Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 16Dap an va bieu diem 4de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ) TIẾT 16: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (BÀI 1). NĂM HỌC 2013-2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Cả 4 đề Câu 4 đề. 1 B. 2 B. 3 D. 4 D. 5 A. 6 A. 7 C. 8 C. 9 B. 10 D. 11 A. 12 C. Mỗi ý đúng/1 câu đạt 0,25 điểm * 12 ý/12 câu = 3,0 điểm. Câu 13 Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4. Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm * 4 ý/1 câu = 1,0 điểm 1b 2a 3e 1 nguyên tố hóa học hai hay nhiều ngtố hh đơn chất 1b 2a 3d trung hòa về điện hạt nhân những electron. 4c hợp chất 4f proton. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm). ĐỀ 1: Lập CTHH của các hợp chất: Ag(I) với ĐIỂM ĐỀ 2: Lập CTHH của các hợp chất: K(I) với O;. O; Ca(II) với O; Fe(III) với O; S(VI) với O x II * Ta có: Ag O ⇔ x × I = y × II ⇔ = =2 y I ⇔ x = 2 và y = 1 Vậy CTHH là I x. II y. Ag2O. Zn(II) với O; Al(III) với O; C(IV) với O 0,25 đ 0,25 đ. x II II II * Ta có: Ca x O y ⇔ x × II= y × II⇔ = =1 y II ⇔ x = 1 và y = 1 Vậy CTHH là. 0,25 đ. CaO * Ta có:. 0,25 đ. x II 2 II FeIII = = x O y ⇔ x ×III= y ×II ⇔ y III 3 ⇔ x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là. Fe2O3. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. x II y I. I II * Ta có: K x O y ⇔ x × I = y ×II ⇔ = =2. ⇔. x = 2 và y = 1 Vậy CTHH là K2O x II y II. II II * Ta có: Zn x O y ⇔ x × II= y ×II ⇔ = =1. ⇔. x = 1 và y = 1 Vậy CTHH là ZnO x II 2 = y III 3. III II * Ta có: Al x O y ⇔ x × III= y × II⇔ =. ⇔. x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2O3 x II 1 = y VI 2. VI II * Ta có: C x O y ⇔ x ×VI= y ×II ⇔ =. ⇔. 0,25 đ. x = 1 và y = 2 Vậy CTHH là CO2. x II 1 = y VI 2. VI II * Ta có: S x O y ⇔ x × VI= y × II⇔ =. ⇔. x = 1 và y = 2 Vậy CTHH là SO2. ĐỀ 3: Lập CTHH của các hợp chất: Na(I) với ĐIỂM ĐỀ 4: Lập CTHH của các hợp chất: Na(I) với O;. O; Mg(II) với O; Fe(III) với O; S(VI) với O x II * Ta có: Na O ⇔ x × I = y × II⇔ = =2 y I ⇔ x = 2 và y = 1 Vậy CTHH là I x. Na2O. II y. x II y II. II II * Ta có: Mg x O y ⇔ x × II= y × II ⇔ = =1. ⇔. x = 1 và y = 1 Vậy CTHH là. MgO * Ta có:. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. x II 2 II FeIII = = x O y ⇔ x ×III= y ×II ⇔ y III 3 ⇔ x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là. Fe2O3. Zn(II) với O; Al(III) với O; C(IV) với O. x II 1 = y VI 2. VI II * Ta có: S x O y ⇔ x × VI= y × II⇔ =. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. x II y I. I II * Ta có: Na x O y ⇔ x × I = y × II⇔ = =2. ⇔. x = 2 và y = 1 Vậy CTHH là Na2O x II y II. II II * Ta có: Zn x O y ⇔ x × II= y ×II ⇔ = =1. ⇔. x = 1 và y = 1 Vậy CTHH là ZnO x II 2 = y III 3. III II * Ta có: Al x O y ⇔ x × III= y × II⇔ =. ⇔. x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2O3 x II 1 = y VI 2. VI II * Ta có: C x O y ⇔ x ×VI= y ×II ⇔ =. ⇔. x = 1 và y = 2 Vậy CTHH là CO2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ⇔. x = 1 và y = 2 Vậy CTHH là SO2 - Đặt tỉ lệ sai và viết sai CTPT thì không đạt điểm, trừ 0,5 điểm - Đặt tỉ lệ đúng và viết sai CTPT thì trừ 0,25 điểm. Câu 15: (2,0 điểm). ĐỀ 1: Tính phân tử khối của các chất sau: ĐIỂM ĐỀ 2: Tính phân tử khối của các chất sau:. FeCl2; Ca(OH)2; Al2(SO4)3; Ca(H2PO4)2 * PTK của FeCl2= 56 + 71 = 127 (đvC) * PTK của Ca(OH)2= 40 + 34 = 74 (đvC) * PTK của Al2(SO4)3= 54 + 288 = 342 (đvC) * PTK của Ca(H2PO4)2=40 + 194=234 (đvC). 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. BaCl2; Fe(OH)2; CuSO4; Mg(HCO3)2 * PTK của BaCl2= 137 + 71 = 208 (đvC) * PTK của Fe(OH)2= 56 + 34 = 90 (đvC) * PTK của CuSO4= 64 + 96 = 160 (đvC) * PTK của Mg(HCO3)2= 24 + 122 = 146 (đvC). ĐỀ 3: Tính phân tử khối của các chất sau: ĐIỂM ĐỀ 4: Tính phân tử khối của các chất sau:. CaCl2; Zn(OH)2; Fe2(SO4)3; Mg(H2PO4)2 * PTK của CaCl2= 40 + 71 = 111 (đvC) * PTK của Zn(OH)2= 65 + 34 = 99 (đvC) * PTK của Fe2(SO4)3=112 + 288 = 400 (đvC) * PTK của Mg(H2PO4)2=24+ 194=218 (đvC). 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. CuCl2; Mg(OH)2; ZnCO3; Ca(HCO3)2 * PTK của CuCl2= 64 + 71 = 135 (đvC) * PTK của Mg(OH)2= 24 + 34 = 58 (đvC) * PTK của ZnSO4 = 65 + 96 = 161 (đvC) * PTK của Ca(HCO3)2=40 + 122=162 (đvC). - Đặt đại lượng sai và viết sai CTPT thì không đạt điểm, trừ 0,5 điểm - Đặt đại lượng đúng và viết sai CTPT hoặc thiếu đơn vị, trừ 0,25 điểm Câu 16: (2,0 điểm). ĐỀ 1: Hợp chất Fe(OH)y có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học?. Ta có: PTK của Fe(OH)y = 107 ⇔ (OH)y = 107 – 56 = 51 ⇔ y = 51 : 17 = 3 Vậy CTHH của hợp chất là Fe(OH)3. ĐIỂM ĐỀ 2: Hợp chất Cu(OH)y có phân tử khối là 98 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? 0,50 đ Ta có: PTK của Cu(OH)y = 98 ⇔ (OH)y = 98 – 64 = 34 0,75 đ ⇔ y = 34 : 17 = 2 0,50 đ 0,25 đ Vậy CTHH của hợp chất là Cu(OH)2. ĐỀ 3: Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là ĐIỂM ĐỀ 4: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? 342 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?. Ta có: PTK của Ca(NO3)y = 164 ⇔ (NO3)y = 164 – 40 = 124 ⇔ y = 124 : 62 = 2 Vậy CTHH của hợp chất là Ca(NO3)2. 0,50 đ Ta có: PTK của Alx(SO4)3 = 342 ⇔ Alx = 342 – 96*3 = 54 0,75 đ ⇔ x = 54 : 27 = 3 0,50 đ 0,25 đ Vậy CTHH của hợp chất là Al2(SO4)3. - Đặt đại lượng sai và viết sai CTPT thì không đạt điểm, trừ 0,5 điểm - Đặt đại lượng đúng và viết sai CTPT, trừ 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×