)</b>
<b> 3) Khoanh vào ý : C ( 0,5 điểm)</b>
<b> 4) Khoanh vào ý : A ( 0,5 điểm)</b>
5) Khoanh vào ý : A ( 0,5 điểm)


<b> 6) (1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.</b>


a. Ăn chực nằm chờ. b. trang trải nợ nần.
7) (0,5 điểm) Tìm đúng mỗi từ cho 0,25 điểm.


a. thấp tè > < cao vút b. lười biếng > < chăm chỉ
<b> 8) (1 điểm) Từ chỉ hoạt động: </b><i><b>nằm lì</b></i>


<b>II. Đọc thành tiếng ( 5 điểm).</b>


<b> - Đọc lưu loát, diễn cảm, tốc độ và ngữ điệu đọc phù hợp, ngắt nghỉ hơi hợp lý ở các dấu </b>
câu. (4 điểm)


<b> + Đọc sai 2 đến 3 lỗi về tiếng, từ hoặc câu trừ 0,25 điểm. Sai từ 4 đến 5 lỗi trừ 0,5 điểm.</b>
- Căn cứ vào mức độ đọc của HS,GV cho điểm theo các mức:


4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5; 1 ; 0,5 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu ra; (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM


<b>THÀNH PHỐ LẠNG SƠN BÀI KTĐK CUỐI KỲ I LỚP 2</b>


<b> NĂM HỌC 2012-201</b>


<b>Môn : Tiếng Việt ( Bài viết) – Lớp 2</b>
<b>I. Chính tả : (6 điểm)</b>


<i><b>1) Nghe viết: (5 điểm)</b></i>


<i><b> </b></i>- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết sạch đẹp cho 5 điểm.


- Sai mỗi lỗi chính tả ( Sai lẫn phụ âm đầu, vần, thanh trừ 0,25 điểm).
<i> - Chữ viết chưa sạch, đẹp, sai về độ cao, khoảng cách trừ 1 điểm toàn bài.</i>
<i><b>2) Bài tập : (1 điểm)</b></i>


- Điền đúng mỗi tiếng cho 0,25 điểm.
<b>II. Tập làm văn: (4 điểm)</b>


<b> - Viết được 4 đến 5 câu theo gọi ý đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ</b>
viết sạch đẹp cho 4 điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×