Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ke hoach su dung do dung mon Vat Lydoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.76 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNGTRỨ TỔ : TOÁN – LÍ - TIN. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Eangai, ngày 27 tháng 9 năm 2013. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Năm học 2013- 2014 Họ và tên giáo viên : Hà Duy Chung Ngày tháng năm sinh: 1986 Tháng năm vào ngành: 2008 Nhiệm vụ được giao: + Giảng dạy môn: Vật lý: 7; 8; 9; CN: 8,9 CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH 1. Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014của trường THCS Nguyễn Công Trứ. 2. Căn cứ nhiệm vụ chuyên môn được BGH phân công trong năm học 2013-2014 3. Căn cứ tình hình thực tế của trang thiết bị đồ dùng dạy học hiện có và điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường 4. Nội dung chương trình giảng dạy môn Vật lý THCS, Công nghệ Tôi xây dựng kế hoạch sử dụng đồ dùng dây học năm học 2013- 2014 cụ thể như sau: NỘI DUNG KẾ HOẠCH Thiết bị dạy học được cấp bộ đồ dùng dã được cấp cách đây 10 năm chất lượng đồ dùng đã xuống cấp hư hỏng nhiều, thiếu sự đồng bộ Cơ sở vật chất phục vụ cho việc sử dụng TBDH, phòng đồ dung còn nhỏ hẹp nên việc lấy đồ dùng còn mất nhiều thời gian . TBDH còn thiếu, hỏng, tiêu hao nhiều KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO TỪNG BỘ MÔN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VẬT LÝ 7 Tuần. Tiết. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. 10. 10. 11. 11. 12. 12. 13. 13. 14. 14. 15. 15. 16. 16. Tên bài dạy Tên đồ dùng cần sử dụng Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng và vật Đèn pin, hộp kín có đèn sáng Nguồn sáng dùng pin, ống cong, Sự truyền ánh sáng ống thẳng Ứng dụng định luật Nến, vật chắn, màn chắn. Mô hình truyền thẳng của ánh Mặt Trời, Trái Đất, Mặt sáng Trăng. Gương phẳng, giá đỡ, nguồn sáng Định luật phản xạ ánh dùng pin, tấm chắn có khe hẹp, sáng thước chia độ đo góc nhựa. Ảnh của một vật tạo Gương phẳng, giá đỡ, 2 cục pin bởi gương phẳng giống nhau, tấm nhựa kẻ ô vuông. Thực hành: Quan sát Gương phẳng, giá đỡ, thước có và vẽ ảnh của một vật ĐCNN 1mm, bút chì. tạo bởi gương phẳng Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, Gương cầu lồi 2 quả pin giống nhau. Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, Gương cầu lõm 2 quả pin giống nhau, màn chắn có giá đỡ, nguồn sáng dùng pin. Ôn tập tổng kết chương Bảng phụ ghi ô chữ. I Kiểm tra Giấy kiểm tra. Trống và dùi, âm thoa+ búa cao Nguồn âm su, 3 ống nghiệm đựng nước để trên giá TN Giá TN, đĩa phát âm, mảnh phim Độ cao của âm nhựa Trống và dùi, quả cầu nhựa có dây Độ to của âm treo, thép lá. Nguồn phát âm, 2 trống+dùi, quả Môi trường truyền âm cầu nhựa, cốc nước. Phản xạ âm. Tiếng vang Chống ô nhiễm tiếng ồn. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần. Tiết. 17. 17. 18. 18. 19. 19. Tên bài dạy Tên đồ dùng cần sử dụng Ôn tập tổng kết chương Bảng phụ ghi ô chữ II Kiểm tra học kỳ I Sửa bài Kiểm tra học kỳ I. 20. 20. Nhiễm điện do cọ xát. 21. 21. Hai loại điện tích. 22. 22. Dòng điện. Nguồn điện. 23. 23. 24. 24. 25. 25. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện. 26. 26. Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện.. 27 28. 27 28. Ôn tập Kiểm tra 45’. 29. 29. 30. 30. 31. 31. Giá TN, thước nhựa dẹt, thanh thuỷ tinh, mảnh phim nhựa, quả cầu nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch, miếng vải. 2 mảnh ni nông, đũa nhựa có lỗ + giá, thanh thuỷ tinh, lụa. -Mảnh phim nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch. -Bảng điện, pin, đèn, công tắc, 5 dây nối. Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, 1số vật dẫn điện, cách điện, đèn 220V nối với phích cắm. Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, công tắc. Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, công tắc, dây sắt, mảnh giấy, bút thử điện Bảng điện, 5 dây nối, pin, công tắc, ống dây, kim nam châm , chuông điện, bình điện phân, dung dịch CuSO4. Bảng điện, đèn 3V 5 dây nối,bộ pin, công tắc,biến trở, Ampe kế Cường độ dòng điện chứng minh, 1ampe kế và 1 vôn kế hình dạng giống nhau Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công Hiệu điện thế tắc, vôn kế ,đèn 3V, đồng hồ đo điện đa năng. Hiệu điện thế giữa hai Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công. Ghi chú. TN khó thành công -TN1 không thành công.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần. Tiết. 32. 32. 33. 33. 34. 34. 35. 35. 36. 36. 37. 37. Tên bài dạy đầu dụng cụ dùng điện Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song An toàn khi sử dụng điện Ôn tập tổng kết chương III: Điện học Kiểm tra học kỳ II Sửa bài Kiểm tra học kỳ II. Tên đồ dùng cần sử dụng tắc, vôn kế, đèn 3V, ampe kế.. Ghi chú. Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế , 2đèn 3V Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế, 2đèn 3V Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, 1 vôn kế, đèn 3V, cầu chì Bảng phụ ghi ô chữ. Tiết. Tuần. MÔN VẬT LÝ 8 TÊN BÀI. ĐỒ DUNG DẠY HỌC Tranh vẽ hình: 1.2; 1.4. 1. 1. Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC. 2. 2. Bài 2: VẬN TỐC. 3. 3. Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN, ĐỘNG KHÔNG ĐỀU. 4. 4. BÀI TẬP. 5. 5. Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC. 6. 6. Bài 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC QUÁN TÍNH. 7. 7. Bài 6: LỰC MA SÁT. 8. 8. ÔN TẬP. - Bảng 2.1; 2.2 - Tranh vẽ tốc kế. - Bảng 3.1 - Máng nghiêng - Bánh xe mắcxoen - Bút dạ - Đồng hồ - Giá đỡ, nam châm - Xe lăn - Thỏi sắt - Máy A-tút - Xe lăn - Khối gỗ - Tranh vòng bi - Lực kế 2N - Miếng gỗ - Quả cân - Xe lăn - Con lăn. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9. 9. KIỂM TRA. 10. 10. Bài 7: ÁP SUẤT. 11. 11. Bài 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG. 12. 12. Bài 8: BÌNH THÔNG NHAU MÁY NÉNTHUỶ LỰC. 13. 13. Bài 9: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN. 14. 14. Bài 10: LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT Bài 12: SỰ NỔI. In đề - Khay chứa bột - Thỏi thép hình hộp chữ nhật - Bảng 7.1 - Bình trụ có đáy và hai lỗ hai bên - Bình trụ thông đáy - Tấm nhựa - Bình thông nhau - Cốc chứa nước - Ống thủy tinh 10cm đến 15cm - Cốc nước 250ml Dụng cụ TN H10.3 - Cốc nước, đinh - Khối gỗ - Ống nghiệm đựng cát có nút đậy - Lực kế 2N - Khối nhôm - Bình chia độ - Chân đế, thanh trụ, B/c TH. 15. 15. 16. 16. Bài 11: Thực hành NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT. 17. 17. Bài 13: CÔNG CƠ HỌC. Tranh 13.1; 13.2. 18. 18. KIỂM TRA HỌC KÌ I. Đề kiểm tra. 20. 19. Bài 14: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG. - Giá đỡ, thước đo-Quả nặng - Lực kế 5N-Dây kéo-Bảng 14.1. 21. 20. Bài 15: CÔNG SUẤT. Tranh 15.1. 21. Bài 16: CƠ NĂNG. - Tranh 16.1 - Lò xo lá tròn - Khối gỗ - Quả cầu - Máng nghiêng. 22. Bài 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC. Bảng phụ cho trò chơi ô chữ. 22. 23. CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC. 24. 23. Bài 19: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO?. - Ống 100ml - 50 ml rượu - 50 ml nước - 50 cm3 sỏi - 50 cm3 cát khô.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 25. 24. Bài 20: NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN?. 26. 25. Bài 21: NHIỆT NĂNG. 27. 26. 28. 27. - Ống nghiệm - Dung dịch đồng sunfát (GV làm trước) - Quả bóng cao su - Miếng kim loại - Nước nóng - Cốc thủy tinh. BÀI TẬP Kiểm tra. 29. 28. Bài 22: DẪN NHIỆT. 30. 29. Bài 23:ĐỐI LƯU, BỨC XẠ NHIỆT. 31. 30. 32. 31. - Bộ dụng cụ dẫn nhiệt - Ống nghiệm, kẹp - Đèn cồn - Sáp parafin - Đinh gút - Giá TN.-Vòng kiềng-Lưới sắt, cốc đốt-Nhiệt kế, đèn cồn - Dụng cụ TN đối lưu chất khí - Bình cầu sơn đen. Bài 24:CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG BÀI TẬP. 33. 32. Bài 25:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT. 34. 33. BÀI TẬP. 35. 34. 36. 35. Bài 29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC KIỂM TRA HỌC KÌ II. - Bảng 24.1; 24.2; 24.3 - Phích nước - Bình chia độ - Nhiệt lượng kế - Nhiệt kế. Bảng phụ để chơi trò chơi Đề kiểm tra. MÔN: VẬT LÝ 9 TT. Tiết PPCT. 1. 1. 2. 2. 3. 3. Tên bài Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn Điện trở của dây dẫn – Định luật Ôm Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế. ĐỒ DÙNG Dây điện trở dài 1m, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới. Vôn kế, ampekế, dây dẫn có diện trở, công tắc dây nối báo cáo thực hành cho mỗi thí nghiệm. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. 4. Đoạn mạch nối tiếp. 5. 5. Đoạn mạch song song. 6 7. 6 7. Bài tập vận dụng định luật Ôm Bài tập. 8. 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn. 9. 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn. 10. 10. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn. 11. 11. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật. 12. 12. 13. 13. 14. 14. 15. 15. 16. 16. 17. 17. 18. 18. 19. 19. 20. 20. 21. 21. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn Bài tập Công suất điện Điện năng – Công của dòng điện Bài tập về công suất và điện năng sử dụng. 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, nguồn 6V, dây mới 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới Nguồn điện 3-6Vampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng tiết điện có chiều dài khác nhau, dây nối Nguồn điện 3-6V, ampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng chiều dài tiết điện khác nhau, dây nối Hai đoạn dây bằng hợp kim khác loại có chiều dài, ampekế, vôn kế, tiết điện, nguồn điện dây nối công tắt Biến trở có con chạy, biến trở than, nguồn điện 3V, bóng đèn, công tắt, dây nối, điện trở ghi trị số và điện trở có các vòng màu. MTBT 3 bóng đèn 6V có công suất khác nhau, nguồn 6-12V, biến trở, ampekế, vôn kế, công tắt,dây nối Công tơ điện MTBT. Nguồn 6V, công tắt, dây nối, Thực hành: Xác định công suất ampekế, vôn kế, bóng đèn pin, 1 của các dụng cụ điện quạt điện nhỏ, biến trở Định luật Jun – Len xơ Bài tập vận dụng định luật Jun – Len xơ Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện Ôn tập tổng kết chương I Nguồn 12V, ampekế, vôn kế, biến.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> trở, nhiệt lượng kế, dây đốt 6ôm bằng nicroom, que…nhiệt kế, nước, đồng hồ bắn dây, dây nối 22 23. 22 23. 24. 24. 25. 25. 26. 26. 27. 27. 28. 28. 29. 29. 30. 30. 31. 31. 32. 32. 33 34. 33 34. 35. 35. 36. 36. 37. 37. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết 2 nam châm thẳng, vụn sắt trộn gỗ, 1 nam châm chử U ,kim nam châm Nam châm vĩnh cửu có giá, la bàn, 1 giá TN và 1 sợi dây mảnh 2 giá TNo ,nguồn 3V-4,5V, một kim Tác dụng từ của dòng điện – nam châm, công tắt, một đoạn dây Từ trường bằng constandan, dây nối, biến trở, ampekế 1 nam châm thẳng ,tấm nhựa trong Từ phổ - Đường sức từ cứng, mạt sắt, bút dạ, một số nam châm có trục qay 1 ống nhựa có sẳn các vành dây, Từ trường của ống dây có dòng nguồn điện 6V, mạt sắt ,công tắt điện chạy qua ,dây nối, bút dạ Ống dây,la bàn, giá TN, biến trở, Sự nhiễm từ của sắt, thép – nguồn3-6V (A), công tắt điện, dây Nam châm điện nối, lõi sắt non, đinh sắt Ống dây, giá TN, biến trở, nguồn Ứng dụng của nam châm 6V (A), nam châm chữ U, công tắt điện, dây nối, 1loa điện (nếu có) Nam châm chữ U, nguồn 6V, 1 Lực điện từ đoạn dây đồng, dây nối, biến trở, công tắt, dây nối, giá TN Mô hình động cơ điện một chiều có Động cơ điện một chiều thể hoạt động được, nguồn 6V Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái Ôn tập Ôn tập Kiểm tra học kỳ 2 Cuộn dây có gắn đèn LED, thanh Hiện tượng cảm ứng điện từ nam châm có trụ quay, nam châm điện và 2 pin Điều kiện xuất hiện dòng điện Mô hình cuộn dây và đường súc từ cảm ứng của nam châm Dòng điện xoay chiều Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 38. 38. 39. 39. 40. 40. Máy phát điện xoay chiều Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều Truyền tải điện đi xa. 41. 41. Máy biến thế. 42 43. 42 43. Bài tập Ôn tập tổng kết chương II. 44. 44. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 45. 45. Thấu kính hội tụ. 46. 46. 47. 47. 48. 48. 49. 49. 50. 50. 51. 51. 52 53. 52 53. 54. 54. 55. 55. 56. 56. 57. 57. 58 59 60. 58 59 60. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Bài tập Thấu kính phân kì Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì Bài tập. LED mắ song song, NC vĩnh cữu có thể quay quanh trục, mô hình cuộn dây quây trong TT của NC Mô hình máy phát điện xoay chiều NC điện, NC VC, (A), (V), bóng đèn công tắt nguồn 1 chiều và nguồn xoay chiều 3-6V 1 máy biến thế nhỏ, nguồn xoay chiều 0-12V, vôn kế xoay chiều Bình chứa đưng ca múc nước, miếng gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo góc Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt Thấu kính phân kỳ, giá quang học, nguồn sáng phát 3 tia song song,màn hứng Thấu kính phân kỳ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh. Thấu kính hội tụ vật sáng phẳng Thực hành: Đo tiêu cự của thấu dạng chũ L, màn ảnh nhỏ, giá quang kính hội tụ học, thước. Ôn tập Kiểm tra 1 tiết Sự tạo ảnh trên phim trong máy - Mô hình máy ảnh, 1 máy chụp, ảnh một số máy ảnh (nếu có) Mô hình mắt người, bảng thị lúc, Mắt tranh vẽ mắt bổ dọc Mắt cận thị và mắt lão Kính cận, kính lão 3 kính lúp, 3 thước nhựa có chia độ , Kính lúp vật quan sát Bài tập quang hình học MTBT Bài tập Ánh sáng trắng và ánh sáng Đèn LED, bút laze, đèn phát ánh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> màu 61. 61. Sự phân tích ánh sáng trắng. 62. 62. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu. 63. 63. 64. 64. 65. 65. 66. 66. 67 68. 67 68. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng Ôn tập Ôn tập. 69. 69. Định luật bảo toàn năng lượng. 70. Kiểm tra học kỳ 2 Chữa bài học kỳ. 70. sáng trắng và đền phát ánh sáng màu Đèn chiếu, bộ tấm lọc màu màn ảnh, giá quang học Hộp kính có bóng đèn bên trong, có gài các vật có màu khác nhau, tấm lọc màu đỏ, màu lục. Các tác dụng của ánh sáng Thực hành: Nhận biết ánh sáng Đèn phát ánh sáng các tấm lọc màu., đơn sắc và ánh sáng không đơn đã CD, đèn LED, nguồn điện 3V sắc bằng đĩa CD Ôn tập tổng kết chương III Tranh vẽ hình 59.1 SGK MTBT MTBT Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại. CÔNG NGHỆ 8 Tuần. Tiết. Tên bài dạy Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.. 1. 1. 2. 2. Bài 2: Hình chiếu. 3. 3. Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện.. 4. 4. Bài 3: Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể. Bài 5: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện.. 5. 5. 6. 6. 7. 7. Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay. Bài 7: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ. Thiết bị - đồ dùng Ghi chú Tranh vẽ hình 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK Khối hình hộp chữ nhật Tranh hình 2.4 SGK Khối hình hộp chữ nhật Hình lăng trụ đều Hình chóp đều Khối hình hộp chữ nhật Tranh hình 2.4 SGK Khối hình hộp chữ nhật Hình lăng trụ đều Hình chóp đều Mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu. Mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu. Tranh hình 8.2 SGK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 8. 8. thuật – Hình cắt. Bài 9: Bản vẽ chi tiết. 9. 9. Bài 11: Biểu diễn ren.. 10. 10. Bài 10: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Bài 12: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.. 11. 11. Bài 13: Bản vẽ lắp.. 12 14. 12 17. Bài 15: Bản vẽ nhà. Bài 18: Vật liệu cơ khí.. 18. Bài 20: Dụng cụ cơ khí Bài 21: Cưa và đục kim loại. Bài 22: Dũa và khoan kim loại. Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép. Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghéo không tháo được.. 15. 19 20 16 21 22. Bài 26: Mối ghép tháo được. 23. Bài 27: Mối ghép động.. 21. 29. Bài 29: Truyền chuyển động.. 22. 30. Bài 30: Biến đổi chuyển động.. 23. 31. 26. 34. 27. 35. Bài 33: An toàn điện.. 36. Bài 34: Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Bài 35: Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện.. 17. 28. Bài 31: Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.. Mô hình ống lót Tranh hình 9.1 SGK Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren: đinh tán, bóng đèn đui xoáy... Tranh hình 9.1 SGK Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren: đinh tán, bóng đèn đui xoáy... Tranh hình 13.1 SGK Bộ vòng đai kim loai Tranh hình 15.1; 15.2 SGK Bộ mẫu vật liệu cơ khí Bộ dụng cụ cơ khí. Bộ dụng cụ cơ khí. Mẫu vật 1 số chi tiết: bu long, đai ốc, đinh vít... Đinh tán, mối ghep đinh tán, mối ghép hàn Bu lông, đai ốc, đinh vít, vít cấy Ghế gấp, ổ bi, moay-ơ Xe đạp, dây curoa, xích... Tranh mô hình máy khâu. Xe đạp, dây curoa, xích... Bô lắp ghép truyền và biến đổi chuyển động. Tranh sơ đồ các nhà máy điện Tranh SGK. Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Tranh SGK. Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 29 30. 37 38 39. 31 40 41 32 42. 33. 43. 47 35 48. Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện.. Bộ mậu vật liệu kỹ thuật điện Bóng đèn sợi đốt(đui xoáy, đui gài) Bóng đèn huỳnh quang Bộ đèn ống huỳnh quang Kìm,tuavit,dây dẫn Bàn là điện.. Bài 38: Đồ dùng điện quang: Đèn sợi đốt. Bài 39: Đèn huỳnh quang. Bài 40: Thực hành : Đèn ống huỳnh quang. Bài 41: Đồ dùng loại điện-nhiệt: Bàn là điện. Bài 44: Đồ dùng loại điện-cơ: Quạt điện. Quạt điện. kìm,tuavit, dây dẫn.. Bài 46: Máy biến áp một pha. Bài 48: Sử dụng hợp lý điện Mô hình máy biến áp. năng. Bài 45: Thực hành: Quạt điện. Quạt điện. Bài 49: Thực hành: Tính toán Bộ dụng cụ: kìm, tuavit, kéo, tiêu thụ điện năng trong gia dây dẫn.. đình. Bài 50: Đặc điểm cấu tạo mạng Tranh hình 50.1 SGK điện trong nhà. Công tắc, cầu dao, ổ căm, Bài 51: Thiết bị đóng-cắt và lấy phích căm. điện của mạng điện trong nhà. Bài 53: Thiết bị bảo vệ của Công tắc, cầu dao, áptomat mạng điện trong nhà. Tranh hình 55.1 SGK Bài 55: Sơ đồ điện.. Duyệt của Tổ chuyên môn. Người lập kế hoạch.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×