Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI TOAN TIENG VIET CUOI KY I NAM HOC 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.6 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học An Phú Tân A Lớp: 1 Họ và tên:................................... KÌ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: Tiếng việt đọc – Lớp 1 THỜI GIAN : 40 PHÚT. Điểm. Lời phê. 1-Đọc thành tiếng: (6đ) a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , qủa chuông . c/ Các câu: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? 2- Chọn vân thích hợp điền vào chỗ châm: (2đ) - im hay um : nhãn. xem ph......... - em hay êm:. x…… ti vi. ch....... ghế . đ......... 3-Nối ô chữ cho phù hợp(2đ) .. chim. kìm. cái. hùm. tôm. Bồ câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học An Phú Tân A Lớp: 1 Họ và tên:................................... KÌ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: Tiếng việt( viết)- LỚP 1 THỜI GIAN : 40 PHÚT. Điểm. I- KIỂM TRA VIẾT 1/ Vân: (2đ). 2/ Từ ngữ:(2đ). làng xóm. Lời phê. om , âm , êm , uông.. bông súng , măng tre , cành chanh ,. 3- Câu: (4đ). Con cò mà đi ăn đêm Đâu phai cành mềm lộn cổ xuống ao .. II- Điền vần vào ô trống thích hợp: (2đ). Điền ot hay at ` nhà h…… chẻ l....... . Trường Tiểu học An Phú Tân A Lớp: 1 Họ và tên:................................... r...... trà bánh ng...... . KÌ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 1 THỜI GIAN : 40 PHÚT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điểm. Lời phê. ĐỀ Bài 1: (2 điểm) a) Viết các số vào ô trống (1 điểm): 0. 5. 10. b) Điền số vào chỗ châm (1 điểm):. …. …. …. Bài 2 : Tính ( 3 điểm) a). 6 + 3. b). …... 7. …... 9. +. + 3. 9. 7 4. 1. 2+3+0=. 2. 9 0. 9–4+2=. Bài 3: (2 điểm ) Điền dâu thích hợp vào ô trống. > <+ =. 7+1. 8. 3+2. 4+2. 5-0. 9–3. Bài 4 : (2 điểm ) a) Viết phép tính thích hợp . :. ’ cam 7 qua. Thêm :. ’ cam 2 qua. Có. ’. ’. 7-5 4 +1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tât ca :. …qua cam?. b) Điền số để được phép tính đúng( 1 điểm) +. =. 7. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 Bài 1 : (2 điểm ) a) HS điền số đúng vào mỗi ô trống được 0,1 điểm ( 1 điểm) b) HS đọc đúng mỗi số được 0,2 điểm ( 1 điểm) Bài 2 : ( 3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) HS thực hiện được mỗi phép tính đúng 0,3 điểm b) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 3 : (2 điểm ) HS điền dấu đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 4 : (2 điểm ) a ) HS viết đúng phép tính được 1 điểm 7. +. 2. =. 9. b ) HS viết đúng số và dấu được 1 điểm. 4. +. 3. =. 7. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT ( KHỐI I ) I .KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm) Mỗi vần đọc đúng 0,5 điểm. ong , ăng , ung , uông .. b) Đọc thành tiếng các từ :( 2 điểm) : Mỗi từ đọc đúng 0,5 điểm. cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông . c ). Đọc thành tiếng các câu (2 điểm) Mỗi câu đọc đúng 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? II .KIỂM TRA ĐỌC HIỂU ( 4 điểm) 1. ( 2 điểm) Chọn vần thích hợp điền đúng mỗi từ 0,5 điểm. - im hay um : - em hay êm:. xem phim xem ti vi. chum nhãn ghế đêm .. 2 .( 2 điểm) Nối ô chữ đúng phù hợp: Mỗi cặp từ nối 1 điểm. chim. Kìm. cái. hùm. tôm. Bồ câu. III. KIỂM TRA VIẾT.( 10 điểm ) 1. Âm và vần ( 2 điểm) Mỗi âm và vần đúng ghi 0,5 điểm ) om , âm , êm , uông . 2 . Từ ngữ ( 2 điểm) viết đúng cỡ chữ 0,5 điểm) Bông súng , măng tre , cành chanh , làng xóm . 3 . Câu ( 4 điểm) viết đúng khoảng 0, 25 điểm/ chữ) viết sai trừ 0,5 đ / chữ. Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cỗ xuống ao . 4- Điền ô trống thích hợp mỗi từ đúng 0,5 điểm (2đ). Điền ot hay at nhà hát chẻ lạt. rót trà bánh ngọt. ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×