Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

THUYET MINH DO AN VAN HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.81 KB, 14 trang )

TRUNG TÂM VĂN HÓA THANH NIÊN QUẬN 2
MỤC LỤC
PHẦN I KHÁI QT CƠNG TRÌNH NHÀ VĂN HĨA THANH NIÊN
1. KHÁI NIỆM CƠNG TRÌNH VĂN HĨA.
2. NHỮNG HIỂU BIẾT VỀ THỂ LOẠI ĐỀ TÀI.
3. ĐẶT VẤN ĐỀ

PHẦN II ĐẶC ĐIỂM


1.
2.
3.
4.
5.
6.

LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
CÁC YẾU TỐ TẠO TIỀN ĐỀ CHO ĐỒ ÁN
VỊ TRÍ
ĐỊA HÌNH
KHÍ HẬU
CÁC KHU VỰC LÂN CẬN
GIAO THƠNG
KHU ĐẤT XÂY DỰNG
6.1 . DIỆN TÍCH KHU ĐẤT
6.2 . ĐẶT ĐIỂM HIỆN TRẠNG
6.3 . CÁC YẾU TỐ QUY HOẠCH, CẢNH QUAN VÀ KIẾN TRÚC ĐỐI VỚI KHU ĐẤT
XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
A. NGUN TẮC, U CẦU CHUNG.
B. YÊU CẦU CỤ THỂ.



PHẦN III NỘI DUNG QUY MÔ THIẾT KẾ
1. CHỨC NĂNG, QUY MÔ VÀ CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH VĂN HĨA
2. QUY MƠ VÀ CẤP CƠNG TRÌNH
3. ĐỘ CAO MỖI TẦNG
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

PHẦN I
KHÁI QUÁT CƠNG TRÌNH TRUNG TÂM VĂN HĨA THANH NIÊN

Page 1 of 14


1.

KHÁI NIỆM VỀ CƠNG TRÌNH TRUNG TÂM VĂN HĨA.
KHÁI NIỆM.
Nhà vặn hóa (NVH) là một cơng trình được xây dựng nhầm mục đích phục vụ các
nhu cầu sinh hoạt của văn hóa của nhân dân.
Nhà văn hóa có thể được phân cấp và phân loại, có thể thao vị trí hành chính (NVH
tỉnh, thành phố, quận, huyện ) có thể theo lứa tuổi (NVH thiếu nhi, thanh niên, người
cao tuổi…) và cũng có thể theo đặc thù nhành nghề khác nhau (NVH cơng nhân,
qn đội,…)
Loại hình thiết kế hành chính là TRUNG TÂM VĂN HĨA THANH NIÊN QUẬN 2

CƠNG TRÌNH THAM KHẢO

PHẦN II
ĐẶC ĐIỂM
PHÂN TÍCH KHU ĐẤT

1. Vị trí địa lý:

- Nằm trong dự án Thủ Thêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía Bắc giáp quận Thủ Đức và quận Bình Thạnh (qua sơng Sài Gịn và sơng Rạch
Chiếc).
Page 2 of 14


- Phía Nam giáp sơng Sài Gịn, ngăn cách với quận 7, sông Nhà Bè, ngăn cách với
huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Phía Tây theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt ngăn cách với quận Bình Thạnh,
quận 1 và quận 4 bởi sơng Sài Gịn.
- Phía Đơng giáp quận 9
- Diện tích: 50km2

1. Địa hình:

-

Đồng bằng ven sông.
Địa chất yếu.
Chịu ảnh hưởng của thủy triều.
Cao dộ tự nhiên trung bình từ 0.5- 0.7
Thường xuyên ngập lụt.

Page 3 of 14


3. Khí hậu.


-

Nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo.
Nhiệt độ trung bình 27°C.
Lượng mưa trung bình 1944mm.
Số ngày mua trung bình 195 ngày.
Bức xạ mặt trời trung bình 3445 cal/năm.
Hai hướng gió chính là gió Tây – Tây Nam và Nam – Đông Nam.

4. Các khu vực lân cận.

- Nằm giữa các trung tâm lớn của thành phố : Quận Bình Thạnh, Quận 1 và quận 7
Page 4 of 14


- Các hướng tiếp cận chính từ thành phố: Hầm vượt sơng Sài Gịn, Cầu Thủ thiêm 1,
cầu đi bộ , cầu Thủ Thiêm 2, cầu Thủ Thiêm 3.
- Khu đất có nhiều trạm và tuyến buýt xung quanh
- Hướng xuống hầm nằm ở đường cầu Thủ Thiêm 3
- Hướng giao thơng cơng cộng tiếp cận trên đại lộ vịng cung
- Khách sạn tiếp cận ở đường đại lộ Đông Tây.
5. Giao thông:
- Giao thông tiếp cận
+ Bắc : Lương Đình Của.
+ Tây : Nguyễn Cơ Thạch.
7. Khu đất xây dựng:

6.1. Diện tích khu đất: 12000m2
Vị trí khu đất thuộc dự án Thủ Thêm.
6.2. Đặc điểm hiện trạng:

Các cơng trình trong khu đất xây dựng:
+ Phía Bắc trường học nằm trong khu quy hoạch.
+ Phía Tây giáp khu chung cư - căn hộ Lake view.
+ Phía Đơng gần cơng viên lớn.
+ Xung quanh là những căn hộ cao cấp.
6.3. Phân tích SWOT
Page 5 of 14


- S - strengths : Khu đất nằm ngay đại lộ Mai Chí Thọ, nối đến phà Cát Lái và cao
tốc Long Thành- Dầu Giây. Là vị trí nối các tuyến đường xương sống của thành phố
HCM, thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển.
- W - weaknesses : Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến cơng trình. Hiện tại việc thi
cơng cơ sở hạ tầng vẫn cịn đang kéo dài, dẫn đến việc sinh sống và phát triển của
dân cư.
- O - opportunities : Tạo điều kiện giao lưu văn hóa, học tập kỹ năng cho thanh
thiếu niên. Nhằm đáp ứng nhu cầu là giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn
diện và phát huy tốt nhất tiềm năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá nhân; yêu gia
đình, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả. Ngồi ra cơng
trình cịn góp phần tạo thêm việc làm, thu nhập cho xã hội.
- T - threats : Nền đất yếu ảnh hưởng đến cơng tác thi cơng xây dựng. tình trạng
triều cường dẫn đến ngập lụt. Cơ sở hạ tầng chưa đảm bảo các chủ đầu tư đổ dồn
vào bất động sản dẫn đến áp lực lên môi trường sống, xây dựng và giá thành chung
chênh lệch khá cao với nơi khác.
6.4 Các yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc đối với khu đất xây
dựng cơng trình:
a. Ngun tắc, yêu cầu chung:
b. Yêu cầu cụ thể:
Khu đất xây dựng nhà văn hóa - thể thao phải nằm trong quy hoạch chung được
duyệt, phù hợp với sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội hiện tại của địa phương và

khả năng phát triển trong tương lai.
Khu đất xây dựng nhà văn hóa - thể thao phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Môi trường sạch đẹp phù hợp với các hoạt động văn hóa, thể thao, học tập, rèn
luyện;
- Có hệ thống giao thơng thuận tiện, đảm bảo cho công tác xây dựng và đáp ứng
được yêu cầu hoạt động của nhà văn hóa - thể thao trong tương lai;
- Thuận lợi cho việc cung cấp điện, nước, thông tin liên lạc…;
- Khu đất ở vị trí cao ráo, thống mát, ít tốn kém cho biện pháp xử lý đặc biệt về nền
móng cơng trình hoặc thốt nước khu vực;
– Theo quy hoạch chi tiết khu vực Quận 2 và vùng phụ cận.
+ Mật độ xây dựng trên ô đất : 25 -35%.
+ Chiều cao cơng trình : khơng quá 40m (tính từ cốt vỉa hè đến đỉnh mái) với độ lùi
so với mặt nhà lớp ngoài tự do.

Page 6 of 14


+ Đảm bảo khơng có bất kỳ chi tiết kiến trúc, kết cấu nào vượt ra ngoài phạm vi đất
được sử dụng hợp pháp; Không mở cửa sổ tại nơi giáp ranh liền kề ≤2m; Đảm bảo
các yêu cầu về an toàn cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực, kết cấu
các cơng trình lân cận và vệ sinh môi trường theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
+ Bố trí tầng hầm để xe và các hạng mục kỹ thuật cho cơng trình theo quy định,
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chiều cao, chiều rộng, độ dốc, góc quay và PCCC…)
+ Quy hoạch tổng mặt bằng phải có bố cục khơng gian kiến trúc hiện đại, tạo sự hài
hoà với cảnh quan kiến trúc khu vực, kết nối với các khơng gian mở, đóng góp vào
bộ mặt kiến trúc đô thị.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9365 : 2012
Bảng 1 - Bán kính phục vụ của nhà văn hóa - thể thao

Đơn vị tính bằng mét
Loại nhà văn hóa thể thao

Bán kính phục vụ

1. Đối với các quận

từ 2 000 đến 3 500

2. Đối với các huyện

từ 3 500 đến 5 000

Bảng 2 - Diện tích đất xây dựng nhà văn hóa - thể thao
Tên gọi

Sức chứa phịng khán giả

Diện tích xây dựng

(người)

(Ha)

1. Nhà văn hóa với nội dung hoạt động thông thường
- Loại lớn

từ 400 đến 500

từ 0,8 đến 1,0


- Loại trung bình

từ 200 đến 300

từ 0,6 đến 0,7

- Loại nhỏ

từ 100 đến 200

từ 0,4 đến 0,5

2. Nhà văn hóa với nội dung hoạt động mang tính chất đặc trưng của
vùng miền
- Loại lớn

nhỏ hơn 500

từ 0,6 đến 0,7

- Loại trung bình

nhỏ hơn 400

0,5

từ 200 đến 300

từ 0,3 đến 0,4


- Loại nhỏ

Page 7 of 14


Bảng 3 - Khoảng cách ly vệ sinh đối với nhà văn hóa
Kích thước tính bằng mét
Tên cơng trình

Khoảng cách ly tối thiểu

- Bệnh viện

1 000

- Nghĩa trang, bãi rác

2 000

- Nhà máy có độ độc hại cấp I

1 000

- Nhà máy có độ độc hại cấp II

500

- Nhà máy có độ độc hại cấp III


300

- Nhà máy có độ độc hại cấp IV

100

- Nhà máy có độ độc hại cấp V

50

CHÚ THÍCH: Nếu cơng trình ở cuối hướng gió chủ đạo thì khoảng cách này cần
được tính tốn cho thích hợp.

. Trước lối ra vào của nhà văn hóa - thể thao (nơi có phịng biểu diễn) cần có bãi đỗ
xe và nơi tập kết người, tiêu chuẩn diện tích là 0,3 m 2/chỗ ngồi. Chiều rộng đường
phân tán khán giả cần tính tốn phù hợp nhưng khơng nhỏ hơn 1m/ 500 khán giả.
Chỉ tiêu tính tốn diện tích bãi để xe được lấy như sau:
-

Xe ô tô
Mô tô, xe máy
Xe đạp

: 25m2/ xe
: 3,0m2/ xe
: 0.9m2/ xe

Tiêu chuẩn diện tích của phịng khán giả là từ 0,7 m 2/chỗ ngồi đến 1,0 m2/chỗ ngồi.
CHÚ THÍCH:
1. Trường hợp quy mơ phịng khán giả lớn hơn 300 chỗ: việc thiết kế tia nhìn, bố

trí ghế, lối đi lại, thiết kế âm thanh, phòng máy chiếu phải tuân theo TCVN
5577:2012.
2. Trường hợp quy mơ phịng khán giả từ 300 chỗ trở xuống có thể thiết kế thành
phịng hoạt động đa năng với nền phẳng;
3. Cốt cao độ của sân khấu có thể bằng cốt cao độ của phòng khán giả và chất
lượng âm thanh phải đảm bảo về độ rõ của lời nói.
Page 8 of 14


Thiết kế phịng cháy, chữa cháy cho nhà văn hóa - thể thao phải tuân theo các quy
định về an tồn cháy cho nhà và cơng trình [3] và TCVN 2622.
Bậc chịu lửa của nhà văn hóa - thể thao được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Bậc chịu lửa của nhà văn hóa - thể thao
Số tầng cao

Bậc chịu lửa

- Lớn hơn hoặc bằng 3 tầng

Lớn hơn hoặc bằng bậc II

- Nhỏ hơn 3 tần

Bậc III

Chiều rộng thông thủy của hành lang trong nhà văn hóa - thể thao khơng nhỏ hơn
quy định trong Bảng 5.
CHÚ THÍCH: Chiều rộng thông thủy Khoảng cách giữa hai mép tường đối diện, hoặc
là khoảng cách giữa hai mép cột (nếu có) đã hồn thiện.


Bảng 5 - Chiều rộng thơng thủy nhỏ nhất của hành lang trong nhà văn hóa
thể thao
Bộ phận

Hành lang giữa phòng Hành lang bên phòng đặt
đặt ở hai bên
ở một bên
(m)

(m)

2,1

1,8

2. Khối học tập

1,8

1,5

3. Khối công tác chuyên mơn

1,5

1,2

1. Khối
chúng


hoạt

động

quần

PHẦN III
NỘI DUNG VÀ QUY MƠ THIẾT KẾ
1. Chức năng, quy mô và các yêu cầu thiết kế công trình văn hóa
• Chức năng:
Chức năng của nhà văn hóa (NVH ):
- Tổ chức hoạt động vui chơi, giải trí và giao lưu văn hóa.
Page 9 of 14


- Tổ chức các hình thức sinh hoạt chuyên đề với những bộ môn khác nhau như: thể
chất, văn học, nghệ thuật và kỹ thuật ứng dụng… nhầm phát hiện và bồi dưỡng
nâng khiếu cũng như nâng cao và hoàn thiện vốn tri thức, trình độ thẩm mỹ của
mọi người dân.
- NVH còn là nơi đánh giá, thi đấu các cơng trình văn hóa, tạo nguồn cho cơng tác
phong trào hoạt động văn hóa các cấp cơ sở.
2. Quy mơ và cấp cơng trình.

-

Diện tích xây dựng: 4200m2
Diện tích cây xanh: 2400m2
Diện tích đường: 1200m2
Số tầng cao: 3
Số tầng hầm: 1 Tầng

Mật độ xây dựng: 35%
Hệ số sử dụng đất: 1.2
Quy mơ phục vụ: 8300m2
Chiều cao cơng trình: Cơng trình có chiều cao 12.2m (tính từ code ±0.000m chưa
kể tầng hầm ).
- Chống động đất: thiết kế kháng chấn theo u cầu kháng chấn đối với cơng trình
cấp 2, quy định tại Mục 3.6.1, Điều 3.6, Quy chuẩn xây dựng Việt Nam; cấp động
đất lựa chọn trong thiết kế kháng chấn cho cơng trình là cấp 8 ( theo thang MSK
64).
3. Độ cao mỗi tầng :
ĐỘ CAO
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3

+ 4.200 m
+ 4.000 m
+ 4.000 m

DIỆN TÍCH CÁC PHẦN
STT

Nội dung

1
2
3

Tổng diện tích xây dựng
Diện tích cảnh quang

Diện tích giao thơng xung quanh cơng
trình
Tổng diện tích sàn
Diện tích một tầng
Hệ số sử dụng đất

4
5
6

Diện tích
(m2)
4200
2400
1200

MĐXD (%)
35
20
10

8300
2750
1.2

Page 10 of 14


NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
MDXD = (DT X DCT X100%) /DT LÔ ĐẤT

HSSDĐ = (TỔNG DT SÀN CT) / DT LÔ ĐẤT
Diện tích 1 sàn = tổng diện tích các sàn / số tầng

Cơ cấu diện tích, nội dung thiết kế của Cơng trình văn hóa Thanh niên quận 2
-HCM. Tổng diện tích nhà làm việc bao gồm:

BẢNG DIỆN TÍCH BỘ PHẬN LÀM VIỆC:
TCVN 9365 : 2012

Khối hoạt động quần chúng
Stt

Chức năng
I.

Quy

(người)
Khu triển lãm trưng bày

1
Sảnh đón
2
Quầy hướng dẫn
3
Khu ăn uống giải khát
4
Quầy gửi đồ
5
Khu vực triển lãm

6
Phòng quản lý
7
Phòng khách
8
Wc
Tổng
= 1380m2
II.
Khu biểu diễn 500 chỗ
1
Sảnh (quầy vé, hướng dẫn )
2
Khán phịng
3
Sân khấu chính
4
Hố nhạc
5
Nơi chờ diễn
6
Phịng hóa trang nam
7
Phịng hóa trang nữ
8
Phòng vệ sinh diễn viên
9
Phòng đạo diễn
10
Phòng biên tập

11
Phòng âm thanh, ánh sáng
12
Phịng kỹ thuật sân khấu
13
Kho phơng màn

Tiêu chuẩn
thiết kế

Diện
tích
(m2)

Ghi chú

200
12
200
12
500
40
40
44

100
600
12
220
120

45
45
30
24
24
12
120
50
Page 11 of 14


14
Kho đạo cụ
64
15
Wc khách
44
16
Giải lao
400
Tổng
= 1400m2
III.
Khu vui chơi giải trí và khu sinh hoạt câu lạc bộ
1
Phòng clb chơi bida
300
2
Phòng clb ecrobic
250

3
Phịng clb gym
350
4
Phịng clb bóng bàn
15
5
Clb điêu khắc
200
6
Clb hội họa
200
7
Clb thời trang
72
8
Clb người mẫu
100
9
Clb cờ vua
100
10
Clb cờ tướng
100
11
Clb võ thuật
350
12
Clb khiêu vũ
250

13
Clb điện ảnh
150
14
Clb nhiếp ảnh
150
15
Clb nhạc
150
16
Clb sáng chế sáng tạo
300
17
Clb khoa học cơng nghệ
150
18
Clb khoa học ứng dụng
80
19
Phịng chơi game
80
20
Phòng chủ nhiệm, huấn
80
luyện viên
21
Kho vật dụng
50
22
Khu giải khát, thức ăn

150
nhanh
23
Wc (vệ sinh tắm )
7
50
Tổng
= 3667m2
Khối hành chính và nghiên cứu
Stt
I.
1
2
3
4
5
6
7
8

Chức năng
Khu hành chính
Phịng thường trực
Phịng tiếp khách
Phịng giám đốc
Phịng phó giám đốc
Phịng họp
Phịng kế hoạch
Phịng kế tốn
Phịng tài vụ


Qui mơ
(người)

Tiêu chuẩn
thiết kế

Diện
tích
(m2)

Ghi chú

20
40
40
50
50
30
30
30
Page 12 of 14


9
Phịng quản trị mạng
10
Wc
11
kho

Tổng
= 390m2
II.
Khu học tập nghiên cứu
1
Phịng tốn học
2
Phịng vật lý
3
Phịng văn học
4
Phịng sinh học
5
Phịng hóa học
6
Phịng địa lý
7
Phịng cơng nghệ
8
Phịng mơi trường
9
Wc
10
kho
Tổng
= 800m2

30
40
30


100
100
100
80
100
80
80
80
40
40

2

Khối thư viện
Stt

Chức năng

1
Sảnh
2
Phịng quản lý
3
Phòng đọc lớn
4
Thư viện điện tử
5
Phòng đọc chuyên đề
6

Kho
7
Caffe đọc sách
8
Wc
Tổng
= 600m2

Quy

(người)

Tiêu chuẩn
thiết kế

2
5
2

Diện
tích
(m2)
50
40
100
100
40
40
200
30


Ghi chú

ĐỘ CAO
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3

+ 4.200 m
+ 4.000 m
+ 4.000 m

DIỆN TÍCH CÁC PHẦN
STT

Nội dung

Diện tích

MĐXD (%)
Page 13 of 14


1
2
3
4
5
6


Tổng diện tích xây dựng
Diện tích cảnh quang
Diện tích giao thơng xung quanh cơng
trình
Tổng diện tích sàn
Diện tích một tầng
Hệ số sử dụng đất

(m2)
4200
2400
1200

35
20
10

8300
2750
1.2

Page 14 of 14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×