Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

THCS VINHDAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.41 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Cấp độ Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Tỉ lệ thức. Cấp độ thấp Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số khi biết tổng 1 2 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Tập hợp số thực R. Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai 1 1 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Đại lượng tỉ lệ thuận. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Khái niệm hàm số và đồ thị Số câu. Vận dụng. Dựa vào hàm số đã cho tìm y tương ứng với x đã cho 1. Tìm hệ số tỉ lệ Vận dụng khi biết hai đại công thức lượng tương y=kx tìm y ứng khi biết x và k 1 1 0,5 1 5% 10% Vẽ đồ thị hàm số. 1. Điểm. Cấp độ cao. 1 2 20%. 1 1 10%. 2 1,5 15%. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Tỉ lệ 5. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ 6. Hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ T. Số câu T. Số điểm Tỉ lệ. 1 10% Biết quan hệ hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song 1 0,5 5% Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh góc cạnh 1 1,5 15% 3 3 30%. 0,5 5%. 1,5 15% Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tìm số đo các góc cần tìm 1 1,5 15%. 3 2 20%. 3 4,5 45%. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014. 2 2 20% Vận dụng hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 1 0,5 5% 1 0,5 5%. 2 2 20% 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN: TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN: 90 Phút Câu 1: (2đ) Tìm 2 số a và b biết: = và a + b = 35 Câu 2: (1đ) Tính giá trị biểu thức sau: 25  16  100 Câu 3: (1,5đ) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 12 a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b) Tính giá trị của y khi x = 4 và x = Câu 4: (1,5đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x. a) Tính f(-2) , f( ) b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.. Câu 5: (2đ) Cho hình vẽ bên a) Chứng tỏ AD // BC b) Biết D3 . Tính C1 , C2. Câu 6: (2đ) Cho tam giác ABC (AB < AC), đường phân giác AD của góc BAC cắt BC tại D. Trên AC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh: a) ABD AED b) DB = DE. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Nội dung. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cầu 1(2đ) Theo đề bài, ta có = và a+b= 35. 0,25đ. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : 0,75đ. ====5 a = 5 . 3 = 15. 0,5đ 0,5đ. b = 5 . 4 = 20 Cầu 2(1đ). 25  16  100 = 5  4  10. 0,75đ. = 1. 0,25đ. Cầu 3:(1,5đ) a) Do y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Nên ta có: y = k.x Với x = 6 và y = 12 ta được: 12 = k . 6 Suy ra:k = 12: 6 = 2 b)Khi x = 4 thì y = 2 . 4 = 8 Khi x = - thì y = 2 . (- ) = -1. Cầu 4:(1,5đ) a)y = f(x) = 2x f(-2)= -2.2= - 4 ; f() = 2 . = 3 b)Khi x = 1 thì y = 2 Đồ thị hàm số y= 2x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và A(1;2). 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0, 5đ. Cầu 5:(2,0 đ) a AB b AB. 0,25đ. a // b. 0,25đ. 0,25đ. 0 b) C1 D3 115 ( soletrong ). 0,5đ. C2 1800  D3 (trongcùng phía). 0,5đ. 0. =180  115. 0. 650. 0,25đ. Cầu 6:(2đ) -. Vẽ hình đúng 0,5đ. ABD và AEDcó: AB=AE (gt)  A1 A2 ( ADlà phân giác  A ). 0,25đ 0,25đ. AD : canh chung. 0,25đ. ABD  AED (c.g .c ). 0,25đ.  DB DE (canhtuongung ). Ghi chú : Học sinh có cách giải đúng khác, giáo viên chấm như thang điểm trên.. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×