Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.84 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU. CÂU HỎI 1. Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Viết công thức tổng quát? (4đ) 2. Tính: 5x + 10 2x - 4 (4đ) a) 4x - 8 x +2 x3 + 5 x-7 b) 3 x-7 x +5 TRẢ LỜI. (2đ). 1. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. Công thức tổng quát: A C = A . C B D B .D 5x + 10 . 2x - 4 2. a) Ta có: 5x3 + 10 2x - 4 x3 + 5 x - 7 x + 5 x 7 4x - 8 x + 2 2. b) Ta có: 4x - 8 .3 x + 2 3 x-7 x +5 x5 - x7 + 2x +2x5 - 4 5 12 2x - 4 . x + 2 2. . . . .
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 1. Phân thức nghịch đảo:. Hai phân thức này gọi là nghịch đảo của nhau. Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?. x3 + 5 x-7 3 1 x-7 x +5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 1. Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 Ví dụ: Phân thức. x3 + 5 x-7 là phân thức nghịch đảo của 3 x-7 x +5 3 x +5 và x - 7 là hai phân thức nghịch đảo của nhau. hay x-7 x3 + 5. Những phân thức nào thì có phân thức nghịch đảo?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 1. Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 Ví dụ: x3 + 5 x-7 Phân thức là phân thức nghịch đảo của 3 x-7 x +5 Tổng quát: A A B Nếu 0 thì =1. B B A B là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A. A B là phân thức nghịch đảo của phân thức B A A và B là hai phân thức nghịch đảo của nhau. B A Muốn tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm thế nào?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 1. Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 Ví dụ: Tổng quát: A B A là phân thức nghịch đảo của phân thức Nếu , 0. B. A. B. ?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau. Cho phân thức. 3y2 2x. x2 + x - 6 2x + 1. Phân thức nghịch đảo. 2x 3y2. 2x + 1 x2 + x - 6. 1 x-2. 3x + 2. x-2. 1 3x + 2. Lưu ý: 3x + 2 0.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: 2 1 4x 2 -ĐỘNG 4x NHÓM HOẠT Ví dụ: Cho hai phân thức: vaø 2 x + 4x 3x. Tương tự như phép chia phân số, em hãy thực hiện phép chia hai phân thức. Giải 1 - 4x 2 2 - 4x Thực hiện phép chia : 2 2 2. 2 - 4x 3x3x 1x- 4x 1 - 4x + 4x : 2 2 3x x + 4x 2 - 4x x + 4x 1 - 4x 2 3x 2 x + 4x 2 - 4x 1 - 2x 1+ 2x 3x x x + 4 2 1- 2x . . . . . . 3 1+ 2x 2 x + 4. 3 + 6x 2x + 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: Quy tắc:. A cho phân thức C khác 0, ta B D nhân A với phân thức nghịch đảo của C D B A D C A C : = 0 B C D B D Muốn chia phân thức. Thực chất phép chia cũng chính là phép nhân.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: Quy tắc:. A cho phân thức C khác 0, ta B D nhân A với phân thức nghịch đảo của C D B A D C A C : = 0 B C D B D Muốn chia phân thức. Áp dụng: ?3 Làm tính chia: (x2 + 1) : (x + 2) = (x2 + 1) 1 2. x +1 = x +2. x +2.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: Áp dụng: ?4 Làm tính chia:. Cách khác:. 4x 2 6x 2x : : 2 5y 5y 3y 4x 2 6x 2x 2 : : 5y 5y 3y 4x 2 5y 2x 2 : 5y 6x 3y. 4x 2 6x 2x : : 2 5y 5y 3y 4x 2 5y 3y 2 5y 6x 2x 4x 2 5y 3y 2 5y 6x 2x. 2x 2x : 3y 3y. 1. 2x 3y 1 3y 2x.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: Chú ý: Đối với phép chia nhiều phân thức ta có thể thực hiện như sau:. A C E A D F A D F : : = = B D F B C E B C E Khi làm bài tập ta có thể áp dụng các công thức về dấu:. A C A C * - : = - : B D B D A C A C * : - = - : B D B D A C A C * - : - = : B D B D.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: Bài tập: Bài 42 trang 54 SGK Làm tính chia:. 20x 4x 3 20x 4x 3 a) : : = 2 2 3y 5y 3y 5y 20x 5y = 3 2 3y 4x 25 = 2 3x y.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TIẾT 33. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ. 2. Phép chia: Bài tập: Bài 43 trang 54 SGK Làm tính chia:. 5x - 10 a) 2 : 2x - 4 = 5x - 10 1 x +7 x 2 + 7 2x - 4 5 x - 2 1 = 2 x + 7 2 x - 2 5 = 2 x2 + 7 5 = 2 2x + 14. . .
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học khái niệm về phân thức nghịch đảo, quy tắc chia phân thức. * Xem và làm lại các bài tập đã làm. * Làm bài tập 42b; 43b, c; 44 trang 54 SGK. * Đọc trước bài “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 44 trang 54 SGK. x 2 + 2x x2 - 4 Tìm biểu thức Q, biết: Q = 2 x-1 x -x. x 2 - 4 x 2 + 2x x 2 - 4 x - 1 Q= 2 : = 2 2 x -x x-1 x - x x + 2x (x - 2)(x + 2)(x - 1) x - 2 = = 2 x(x - 1)x(x + 2) x.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>