Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU SINH DỤC, ĐÁY CHẬU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.66 KB, 25 trang )

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU SINH DỤC, ĐÁY CHẬU
1. Miêu tả khơng đúng về phân khu đáy chậu:
A.Đáy chậu trước cịn được gọi là tam giác niệu dục
B.Cấu trúc đáy chậu ở nam và nữ khác nhau chủ yếu ở đáy chậu sau
C.Đáy chậu được chia bởi 1 đường thẳng đi qua ngay phía trước hai ụ ngồi
thành đáy chậu trước và sau
D.Đáy chậu sau chứa ống hậu môn và hậu mơn
2. Giới hạn của đáy chậu:
A.Hồnh chậu ở phía trên
B.Khớp mu ở phía trước
C.Đỉnh xương cụt ở phía sau
D. Tất cả đúng
3. Đáy chậu trước ở nam đi từ nông đến sâu không bao gồm lớp nào sau đây:
A.Mạc đáy chậu nơng
B.Khoang đáy chậu nơng
C.Mạc hồnh niệu dục bên
D.Hồnh chậu hông
4. Mạc đáy chậu nông gồm mấy lớp:
A.2
B.3
C.4
D.5
5. Mô tả không đúng về khoang đáy chậu nông ở nam:
A.Được giới hạn phía dưới bởi mạc đáy chậu nơng
B.Khoang có chứa các tạng cương của dương vật
C.Được cấp máu chủ yếu bởi các nhánh đáy chậu của ĐM thẹn ngoài
1


D.Thần kinh vận động cho các cơ vùng đáy chậu là thần kinh thẹn
6. Nguyên ủy của cơ ngang đáy chậu nông:


A. Phần dưới mặt trong ngành ngồi xương mu
B.Trung tâm gân đáy chậu
C.Mặt trong ngành xương ngồi và ụ ngồi
D. Mặt trong và dưới vật hang
7. Khoang đáy chậu sâu chứa cơ nào sâu đây:
A. Cơ hành xốp
B.Cơ ngồi hang
C.Cơ ngang đáy chậu nông
D.Cơ thắt niệu đạo
8. Đáy chậu trước ở nữ và nam khác nhau ở
A.Các lớp cơ
B. Các thứ tự các lớp từ nông đến sâu
C.Các mạc cơ, mạc máu
D.Thần kinh chi phối
9. Mô tả không đúng về trung tâm gân đáy chậu:
A.Ở nữ, nó có thế bị xé rách trong lúc sanh
B.Trung tâm gân đáy chậu được coi là chìa khóa mở toang vùng đáy chậu
C.Là một nút nằm giữa ống hậu mơn và hồnh niệu dục
D.Có kích thước thường thấy là 3x3 cm
10. Cơ thắt ngồi hậu mơn được chi phối chủ yếu bởi thần kinh nào:
A.Nhánh đáy chậu của thần kinh cùng số 4
B.Thần kinh mu dương vật
C.Thần kinh mu âm vật
2


D.Nhánh đáy chậu của thần kinh thẹn
11. Cơ nâng hậu môn không bao gồm:
A. Cơ mu cụt
B. Cơ cụt

C. Cơ mu trực tràng
D. Cơ chậu cụt
12. Hố ngồi trực tràng chứa:
A. Mỡ
B. Cơ nâng hậu môn
C. Cơ cụt
D. Tất cả đều đúng
13. Thành phần nào không nằm trong khoang đáy chậu sâu:
A. Gốc các tạng cương của dương vật
B. Cơ ngang đáy chậu sâu
C. Cơ thắt niệu đạo
D. Niệu đạo màng
14. Thành phần nào không nằm trong khoang đáy chậu nông:
A. Gốc các tạng cương của dương vật
B. Cơ ngang đáy chậu nông
C. Cơ hành xốp
D. Cơ thắt niệu đạo
15. Mơ tả khơng đúng về buồng trứng:
A.Vừa có chức năng nội tiết vừa ngoại tiết
B.Có 2 buồng trứng phải và trái
C.Buồng trứng áp sát vào thành sau chậu hông
D.Đối với người trưởng thành bề mặt buồng trứng xù xì
16. Phương tiện giữ buồng trứng khơng bao gồm:
A.DC trịn
B.DC riêng buồng trứng
C.DC vòi buồng trứng
D.Mạc treo buồng trứng
17. Vòi tử cung cấu tạo gồm mấy lớp:
3



A.2
B.3
C.4
D.5
18. Mơ tả đúng về hình thể ngồi của tử cung:
A. Nằm trong chậu hông, ngay dưới đường giữa, sau bàng quang , trước trực
tràng
B.Kích thươc trung bình :2x4x6 cm
C.Tư thế sinh lý của tử cung gấp ra sau , ngả ra trước
D.Tử cung gấp ra trước khi trục thân tử cung hợp với trục của chậu hông 120
độ
19. Dây chằng rộng không bao gồm bờ nào sau đây:
A.Bờ trước
B.Bờ dưới
C. Bờ trên
D.Bờ trong
20. Mô tả không đúng về âm đạo
A.Thành trước liên quan ở trên với đáy bàng quang , niệu quản ở dưới với niệu
đạo
B.Cổ bàng quang cách đáy phần trước âm đạp khoảng 5cm
C.Đầu dưới mở vào tiền đình âm hộ
D.Đầu trên dính vào xung quanh cổ tử cung thành vịm âm đạo
21. Tinh hồnh ở nam :
A. Vừa mang chức năng nội tiết vừa mang chức năng ngoại tiết
B.Có hình xoăn dẹt , mặt ngồi sần sùi, mật độ khá lỏng lẻo
C.Có mặt ngồi lồi, mặt trong phẳng
4



D.Phát triển rất chậm ở tuổi dậy thì
22. Ở đoạn chậu hơng , ống dẫn tinh liên quan với:
A.Bó mạch chậu ngoài
B.Thừng tinh
C.Đám rối TM tinh hoàn sau
D.DC phúc tinh mạc
23. Bìu có bao nhiêu lớp:
A.4
B.5
C.6
D.7
24. Mơ tả khơng đúng về dương vật:
A.Có 3 phần : phần di động, cố định và bán di động
B.Gồm 1 thân và 2 đầu
C.Đầu sau dính vào xương mu, ngành ngồi mu bởi dc treo dương vật và vật
hang
D.Đầu trước gọi là quy đầu, được bọc trong bao quy đầu

25. Hai buồng trứng phải và trái nằm áp sát vào thành bên chậu hông, ở mặt nào
dây chằng rộng?
A. Mặt trước DC rộng
B. Mặt sau DC rộng
C. Mặt ngoài DC rộng
D. Mặt trong DC rộng
26. Phía sau hố buồng trứng có thành phần gì?
A. DC rộng
B. ĐM chậu ngoài
C. ĐM chậu trong và niệu quản
D. ĐM rốn và bó mạch, TK bịt
5



27. Đầu tử cung là nơi bám của:
A. DC rộng
B. DC treo buồng trứng
C. DC riêng buồng trứng
D. DC tròn
28. Buồng trứng đc treo lơ lửng trong ổ phúc mạc không nhờ hệ thống dây chằng
nào?
A. Mạc treo buồng trứng
B. DC treo buồng trứng
C. Dc riêng buồng trứng
D. DC vòi – buồng trứng
E. DC trịn
29. Dây chằng nào khơng nối tử cung với các thành chậu?
A. DC tròn
B. DC rộng
C. DC tử cung – cùng
D. DC liềm
E. DC ngang cổ tử cung
30. ĐM tử cung là nhánh của ĐM nào?
A. ĐM chậu ngoài
B. ĐM chậu trong
C. ĐM chủ bụng
D. ĐM thân tạng
31. Cấp máu cho âm đạo khơng có ĐM nào?
A. ĐM chậu trong
B. ĐM tử cung
C. ĐM trực tràng trên
D. ĐM trực tràng giữa

32. ĐM thẹn tách từ:
A. ĐM đùi
B. ĐM chậu trong
C. ĐM chậu ngoài
D. ĐM tử cung
33. ĐM tinh hoành là tách ra từ đâu?
A. ĐM chậu ngoài
6


B. ĐM chậu trong
C. ĐM chủ bụng
D. ĐM bàng quang
34. Tử cung:
A. Là tạng nằm dưới phúc mạc
B. Là tạng nằm sau phúc mạc
C. Là cơ quan sinh dục trong của nữ
D. A,B đúng
35. Tinh trùng được sinh ra tại:
A. ống sinh tinh xoán
B. ống sinh tinh thẳng
C. ống dẫn tinh
D. ống phóng tinh
36. Thành phần nào sau đây khơng nằm trong tinh hồn và mào tinh hồn:
A. Ơngs sinh tinh xoắn
B. Ống sinh tinh thẳng
C. Ống xuất
D. Ống phóng tinh
37. Cấu trúc nào dưới đây chia đáy chậu thành tam giác niệu dục và tam giác
hậu môn?

A. Cơ nâng hậu môn
B. Cơ ngang đáy chậu nông
C. Đường nối 2 ụ ngồi
D. Rìa hậu mơn
38. Một phụ nữ 24 tuổi đang trải qua cuộc đẻ đường âm đạo. Cắt tầng sinh môn
tại đường giữa (midline episiotomy) được thực hiện và cắt vào thể đáy chậu.
Những cơ nào sau đây nhiều khả năng đã bị cắt trong quá trình này?
A. Cơ ngang đáy chậu nông
B. Cơ nâng hậu môn
C. Cơ mu trực tràng
D. Cơ mu cụt
7


39. Cấu trúc nào ở nam giới tương ứng với âm vật ở nữ giới?
A. Mào tinh hoàn
B. Ống dẫn tinh
C. Dương vật
D. Bìu
40. Tại sao da bìu lại hơi sẫm màu và nhăn nheo?
A. Biểu mô vảy tăng sừng hóa
B. Do lớp áo trắng
C. Do mạc dartos
D. Do đám rối tĩnh mạch hình dây leo
41. Một phụ nữ 45 tuổi vào viện vì chảy máu tử cung đáng kể do u xơ tử cung.
Bác sĩ điện quang đã thực hiện nút mạch động mạch tử cung. Theo bạn, động
mạch tử cung đi qua cấu trúc nào?
A. Dây chằng ngang cổ tử cung
B. Dây chằng tử cung cùng
C. Nếp tử cung bàng quang

D. Cùng đồ âm đạo trước
42. Tử cung:
A.
B.
C.
D.

Cao khoảng 16 cm ở người trưởng thành không mang thai
Thường ở tư thế ngả ra trước 120 độ
Nằm trong chậu hông, giữa bàng quang và trực tràng
Eo tử cung sẽ hình thành khi mang thai

43.. Tiền đình âm đạo được giới hạn phía trước bởi:
A.
B.
C.
D.

Mơi lớn
Mơi bé
Tuyến tiền đình
Âm vật

8


44. Tầng cơ rối tử cung có các đặc điểm, ngoại trừ:
A.
B.
C.

D.

Cịn gọi là tầng mạch vì có chứa nhiều mạch máu
Hiện diện ở cổ tử cung và thân tử cung
Có vai trị quan trọng trong việc cầm máu sau sinh
Nằm giữa tầng dọc ở ngồi và tầng vịng ở trong

45. Động mạch buồng trứng:
A.
B.
C.
D.

Đi phía trước phúc mạc
Đi trong dây chằng riêng buồng trứng
Cho nhánh nối với ĐM tử cung
Có đoạn bắt chéo sau niệu quản

46. Khi cần chọc dò túi cùng tử cung-trực tràng qua ngã âm đạo, người ta
thường chọc dò qua:
A.
B.
C.
D.

Túi bịt trước của vòm âm đạo
Túi bịt bên của vòm âm đạo
Túi bịt sau của vòm âm đạo
Túi bịt bên phải của vòm âm đạo


47. Hiện tượng cương dương vật là do:
A.
B.
C.
D.

Máu ứ đầy trong các tĩnh mạch nông của dương vật
Máu ứ đầy trong các tĩnh mạch sâu của dương vật
Máu ứ đầy trong vật hang và vật xốp
Các tạng cương dương vật bị xơ hóa tạm thời

48. Chọn câu SAI:
A. Ống sinh tinh xoắn có chức năng sản sinh ra tinh trùng
B. ĐM tử cung bắt chéo trước niệu quản cách thân tử cung độ khoảng 0,81,5cm
C. Một lần phóng tinh tương ứng với khoảng 4-5ml tinh dịch (khoảng 120 triệu
tinh trùng)
D. Buồng trứng nằm sau dây chằng rộng
49. Thành phần nào sau đây KHƠNG có trong khoang đáy chậu nơng ở nam?
A. Gốc của các tạng cương dương vật
9


B. Cơ thắt niệu đạo
C. Cơ ngồi hang
D. Cơ hành xốp
50. Về đáy chậu, chọn câu SAI:
A.
B.
C.
D.


Đáy chậu trước khác nhau giữa nam và nữ
Giới hạn trước là khớp mu
Giới hạn sau là đỉnh cụt
Đáy chậu sau khác nhau giữa nam và nữ

51. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường chủ động
cắt âm hộ ở các điểm 4h hoặc 8h, nhằm:
A.
B.
C.
D.

Tránh rách niệu đạo
Tránh rách cơ ngang đáy chậu sâu
Tránh rách về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng
Tránh rách hố ngồi trực tràng

52. Mạc Colles gồm:
A.
B.
C.
D.

2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp

53. Tinh dịch được sản xuất từ các cơ quan sau, ngoại trừ:

A.
B.
C.
D.

Tuyến tiền liệt
Túi tinh
Ống dẫn tinh
Tuyến hành niệu đạo

54. Chọn ĐÚNG:
A.
B.
C.
D.

Ở nữ, cơ hành xốp bao quanh phần dưới âm đạo
Cổ tử cung là thành phần dãn ra nhiều nhất khi mang thai
Cơ cụt không thuộc hồnh chậu hơng
Ranh giới giữa khoang đáy chậu nơng và khoang đáy chậu sâu là mạc hoành
niệu dục dưới
10


55. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc đáy chậu trước:
A. Cơ ngang đáy chậu nông
B. Cơ thắt niệu đạo
C. Cơ thắt ngồi hậu mơn
D. Cơ hành xốp
56. Dây chằng nào góp phần kéo tử cung lên cao hơn để tử cung không sa vào

âm đạo?
A. Dây chằng tử cung-cùng
A. Dây chằng rộng
B. Dây chằng ngang cổ tử cung
C. Dây chằng trịn
57. Khoang đáy chậu nơng ở nam, giới hạn trên là:
A. Mạc hồnh niệu dục
B. Mạc đáy chậu nơng
C. Mạc hoành niệu dục trên
D. Mạc hoành niệu dục dưới
58. Mạc đáy chậu nông (mạc Coller) gồm mấy lớp?
A. 1
B. 2
C. 3
59. Hố ngồi trực tràng chứa:
A. Mỡ
B. Cơ nâng hậu môn
C. Cơ cụt
D. Tất cả đều đúng
60. Chức năng của hồnh chậu hơng:
A. Nang đỡ các tạng trong ổ bụng
B. Cùng với các cơ thành bụng giúp làm tăng áp lực ổ bụng khi rặn
C. Kiểm soát tiểu riện và dại tiện
D. Tất cả đều đúng
61. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu sâu:
A. Gốc các tạng cương của dương vật
B. Cơ ngang đáy chậu sâu
C. Cơ thắt niệu đạo
11



62. Thành phần nào sau đây khoog nằm trong khoang đáy chậu nông:
A. Gốc các tạng cương của dương vật
B. Cơ ngang đáy chậu nông
C. Cơ hành xốp
D. Cơ thắt niệu đạo
63. TK vận động cho cơ nâng hậu môn và cơ cụt?
A. TK thẹn
B. TK cùng 3,4
C. TK đùi
D. TK bịt
64. Phía trước của hố ngồi trực tràng:
A. Cơ và mạc cơ bịt trong
B. Cơ thắt ngồi hậu mơn
C. Hồnh chậu hơng
D. Bờ sau của hồnh niệu dục
65. Cơ thắt ngồi hậu mơn được vận động bởi:
A. TK thẹn
B. TK cùng 3
C. TK cùng 4
D. TK đùi
66. Các cơ trong khoang đáy chậu nông được cấp mấu bởi:
A. ĐM đùi
B. ĐM chậu trong
C. ĐM chậu ngoài
D. ĐM thẹn trong
67. Chọn câu sai? Buồng trứng:
A. Có hình hạt đậu dẹt
B. Có 2 mặt, 2 bờ và 2 đầu
C. Có chức năng ngoại tiết

D. Ở mặt trước dây chằng rộng
68. Đáy hố buồng trứng là:
A. Thần kinh bịt
12


B. Dây chằng rộng
C. Động mạch chậu ngoài
D. Niệu quản
69. Trên buồng trứng có:
A. Dây chằng rộng
B. Niệu quản
C. Rốn buồng trứng
D. Đầu vòi
70. Nối cho phù hợp:

1. Dây chằng vòibuồng trứng

a) đi từ bờ trước buồng trứng, treo buồng
trứng vào mặt sau dây chằng rộng

2. Mạc treo buồng
trứng

b) từ đầu vịi của buồng trứng tới mặt ngồi
của phễu vịi tử cung

3. Dây chằng riêng
buồng trứng


c) từ đầu tử cung tới góc bên tử cung

A. 1-b,2-a,3-c
B. 1-b,2-c,3-a
C. 1-a,2-c,3-b
D. 1-a,2-b,3-c
71. Tử cung gấp ra trước khi trục của thân tử cung hợp với trục của cổ tử cung
góc:
A. 120o
B. 70o
C. 90o
13


D. Tất cả sai
72. Chọn câu sai?Đáy tử cung:
A. Liên tiếp từ mặt bàng quang sang mặt ruột
B. Liên quan đại tràng xích ma
C. Là bờ dưới của thân có phuc mạc phủ
D. Liên quan quai ruột non
73. Chọn câu sai khi nói về phương tiện treo buồng trứng ***?
A. Mạc treo buồng trứng đi từ bờ trước buồng trứng, treo buồng trứng vào mặt
sau dây chằng rộng
B. Dây chằng treo buồng trứng cấu tạo chủ yếu bởi thần kinh và mạch buồng
trứng
C. Dây chằng vòi-buồng trứng bám từ đầu vòi của buồng trứng tới mặt trong
của phễu vòi tử cung
D. Tất cả đều sai
74. Nơi sản sinh tinh trùng:
A. Ống sinh tinh xoắn

B. Ống sinh tinh thẳng
C. Ống phóng tinh
D. Ống xuất
75. Đầu mào tinh liên tiếp với:
A. Ống sinh tinh xoắn
B. Ống sinh tinh thẳng
C. Ống phóng tinh
D. Ống xuất
76. Chọn câu sai?
A. Bìu được cấu tạo bởi 7 lớp
14


B. Câu tạo của dương vật gồm 2 vật hang, 1 vật xốp
C. Đám rối TM tinh hoàn trước đỗ vào tĩnh mạch tinh
D. Đầu mào tinh liên quan với ống phóng tinh
77. Chọn sai?Hố ngồi trực tràng:
A. Chứa chủ yếu là mơ mỡ
B. Phía sau là dây chằng cùng ụ ngồi
C. Phía ngồi là hồnh chậu hơng
D. Phía dưới là da vùng hậu môn
78. Thành phần không nằm trong khoang đáy chậu nông(nam):
A. Cơ ngồi hang
B. Cơ hành xốp
C. Cơ thắt niệu đạo
D. Gốc các tạng tương của dương vật
79. Chọn đúng? Cơ cụt:
A. Nằm sau cơ nâng hậu môn
B. Nguyên ủy:gai ngồi
C. Thần kinh vận động:nhánh trước cùng 3,4

D. Tất cả đúng
80. Hồnh chậu hơng:
A. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt
B. Giới hạn trên của đáy chậu
C. Kiểm soát sự tiểu tiện
D. Tất cả đúng
81. Chọn câu đúng?
A. Mạc đáy chậu nông gồm 2 lớp
15


B. Hố ngồi trực tràng chứa mỡ
C. Cơ thắt niệu đạo không nằm trong khoang đáy chậu nông
D. Tất cả đúng
82. Thành phần không nằm trong khoang đáy chậu sâu:
A. Niệu đạo màng
B. Cơ thắt niệu đạo
C. Khối mỡ hố ngồi trực tràng
D. Gốc các tạng tương của dương vật
83. thành phần không bám vào trung tâm gân đáy chậu:
A. Cơ nâng hậu mơn
B. Hai mạc hồnh niệu dục
C. Cơ ngang đáy chậu sâu
D. Hố ngồi trực tràng
84. cấu trúc đáy chậu nam nữ khác nhau ở:
A. Đáy chậu trước
B. Đáy chậu sau
C. Hồnh niệu dục
D. Hồnh chậu hơng
85. Để thai dể ra ngồi đói với người sinh con so ,người ta thường cắt âm đạo ở

vị trí:
A. 6 giờ
B. 1 giờ-11 giờ
C. 3 giờ -9 giờ
D. 5 giờ - 7 giờ
86. Chọn sai? Hố ngồi trực tràng:
A. Hai hố ở 2 bên thơng nhau phía sau ống hậu mơn
16


B. Áp xe 1 bên có thể lan sang hố bên kia
C. Chứa chủ yếu là mơ mỡ
D. Phía sau là da vùng hậu môn
87. Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hồnh chậu hơng :
a. Cơ nâng hậu môn
b. Cơ tháp
c. Cơ bịt trong
d. Cơ mông lớn
e. Tất cả các cơ trên
88. Động mạch cấp máu cho bìu:
A. Động mạch sinh dục
B. Động mạch thẹn ngồi
C. Động mạch thượng vị trên
D. Động mạch thượng vị dưới
E. Tất cả các động mạch trên
89. Thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang:
A. Mạc nối nhỏ
B. Dây chằng rộng của tử cung
C. Dây treo bàng quang
D. Mạc treo kết tràng

E. Tất cả các thành phần trên
90. Ống dẫn tinh không vượt qua:
A. Thần kinh bịt
B. Niệu quản
C. Động mạch chậu ngoài
D. Tĩnh mạch chậu ngoài
E. Động mạch trên vị
91. Đặc điểm của cơ cụt:
A. Cơ có phần lớn là gân
B. Khi hoạt động làm cong xương cụt
C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai
D. Tất cả các đặc điểm trên
E. Khơng có các đặc điểm trên
92. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngồi hậu mơn :
17


A. Là cơ không chủ động
B. Chi phối bởi dây tuỷ gai S2
C. Khi co làm mở hậu môn
D. Bám vào da phía trước hậu mơn
E. Khơng thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác
93. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ :
A. Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật
B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn
C. Làm hẹp lỗ âm đạo
D. Có các đặc điểm trên
E. Khơng có các đặc điểm trên
94. Tìm ý đúng về bàng quang bình thường :
A. Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà khơng q căng

B. Khi rỗng có hình cầu
C. Ở trẻ em có hình quả lê
D. Khi rỗng thì mặt trên lồi
E. Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc
95. Đặc điểm của tuyến tiền liệt :
A. Chỉ có các mơ tuyến và tổ chức liên kết.
B. Được cấp máu từ động mạch thương vị
C. Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng
D. Khơng có bạch huyết.
E. Khơng đặc điểm nào kể trên đúng
96. .Mạc tinh trong bao bọc:
A. ống sinh tinh
B. Mạch máu tinh hoàn
C. Tuyến tiền liệt
D. Tinh hồn
E. Túi tinh
97. Cơ nào khơng thuộc hành chậu hông:
A. Cơ mu trực tràng
B. Cơ mu cụt
C. Cơ chậu cụt
D. Cơ ngang đáy chậu sâu
E. Cơ cụt
18


98. Thành phần nào sau đây khơng có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới:
A. Gốc của các tạng cương
B. Cơ ngang nông dáy chậu
C. Cơ thắt niệu đạo
D. Cơ ngồi hang

E. Cơ hành xốp
99. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá:
a. Mạc đáy chậu nông và lá mac hoành niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên
c. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
d. Các câu trên đều sai
100.
Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sau là:
a.Mạc đáy chậu nơng
b. Mạc hồnh niệu dục trên
c. Mạc hoành niệu dục dưới
d. Hoành niệu dục
e. Mạc chậu
101. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi trực tràng dược giới hạn
a. ở trên bởi hoành chậu
b. ở dưới bởi hoành niệu ục
c. ở ngoài bởi ụ ngồi
d. ở trong bởi bóng trực tràng
e. Câu a, b đúng
102. Hồnh chậu hơng
a. Là cơ nâng hậu mơn
b. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt
c. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong
e. Gồm cơ nâng hậu mon, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
103. . Cơ nào không bám vào trung tâm gân đáy chậu
a. Cơ ngồi hang
b. Cơ hành xốp
c. Cơ ngang sâu đáy chậu
19



d. Cơ nâng hậu mơn
e. Cơ thắt ngồi hậu mơn
104. Chọn câu Đúng
a. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ
ngồi
b. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
c. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ
d. Cả 3 câu đều đúng
e. Cả 3 câu đều sai
Trả lời các câu hỏi dưới đây theo chỉ dẫn sau :
a. Nếu (A) đúng, (B) đúng, (A) và (B) có liên quan nhân quả.
b. Nếu (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không liên quan nhân quả
c. Nếu (A) đúng, (B) sai
d.Nếu (A) sai, (B) đúng
e. Nếu (A) sai, (B) sai
105.
A. Động mạch buồng trứng đến buồng trứng theo đường dây treo buồng trứng.
Bởi

B. Nó là một nhánh của động mạch chủ bụng
106.
A. Trên thiết đồ cắt đứng dọc qua chậu hông nữ thấy tử cung nằm đè sát lên
mặt
trên bàng quang. Bởi vì
B. Tử cung khơng có đặc điểm tựa phía trên.
107.
A.Động mạch tử cung ở nữ tương đương với động mạch ống dẫn tinh ở nam
giới : Bởi vì
B. Nó được bọc bởi mạc chậu.

108.
A. Vịng nối bên sau khi thắt động mạch chậu gốc, là vòng nối giữa động mạch
chậu
ngồi với động mạch hạ vị. Bởi vì
Hai động mạch này là nhánh của động mạch chậu gốc
20


109.
A. Hạch bạch huyết cùng nhận bạch huyết từ trực tràng và tuyến tiền liệt. Bởi

B.Chúng được tìm thấy ở đay chậu.
110.
(A) Ngã kiểu ngồi ngựa (ngã ngồi xoạc 2 chân trên vật cứng) thường gây dập
niệu
đạo đoạn màng Bởi vì
(B) Niệu đạo ở đoạn này đi ngay dưới xương mu
111. Phương tiện giữ tử cung tại chỗ, ngoại trừ:
A. Sự bám của âm đạo vào tử cung
B. Tư thế của tử cung
C. Hình thể ngồi của tử cung
D. Các dây chằng nối tử cung với thành chậu hông
112. Chọn câu sai khi nó về giới hạn của đáy chậu:
A.
B.
C.
D.

Phía trên là hồnh chậu
Phía sau là đỉnh xương cụt

Phía trước là ngành ngồi mu
Hai bên là ngành ngồi mu, ụ ngồi và dây chằng cùng- ụ ngồi

113. Mạc đáy chậu nông gồm mấy lớp?
A.
B.
C.
D.

1
2
3
4

114. Thành phần nào sau đây không nằm trong khoang đáy chậu nông ở nam?
A.
B.
C.
D.

Gốc các tạng cương của dương vật
Cơ hành xốp
Cơ ngang đáy chậu nông
Cơ thắt niệu đạo

115. Cấu trúc nào sau đây là giới hạn dưới của khoang đáy chậu sâu?

21



A.
B.
C.
D.

Mạc hoành niệu dục dưới
Mạc hoành niệu dục trên
Mạc đáy chậu nông
Mạc đáy chậu sâu

116. Cắt tầng sinh môn theo đường giữa (vị trí 6h) chức năng của cơ nào trong các
cơ sau đây có thể bị tổn hại :
A.
B.
C.
D.

Cơ ngồi hang và cơ thắt niệu đạo
Cơ ngang đáy chậu sâu và cơ bịt trong
Cơ hành xốp và cơ ngồi hang
Cơ hành xốp và cơ ngang đáy chậu nông

117. Hố ngồi trực tràng chủ yếu chứa:
A.
B.
C.
D.

Mỡ
Cơ cụt

Cơ nâng hậu môn
Tất cả đều đúng

118. Chức năng của hồnh chậu hơng là:
A.
B.
C.
D.

Nâng đỡ các tạng trong ổ bụng
Cùng với cơ thành bụng giúp làm tăng áp lực ổ bụng khi rặn
Kiểm soát tiểu tiện và đại tiện
Tất cả đều đúng

119. Cơ nâng hậu môn gồm:
A.
B.
C.
D.

Cơ mu cụt và cơ chậu cụt
Cơ mu trực tràng, cơ mu cụt và cơ chậu cụt
Cơ mu trực tràng, cơ mu cụt và cơ cụt
Cơ mu trực tràng, cơ mu cụt

120.Cơ nào sau đây có chức năng co bóp tuyến hành niệu đạo?
A.
B.
C.
D.


Cơ thắt niệu đạo
Cơ mu trực tràng
Cơ ngang đáy chậu sâu
Tất cả đều sai

121. Các cơ sau đây đều bám vào trung tâm gân đáy chậu, ngoại trừ:
22


A.
B.
C.
D.

Cơ hành xốp
Cơ ngang đáy chậu nông
Cơ ngang đáy chậu sâu
Cơ ngồi hang

122. Tạng nào sau đây nằm trong ổ phúc mạc?
A.
B.
C.
D.

Dạ dày
Gan
Tụy
Buồng trứng


123. Các tạng sau đây nằm ngoài phúc mạc, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.

Thận
Tử cung
Bàng quang
Tụy

124. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong vị nhỏ dạ dày và:
A.
B.
C.
D.
E.

Tụy
Kết tràng ngang
Phần dưới manh tràng
Phần trên tá tràng
Lách

125. Trong quá trình phát triển của phơi thai, ruột sẽ quay một góc:
A.
B.
C.
D.

E.

360 độ ngược chiều kim đồng hồ
270 độ ngược chiều kim đồng hồ
180 độ ngược chiều kim đồng hồ
90 độ theo chiều kim đồng hồ
60 độ theo chiều kim đồng hồ

126. Mơ tả nào sau đây là sai khi nói về mạc nối nhỏ:
A.
B.
C.
D.

Gồm 4 bờ và 2 mặt
Bờ trên (bờ hoành) rất ngắn
Mặt trước hướng sang bên phải và bị thùy trái gan trùm lên
Mặt sau liên quan thùy đuôi

127. Phương tiện giữ buồng trứng, ngoại trừ:
23


A. Mạc treo buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Dây chằng riêng buồng trứng
D. Dây chằng tròn
128. Buồng trứng ở nữ có rốn nằm ở:
a. Mặt ngồi buồng trứng
b. Mặt trong buồng trứng

c. Bờ tự do
d. Đầu tử cung buồng trứng
129. Tư thế sinh lý của tử cung là:
a. Trục tử cung hợp với âm đạo một góc 90ᵒ
b. Trục tử cung hợp với âm đạo một góc 60ᵒ
c. Trục tử cung hợp với âm đạo một góc 120ᵒ
d. Trục tử cung hợp với âm đạo một góc 45ᵒ
130. Dây chằng nào sau đây bám vào cổ tử cung:
a. Dây chằng rộng
b. Dây chằng ngang cổ tử cung
c. Dây chằng tử cung cùng
d. Cả b và c
131. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào:
a. Thành bên chậu hông
b. Hoành chậu
c. Bờ bên của thân tử cung
d. Dây chằng rộng
132. Đm tử cung là nhánh của:
a. ĐM chậu trong
b. ĐM chậu ngoài
c. ĐM bàng quang dưới
d. ĐM thẹn trong
133. Bìu được cấu tạo gồm 7 lớp, nếu tính từ nơng vào sâu thì cơ bìu thuộc lớp
thứ:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
24



134. Cơ hành xốp và cơ ngồi hang có chức năng là:
a. Góp phần phóng tinh
b. Góp phần bài tiết nước tiểu
c. Làm nhỏ dương vật lại
d. Làm cương dương vật
135. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn bởi 2 lá:
a. Mạc đáy chậu nơng và lá mạc hồnh niệu dục dưới
b. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục dưới
c. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu
d. Các câu trên đều sai
136. Các cơ sau đây đều thuộc hồnh chậu hơng, NGOẠI TRỪ
a. Cơ mu-trực tràng
b. Cơ mu-cụt
c. Cơ chậu-cụt
d. Cơ ngang đáy chậu sâu
137. Cơ nào sau đây không bám vào trung tâm gân đáy chậu sâu
a. Cơ ngồi hang
b. Cơ nâng hậu môn
c. Cơ thắt hậu môn
d. Cơ ngang đáy chậu sâu

25


×