Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

hh7 c1 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.94 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Tuần: 01 ; Tiết : 01 Ngày soạn : 20/8/2013. Chương I :. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh. 2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng về hình vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết được các cặp góc đối đỉnh. Bước đầu làm quen với suy luận. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, thước đo góc. - HS: Thước thẳng, thước đo góc. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp (4’) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Đặt vấn đề: Khi ta xét về vị trí hai góc 18’ 1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh: chúng có thể có chung đỉnh kề nhau, bù nhau, kề bù. Hôm nay ta xét vị trí mới về hai góc: * HĐ1: GV: Yêu cầu HS quan sát thao tác vẽ hình * Định nghĩa: (SGK - 81) của GV VD: Ô 1 và Ô 3 hS Gv:Có nhận xét gì về cạnh OX và OX’, OY Ô 2và Ô 4 và OY’ Chương I. Trang1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tân Long. Hs: * HĐ2:. Giáo án Hình Học 7. là cặp góc đối đỉnh.. GV: Ô 1 và Ô 3 có chung đỉnh, một cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia, được gọi là hai góc đối đỉnh. 12’ Thế nào là hai góc đối đỉnh? Hs GV: cho HS đọc trong SGK Hs: GV: Nêu một cách định nghĩa sai khác “thay từ mỗi bằng từ một” để khắc sâu cho HS. Hs: * HĐ3: Cho HS làm bài tập 1,2 được chép sẵn vào bảng phụ. * GV vẽ góc A Ô B và nêu vấn đề: vẽ góc đỉnh của A Ô B Hs: * GV: Hai góc đỉnh này có tính chất gì? Hs: GV: Cho HS kiểm tra quan sát của mình bằng thước đo. Hs: GV: - Cho HS làm bài tập ?3 - Nhận xét về số đo của hai góc đối đỉnh Hs: * HĐ4: -GV: hướng dẫn để HS suy luận Hs:. 2. Tính chất của hai góc đối đỉnh ^ 1 và O ^ 2 kề bù nên Ta có: O ^ 1+ O ^ 2=1800 (1) O ^ 2+ O ^ 3=1800 (2) (vì kề bù) O ^ 1= O ^ 3 Từ (1) và (2) => O ^ 3 và O ^ 4 kề bù nên O ^ 3+ O ^ 4=1800 (3) O ^ 4=1800 (kề bù) (4) + O ^ 4= O ^ 2 Từ (3) và (4) => O T/c: (SGK) ^ O. 2. -Có nhận xét gì về góc Ô 1 và Ô 2? Ô 3 và Ô 2?. Hs: -Qua bài tập rút ra kết luận * HĐ5: -Luyện tập: -Bài tập 3, bài tập 4 4. Củng cố:7’ - Thế nào là hai góc đối đỉnh? Chương I. Trang2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. - Hai góc đối đỉnh có tính chất nào? 5. Dặn dò:3’ - Thuộc tính chất của hai góc đối đỉnh. - Làm bài tập: 5,6,7,8,9 / 82;83 V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 01 ; Tiết : 02 Ngày soạn : 20/8/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS hiểu được thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm được tính chất của hai góc đối đỉnh. 2. Kỹ năng:Luyện cho học sinh thành thạo cách nhận biết hai góc đối đỉnh, cách vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước. Biết vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để giải bài tập, tập suy luận. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước đo góc, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hs1: Em hãy nêu định nghĩa hai Hai góc đối đỉnh là hai góc có cạnh góc đối đỉnh? Cho ví dụ? góc này là tia đối của cạnh góc kia. Hs2:Em hãy nêu định nghĩa hai góc đối đỉnh? Cho ví dụ? Chương I. Trang3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò * HĐ1: 12’ -Cho HS lên bảng làm bài tập 5. Hs: - GV: kiểm tra việc làm bài tập của HS ở vỡ bài tập. Hs Gv:Vẽ góc kề bù với góc ABC ta vẽ như thế nào? Hs: -GV: hướng dẫn HS suy luận để tính số đo của A B̂ C. Hs: -GV: hướng dẫn HS tính số đo của góc C B̂ A’ dựa vào tính chất của hai 15’ góc đối đỉnh. Hs: * HĐ2: Cho HS giải bài tập 6 GV: cho HS vẽ XOY=47 0, vẽ hai tia đối OX’, OY’ của hai tia OX và OY Hs:. Nội dung 1. Bài tập 5. Vì kề bù với Nên: + ’=1800 =180O=180O- 56O=124O và đối đỉnh nên: = = 56O Bài 6:. Ta có: Ô 1 = 47O mà Ô 1 =. 3. (đđ). Nên Ô 3 = 47O Ô 1 + Ô 2 = 1800 (kề bù) nên. Gv:Nếu Ô 1 = 47O => Ô 3 = ?. Ô 2 = 180O - Ô 1 = 180O - 47O= 133O. -Góc Ô 2 và Ô 4 quan hệ như thế nào? Tính chất gì? Hs: * HĐ3: - GV: cho HS làm bài tập 7. Hs: Gv:Cho 1 HS lên vẽ hình và viết trên bảng các cặp góc đối đỉnh Hs:. - GV: nhận xét cùng cả lớp - GV: nếu ta tăng số đường thẳng lên 4,5,6… N, thì số cặp góc đối đỉnh là bao nhiêu? Hãy xác lập công thức tính số cặp góc đối đỉnh? Hs: * HĐ4:. Ô 2 = Ô 4 vì đối đỉnh. Nên. Chương I. Ô 4 = 133O. XX’ và ZZ’ có hai cặp đối xứng là và ; và XX’ và YY’có hai cặp đối đỉnh và ; và YY’ và ZZ’ có hai cặp góc đối đỉnh và và với nhiều đường thẳng cắt nhau tại một điểm thì số cặp góc đối đỉnh được. Trang4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Tân Long. -GV: cho HS làm bài tập 8 ở nhà. Hs: Gv:Một HS lên bảng làm. Cả lớp trao đổi về nhà để kiểm tra và nhận xét bài làm của bạn.. Giáo án Hình Học 7. tính theo công thức: N (n-1)n <1 ;nC. 4. Củng cố:10’ - Hướng dẫn học sinh làm bài 9 / 83. 5. Dặn dò:3’ - Ôn lại lý thuyết về góc vuông. - Làm các bài tập: 9,10. - Chuẩn bị giấy để gấp hình. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 02 ; Tiết : 03 Ngày soạn : 25/8/2013. Chương I. Trang5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:HS biết được thế nào là hai đường thẳng vuông góc và công nhận tính chất có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, HS hiểu thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. 2. Kỹ năng:HS biết dựng đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước, biết dựng đường trung trực của một đoạn thẳng. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, Êke, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, Êke, một tờ giấy gấp hình. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Vẽ góc vuông xBy. Vẽ góc x’By’ đối đỉnh với góc xBy. Hãy viết tên hai góc vuông không đối đỉnh với x’ góc xBy ?. y 1. 2. 4B 3. x. y’. Hai góc vuông không đối đỉnh với góc xBy là góc xBy’ và x’By 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * HĐ1: Gv: Yêu cầu Hs làm ?1 Hs: … Gv: Hướng dẫn Hs thực hiện đúng thao tác. Gv: Các góc tạo bởi các nếp gấp là góc gì? Hs: … Gv: Yêu cầu Hs làm ?2 Gv: Tìm mối quan hệ của Ô2 , Ô3 , Ô4 so với Ô1 ? Gv: Vậy, như thế nào là hai đường thẳng vuông góc?. Chương I. 12’. Nội dung 1. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc. y x. 1. 2. 4O 3 y’ Ta có: Ô1 = 900 (gt) Ô2 + Ô1 = 1800 (kề bù)  Ô2 = 1800 - 900 = 900 Trang6. x’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7 Ô 3 = Ô1 (đđ) Ô3 = 900 Ô4 = Ô2 (đđ) Ô4 = 900. * HĐ2: Gv: Yêu cầu Hs làm ?3 Hs: … Gv: Hướng dẫn Hs vẽ 2 trường hợp. Gv: Yêu cầu Hs làm ?4 * HĐ3: Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 7. Gv: Đườngtrung trực của đoạn thẳng là gì? Hs: …. 10’. 8’. Định nghĩa: Sgk/84. Ký hiệu: xx’ yy’ 2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc: * Điểm O nằm trên đường thẳng a. * Điểm O nằm ngoài đường thẳng a. * Tính chất thừa nhận: Sgk/85 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: Định nghĩa: Sgk/85.. d A. B M. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. 4. Củng cố:8’ 1) Hai đường thẳng vuông góc. 2) Tính chất. 3) Đường trung trực của đoạn thẳng. - Yêu cầu học sinh làmbài tập 11,14/86. 5. Dặn dò:2’ - Thuộc các định nghĩa về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đường thẳng - Làm các bài tập: 12,13/86 Sgk. IV. Rút kinh nghiệm. Tuần: 02 ; Tiết : 04 Ngày soạn : 25/8/2013. Chương I. Trang7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Củng cố các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng; kỹ năng về đường thẳng vuông góc với đường thẳng cho trước. 2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng suy luận. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ, sách bài tập. - HS: Thước thẳng, thước đo độ, sách bài tập. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hs1:Phát biểu định nghĩa hai Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng vuông góc. Vẽ đường đường thẳng cắt nhau và trong các thẳng vuông góc với đường thẳng a góc tạo thành có một góc vuông. và đi qua điểm A cho trước (a chứa b điểm A). a. A Hs2: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng có độ dài = 4cm. Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng.. d A. 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò * HĐ1: 5’ Hs:Lên bảng rèn kĩ năng vẽ hình Gv: Vẽ sẳn đường thẳng a và điểm A Gv: Cho HS làm bài tập GV: xem thao tác của HS vẽ để uốn nắn. GV: lưu ý cho HS khi vẽ hai đoạn thẳng vuông góc với nhau phải ký hiệu góc vuông. Chương I. M. B. Nội dung Bài 18 (trang 87). Trang8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Tân Long. * HĐ2: Cho HS làm bài tập 19 Hs: HS nên trình tự vẽ hình có thể cho HS thấy Vẽ theo nhiều cách: C1, C2 GV: cho HS theo một số trình tự vừa nêu Hs: * HĐ3: Cho HS làm bài tập 20 Cho hai HS lên bảng vẽ hai trường hợp Cả lớp cùng vẽ vào giấy nháp GV: kiểm tra và uốn nắn. Giáo án Hình Học 7. 10’. 5’. Bài 19 (87) C1: Vẽ góc d1Od2= 600 Vẽ AB  d1 Vẽ BC  d2 C2: Vẽ AB Vẽ d1  AB Vẽ Od2 sao cho = 600 Vẽ BC  d2 Bài 20 (87) Ba điểm A,B,C không thẳng hàng:. Ba điểm A, B, C thẳng hàng HĐ5: -Bài tập làm thêm -GV: ghi bài tập mới lên bảng -Cho HS vẽ hình Gv:Hãy thảo thảo luận nhóm -Dựa vào đề bài và hình vẽ => OB l AA’ OA=OA’ và OB? AA’ Gv:Vậy có kết luận gì? -Cho HS tự suy luận và trình bày lời giải. 10’. Bài tập mới: Cho AOB = 900. vẽ tia đối của tia OA và lấy điểm A’ sao cho OA= OA’. Đường thẳng OB có phải là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ không? Vì sao?. Vì A Ô B =900 nên OB  AOhay OB  AA’ (vì O C AA’) Mà OA=OA’ do đó OB là đường trung trực của đoạn thẳng AA’ (đn). 4. Củng cố:8’ - Hướng dẫn học sinh làm các bài tập : 9, 10 , 11 trong sách bài tập. 5. Dặn dò:2’ - Xem các bài tập đã sửa. - Ôn lại kiến thức đã học. - Đọc trước bài 3. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Chương I. Trang9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. .................................................................................................................................................. ***********************************************************************. Tuần: 03 ; Tiết : 05 Ngày soạn : 25/8/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Học sinh hiểu được các tính chất: cho hai đường thẳng và một các tuyến. Nếu một cặp góc so le trong bằng nhau thì… 2. Kỹ năng:Học sinh có kỹ năng nhận biết hai đường thẳng cắt một đường thẳng các góc ở vị trí so le trong, cặp góc đồng vị, trong cùng phía. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước đo góc, bảng phụ. - HS: Thước đo góc. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hãy nêu tinh chất của hai góc đối Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. đỉnh? = Cho ví dụ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * HĐ1: 18’ -GV: vẽ đường thẳng cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A và B Hs: -GV giới thiệu về cặp góc so le trong  3 và. Chương I. x. O. y’. Nội dung x’ 1.Góc so le trong. Góc đồng vị. y. Trang10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. B̂ 1. Hs: -GV: giới thiệu về cặp góc đồng vị  1 và B̂ 1. Hs: Gv:Cho HS làm bài tập ? 1 Hs: -Một HS lên bảng làm Gv:Cho HS cùng làm và kiểm tra Hs: * HĐ2: 12’ -GV: cho HS làm bài tập? 2 Hs: -GV: vẽ hình 13 -Cho HS làm câu a Hs: Gv:Dựa vào mối quan hệ đã biết để tính  1 và B̂ 3 -Cho HS làm câu b Hs: Gv:Cho HS trả lời câu hỏi: nêu quan hệ giữa các cặp góc  2 và  4; B̂ 2 và B̂ 4 Hs: Gv:Cho HS làm câu C cặp góc đồng vị nào ta đã biết kết quả Hs: Gv:Vậy 3 cặp góc còn lại là cặp góc nào? Hs: Gv:Dựa vào kết quả bài tập hãy nêu nhận xét; nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:? Hs:. Các góc so le trong và B̂ 1 ;  4 và B̂ 2 Các góc đồng vị  3  1. và B̂ 1;  2 và B̂ 2.  3. và B̂ 3 ;  4 và B̂ 4. 2.Tính chất:. a) Tính  1 và B̂ 3 vì  4 và A1 kề bù nên  4 +  1 = 1800  1 = 1800-  4 = 1350 B̂ 2 + B3 = 1800 (2 góc kề bù). => B̂ 3 = 1800-B2= 1350 b)  4 =  2 (vì đđ) nên  2 = 450 B̂ 2 = B̂ 4 (vì đđ). Nên B̂ 4 =450 c)  1 = B̂ 1 =1350  3 = B̂ 3 =1350  4 = B̂ 4 =450. Tính chất (SGK) 4. Củng cố:8’ - Học sinh làm bài tập 21/89.. Chương I. Trang11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. - Học sinh nhắc lại tính chất. 5. Dặn dò:2’ - Làm bài tập 17, 18, 19 (trang 76 SBT). - Làm bài tập 22 (trang 89). V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ***********************************************************************. Tuần: 03 ; Tiết : 06 Ngày soạn : 25/8/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song. Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. 2. Kỹ năng:Có kỹ năng về vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 đường thẳng nằm ngoài đường thẳng và song song với đường thẳng đã cho. Sử dụng thành thạo êke, thước để vẽ hai đường thẳng song song. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, Êke, thước đo độ, bảng phụ. - HS: Thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hs1: Vẽ 2 đường thẳng a, b. Vẽ đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b lần lượt tại A,B. Nêu tên các cặp góc so le trong?. Chương I. A4 1 3 2 4 1 3 2B c. a b. Trang12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Các cặp góc so le trong: và ; và Các cặp góc đồng vị: Hs2: Nêu tên các cặp góc đồng vị? và ; và Phát biểu tính chất? và và T/c: Sách giáo khoa. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * HĐ1: 5’ GV: Thế nào là 2 đường thẳng song song? Hs: * HĐ2: 15’ Hs: Làm ? 1 GV: Ta thừa nhận điều này và có tính chất sau.. 10’. Nội dung 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 2.Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song Tính chất (Sgk / 90) Ký hiệu a// b.. 3. Vẽ 2 đường thẳng song song. * HĐ3: GV: Thực hiện các thao tác vẽ như Sgk. Hs:Làm vào vở Có thể sử dụng2 loại êke để vẽ - Êke có góc 450 - Êke có góc 300 và 600 * HĐ4: Gv:Hai đường thẳng a và b có mối quan hệ gì? Hs: Gv:Muốn biết 2 đường thẳng a và b có // với nhau không thì ta làm thế nào? Hs: Gv: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng // Hs: 4. Củng cố:8’ - Bài tập 24 (91) a) a//b Chương I. Trang13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. b) a và b // với nhau 5. Dặn dò:2’ - Làm các bài tập 25, 26, 27, 29 (trang 91; 92 sách giáo khoa) - Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng // - Hướng dẫn bài tập 26 - Vẽ xAB = 1800 - Vẽ yAB so le trong với xAB và yBA=1200 V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 04 ; Tiết : 07 Ngày soạn : 28/8/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Học sinh thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 2. Kỹ năng:Học sinh biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó. Biết sử dụng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, êke. - HS: Thước thẳng, êke, xem trước bài ở nhà. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hãy nêu tính chất của hai đường Tính chất: Sgk/90 thẳng song?. Chương I. Trang14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. * HĐ1: Luyện tập (42’) GV: gọi HS lên bảng làm bài tập 26(91SGK) Hs; GV: gọi một HS đứng tại chỗ đọc đề bài 26. HS trên bảng vẽ hình theo cách diễn đạt của bài Hs: Muốn vẽ một góc 1200 có những cách nào? * HĐ 2: GV: cho HS đọc đề bài 27 Hs: Gv:Bài toán cho biết gì? Cần tìm điều gì? Hs: Gv:Muốn vẽ AD//BC ta làm như thế nào? Hs: Gv: Có thể vẽ được mấy đoạn AD//BC và AD//BC Bài tập 28(91) GV: cho HS đọc bài tập 28 Hs:Làm bài tập theo nhóm. Hs: GV: dựa vào kiến thức nào để vẽ hình? Hs: * HĐ 3:Bài tập 29 (92) GV: cho học sinh đọc đề bài Hs: Gv:Bài toán cho biết gì? Cần tìm gì? Hs: Một HS lên bảng vẽ và điểm O. Chương I. Nội dung. 5’. BT26/91 A y. x. 120 o. 120 B o Ax//By vì 2 góc ở vị trí so le trong bằng nhau (dùng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng //) BT27/91. B. 10’. 10’. D. A. 5’. C. BT28/91 Vẽ đường thẳng xx’, vẽ đường thẳng c qua A tạo với Ax một góc 600 Trên c lấy B bất kỳ (B  A) Dùng êke vẽ = 600 ở vị trí so le trong với Vẽ tia đối của tia By là By’ ta được yy’// xx’ BT29/92 Vẽ và Vẽ O’x’// Ox; O’y’//Oy Vẽ trường hợp có ở ngoài Đo 2 góc và. Trang15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Cho một HS vẽ Ox’//Ox; O’y’//Oy Gv: Theo em điểm O có thể ở vị trí nào? Hãy vẽ trường hợp này Hs: Dùng thước đo góc hãy kiểm tra số đo của góc x Ô y và x’ Ô y’ cả hai trường hợp vẽ hình.. 4. Củng cố:7’ - Hs: Nêu tích chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng? - Hs: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 5. Dặn dò:3’ - Làm bài tập 30/92. - Xem trước bài 5 : Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 04 ; Tiết : 08 Ngày soạn : 04/9/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được nội dung tiên đề Ơclít là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a sao cho b//a), hiểu được tính chất của 2 đường thẳng song song suy ra được là dựa vào tiên đề Ơ-clít.. Chương I. Trang16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. 2. Kỹ năng:Có kỷ năng tính số đo của các góc dựa vào tính chất 2 đường thẳng song song. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. - HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Cho hình vẽ:. A. A. b a. a. Qua điểm A, hãy vẽ đường thẳng Chỉ vẽ được một đường thẳng đi song song với đường thẳng a? Vẽ qua điểm A và song song với đường thẳng a. được mấy đường thẳng như vậy? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * HĐ1: Tìm hiểu tiên đề Ơ-clít Gv: đưa bảng phụ: Yêu cầu học sinh cả lớp làm nháp bài tập “cho điểm M a vẽ đường thẳng b đi qua M và b//a Cho một học sinh lên bảng làm Một học sinh nhận biết bài làm của bạn Để vẽ đường thẳng b đi qua M và // với a ta có mấy cách vẽ? Vẽ được bao nhiêu đường thẳng như vậy? Gv: nêu khái niệm về tiên đề toán học và nội dung của tiên đề Ơclít. Cho học sinh đọc ở SGK và vẽ hình vào vở. GV: hai đuờng thẳng song song có những tính chất nào? * HĐ2: Tính chất của 2 đường thẳng // Gv: cho học sinh làm?2 ở SGK. Yêu cầu mỗi học sinh trả lời một phần. Qua bài toán ta rút ra kết luận gì Chương I. 12’. Nội dung 1. Tiên đề Ơ-clit. d M c b a. Tiên đề Ơ-clit Sgk/ 92. 15’ 2. Tính chất của hai đường thẳng song song. Trang17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Tân Long. Cho học sinh nêu nhận xét về 2 góc trong cùng phía Gv: nêu tính chất của 2 đường thẳng // và cho học sinh phân biệt điều cho trước và điều suy ra . Gv: đưa bài tập 30 (79) ở SBT lên màn hình (bảng phụ) Gv: cho học sinh đo 2 góc sole trong  4 và B̂ 1 rồi so sánh Lí luận  4 và B̂ 1? Nếu  4  B̂ 1 thì từ A ta vẽ được tia Ap sao cho = B̂ 1 => Ap//b vì sao? Qua A có a//b; Ap//b vậy=> ? Gv: như vậy từ 2 góc sole trong bằng nhau, 2 góc đối đỉnh bằng nhau, hai góc trong cùng phía như thế nào?. Giáo án Hình Học 7. Tính chất : SGK Trang 93. 4. Củng cố:10’ - Bài tập 31,32,33/94 5. Dặn dò:3’ - Bài tập về nhà: 34,35,36/94 V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... Tuần: 05 ; Tiết : 09 Ngày soạn : 08/9/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng // để giải bài tập. 2. Kỹ năng:Bước đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. Chương I. Trang18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ. - HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Phái biểu tiên đề Ơ-clit? Làm bài tập33/94. Tiên đề Ơ-clit (sgk/92) BT33/94 Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a) Hai góc so le trong bằng nhau. b) Hai góc đồng vị bằng nhau. c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò. * HĐ 1: 12’ Phát biểu tiên đề Ơ-Clit? Phát biểu tính chất của hai đường thẳng //? - Điền vào chỗ trống trong các phát biểu như sau: a. Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có không quá 1 đường thẳng// với … b. Nếu qua điểm A ở ngoài đường thẳng a có 2 đt // a thì … c. Cho điểm A ở ngoài đường thẳnga, đường thẳng đi qua A và // a là … Giới thiệu 2 câu trên là các cách phát 12’ biểu khác của tiên đề Ơ-Clit. * HĐ 2: Yêu cầu 2 HS lên bảng, đồng thời 1HS làm BT 36 và 1HSlàm BT 37. Hs:. Nội dung. BT36/94. a. Â 1 = B̂ 3 (vì là cặp góc SLT) b. Â 2 = B̂ 2 (vì là cặp góc đồng vị) c. B̂ 3 + Â 4 = 1800(vì là cặp góc trong cùng) d. B̂ 4 = Â 2 (vì cùng bằng B̂ 2 hoặc cùng = Â 4) BT37/95. Gv: Dựa vào kiến thức đã học nào để làm BT 36? Chương I. Trang19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Hs:. Lưu ý: câu d có hai cách giải thích. * HĐ 3: HS vẽ hình 23, 24 và trình bày cách làm. 6’ - Chú ý phải giải thích vì sao chúng bằng nhau. - Nếu HS làm không được nên gợi mở (VD:∆ABC có những góc? ∆CDE có những góc nào?). Biết a // b, các cặp góc bằng nhau của hai ∆ABC và ∆CDE là: Ĉ 1 = Ĉ 2 (đối đỉnh) = (SLT của a // b) = (SLT của a // b) BT38/95 KL: Nếu A // B thì Hai góc SLT bằng nhau. Hai góc đồng vị bằng nhau. Trong cùng phía bù nhau Bị cắt bởi c. Ngược lại chỉ cần 1 trong 3 điều trên.. * HĐ 4: GV dùng bảng phụ ghi BT 38 yêu cầu lớp chia hai đội thi điền vào cho nhanh. Mỗi đội cử 5 đại diện đúng 1 bút hoặc 1 phấn. Đội nào nhanh và đúng thì thắng. Hs: 4. Củng cố:8’ - Hs: Nêu tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song? - Hs: Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? 5. Dặn dò:2’ - Bài tập về nhà39/95. - Xem trước bài 6 : Từ vuông góc đến song song. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ***********************************************************************. Chương I. Trang20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Tuần: 05 ; Tiết : 10 Ngày soạn : 08/9/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Học sinh biết mối quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đường thẳng thứ 3.Biết phát biểu rút gọn một mệnh đề toán học. 2. Kỹ năng:Tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. - HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Cho hình vẽ:. c. c. a. b a. Hãy vẽ đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c? Có nhận xét gì về đường thẳng a và Đường thẳng a song song với đường thẳng b? đường thẳng b 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * HĐ 1: HS1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường. Chương I. 18’. Nội dung 1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính // ?1. Trang21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Tân Long. thẳng song song. - Cho điểm M không thuộc d, vẽ c qua M sao cho c  d. HS2: - Phát biểu tiên đề ƠClít và tính chất của hai đường thẳng //. - Trên hình bạn vừa vẽ dùng êke vẽ d’ qua M và d’  c. Sau khi nhận xét GV nêu vấn đề. - Qua hình các bạn vẽ em có nhậnb xét gì về quan hệ giữa đt d và d’? Vì sao? (d // d’) => Đó là quan hệ giữa tính vuông góc và tính // của 3 đường thẳng. * HĐ 2: GV vẽ hình 27 SGK trên bảng yêu cầu HS quan sát. - Dự đoán a và b có // ? - Hãy suy luận a // b. bằng kiến thức đã học và đã cho ở hình vẽ. * HĐ 3: Phát biểu nhận xét về quan hệ hai đt, phân 12’ biệt cùng vuông góc đt thứ 3. Hs: Đọc tính chất 1 GV đưa bài toán như sau: Cho a // b và c  a. Hỏi b và c quan hệ thế nào? Vì sao? - Nếu c không cắt b thì xảy ra? - Liệu c cắt b? Vì sao? - Nếu c vắt b thì góc tạo thành bằng? Vì sao? - Qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì? - Hãy tóm tắt nội dung tính chất 2 bằng hình vẽ và kí hiệu. (HS trình bày) - Phát biểu lại nội dung t/c 2. Áp dụng t/c 2 vào BT 40 (dùng bảng phụ và cho thêm 1 câu c). * HĐ 4: GV dùng bảng phụ đưa bài tập sau: Cho a //b; b // c. a. Dự đoán b. Vẽ d  c - d  a? Vì sao? - d  b? Vì sao? - a // b? Vì sao? GV chốt: Dựa vào tính  và //, biết a // c; b // c; d  c => a // b. Chương I. Giáo án Hình Học 7. Vì a  c => Â 3 = 900 Vì b  c => B̂ 1 = 900 Mà Â 3, B̂ 1 là SLT => a // b (dấu hiệu). c. b a. * Tính chất 1: (SGK - 96) a b bc. 2. Ba đường thẳng song song. d. b a c. T/c: SGK - 97 a //c b // c * Chú ý: K/h: a //b //c * BT 41 (SGK - 97) Nếu a// b Và a // c. Trang22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Qua bài toán rút ra nhận xét gì? GV: Đó là t/c của 3 đt // 4. Củng cố:8’ - Bài tập 40;41/97 5. Dặn dò:2’ - Bài tập về nhà: 42,43,44,45/98 V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 06 ; Tiết : 11 Ngày soạn : 15/9/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng  hoặc cùng // với đường thẳng thứ 3.. Chương I. Trang23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. 2. Kỹ năng:Rèn kỹ năng phát biểu đúng một mệnh đề toán học.Bước đầu biết suy luận. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ. - HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (6’) c. Hs1: BT42/98 Sgk.. b a. a//b vì ac, bc. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứba thì chúng song song với nhau. c. Hs2: BT43/98 Sgk.. b a. cb vì ca, b//a. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. b a. Hs3: BT44/98 Sgk.. c. c//b vì b//a, c//a Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Hs:Đọc đề, tóm tắt đề BT45/98 Sgk. Hs:Vẽ hình Gv:Vẽ giả thiết d’ và d’’ cắt tại M. Gv: M có thuộc d không? Vì sao? Chương I. Nội dung 13’. BT45/98 Sgk. Trang24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Tân Long. Hs: Gv: Nếu d’ và d’’ cắt nhau tại M thì qua M có mấy đường thẳng //d. Hs: Gv:Theo tiên đề Ơ-clit có đúng ? Hs:. Gv:Vẽ hình Gv:Vì sao a//b? 15’ ^ Gv: Muốn tính C ta làm thế nào? Hs: Gv: Áp dụng tính chất 2 đường thẳng // ^ như thế nào? (a//b) tính C Hs: Gv: Hãy phát biểu tính chất hai đường thẳng // ^ Hs:Trình bày trên bảng cách tính C Gv: Nhận xét,. Giáo án Hình Học 7 d d’ d’’. Giải: Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M không thể thuộc d vì M thuộc d’ và d’//d *Qua M nằm ngoài d vừa có d’//d vừa có d’’//d thì trái với tiên đề Ơ-clit. * Để không trái tiên đề Ơ-clitthì d’ và d’’ không cắt nhau, vậy d’//d’’. 2. BT 46 (SGK) A 120 0. B. D. a. ? C. b. a) vì sao a//b vì ac, bc (đề bài cho) => a//b (quan hệ giữa tính  và tính //) ^ b) Tính C vì a//b (do câu a) nên và là 2 góc trong cùng phía => + = 1800. ADC. BCD. ADC BCD. =>1200 +. = 1800. BCD. = 1800– 1200 = 600. =>. BCD 4. Củng cố:7’ - Làm thế nào biết được hai đường thẳng có // với nhau hay không ? 5. Dặn dò:3’ - Học thuộc các tính chất đã học, ôn tiên đề Ơ-clit và tính chất 2 đường thẳng //. - Làm bài tập 47;48/98;99 Sgk. Xem trước bài 7 : Định lí. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 06 ; Tiết : 12 Ngày soạn : 15/9/2013. Chương I. Trang25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Học sinh biết cấu trúc một định lí (GT, KL).Biết thế nào là chứng minh một định lí. 2. Kỹ năng:Biết đưa một định lí về dạng “Nếu … thì …”. Làm quen với mệnh đề Lôgic: pq. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. - HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Hs1: Phát biểu tiên đề ơclit, vẽ hình Qua một điểm ở ngoài một đường minh họa. thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. (Hình vẽ) Hs2: Phát biểu tính chất quan hệ từ Tính chất (Sgk/93) vuông góc đến song song. Vẽ hình (Hình vẽ) minh họa. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: Tiên đề Ơ-clít và quan hệ giữa tính 12’ 1. Định lí(Sgk/99) vuông góc và // đều là những khẳng định a. Khái niệm: đúng, nhưng tiên đề thừa nhận qua hình vẽ, Định lí là một khẳng định suy ra từ những còn tính chất được suy ra từ các khẳng định khẳng định được coi là đúng. đúng gọi là định lí … b. Cấu trúc: 2 phần Gv: Định lí là gì? Phần đã cho: GT Chương I. Trang26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Tân Long. Hs:Nhắc lại.. Giáo án Hình Học 7. Phần cần => KL. Hs:Làm ?1 Gv: Hãy nêu thêm ví dụ về định lí đã học (tính chất 2 góc đối đỉnh; 3 tính chất từ vuông góc đến //). Hs: ?2. Hs: Làm ?2. 18’ 2. Chứng minh định lí: Tiến trình chứng minh một định lí: Gv: Ví dụ định lý: “Góc tạo bởi hai tia phân 1. Vẽ hình giác của hai góc kề bù là một góc vuông”. 2. Ghi GT, KL Gv: Đề bài đã cho điều gì? 3. Suy luận từ GTKL Hs: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù. Ví dụ: Chứng minh định lí: Gv: Đó là giả thiết. “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc Gv: Điều cần suy ra là gì? kề bù là một góc vuông”. Hs: Góc vuông. z Gv: Đó là kết luận. n Gv: Vậy GT và KL của định lí này là gì? Hs: m Gv: Mỗi định lí gồm có mấy phần là những phần nào? Hs: y x Gv: Mỗi định lí đều được phát biểu dưới O dạng nếu … thì … Gv: Hãy phát biểu lại định lí trên dưới dạng và kề bù nếu … thì …? xOy zOy Hs: GT Om là tia phân giác của Gv: Hãy viết GT, KL bằng kí hiệu của định xOy lí trên. On là tia phân giác của Hs: zOy Gv: Dùng bảng phụ viết bài chứng minh 2 tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành góc vuông còn chỗ trống yêu cầu điền. Gv: Tia phân giác của một góc là gì? ^ Z + Z O ^ n = m O ^ Gv: Tại sao: m O n? Gv: Tại sao. = 900. KL. mOn. CM: Sgk/100.. 1 ^ Z + Z O ^ y) = .(x O 2. 1 .180o 2. Gv: Chúng ta vừa chứng minh một định lí.. Chương I. Trang27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Gv: Vậy c/m 1 định lí ta làm theo tiến trình nào? (Vẽ hình; ghi GT, KL; CM) 4. Củng cố:7’ - Bài tập 49,50/101 Sgk. 5. Dặn dò:3’ - Học bài và làm bài tập51,52,53/101 Sgk. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 07 ; Tiết : 13 Ngày soạn : 15/9/2013. Chương I. Trang28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Học sinh biết phát biểu định lí dưới dạng nếu … thì…, biết minh họa định lí bằng hình vẽ và tóm tắt định lí bằng GT, KL. 2. Kỹ năng:Bước đầu biết chứng minh định lí.Bước đầu biết suy luận. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Thước thẳng, êke, thước đo độ. - HS: Thước thẳng, êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Bài tập 51/101 Sgk a) Hãy viết định lí nói về một Nếu một đường thằng vuông góc đường thẳng vuông góc với một với một trong hai đường thẳng song trong hai đường thẳng song song? song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia. c b) Vẽ hình minh họa định lý đó và b viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. a. GT b//a; ac KL bc 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Gv: Cho bài tập: 10’ BT1: BT1: Vẽ hình minh họa và viết giả thiết, a) kết luận bằng kí hiệu của các định lí sau: a) Nếu hai đường thẳng phân biệt bị cắt bởi đường thẳng thứ ba sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song. GT = b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường A B thẳng song song thì hai góc so le trong bằng KL a 3// b 1 nhau.. Nội dung. A 4 1 3 2 4 1 3 2 B c. a b. b). Chương I. Trang29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7 A 4 1 3 2. A B 3 = 1 A B 2 4. Hs: Làm bài tập 52 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. BT52/101 Sgk.. O4. 10’. 1. 2. 10’. BT53/102 Sgk.. y x’. = 900. GT KL. xOy yOx’. 1. 2. 4O 3 y’. = 900 = 900. x’Oy 0 ’ = 90 y’Ox. Chứng minh: Sgk/102. 4. Củng cố:7’ - Định lí gồm mấy phần? Mỗi định lí có thể phát biểu dưới dạng nào? 5. Dặn dò:3’ - Trả lời các câu hỏi ôn tập trong Sgk/102;103; - Làm bài tập 54,55,56,57/103;104.. Chương I. 3. Điền vào chỗ trống: GT Ô1 đối đỉnh với Ô3 KL Ô1 = Ô3 1) 2 góc kề bù. 2) 1800 ; 2 góc kề bù. 3) (1) và (2). 4) (3).. Hs: Làm bài tập 53 vào bảng nhóm. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. Hs: Đưa ra cách chứng minh ngắn gọn hơn Sgk. Gv: Nhận xét, điều chỉnh cách trình bày.. b. 4 1 3 2B c. GT a // b KL =. a. Trang30. x.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 07 ; Tiết : 14 Ngày soạn : 21/9/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. 2. Kỹ năng:Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. - HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ :4’ Hs1: Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh Hs2: Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng. Hs3: Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.. Chương I. SGK. Trang31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Tân Long. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * Ôn tập lý thuyết 10’ - GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 1? Các hình sau minh hoạ cho các kiến thức nào đã học?. Giáo án Hình Học 7. Nội dung. * Điền vào chỗ trống ở bảng phụ: 10’ Chú ý: câu sai vẽ hình minh hoạ sai. a. Hai góc đối đỉnh là … a. Đ b. Hai đường thẳng vuông góc với nhau là b. S … c. c. Đường trung trực của đoạn thẳng là … d. S d. Hai đường thẳng // với nhau là … e. S e. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có một cặp SLT bằng nhau thì … f. Nếu một đường thnẳg cắt hai đường thẳng // thì … g. Nếu a c, b c thì … h. Nếu a // c, b // c thì … * Bài tập trắc nghiệm : a. Hai góc đối đỉnh bằng nhau. b. Hai góc bằng nhau thìđối đỉnh. c. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. d. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. e. Đường trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của nó. 10’ 1. BT 54 (SGK): - 5 cặp đường thẳng vuông góc là: * Bài tập 54. d1 d8 ; d3 d4 ; d 3 d7 d1 d2 ; d3 d5 - 4 cặp đường thẳng // là: d8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7. 4. Củng cố:7’ - Phát biểu lại các định lí.. Chương I. Trang32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. 5. Dặn dò:3’ - Học bài và làmbài tập 55, 56, 57SGK/103;104. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 08 ; Tiết : 15 Ngày soạn : 25/9/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Hệ thống kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng //. 2. Kỹ năng:Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng //.Biết cách kiểm tra xem 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song.Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng //, vuông góc để chứng minh các bài tập. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. - HS: Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo độ. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mỡ, nêu và giải quyết vấn đề,hợp tác nhóm nhỏ. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ :4’ Hs1: Phát biểu Tiên đề Ơ-clit? Phát biểu định lí hai góc đối đỉnh Hs2: Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song. Chương I. SGK. Trang33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. Hs3: Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba. Phát biểu định lí về một đường thẳng cùng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hs: Làm bài tập 55 5’ Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. Một HS lên bảng vẽ hình theo hướng dẫn. 5’ - Muốn tính số đo x của góc O ta tính số đo nào ? ^ 1; O ^ 2? - Nêu cách tính O - c và b có // với nhau? ^ 2 - Hãy tính O * Hãy vẽ hình 40, đặt tên các hình vẽ: - Quan hệ của hai đường thẳng a và b? 7’ - Nhắc lại tính chất của hai iđt //? - Áp dụng tính chất nào của hai đt // để tính ^ 1? B Yêu cầu: Một HS lên vẽ hình, ghi GT, KL.. GT KL. d // d” // d’ ^ 1 = 60o; C ^ ^ E 1= ? G ^ D 4= ? ^ A. Chương I. = 110o ^ 2= ? G 3 = ? ^ 5= ? B 6= ? ^ D. 3. Nội dung BT55SGK/103. BT56 SGK/104. BT57 SGK/104. Kẻ c // a ^ => ^ A 1= O. (SLT) của a, c o ^ ^ 1 = 38o A O 1 = 38 ; vìa// c=> b// c b // a(3 đt //) ^ 2 = 180o (t/c 2 đt // b và B 1+ O => c) ^ 2=180o 132o + O ^ 2 = 180o – 32o= 48o => O OC nằm giữa 2 tia OA, OB ^ B= O ^ 1+ O ^ 2 => A O 1. Trang34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7 ^ B = 38o + 48o = 86o A O. Hs: Làm bài tập 58 5’ Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. Hs: Làm bài tập 59 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách 5’ trình bày.. BT58SGK/104. 115o. x?. Vì ab, cb  a//c x=180o – 115o = 65o (hai góc trong cùng phía) BT59SGK/104. A. 5. 6. D 110o 4. C 60o. 3 2 G. 1 E O. 3’ Hs: Làm bài tập 59 Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. = = 60 . = = 110O. = 180O – = 70O. = = 110O. = = 60O. = = 70O. BT59SGK/104 a) 2 đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3. b) 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ 3.. 4. Củng cố:7’ - Phát biểu lại các định lí 5. Dặn dò:3’ - Chuẩn bị kiểm tra 45’ chương I. V. Rút kinh nghiệm: Chương I. B. Trang35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Tuần: 08 ; Tiết : 16 Ngày soạn : 25/9/2013. I. Mục đích của đề kiểm tra : . Kiến thức: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. -Kỹ năng: Học sinh biết cách diễn đạt các tính chất thông qua hình vẽ. Biết vận dụng các tính chất đã học vào giài bài kiểm tra. Chương I. Trang36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7. -Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.. II. Hình thức đề kiểm tra : Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: TN 1.Đường trung trực của đoan thẳng. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc Số câu Số điểm- Tỉ lệ 3. Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.. TN. TL. TL Vận dụng t/c đường trung trực của đoạn thẳng 1 1đ = 10%. TL. 1 1đ=10% - Vận dụng được hai góc đối đỉnh để tìm số đo góc 1 2 2đ = 20% 2,5đ= 25%. - Nhận biết được 2 góc đối đỉnh. 1 0,5đ=5%. - Nhận biết được các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng và tính chất hai đường thẳng song song, góc so le trong, goc trong cùng phía bù nhau. Số câu 3 Số điểm- Tỉ 1,5đ = 15% lệ 4. Quan hệ - Biết được 2 giữa tính đường thẳng vuông góc cùng vuông và song góc với Chương I. TL. - Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song,. 2 1đ=10%. - Biết sử dụng tính chất 2 đường thẳng song song để tính số đo các góc còn lại khi biết một góc cho trước.. 1 3đ = 30%. 6 5.5đ=55 %. - Biết vận dụng tính chất ba đường Trang37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Tân Long. song. đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau. Số câu 1 Số điểm- Tỉ 0,5đ = 5% lệ 5 2.5đ =25%. Giáo án Hình Học 7. thẳng song song 1 0,5đ =5% 3 1.5đ = 15%. 2 1đ = 10% 11 10đ = 100%. 3 6đ = 60%. IV. Đề kiểm tra :. I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Caâu 1. Trên hình bên , góc nào đối đỉnh với : A. B. C. D.. 3 4. Caâu2. Trên hình bên , cặp góc so le trong là: A. , B. , C. , D. ,. O1. 2. 4 3 A1 2 3 2 4 B1. Caâu3. Nhìn hình bên hãy cho biết hình nào có hai đường thẳng song song ?. Chương I. Trang38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7 p. c a. m. g d. b. n. e a). b). c). A. a) và b) B. a) và c) C. b) và c) D. không có hình nào. Caâu 4 : Neáu a c vaø b c thì : A. a // c B. a // b C. a b D.. a b Caâu 5 : Neáu d // d’ vaø d’ // d’’ thì : A. d // d’’ B. d d’’ C. d’ d’’ D.d d’ Câu 6 : Đường thẳng xx’ là đường trung trực của đoạn AB khi : A. xx’ AB B. xx’ ñi qua trung ñieåm cuûa AB C. xx’ AB taïi trung ñieåm cuûa AB D. Cả 3 câu trên . Caâu 7. Ở hình bên hãy nêu các cặp góc trong cùng phía ? A. ; , B. , , C. , : , D. , : , Câu 8 . Hai góc trong cùng phía có tổng bằng : A. 900 B. 1000 C. 1200 D. 1800 1.(1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 3cm.Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2.(2đ) Vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O , biết góc xOy = 450 . Tính , ? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 3.(3đ) cho biết a // b và số đo a) Tính số đo. = 500 .. …………………………………………………………………………………………………. Chương I. Trang39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7 c. …………………………………………………………………………………………………. a. …………………………………………………………………………………………………. 3 2 o4 A 1 50. …………………………………………………………………………………………………. b) Tính số đo. 3 2 4 B 1. b. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. c) Tính số đo ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. -----------------. V. Đáp án: Câu. 1. Đáp án A Mỗi câu (0,5đ) Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. B. A. C. A. C. A. D. Đáp án -Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm - Vẽ d qua trung điểm AB và vuông góc AB. 2. Điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). x 3 4. O1. 2. y - V ẽ hình đúng - = 450, = 1350, = 1350( 1,5đ). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). 3. Chương I. Trang40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Tân Long. Giáo án Hình Học 7 c a. b. 3 2 o4 A 1 50 3 2 4 B 1. (0,5đ) a. biết a // b và = 500 theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ta có = ( vì góc B2 so le trong với góc A4). (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). nên = 500 b. ta có = ( vì góc B4 đối đỉnh với góc B2) Nên = 500 c. Ta có: + = 1800( Góc trong cùng phía ) = 1800 = 1800 – 500 = 1300 VI. Xem xét lại đề kiểm tra: Xem lại đề kiểm tra để kịp thời sửa chữa những câu sai. :. Chương I. (0,5đ). Trang41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×