Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

BÁO cáo ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG môi TRƯỜNG của dự án đầu tư CHĂN NUÔI HEO QUY mô 5 000 HEO nái và 60 000 HEO THỊT, DIỆN TÍCH 570 000 m2 thôn 1, xã hồng sơn, huyện hàm thuận bắc, tỉnh bình thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 149 trang )

CÔNG TY TNHH LÀNG VIỆT NAM
-----------------*Δ*----------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án“ĐẦU TƯ CHĂN NUÔI HEO QUY MÔ 5.000
HEO NÁI VÀ 60.000 HEO THỊT, DIỆN TÍCH 570.000M2”
Thơn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận, tháng 3năm 2017


CÔNG TY TNHH LÀNG VIỆT NAM
-----------------*Δ*----------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án“ĐẦU TƯ CHĂN NUÔI HEO QUY MÔ 5.000
HEO NÁI VÀ 60.000 HEO THỊT, DIỆN TÍCH 570.000M2”
Thơn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

CHỦ DỰ ÁN

ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CÔNG TY TNHH LÀNG
VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ
ĐO ĐẠC MƠI TRƯỜNG PHƯƠNG NAM
KT.GIÁM ĐỐC


PHĨ GIÁM ĐỐC

Lại Minh Tiến

Bình Thuận, tháng 3 năm 2017


Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Thuận xác nhận: Báo cáo Đánh giá Tác động Môi
trường của dự án “Đầu tư chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện
tích
570.000
m2”
được
phê
duyệt
bởi
Quyết
định
số………………ngày……tháng…….năm……..của UBND tỉnh Bình Thuận.
Bình Thuận, ngày…………tháng……….năm 2017
GIÁM ĐỐC


CƠNG TY TNHH LÀNG VIỆT NAM

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:……


Bình Thuận, ngày…..tháng …..năm 2017

V/v thầm định báo cáo ĐTM của dự án
“Đầu tư chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái
và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000m2”
Kính gửi: Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Bình Thuận
Chúng tơi là: Cơng ty TNHH Làng Việt Nam, chủ dự án của “Đầu tư chăn nuôi heo quy
mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000m2”, thuộc mục số 78 Phụ lục II
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
va kế hoạch bảo vệ môi trường.
Dự án đầu tư do Công ty TNHH Làng Việt Nam phê duyệt.
- Địa điểm thực hiện dự án: Thôn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình
Thuận.
- Địa chỉ liên hệ:R18, khu dân cư Đông Xuân An, phường Xn An, TP. Phan Thiết, tỉnh
Bình Thuận.
- Điện thoại:0987681157
Chúng tơi gửi đến q Sở Tài ngun và Mơi trường Bình Thuận hồ sơ gồm:
- Một (01) bản báo cáothuyết minh dự án đầu tư.
- Bảy (07) bản báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
Chúng tôi bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên.
Nếu có gì sai phạm chúng tơi hồn tồn chịu trách nhiệm của Việt Nam.
Đề nghị Sở Tài ngun và Mơi trường Bình Thuận thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án.
Nơi nhận:
-Như trên
-Lưu VT

GIÁM ĐỐC



ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

MỤC LỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................vi
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................... 1
1.1. Trình bày tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án, sự cần thiết phải đầu tư dự
án........................................................................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................. 2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt. ...................................................................... 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .................................................. 3
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án. ..................... 3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. ..................................................................................................................... 8
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá tác
động mơi trường ................................................................................................................... 9
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường .......................................................... 9
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường... 10
4.1. Các phương pháp ĐTM ............................................................................................... 10
CHƯƠNG 1

MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN .................................................................... 12

1.1 Tên dự án ................................................................................................................. 12
1.2 Chủ dự án................................................................................................................. 12

1.3 Vị trí địa lý của dự án .............................................................................................. 12
1.4 Nội dung chủ yếu của dự án .................................................................................... 16
1.4.1.

Mô tả mục tiêu của dự án .................................................................................. 16

1.4.2.

Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án .............................. 16

i


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng
trình của dự án .................................................................................................................. 24
1.4.4.

Cơng nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................... 26

1.4.5.

Danh mục máy móc, thiết bị ............................................................................. 29

1.4.6.

Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án ............ 30

1.4.7.


Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................... 39

1.4.8.

Vốn đầu tư ......................................................................................................... 39

1.4.9.

Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................. 40

CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................................................... 43
2.1 Điều kiện môi trường tự nhiên ................................................................................ 43
2.1.1.

Điều kiện về địa lý, địa chất .............................................................................. 43

2.1.2.

Điều kiện về khí hậu, khí tượng ........................................................................ 45

2.1.3.

Điều kiện thủy văn ............................................ Error! Bookmark not defined.

2.1.4.

Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí .......... 47


2.1.5.

Hiện trạng tài ngun sinh vật........................................................................... 47

2.2 Điều kiện kinh tế - xã hội xã Hồng Sơn .................................................................. 47
2.2.1.

Điều kiện về kinh tế .......................................................................................... 47

2.2.2.

Điều kiện về xã hội............................................................................................ 49

2.2.3.

Đánh giá sự phù hợp của dự án với điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương
Error! Bookmark not defined.

CHƯƠNG 3

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .... 50

3.1 Đánh giá, dự báo tác động....................................................................................... 50
3.1.1.

Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án .................. 50

3.1.2.

Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ......... 52


3.1.3.

Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động/vận hành của dự án
……………………………………………………………………………….59

3.1.4.

Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án .................. 80

3.2 Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ............. 86

ii


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ................................... 88
4.1 Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ...................... 88
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩnbị..................................................................................................................... 88
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng .................................................................................................... 88
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn hoạt động ................................................................................................................. 94
4.2 Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ..................... 107
4.2.1.
bị


Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn chuẩn
……………………………………………………………………………….107

4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng .................................................................................................. 107
4.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành ................................................................................................................. 109
4.3 Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ......... 115
4.3.1.

Dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........ 115

4.3.2.

Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường .......... 116

CHƯƠNG 5

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ........ 117

5.1 Chương trình quản lý mơi trường .......................................................................... 117
5.2 Chương trình giám sát môi trường ........................................................................ 209
5.2.1.

Giai đoạn xây dựng .......................................................................................... 209

5.2.2.

Giai đoạn hoạt động ......................................................................................... 209


CHƯƠNG 6

THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................. 212

6.1 Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................ 212
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức
chịu tác động trực tiếp bởi dự án .................................................................................... 212
6.1.2. Tóm tắt về q trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực
tiếp bởi dự án .................................................................................................................. 212

iii


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

6.2 Kết quả tham vấn cộng đồng................................................................................. 212
6.2.1.

Ý kiến của UBND xã Hồng Sơn ..................................................................... 212

6.2.2.

Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án ....... 213

6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn .................................. 214
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ...................................................................... 215
1. Kết luận ...................................................................................................................... 215
2. Kiến nghị .................................................................................................................... 216
3. Cam kết ...................................................................................................................... 216

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 217

iv


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

: Nhu cầu ô xy sinh hóa

BTCT

: Bê tông cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường

BYT

: Bộ y tế

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

COD


: Nhu cầu ơ xy hóa học

CTNH

: Chất thải nguy hại

CTR

: Chất thải rắn

CHXHCN

: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

ĐKC

: Điều kiện tiêu chuẩn

ĐTM

: Đánh giá Tác động Môi trường

HĐND

: Hội đồng nhân dân

HTXL

: Hệ thống xử lý


HTXLNT

: Hệ thống xử lý nước thải

KCN

: Khu Cơng Nghiệp

PCCC

: Phịng cháy chữa cháy

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

Sở KHCN

: Sở Khoa học công nghệ

Sở LĐTB&XH : Sở Lao động Thương binh và Xã hội
SS

: Chất rắn lơ lửng

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ


: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

WHO

: (World Health Organization) Tổ chức Y tế Thế giới

XD

: Xây dựng

XLNT

: Xử lý nước thải

QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

v


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1Tọa độ vị trí khu vực dự án ................................................................................. 12

Bảng 1-2Quy hoạch sử dụng đất và các hạng mục cơng trình của dự án .......................... 16
Bảng 1-3Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn xây dựng ................................................ 29
Bảng 1-4Danh mục máy móc, thiết bị giai đoạn hoạt độngError!
defined.

Bookmark

not

Bảng 1-5Khối lượng nguyên, nhiên liệu, hóa chất cho hoạt động của trại ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1-6 Tính tốn lượng nước thải đối với 5.000 heo nái ............................................... 37
Bảng 1-7 Tính tốn lượng nước thải đối với 60.000 heo thịt............................................. 38
Bảng 1-8 Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 39
Bảng 1-9 Bảng dự toán mức vốn đầu tư Dự án ................................................................. 39
Bảng 1-10 Bảng phân bố lao động khi Dự án đi vào hoạt động ........................................ 40
Bảng 1-11 Thống kê các thơng tin chính đầu tư dự án ...................................................... 42
Bảng 2-1 Số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2011-2015 (0C)Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2-2 Lượng mưa tại trạm quan trắc từ năm 2011-2015 (0C)Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2-3 Nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2011-2015 (0C)Error!
defined.

Bookmark

not

Bảng 2-4 Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng từ năm 2011-2015 (0C) ................. Error!
Bookmark not defined.

Bảng 2-5 Chất lượng môi trường khơng khí xung quanh .. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2-6 Chất lượng môi trường nước mặt ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2-7 Kết quả chất lượng nước ngầm .......................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2-8 Kết quả phân tích chất lượng đất ........................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-1Nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công xây dựngError! Bookmark not
defined.
Bảng 3-2 Hệ số ô nhiễm và tải lượng ô nhiễm của xe tải 3,5-16 tấnError! Bookmark not
defined.
Bảng 3-3Bảng tổng hợp định mức nhiên liệu sử dụng cho các máy móc thiết bị ............. 54
Bảng 3-4Tải lượng và nồng độ các khí ô nhiễm khí thải của phương tiện thi công .......... 54

vi


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

Bảng 3-5Hệ số ơ nhiễm trong khói hàn .............................................................................. 55
Bảng 3-6Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm trong q trình hàn ............................................. 55
Bảng 3-7Nồ ng đô ̣ các chấ t ô nhiễm trong nước thải sinh hoa ̣t chưa qua xử lý ......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3-8Hệ số dòng chảy (ψ) áp dụng cho những bề mặt có diện tích mặt phủ lớn hơn
30% ..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-9Nồ ng đô ̣ các chấ t ô nhiễm trong nước mưa chảy trànError!
defined.

Bookmark

not

Bảng 3-10Chủng loại và khối lượng CTNH phát sinh ....... Error! Bookmark not defined.

Bảng 3-11Mức ồn sinh ra từ hoạt động của một số thiết bị thi công trên công trường
............................................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-12Nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động của trang trạiError! Bookmark
not defined.
Bảng 3-13Tải lượng ơ nhiễm trong khói thải của xe mơ tơ (kg/tấn nhiên liệu) ................. 60
Bảng 3-14Hệ số tải lượng ô nhiễm ..................................................................................... 61
Bảng 3-15Thành phần và tính chất dầu DO ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-16Hệ số ô nhiễm do máy phát điện ....................................................................... 61
Bảng 3-17Bảng tính nồng độ chất ô nhiễm khí thải máy phát điện ................................... 62
Bảng 3-18Đặc điểm, tác hại của khí từ q trình phân hủy phân gia súc .......................... 66
Bảng 3-19Đặc điểm và tác hại của khí sinh ra từ q trình phân hủy phân ....................... 68
Bảng 3-20Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại hệ thống XLNT tập trung ....................... 70
Bảng 3-21Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống XLNT tập trung ...................................... 71
Bảng 3-22Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) giai
đoạn hoạt động của dự án ................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-23Nồng độ các chất ô nhiễm nước thải chăn nuôi heo chưa qua xử lý ......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3-24Bảng tổng hợp phân heo cho 5.000 heo nái ....... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-25 Bảng tổng hợp phân heo cho 60.000 heo thịt ... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-26 Thành phần hóa học của phân heo (tính theo tính chất cơ bản) ............... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3-27 Thành phần, khối lượng CTNH phát sinh do hoạt động chăn nuôi .......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3-28 Tác hại các chất ô nhiễm trong CTR ................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3-29Mức ồn của các loại xe cơ giới .......................................................................... 76

vii


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2


Bảng 3-30Mức ồn của các thiết bị từ hoạt động chăn nuôi heo ......................................... 77
Bảng 3-31Tóm tắt các tác động mơi trường tổng hợp trong giai đoạn hoạt động lâu dài
của dự án ............................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 4-1 Hiệu quả xử lý nước thải qua từng giai đoạn xử lýError!
defined.

Bookmark

not

Bảng 4-2 Bảng phân loại và hình thức thu gom, lưu trữ CTNH ...................................... 104
Bảng 4-3Kinh phí thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ..................... 115
Bảng 4-4Tổ chức nhân sự thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........ 116
Bảng 5-1 Chương trình quản lý môi trường ..................................................................... 203

viii


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Trình bày tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án, sự cần thiết phải đầu tư dự
án
Trong những năm gần đây nền kinh tế - xã hội của nước ta đã phát triển một cách mạnh
mẽ. Các ngành công nghiệp, dịch vụ và công nghệ phát triển đa dạng. Tuy nhiên, đối với
Việt Nam, nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế quan trọng, trong đó chăn ni đóng vai trị
quan trọng thiết yếu.
Vấn đề đầu tư và tiếp cận các công nghệ, kỹ thuật tiên tiến trong trồng trọt và chăn nuôi

từng bước nâng cao năng suất. Sản xuất nông nghiệp luôn được các cấp lãnh đạo và cơ
quan nhà nước quan tâm. Đồng thời, với nhiều chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước
trong các ngành sản xuất nông nghiệp đã tạo điều kiện cho ngành kinh tế này phát triển và
từng bước đi vào hiện đại.
Các sản phẩm chăn nuôi của Việt Nam chủ yếu vẫn để tiêu thụ ở thị trường nội địa. Với
thị trường xuất khẩu chúng ta thường hay không thành công là do chất lượng sản phẩm,
an tồn thực phẩm khơng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế. Ngồi ra, xuất khẩu sản phẩm chăn
ni, mà cụ thể là thịt heo, hiện đang đứng trước một thực tế khó khăn là giá bán cao so
với một số nước khác, không cạnh tranh được, mà nguyên nhân sâu xa cũng chính vì hình
thức chăn ni truyền thống và lạc hậu là chủ yếu nên năng suất, sản lượng thấp, chi phí
cao.
Hiện nay các cơ sở chăn ni theo kỹ thuật tiên tiến hiện đại vẫn cịn ít. Quy mơ của các
cơ sở vẫn cịn nhỏ hẹp, chưa thể cung cấp ra thị trường cùng một lúc một lượng sản phẩm
lớn.
Nhu cầu về nông sản thực phẩm, cụ thể là heo thịt, của thị trường là rất cao, nhất là heo
được chăn ni từ quy trình kỹ thuật hiện đại, đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực
phẩm.

1


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

Chính vì những điều kiện trên, Công ty TNHH Làng Việt Nam có kế hoạch đầu tư xây
dựng Trang trại chăn ni heo với diện tích 570.000m2, quy mơ: 5.000 con heo nái sinh
sản và 60.000 con heo thịt tại Thôn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình
Thuận.
Theo quy định của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP thì Dự án thuộc đối tượng phải lập Báo
cáo đánh giá tác động môi trường (thuộc mục số 78 Phụ lục II của nghị định 18/2015/NĐCP quy định Dự án chăn nuôi gia súc có quy mơ chuồng trại từ 1.000m2 trở lên phải lập
Đánh giá tác động môi trường). Thực hiện đúng quy định của pháp luật, Chủ Dự án là

Công ty TNHH Làng Việt Nam chủ trì thực hiện và kết hợp thuê đơn vị tư vấn là Trung
tâm phân tích và đo đạc môi trường Phương Nam lập Báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho Dự án “Chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích
570.000m2” trước khi triển khai Dự án, nhằm đánh giá tác động mơi trường từ q trình
thi cơng xây dựng và hoạt động của Dự án, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu ơ
nhiễm, đảm bảo q trình thực hiện Dự án không gây ô nhiễm môi trường quá mức cho
phép.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Công ty TNHH Làng Việt Namlà đơn vị chủ quản phê duyệt dự án đầu tư “Chăn nuôi heo
quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000m2” tại thơn 1, xã Hồng Sơn,
huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận”.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
Vị trí dự án được xây dựng tại Thôn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận bắc, tỉnh Bình
Thuận.
Vị trí khu đất phù hợp tiêu chí quy định tại Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày
15/03/2010 của UBND tỉnh về quy định quy mơ, vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia
súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh (vị trí dự án cách xa khu dân cư tập trung khoảng 600m,
cách xa trường học, trạm xá, chợ,… và cách xa cơng trình cấp nước sinh hoạt của xã
Hồng Sơn; cách đường quốc lộ 1A khoảng 3km tính từ khoảng cách điểm gần nhất từ vị

2


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

trí dự án); mục tiêu đầu tư của Dự án phù hợp với chủ trương của ngành Nông nghiệp tại
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê
duyệt kế hoạch thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực chăn ni giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận.

Khu đất dự án có diện tích 570.000 m2nằm hồn tồn trong vùng phát triển cơ sở chăn
nuôi tập trung theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND tỉnh
Bình Thuận về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển chăn nuôi tập
trung và cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận. Khu đất với diện tích 570.000 m 2 xin đầu tư Dự án nằm trong vùng
khuyến khích phát triển cơ sở chăn ni tập trung (thuộc Khu chăn ni tập trung
Hồng Sơn 2).
Diện tích đất Dự án đã được UBND huyện Hàm Thuận Bắc đưa vào Kế hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng của huyện Hàm Thuận Bắc giai đoạn 2017-2020
là đất nông nghiệp khác.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.
a. Các văn bản pháp luật
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự ánđược thành lập trên cơ sở tuân thủ các
văn bản pháp lý sau đây:
- Luâ ̣t Bảo vê ̣ Môi Trường số 55/2014/QH13 đươ ̣c Quố c Hô ̣i nước Cô ̣ng Hòa Xã Hô ̣i
Chủ Nghiã Viê ̣t Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 23/06/2014 và có hiê ̣u lực
thi hành từ ngày 01/01/2015;
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 đươ ̣c Quố c Hô ̣i nước Cô ̣ng Hòa Xã Hô ̣i Chủ Nghiã Viê ̣t
Nam thơng qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2015;
- Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy số
27/2001/QH10 đươ ̣c Quố c Hô ̣i nước Cô ̣ng Hòa Xã Hô ̣i Chủ Nghiã Viê ̣t Nam thông qua
ngày 22/11/2013 và có hiê ̣u lực thi hành từ ngày 01/7/2014;

3


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2


- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 đươ ̣c Quố c Hô ̣i nước Cô ̣ng Hòa Xã Hô ̣i
Chủ Nghĩa Viê ̣t Nam thông qua ngày 25/6/2015 và có hiê ̣u lực thi hành từ ngày
01/7/2016;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đươ ̣c Quố c Hô ̣i nước Cô ̣ng Hòa Xã Hô ̣i Chủ Nghiã
Viê ̣t Nam thông qua ngày 18/6/2014 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/1/2015;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 đươ ̣c Quố c Hô ̣i nước Cô ̣ng Hòa Xã Hô ̣i Chủ
Nghiã Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2009;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật thú y;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghi ̣ đinh
̣ 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chiń h phủ quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ban hành ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính Phủ về “Thốt và xử lý nước
thải”, có hiệu lực từ 01/01/2015;
- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính Phủ về “Phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải”;
- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ban hành ngày 14/11/2013, quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính Phủ về Quản lý chất thải rắn;
- Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính Phủ về phí bảo vệ mơi
trường đối với chất thải rắn;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số
điều của Pháp lệnh Thú y;
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;


4


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

- Thơng tư 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam,
công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam;
- Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;
- Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn
chăn ni gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam;
- Thông tư số 64, 65, 66/2015/TT-BTNMT ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 15/08/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh
và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;
- Thông tư số 28/2013/TT-BNN ngày 31/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc
xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt
Nam;
- Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn về ban hành quản lý Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
-Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

5


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

- Thơng tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Thông tư 22/2009/TT-BNN ngày 28/04/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật ni đảm bảo
an tồn dịch bệnh phát triển chăn nuôi;
- Quyế t đinh
̣ số 3733/2002/QĐ–BYT ngày 10/10/2002 của Bô ̣ Trưởng Bô ̣ Y Tế về viê ̣c
ban hành 21 tiêu chuẩ n vê ̣ sinh lao đô ̣ng, 05 nguyên tắ c và 07 thông số vê ̣ sinh lao đô ̣ng;
- Quyết định số 1504/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/05/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn về việc ban hành quy trình thực hành chăn ni tốt cho chăn ni
gia cầm an tồn;
- Quyết định số 121/2008/QĐ-BNN ngày 17/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Ban hành “Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành chăn ni
tốt (VIETGAP) cho bị sữa, lợn, gia cầm và ong”;
-Quyết định số 63/2005/QĐ-BNN ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn về việc Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc văc xin cho gia súc, gia
cầm;
- Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm
dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch;
- Quyết định số 45/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch;
- Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển chăn nuôi tập trung và cơ sở giết mổ gia súc, gia
cầm tập trung giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 17/07/2015 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc
phê duyệt thực hiện tái cơ cấu lĩnh vực chăn nuôi giai đoạn 2015- 2020 trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận.

6


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận phê duyệt
quy hoạch phát triển ngành chăn ni tỉnh Bình Thuận đến 2020;
- Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc
xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kì đầu
(201-1 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc;
- Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 15/03/2010 của UBND tỉnh Bình Thuận ban
hành về quy mơ và vị trí để xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa
bàn tỉnh Bình Thuận.
b. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
- QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc tối đa
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – Giá trị cho phép tại
nơi làm việc;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quố c gia về giới ha ̣n cho phép của
kim loa ̣i nă ̣ng trong đấ t;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT_ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quố c gia về chất lượng nước dưới
đất;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quốc gia về chấ t lươ ̣ng không khí xung
quanh;
- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuâ ̣t quố c gia về ngưỡng nguy hại đối với
bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 39:2011/BTNMT_ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng tưới
tiêu;
- QCVN 01-39:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng
trong chăn ni;
- QCVN01-41:2011/BNNPTN-Quychuẩnkỹthuậtquốcgiavều

cầuxử



vệ

sinh

đốivớiviệctiêuhuỷđộngvậtvà sảnphẩmđộngvật;
- QCVN01-14:2010/BNNPTNTQuychuẩnkỹthuậtquốcgiađiềukiệntrạichănnilợnantồnsinhhọc;

7


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quố c gia về tiế ng ồ n;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quốc gia về đô ̣ rung;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuâ ̣t quố c gia về mô ̣t số chất đô ̣c ha ̣i trong
không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩ n kỹ thuâ ̣t quố c gia về ngưỡng chấ t thải nguy ha ̣i;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quố c gia về khí thải công nghiê ̣p đố i
với bụi và các chấ t vô cơ;
- Tiêu chuẩ n Vê ̣ sinh Lao đô ̣ng của Bô ̣ Y Tế ta ̣i quyế t định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày
10/10/2002 của Bộ trưởng Bô ̣ Y Tế về viê ̣c ban hành 21 Tiêu chuẩ n Vệ sinh Lao đô ̣ng, 05
nguyên tắ c và 07 thông số Vê ̣ sinh Lao động;
- Hướng dẫn số 561/TY-KH ngày 16/04/2008 của Bộ nông nghiệp và phát triển Nông
thôn hướng dẫn phương pháp tiêu độc, khử trùng, tiêu hủy xác lợn và xử lí sự cố hố chơn
trong vùng có dịch;
- QCVN 06:2010/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng
trình;
- TCXDVN 51:2008 – Thoát nước - ma ̣ng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩ n thiế t
kế ;
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước - ma ̣ng lưới đường ống và công trình. Tiêu chuẩn thiế t
kế .
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án.
-

Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp của cơng ty TNHH hai thành viên trở lên, mã

số doanh nghiệp 3401135874 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu
ngày 12/10/2016.
-

Văn bản số 4379/SKHĐT-HTĐT ngày 22/11/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về


việc lấy ý kiến thẩm tra về dự án trang trại chăn nuôi heo tại thôn 1, xã Hồng Sơn, huyện
Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
-

Văn bản số 4836/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi

trường về việc ý kiến thẩm tra về dự án trang trại chăn nuôi heo tại thôn 1, xã Hồng Sơn,
huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.

8


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

-

Văn bản số 3803/SXD-QHKT ngày 02/12/2016 của Sở xây dựng về vị trí dự kiến

đầu tư dự án trang trại chăn ni heo tại thôn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc,
tỉnh Bình Thuận.
-

Văn bản số 3346/SNN-NN ngày 05/12/2016 của Sở nông nghiệp và phát triển nông

thôn về việc ý kiến thẩm tra về dự án trang trại chăn nuôi heo tại thôn 1, xã Hồng Sơn,
huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
-

Văn bản số 3438/SKHĐT-HTĐT ngày 26/09/2016 của Sở Kế hoạch và đầu tư về


việc phúc đáp đề nghị đầu tư Dự án trang trại chăn nuôi heo tại thôn 1, xã Hồng Sơn,
huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
-

Văn bản số 2725/UBND-KT ngày 06/12/2016 của UBND huyện Hàm Thuận Bắc về

việc ý kiến về dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo tại xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận
Bắc, tỉnh Bình Thuận.
-

Văn bản số 258/UBND-KT ngày 20/1/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc dự

án đầu tư chăn nuôi heo tại xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc của Công ty TNHH
Làng Việt Nam.
Bản sao các văn bản pháp lí của Dự án đính kèm tại phụ lục 1.
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác
động môi trường
-

Các bản vẽ thi công Dự án.

-

Báo cáo đầu tư Dự án: Chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện

tích 570.000m2
-

Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ Dự án công ty TNHH Làng Việt kết hợp với đơn vị tư


vấn có chức năng thực hiện đảm bảo độ tin cậy.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo ĐTM của Dự án “Chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện
tích 570.000 m2”với sự tham gia tư vấ n của Trung tâm Phân tích và Đo đạc Môi trường
Phương Nam.
Thông tin về đơn vị tư vấn:
- Tên đơn vị: Trung tâm Phân tích và Đo đạc Mơi trường Phương Nam
- Địa chỉ: 15 Đồn Thị Điểm – phường 4 - Tp.Vũng Tàu.

9


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

- Văn phịng đại diện: Số 14 Đường số 4, KDC Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình
Chánh, TP.HCM.
- Người đại diện: ThS. Đinh Tấn Thu

Chức vụ: Giám đốc.

Trung tâmPhân tích và Đo đạc Môi trường Phương Nam hoạt động với các chứng nhận
được cấp như sau:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ Quan trắc môi trường, số hiệu:
VIMCERTS 075 do Bộ Tài Nguyên và Môi trường cấp ngày 10 tháng 4 năm 2015.
- Chứng nhận do Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 cấp cho nhân viên
đã tham dự khóa học Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý PTN theo ISO/IEC
17025:2005 và Đánh giá nội bộ Hệ thống quản lý PTN theo TCVN Iso/IEC 17025:2005.
- Giấy chứng nhận do Văn phòng Công nhận chất lượng của Bộ Khoa học và Công nghệ
cấp phù hợp theo ISO 17025:2005. Mã số VILAS 533.
- Giấy phép Đo, kiểm tra môi trường lao động do Bộ Y Tế cấp.

- Giấy chứng nhận hoạt động Khoa học và Công nghệ do Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu cấp.
Danh sách các thành viên tham gia ĐTM và đánh giá ĐTM của dự án

I

Thành phần tham
gia
Chủ dự án

1

Lê Thị Tuyết

II

Đơn vị tư vấn

1

Lại Minh Tiến

4

Đặng Văn Thiện

5

Trần Thị Diên


6

Tạ Đức Thịnh

TT

7

Học vị/ Chuyên môn

Số năm
công tác

Nội dung phụ
trách trong ĐTM

-

-

Giám đốc

ThS. Kỹ thuật môi
trường
ThS. Quản lý môi
trường
KS. Kỹ thuật môi
trường
KS. Kỹ thuật môi
trường


9
6
6
2

Chữ ký

Quản lý, kiểm duyệt
ĐTM
Khảo sát, tham gia
viết báo cáo
Tham gia viết báo
cáo
Đo đạc, lấy mẫu

Phân tích mẫu mơi
trường
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động mơi trường
Lê Hữu Phước

KS. Hóa học

7

4.1. Các phương pháp ĐTM
(1). Phương pháp thống kê: Thu thập các số liệu về điều kiện khí tượng, thủy văn, kinh tế
xã hội tại khu vực Dự án.

10



ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

(2). Phương pháp lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm: Xác
định các thơng số về hiện trạng chất lượng khơng khí, nước, độ ồn tại khu đất Dự án và
khu vực xung quanh.
(3). Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới thiết lập:
Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm từ các hoạt động của dự án theo các hệ số ô nhiễm
của WHO.
(4). Phương pháp so sánh: Đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các Tiêu chuẩn /quy
chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành.
(5) Phương pháp lập bảng liệt kê: Phương pháp này sử dụng để lập mối quan hệ giữa các
hoạt động của Dự án và các tác động môi trường gây ra.
(6) Phương pháp ma trận: Đánh giá định tính về mức độ tác động của dự án tới các yếu tố
môi trường xung quanh và sự tương tác của các dự án trong khu vực.
(7) Phương pháp chuyên gia: Tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực để
nhận định và đánh giá các tác động tiêu cực và tác động tích cực.
(8) Phương pháp tham vấn cộng đồng: Phương pháp này sử dụng trong quá trình họp cộng
đồng người dân và lãnh đạo địa phương nơi thực hiện Dự án là UBND xã Hồng Sơn.
4.2. Các phương pháp khác
(1) Phương pháp điều tra, khảo sát: Thu thập các dữ liệu liên quan về điều kiện tự nhiên
xã hội và môi trường, đồng thời kết hợp lấy thông tin từ chủ dự án, người dân và chính
quyền địa phương liên quan đến dự án;
(2) Phương pháp đo đạc, phân tích mơi trường: Sử dụng các phương pháp phân tích riêng
ngồi hiện trường cũng như trong phịng thí nghiệm đối với từng thông số môi trường
được quy định trong các quy chuẩn hiện hành.

11



ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2

CHƯƠNG 1
1.1

Tên dự án

1.2

Chủ dự án

1.3

Vị trí địa lý của dự án

MƠ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

Dự án được xây dựng tại thôn 1, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận,
với tổng diện tích 570.000 m2.
Nguồn gốc đất: Đất sản xuất nông nghiệp của hộ dân bao gồm đất trồng cây hàng năm
khác và đất trồng cây lâu năm. Cơng ty đã mua lại tồn bộ diện tích khu đất này.
Khu đấtthực hiện Dựánđượcxác định bởimốc tọađộnhưsau:
(hệtọađộ VN2000 khu vựcBìnhThuận,kinhtuyếntrục108o30’,múichiếu3o).
Bảng 1-1Tọa độ vị trí khu vực dự án
(Nguồn: Bản đồ vị trí khu đất, tỷ lệ 1/2.000 Trang trại chăn ni Làng Việt Nam)
Vị trí dự án được thể hiện trên bản vẽ đính kèm trong Phụ lục Bản vẽ.
1.3.1.
-


Mối tương quan với các đối tượng tự nhiên

Xung quanh dự án hiện giáp với khu trồng cây của người dân của địa phương (điều,
thanh long, lúa,..).

-

Xung quanh khu vực dự án khơng có vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.

-

Cách dự án khoảng 420m về phía Tây Bắc và Tây Nam là con suối nhỏ (rộng khoảng
1,5-2m, sâu từ 0,5-1m, có nước quanh năm). Con suối này chảy ra sông Cạn. Đây là
nguồn cấp nước cho tưới tiêu và thoát nước của khu vực.

-

Cách dự án khoảng 1,1km về phía Tâylà núi Tà zon.
1.3.2.

Mối tương quan với các đối tượng kinh tế xã

hội
- Dân cư: Khu vực dự án cách khu dân cư gần nhất 600m về phía Tây Bắc, khu dân cư tập
trung xã Hồng Sơn khoảng 4km về phíaTây Bắc.

12


ĐTM Dự án chăn nuôi heo quy mô 5.000 heo nái và 60.000 heo thịt, diện tích 570.000 m2


- Đường giao thông: Đường từ dự án đi ra khu dân cư gần nhất (khoảng 600m) là đường
đất. Từ khu dân cư ra quốc lộ là đường đá dăm, rộng khoảng 3m. Hai bên đường chủ yếu
là các rẫy trồng thanh long của người dân. Con đường này dẫn ra Quốc lộ 1A (dẫn tới
trung tâm xã Hồng Sơn, rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm đi
tiêu thụ. Cách dự án 1,5km về phía Tây Nam là đường tỉnh 715 dẫn ra Quốc lộ 1A.Hiện
giao thơng tại khu vực rất thơng thống.
- Dự án cách xa các cơng trình cơng cộng như: chợ, trường học, trạm y tế, cơng trình cấp
nước, cách xa suối, ao, hồ, các cơng trình di tích lịch sử, thắng cảnh văn hóa.
- Hệ thống cấp nước: Khu vực triển khai dự án chưa có nguồn nước cấp, nguồn nước
được sử dụng cho khu vực chủ yếu là nước dưới đất được khai thác tại chỗ. Công ty sẽ
khoan giếng phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của người lao động.
- Hệ thống thốt nước: Khu đất dự án chưa có tuyến thốt nước mưa, nước thải. Do đó,
chủ dự án đào các hồ chứa nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn để hạn chế gây ô nhiễm
môi trường đồng thời tái sử dụng nước cho mục đích chăn ni của dự án.
Cách dự án khoảng 420m về phía Tây Bắc và Tây Nam có 1 con suối nhỏ dẫn ra sông
Cạn (sông Cạn cách dự án 2,4km về phía Đơng Bắc). Đây là nơi thốt nước chính và là
nguồn cấp nước cho trồng trọt của cư dân địa phương.
- Hệ thống cấp điện: Khu vực dự án đã có điện lưới Quốc gia đi qua.
- Trong phạm vi 2km xung quanh dự án khơng có trang trại ni heo nào hoạt động.

13


×