Mã đề: 092 ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN:VẬT LÝ
Câu 1.
Người có nhiệt độ phát ra tia nào:
C
0
37
A.
Tia tử ngoại
B.
Tia X
C.
Tia hồng ngoại
D.
Tia nhìn thấy
Câu 2.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 4m, a =2mm. Người ta đặt trước một trong hai khe một bản mặt
song song mỏng có chiết suất n = 1.5. Khi đó hệ vân giao thoa trên màn di chuyển một đoạn x = 3mm. Bề dày e
của bản mỏng:
A.
16nm
B.
16mm
C.
16
μ
m
D.
16cm
Câu 3.
Một cuộn cảm L mắc với tụ thì mạch dao động với tần số
1
C MHzf 5.7
1
=
.Nếu mắc cuộn cảm L với tụ thì
mạch dao động với tần số .Tần số của mạch khi mắc cuộn L với tụ và ghép song song là
2
C
MHzf 10
2
=
1
C
2
C
A.
2.5MHz
B.
6MHz
C.
17.5MHz
D.
15MHz
Câu 4.
Điện trường xoáy là điện trường
A.
giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
B.
của các điện tích đứng yên
C.
có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
D.
có các đường sức không khép kín
Câu 5.
Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có L =
H
μ
4
và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF.Lấy .Bước sóng thu được trong khoảng:
10
2
=
π
A.
48m – 192m
B.
12m – 72m
C.
120m - 720m
D.
4.8m – 19.2m
Câu 6.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, D = 2.5m, a =1mm,
m
μλ
6.0=
.Bề rộng của giao thoa trường là
12.5mm.Tổng số vân sáng vân tối quan sát được:
A.
17
B.
15
C.
8
D.
9
Câu 7.
Trong thí nghiệm Y âng với ánh sáng trẳng.Độ rộng quang phổ bậc ba trên màn bằng:
A.
3 lần quang phổ bậc 1
B.
4 lần quang phổ bậc 1
C.
2 lần quang phổ bậc 1
D.
1/3 quang phổ bậc 1
Câu 8.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng , ban đầu chiếu vào khe F bước sóng
m
μλ
45.0
1
=
.Sau đó tắt bước
sóng
1
λ
và thay bằng bức xạ có bước sóng
12
λλ
≠
và nằm trong vùng có bước sóng từ
m
μ
4.0
đến
m
μ
75.0
,
thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bước sóng
1
λ
là vân tối có bước sóng
2
λ
.Bước sóng
2
λ
bằng:
A.
m
μ
42.0
B.
m
μ
54.0
C.
m
μ
64.0
D.
m
μ
40.0
Câu 9.
Có thể chữa được bệnh ung thư nông ở ngoài da người ta sử dụng
A.
Tia tử ngoại
B.
Tia hồng ngoại
C.
Tia X
D.
Tia âm cực
Câu 10.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 2m,a = 0.6mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm
.Điểm M cách vân sáng trung tâm 5mm là:
mm
4
10.6
−
=
λ
A.
vân tối thứ hai
B.
vân sáng thứ ba
C.
vân sáng thứ tư
D.
vân tối thứ ba
Câu 11.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.25m,a = 1.5mm khoảng cách từ vân sáng thứ nhất đến vân
sáng thứ mười là 4.5mm.Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
A.
m
μ
42.0
B.
m
μ
60.0
C.
m
μ
48.0
D.
m
μ
55.0
Câu 12.
Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A.
Hiện tượng nhiễu xạ
B.
Hiện tượng tán sắc
C.
Hiện tượng giao thoa
D.
Hiện tượng khúc xạ
Câu 13.
Mạch LC đang dao động với tần số góc
ω
và điện tích trên bản tụ điện có giá trị cực đại là .Công thức tần số
góc và dòng điện cực đại là:
0
Q
A.
00
.,
.
1
QI
C
L
ωω
==
B.
0
0
,
.
1
Q
I
CL
ω
ω
==
C.
00
.,
.
1
QI
CL
ωω
==
D.
0
0
,
.
1
Q
I
CL
ω
ω
==
Câu 14.
Một cuộn cảm L mắc với tụ thì mạch dao động với bước sóng
1
C m30
1
=
λ
.Nếu mắc cuộn cảm L với tụ
thì mạch dao động với bước sóng
2
C m40
2
=
λ
. Bước sóng của mạch khi mắc cuộn L với tụ và song
song là:
1
C
2
C
A.
50m
B.
24m
C.
60m
D.
10m
Câu 15.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng với ánh sáng trắng .Có bao nhiêu vân sáng đơn sắc nằm trùng vào vị trí
vân sáng bậc 4 màu đỏ có
m
μλ
75.0=
.Biết rằng khi quan sát chỉ nhìn thấy các vân có bước sóng từ
m
μ
4.0
đến
m
μ
76.0
A.
5
B.
8
C.
4
D.
6
Trang 1 / 3 (Mã đề 092)
Câu 16.
Mạch LC gồm tụ điện và cuộn cảm
nFC 20=
HL
μ
8=
, điện trở không đáng kể.Hiệu điện thế cực đại ở hai
đầu tụ điện là
VU 5.1
0
=
.Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A.
72mA
B.
65mA
C.
53mA
D.
48mA
Câu 17.
Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A.
Sóng dài
B.
Sóng cực ngắn
C.
Sóng trung
D.
Sóng ngắn
Câu 18.
Mạch LC có
).(.100cos01.0 Ati
π
=
Hệ số tự cảm của cuộn dây là 0.2H thì điện dung C của tụ điện là :
A.
1mF
B.
0.4mF
C.
0.5mF
D.
0.05mF
Câu 19.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.8m,a = 0.9mm.Bước sóng dùng trong thí nghiệm
m
μλ
44.0=
. Vị trí vân tối thứ hai trên màn cách vân trung tâm:
A.
3.08mm
B.
một giá trị khác
C.
2.2mm
D.
1.32mm
Câu 20.
Mạch LC có f = 0.5. Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không .Bước sóng của mạch là:
6
10 smc /10.3
8
=
A.
6m
B.
0.6m
C.
600m
D.
60m
Câu 21.
Biến điệu sóng điện từ là:
A.
trộn sóng điện từ tần số cao với sóng điện từ tần số âm
B.
làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C.
tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần
D.
biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Câu 22.
Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biết D = 1.6m,a = 1.1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm
m
μλ
55.0=
.Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 nằm hai bên vân sáng trung tâm:
A.
0.8mm
B.
1.6mm
C.
2.4mm
D.
3.2mm
Câu 23.
“ Tia tử ngoại là những bức xạ……có bước sóng….bước sóng của ánh sáng…….”
A.
nhìn thấy được/nhỏ hơn/tím
B.
không nhìn thấy/nhỏ hơn/tím
C.
không nhìn thấy/lớn hơn/tím
D.
không nhìn thấy/nhỏ hơn/đỏ
Câu 24.
Tần số của mạch LC:
A.
C
L
f
π
2=
B.
CL
f
.2
1
π
=
C.
C
L
f
π
2
1
=
D.
CLf .2
π
=
Câu 25.
Quang phổ vạch phát xạ của Hidrô có 4 vạch màu đặc trưng:
A.
Đỏ , vàng, chàm, tím
B.
Đỏ, lục,chàm, tím
C.
Đỏ, vàng, lam, tím
D.
Đỏ, lam , chàm, tím
Câu 26.
Ánh sáng có bước sóng 550nm thuộc
A.
ánh sáng nhìn thấy
B.
tia tử ngoại
C.
ánh sáng tím
D.
tia hồng ngoại
Câu 27.
Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch LC đối với sự biến thiên điện tích q là:
A.
i cùng pha so với q
B.
i trễ pha
2
π
so với q
C.
i ngược pha với q
D.
i sớm pha
2
π
so với q
Câu 28.
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A.
tán sắc ánh sáng
B.
phản xạ ánh sáng
C.
giao thoa ánh sáng
D.
khúc xạ ánh sáng
Câu 29.
Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về sóng điện từ:
A.
sóng điện từ mang năng lượng
B.
sóng điện từ không truyền được trong chân không
C.
sóng điện từ là sóng ngang
D.
sóng điện từ truyền được trong chân không
Câu 30.
Mạch LC nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 3 lần và giảm điện dung của tụ đi 9 lần thì chu kỳ dao động của
mạch:
A.
tăng 3 lần
B.
tăng
3
lần
C.
giảm
3
lần
D.
giảm 3 lần
Câu 31.
Công thức tính khoảng vân trong giao thoa ánh sáng:
A.
a
D
i
.
λ
=
B.
λ
Da
i
.
=
C.
D
a
i
.
λ
=
D.
a
Dk
i
.
=
Câu 32.
Thí nghiệm hiện tượng giao thoa với khe Iâng trong chân không với D = 1m, a = 0.2mm, i = 2.5mm.Nếu thí
nghiệm trong môi trường có chiết suất n = 1.33 thì bước sóng có giá trị:
A.
0.78
m
μ
B.
0.48
m
μ
C.
0.58
m
μ
D.
0.38
m
μ
Trang 2 / 3 (Mã đề 092)
Trang 3 / 3 (Mã đề 092)
ÐÁP ÁN - MÃ ÐỀ 092
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
{ { { { { z z { { { { { { z { { { { { {
B
{ { z { z { { z { { z { { { { { { { { {
C
z z { z { { { { z { { z z { z z { { { z
D
{ { { { { { { { { z { { { { { { z z z {
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
z { { { { z { z { { z {
B
{ z z z { { { { z { { {
C
{ { { { { { { { { z { {
D
{ { { { z { z { { { { z
1. C
2. C
3. B
4. C
5. B
6. A
7. A
8. B
9. C
10. D
11. B
12. C
13. C
14. A
15. C
16. C
17. D
18. D
19. D
20. C
21. A
22. B
23. B
24. B
25. D
26. A
27. D
28. A
29. B
30. C
31. A
32. D