Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 7 Te bao nhan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.69 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Các nguyên tố hoá học Chất vô vơ Nước Chương I: Thành phần hoá học của tế bào. Cacbonhiđrat Lipit Chất hữu cơ. Prôtêin Axit Nuclêic.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG II: CẤU TRÚC TẾ BÀO.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP 1: Cho biết đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của tế bào nhân sơ? 1. Gồm 3 thành phần chính: Màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. 2. Chưa có nhân hoàn chỉnh. 3. Nhân có màng bao bọc. 4. Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc. 5. Tế bào chất có hệ thống nội màng. 6. Kích thước nhỏ. 7. Là những tế bào lớn..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gọi S là diện tích bề mặt. V là thể tích tế bào. Tế bào vi khuẩn nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn. → Trao đổi chất, sinh trưởng, phát triển và sinh sản nhanh..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vùng nhân chứa ADN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP 2. Nghiên cứu sgk, phân biệt thành phần cấu tạo và vai trò của thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi của tế bào vi khuẩn theo bảng sau: ĐPB. Tp cấu tạo. Vai trò. Thành tế bào Màng sinh chất. Lông và roi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐPB. Thành tế bào. Tp cấu -Cấu tạo bởi tạo peptiđôglican.. Vai trò. Màng sinh chất. Lông và roi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Loại bỏ thành tê bào. Cho vào dung dịch đẳng trương.. a b.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐPB. Thành tế bào. Tp cấu -Cấu tạo bởi tạo peptiđôglican.. Vai trò - Qui định hình dạng tế bào. Gồm hai loại: VK Gram dương và VK gram dương. Màng sinh chất. Lông và roi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐPB. Thành tế bào. Tp cấu -Cấu tạo bởi tạo peptiđôglican.. Vai trò - Qui định hình dạng tế bào. - Gồm 2 loại: Gram âm và Gram dương → Ứng dụng để sử dụng thuốc kháng sinh cho hợp lí.. Màng sinh chất - Cấu tạo từ 2 lớp photpholipit và prôtêin.. Lông và roi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐPB. Thành tế bào. Tp cấu -Cấu tạo bởi tạo peptiđôglican.. Vai trò - Qui định hình dạng tế bào. - Gồm 2 loại: Gram âm và Gram dương → Ứng dụng để sử dụng thuốc kháng sinh cho hợp lí.. Màng sinh chất. Lông và roi. - Cấu tạo từ -Cấu tạo từ prôtêin. 2 lớp photpholipit và prôtêin. - Bảo vệ tế bào. - Thực hiện trao đổi chất.. - Di chuển. - Bám vào giá thể..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Vùng nhân chứa ADN.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI TẬP 3 Chọn câu đúng nhất để trả lời câu hỏi: Đặc điểm cấu tạo của vùng nhân là A. không có màng bao bọc và thường chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. B. chứa ADN mạch thẳng. C. có màng nhân và thường chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. D. không có màng bao bọc, chỉ chứa ADN mạch thẳng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐVùng1nhân 2. 3. 4. 5 10 6. 9. 7 8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đọc và nối các thông tin ở cột (1), (2) và (3) cho thích hợp. Đặc điểm (1). Cấu tạo (2). Chức năng (3). 1. Thành tế bào. a.Không có màng bao bọc, chứa 1 phân tử ADN dạng vòng.. a’. Di chuyển.. 2. Màng sinh chất. b. Prôtêin.. b’. Qui định hình dạng tế bào.. 3. Lông. c. Bào tương, ribôxôm, hạt dự trữ.. c’. Bám vào giá thể.. 4. Roi. d. Chất peptiđôglican.. d’. Diễn ra các hoạt động sống.. 5. Tế bào chất. e. Prôtêin.. e’. Mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.. 6. Vùng nhân. f. Hai lớp photphotlipit và prôtêin.. f’. Bảo vệ tế bào, trao đổi chất.. Đáp án: 1→d→b’, 2→ f→f’, 3→b(hoặc e)→c’, 4→b(hoặc e)→a’, 5→c→d’, 6→a→e’..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài. - Đọc mục “Em có biết”, trang 35 sgk. - Nghiên cứu bài tiếp theo: Bài 8, 9: Tế bào nhân thực, soạn các câu hỏi1, 2,3, 5 trang 39 sgk. - Vẽ hình 8.1 trang 36 và hình 8.2 trang 38 vào vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×