Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

SKKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH RÈN CHỮ VIẾT CHO HỌC SINH Lớp 54 – Năm học 2013 – 2014. I. Thực trạng chữ viết của học sinh lớp 54: Chỉ có một số rất ít các em học sinh viết chữ tương đối đúng mẫu, trình bày vở rõ ràng, chữ viết ít sai lỗi chính tả (Phương Hằng, Trọng Nhân, Quang Vinh, Đăng Khoa, Trang.) Đa số học sinh viết chữ chưa đúng mẫu, chữ viết còn chưa đúng độ cao, độ rộng theo quy định. Các em viết chữ còn sai nhiều lỗi chính tả (Dung, Hưng, Huy Nam). Một số em viết chữ còn nguệch ngoạc (Lầu Văn Phúc, Nam, Thanh, Nhật, Cường, Kiệt, Trường) Khi viết còn gạch xóa tùy tiện (Đạt, Trường, Cường, Huy). II. Biện pháp thực hiện rèn chữ: - Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn chữ bài viết chính tả (Chính tả Nghe – viết) trong chương trình vào vở tập viết. - Học sinh tự rèn thêm chữ viết ở nhà nội dung các bài Viết theo mẫu trong vở tập viết. - Học sinh viết, giáo viên ghi điểm, nêu nhận xét, đánh giá (mỗi tuần 1 bài). Tuần. 1. 2. 3. 4. Nội dung. Hình thức. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết) Việt Nam thân yêu. 3. Viết theo mẫu: Nắng trưa. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết) Lương Ngọc Quyến. 3. Điền số liệu vào chỗ trống. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nhớ - viết) Thư gửi các học sinh. 3. Viết theo mẫu: Con rồng cháu tiên. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết) Anh. - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn - HS tự rèn - HS nhớ viết. Thời gian thực hiện Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà Ở nhà Tiết tăng (1tiết). - HS tự rèn - HS tự rèn - GV đọc. Ở nhà Ở nhà Tiết tăng. Kết quả. Biện pháp điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. 6. 7. 8. 9. 10. bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ 3. Viết theo mẫu: Bài ca về trái đất. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết): Một chuyên gia máy xúc. 3. Viết theo mẫu: Mưa rào 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết): Êmi-li, con 3. Viết theo mẫu: Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết): Dòng kinh quê hương. 3. Viết theo mẫu: Những người bạn tốt. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết) : Kì diệu rừng xanh. 3. Viết theo mẫu:Kênh mặt trời. 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết): Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông đà. 3. Viết theo mẫu:Cà Mau 1. Luyện viết danh từ riêng. 2. Chính tả (nghe - viết): Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. 3. Viết theo mẫu:Mầm non. cho HS viết - HS tự rèn. (1tiết) Ở nhà. - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn. Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà. - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn. Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà. - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn. Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà. - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết. Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà. - HS tự rèn - HS tự rèn - GV đọc cho HS viết - HS tự rèn. Ở nhà Tiết tăng (1tiết) Ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐĂNG KÍ CHỈ TIÊU NĂM HỌC 2013 – 2014 KHỐI 5 Lớp. Sỉ số. Giỏi Số HS. HL. TV. Toá n. 5/1 5/2 5/3 5/4 5/5 5/6 TC 5/1 5/2 5/3 5/4 5/5 5/6 TC 5/1 5/2 5/3 5/4 5/5 5/6 TC. 13 28 27 28 28 31 155 13 28 27 28 28 31 155 13 28 27 28 28 31 155. khá Tỉ lệ. Trung bình. 7 14 13 14 15 16. Số HS 5 10 10 10 10 11. Tỉ lệ. Số HS. 7 15 15 15 15 17. 5 10 10 10 10 11. 1 3 2 3 3 3. 9 20 19 20 20 22. 3 5 5 5 5 6. 1 3 2 3 3 3. 1 3 4 3 3 4. Tỉ lệ. Yếu Số HS. Tỉ lệ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×