Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.41 KB, 18 trang )

Tiêu hóa và Tiết niệu

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU
Câu 1: Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào:
A. Nhú tá lớn
B. Nhú tá bé
C. Hành tá tràng
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Ống gan phải và ống gan trái hợp thành:
A. Ống mật chủ
B. Ống gan chung
C. Ống túi mật
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Tĩnh mạch cửa được hợp bởi:
A. TM mạc treo tràng trên và TM lách
B. TM mạc treo tràng trên và TM mạc treo tràng dưới
C. TM lách
D. Câu B và C đúng
Câu 4: Dây chằng trịn của gan là di tích của:
A. Ống TM
B. Ống ĐM
C. TM rốn
D. ĐM rốn
Câu 5: Ở mặt tạng của gan, thùy vuông liên quan với:
A. Dạ dày
B. Đoạn đầu tá tràng
C. Góc kết tràng phải
D. A và B
E. B và C
Câu 6: Ống tĩnh mạch dẫn máu từ TM cửa về:
A. TM chủ trên


B. TM chủ dưới
C. Nhau thai
D. TM thận phải
E. TM rốn
Câu 7: Thùy nào sau đây chỉ thấy được ở một mặt của gan?
A. Thùy phải
B. Thùy trái
C. Thùy vuông
D. Thùy đuôi
Câu 8: Dây chằng liềm:
A. Có bờ tự do là dây chằng rốn
B. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành
C. Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành lá tạng
D. Câu A và C đúng
E. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Các phương tiện giữ gan tại chỗ có tính chất một dây chằng gồm hai lá phúc
mạc là:
A. Dây chằng hoành gan
B. Dây chằng vành, dây chằng tam giác

1
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

C. Dây chằng liềm, mạc nối nhỏ
D. A, B, C đúng
E. Chỉ B, C đúng
Câu 10: Thông thường ĐM túi mật xuất phát từ:

A. ĐM gan phải
B. ĐM gan trái
C. ĐM gan riêng
D. ĐM gan chung
E. ĐM vị trái
Câu 11: Bao xơ (hay bao sợi) của thận là lớp mơ xơ:
A. Bao bọc mặt ngồi thận
B. Bao bọc bên ngoài bao mỡ
C. Bao bọc bên ngoài lớp mỡ quanh thận
D. Còn gọi là mạc thận
E. Tất cả đều sai
Câu 12: Dùng các chi tiết sau để trả lời câu hỏi:
I.
Tạo thành bởi phúc mạc
II.
Gồm hai lá lá trước và sau thận
III.
Do lớp mơ ngồi phúc mạc tạo nên
IV.
Hai ổ thận hai bên thông nhau ở rốn thận
Mạc thận có những đặc điểm nào?
A. I, IV
B. I, II
C. I, II, IV
D. II, III
E. II, III, IV
Câu 13: Để chia thận thành các phân thùy, người ta dựa vào:
A. Cấu trúc của nhu mô thận
B. Sự phân bố của các ống sinh niệu
C. Sự phân bố của ĐM thận

D. Sự phân bố của TM thận
E. Sự phân bố của các đài thận
Câu 14: Niệu quản đoạn chậu:
A. Là đoạn từ mào chậu tới bàng quang
B. Bên phải đi trước ĐM chậu trong, bên trái đi sau và trong ĐM chậu trong
C. Bắt chéo phía trước ống dẫn tinh ở nam
D. Bắt chéo phía trước ĐM tử cung ở nữ
E. A, B, C, D đúng
Câu 15: Lớp mỡ nằm giữa bao xơ và mạc thận gọi là:
A. Mỡ quanh thận
B. Mỡ cạnh thận
C. Mỡ trong xoang thận
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Câu nào sau đây là sai khi nói về niệu quản đoạn chậu hơng?
A. Chạy trên thành bên của chậu hông
B. Chạy trước ĐM chậu trong
C. Lách giữa bàng quang và túi tinh
D. Bắt chéo trước ống dẫn tinh ở nam
Câu 17: Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
2
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo ngoài
D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quảm phải
Câu 18: Niệu đạo nữ tương ứng với đoạn nào sau đây của niêu đạo nam?

A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo tiền liệt và niêu đạo màng
C. Đoạn niệu đạo nam cố định
D. Khơng có sự tương xứng giữa niệu đạo nam và niệu đạo nữ
Câu 19: Bàng quang được cố định vững chắc nhất ở đâu?
A. Đáy bàng quang
B. Đỉnh bàng quang
C. Cổ bàng quang
D. A và B
E. A và C
Câu 20: Động mạch nào sau đây không cung cấp máu cho bàng quang:
A. ĐM bàng quang trên
B. ĐM bàng quang dưới
C. ĐM trực tràng dưới
D. ĐM thẹn trong và ĐM bịt
E. ĐM trực tràng giữa
Câu 21: Miêu tả không đúng về hình thể ngồi của GAN
A.
Gan bị các cơ quan lân cận ấn thành các vết lõm
B.
Là tạng to nhất trong cơ thể
C.
Gan ở người sống nặng hơn gan của người chết vì chứa nhiều máu
D. Mật độ gan chắc nên rất khó bị vỡ , khó nghiền nát khi gặp các chấn thương
tạng
Câu 22: Ở mặt hoành (mặt trên), phần trước, dây chằng nào chia tim làm hai nửa:
A.
DC tam giác phải
B.
DC tam giác trái

C.
DC liềm
D.
DC vành
Câu 23: Ở bên phải thùy đi có:
A.
Rãnh TM chủ dưới
B.
Khe dây chằng tĩnh mạch
C.
Khe cho dây chằng tròn
D.
Các TM gan
Câu 24: Ba rãnh ở mặt tạng (mặt dưới), chia gan làm mấy thùy:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 25: Mạc nối nhỏ không nối gan với các phần nào:
A.
Bờ cong vị nhỏ
B.
Bờ cong vị lớn
C.
Thực quản
D.

Tá tràng
Câu 26: Chọn mơ tả khơng đúng:
A.
Có thể chẩn đốn một u gan theo nhịp thở và một u thượng thận không di
động
B.
Một áp xe của gan có thể khi vỡ có thể lan lên phổi
3
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

C.
Gan vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết
D.
Ở trên , gan lên tận khoanh gian sườn VI( trên đường núm vú phải)
Câu 27: Theo quan niệm cổ điển, mặt dưới gan chia làm mấy thùy:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 28: ĐM nào sau đây là nhánh to nhất của ĐM thân tạng:
A.
Vị mạc nối phải
B.

Gan chung
C.
Lách
D.
Vị trái
Câu 29: Chức năng của TM cửa:
A.
Đưa chất dinh dưỡng cũng như các chất độc của ống tiêu hóa về gan
B.
Nhận máu từ hệ thống TM đơn , bán đơn , bán đơn phụ đổ về tâm thất phải
C. Chọn lọc, lưu trữ, biến đổi , điều hòa các hợp chất được hâp thu từ hệ thống
tiêu hóa
D. Thu nhận máu và bạch huyết từ hệ thống các TM lách
Câu 30: Mơ tả đúng về mặt ngồi của lách:
A.
Lõm để ứng với mặt trước lồi của thận trái , tuyến thượng thận trái
B.
Nằm trên mạc treo kết tràng ngang và dây chằng hoành kết tràng trái
C.
Áp sát vào đáy dạ dày,được nối với dạ dày bởi 2 lá phúc mạng
D.
Cong lồi theo mặt lõm của cơ vịm hồnh
Câu 31: Mơ tả đúng về hình thể ngồi của thận:
A.
Mỗi thận có 2 mặt, 2 bờ, 1 đầu
B. Thận ở thai nhi thường có hình múi, đơi khi có ở người trưởng thành do kém
phát triển
C.
Thận có màu nâu đỏ, bề mặt sần sùi
D. Các sợi mãnh của bao sơ dính vào thận khơng thể bị bóc tánh ra khỏi các nhu

mơ thận
Câu 32: Thận nằm sau phúc mạc, nằm trong một góc được hợp bởi:
A.
Xương sườn IX và cột sống ngực
B.
Xương sườn XI và cột sống thắt lưng
C.
Xương sườn IX và cột sống Thắt lưng, ngay trước cơ thắt lưng
D.
Xương sườn IX và XI ở mỗi bên
Câu 33: Mạc thận gồm bao nhiêu lá:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 34: Đầu trên và phần trên bờ trong của thận phải và trái đều liên quan với thành
phần nào:
A.
Tuyến Thượng Thận
B.
Phần xuống của tá tràng
C.
Phần trên đại tràng xuống
D.
Thân tụy ,lách
Câu 35: Mô tả không đúng về bể thận:

A.
Được hợp thành từ cấc đài thận lớn
B.
Bể thận chạy về phía trên trong và thu hẹp dần để qua rốn thận
C.
Bể thận không thấy trên phim X quang mặc dù đã có thuốc cảm quang
4
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

D.
Bể thận liên tiếp vơi niệu quản
Câu 36: Phần lượng của vỏ thận chứa:
A.
Tiểu thể thận
B.
Ống lượn gần
C.
Ống lượn xa
D.
Tất cả đều đúng
Câu 37: Ở Đoạn bụng, phía sau của niệu quản liên quan với thành phần nào :
A.
Cơ thắt lưng và mỏng ngang ba đốt sông thắt lưng 3,4,5
B.
Thần kinh sinh dục đùi
C.
Rễ mạc treo tràng ngang

D.
ĐM chủ bụng
Câu 38: Mô tả đúng về bàng quang:
A.
Hình tháp 4 mặt, một đáy , 1 đỉnh
B.
Thành bàng quang được cấu tạo từ 4 lớp
C.
Phúc mạc phủ ở đáy bàng quang rồi phủ lên trên thành bụng sau
D.
Trong lịng bàng quang khơng có lỗ niệu đạo
Câu 39: Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A.
Hai lỗ niệu đạo và lỗ niệu quản
B.
Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo
C.
Là nơi gặp nhau giữa mặt đáy và hai mặt dưới bên bàng quang
D. Hai niệu quản cắm vào thành bàng quan theo một đường chết xuống dưới vao
trong
Câu 40: Về phương diện sinh lý, niệu đạo của nam được chia thành mấy đoạn:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
41. Dây chằng trịn là di tích của:

A. Ống tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch rốn
C. Ống mật chủ
D. Ống niệu rốn
42. Dây chằng rốn trong là di tích của:
A. Ống tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch rốn
C. Động mạch rốn
D. Ống niệu rốn
43. Tam giác bàng quang được giới hạn bởi:
A. 2 lỗ niệu đạo ngoài và 1 lỗ niệu đạo trong
B. 2 lỗ niệu đạo trong và 1 lỗ niệu đạo ngoài
C. 1 lỗ niệu quản và 1 lỗ niệu đạo trong
D. 2 lỗ niệu quản và 1 lỗ niệu đạo trong
44. Về phương diện phẫu thuật, niệu đạo được chia làm:
A. 2 đoạn: niệu đạo cố định và niệu đạo di động
B. 2 đoạn: niệu đạo trước và niệu đạo sau
C. 3 đoạn: niệu đạo màng, niệu đạo tiền liệt và niệu đạo xốp
D. 3 đoạn: niệu đạo cố định, niệu đạo di động và niệu đạo xốp
45. Rốn thận nằm ở bờ nào của thận?
A. Bờ ngoài
5
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

B. Bờ trong
C. Bờ dưới
D. Bờ trước

46. Lớp mỡ cạnh thận ngăn cách mạc thận và bao xơ của thận
A. Đúng
B. Sai
47. Chọn câu SAI:
A. Đầu dưới thận phải cách mào chậu khoảng 3 cm
B. Thận là một tạng nằm sau phúc mạc
C. Thận trái thấp hơn thận phải
D. Bao xơ của thận có thể dễ dàng bóc tách khỏi thận
48. Đầu nhú của thận có nhiều lỗ đổ của các:
A. Ống mật chủ
B. Ống niệu rốn
C. Ống tụy phụ
D. Ống sinh niệu
49. Một Nephrone bao gồm:
A. 1 tiểu thể thận và 1 hệ thống ống sinh niệu
B. 1 bể thận và 1 hệ thống ống sinh niệu
C. 1 niệu quản và 1 hệ thống ống sinh niệu
D. 1 tiểu thể thận và 1 hệ thống ống dẫn mật
50. Các tĩnh mạch ở hai thận cuối cùng sẽ đổ về:
A. Tĩnh mạch cửa
B. Tĩnh mạch chủ trên
C. Tĩnh mạch chủ dưới
D. Tĩnh mạch lách
51. Mạc chằng nào sau đây bản chất không phải là phúc mạc?
A. Mạc chằng tam giác
B. Mạc chằng vành
C. Mạc chằng hoành gan
D. Mạc chằng liềm
52. Vòng nối thực quản là do:
A. TM vị phải nối với TM thực quản

B. TM vị trái nối với TM thực quản
C. TM lách nối với TM thực quản
D. TM vị phải nối với TM gan chung
53. Chọn câu ĐÚNG:
A. Ống gan chung được tạo nên bởi ống gan phải và ống gan trái
B. Có thể chia ống mật chủ ra làm 4 đoạn: đoạn trên tá tràng, đoạn sau tá
tràng, đoạn trước tụy, đoạn trong thành tá tràng
C. Khi dẫn lưu túi mật thường rạch ở thân túi mật
D. Ống gan chung và ống mật chủ là đường dẫn mật phụ
54. Động mạch lách là nhánh của:
A. ĐM gan riêng
B. ĐM vị mạc nối trái
C. ĐM gan chung
D. ĐM thân tạng
55. Theo giáo sư Tôn Thất Tùng, gan trái được chia thành:
A. 2 phân thùy: phân thùy giữa và phân thùy bên
6
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

B. 2 phân thùy: phân thùy sau và phân thùy bên
C. 2 phân thùy: phân thùy giữa và phân thùy trước
D. 2 phân thùy: phân thùy trước và phân thùy sau
56. Bình thường đầu dưới thận trái cách mào chậu khoảng:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm

57. Hai ĐM thận xuất phát từ ĐM chủ bụng ở ngang mức đốt sống:
A. L1
B. L2
C. L3
D. N12
58. Chọn câu SAI:
A. Khi rốn thận, mỗi ĐM thận chia làm 2 ĐM: nhánh trước và nhánh sau.
B. Theo sự phân chia thận theo ĐM thận, thận được chia làm 5 phân thùy
C. ĐM thận phải ngắn hơn ĐM thận trái
D. ĐM thận vừa là ĐM dinh dưỡng vừa là ĐM chức năng cả thận
59. Trong bàng quang, lỗ niệu đạo trong là nơi gặp nhau giữa:
A. Mặt đáy và hai mặt dưới bên
B. Mặt trên và hai mặt dưới bên
C. Mặt đáy và mặt trên
D. Hai mặt dưới bên
60. Niệu đạo nữ:
A. Dài 16-18 cm
B. Đi từ lỗ niệu đạo trong ở cổ bàng quang đến lỗ niệu đạo ngồi ở tiền đình
âm đạo
C. Lỗ niệu đạo ngồi là chỗ hẹp nhất của niệu đạo
D. Tương ứng với niệu đạo tiền liệt và niệu đạo xốp ở nam
61. Chọn câu sai?Tủy thận:
A. Còn gọi là tháp thận
B. Cấu tạo gồm nhiều khối nửa nón
C. Đáy quay về phía bao thận
D. Đỉnh hướng về xoang thận
62. Động mạch thận chia 2 nhánh ở:
A. Cuống thận
B. Rốn thận
C. Bể thận

D. Xoang thận
63. Tỉnh mạch 2 vùng thận đổ vào:
A. TM cung-> TM thận-> TM gian thùy-> TM chủ dưới

7
Keep calm & Study Anatomy


Tiêu hóa và Tiết niệu

B. TM thận-> TM gian thùy-> TM cung->TM chủ dưới
C. TM cung->TM gian thùy->TM thận->TM chủ dưới
D. TM thận-> TM gian thùy-> TM cung->TM chủ bụng
64. Lớp mỡ nằm ngoài mạc thận gọi là:
A. Mỡ quanh thận
B. Mỡ cạnh thận
C. Mỡ trong xoang thận
D. Tất cả đều sai
65. Bạch mạch ở thận chủ yếu đổ vào các hạch bạch huyết nằm quanh:
A. Rốn thận
B. Cuống thận
C. Xoang thận
D. Tất cả sai
66. Nối cho phù hợp.
1. Ở dưới

a) niệu quản trái liên quan động mạch chủ bụng

2. Ở sau


b) liên quan cơ thắt lưng lớn

3. Ở
trong

c)

niệu quản phải bắt chéo trước động mạch chậu ngoài

A. 1-a, 2-c, 3-b
B. 1-c, 2-b,3-a
C. 1-b,2-c,3-a
D. 1-c,2-a,3-b
67. Đoạn chậu, ở phía sau niệu quản liên
quan

B. Khi căng có hình cầu

A. Cơ bịt ngồi

C. Khi rỗng nằm trước hố chậu, trên
xương mu

B. Bó mạch tử cung

D. Ở trẻ em, nằm trong ổ bụng

C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn
68. Mô tả SAI về bàng quang?

A. Có hình tháp 3 mặt, 1 đỉnh

8
Keep calm & Study Anatomy


69. Đỉnh bàng quang là chổ gặp nhau của:
A. Mặt sau-hai mặt dưới bên
B. Mặt trên-hai mặt dưới bên
C. Mặt sau-mặt trên
D. Mặt đáy-hai mặt dưới bên
70. Đoạn rộng nhất của niệu đạo nam
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo màng
C. Niệu đạo xốp
D. Tất cả sai
71. Dây chằng tĩnh mạch là di tích của:
A. Ống tĩnh mạch
B. Ống động mạch
C. Tĩnh mạch rốn
D. Động mạch rốn
72. Thùy vuông nằm giữa:
A. Rãnh túi mật-rãnh dây chằng tròn
B. Rãnh TM chủ dưới-rãnh dây chằng TM
C. Rãnh túi mật-rãnh dây chằng TM
D. Rãnh TM chủ dưới-rãnh túi mật
73. Ống tĩnh mạch nối:
A. Tĩnh mạch cửa-tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch cửa-tĩnh mạch chủ dưới
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên-tĩnh mạch cửa

D. Tĩnh mạch đơn-tĩnh mạch mạc treo tràng trên
74. Hai phân thùy ngăn cách bởi khe tĩnh mạch rốn?
A. Sau-trước
B. Giữa-bên
C. Trước-bên
D. Sau-bên
75. mặt của lách liên quan tới màng phổi?
A. Mặt trước
B. Mặt dạ dày
C. Mặt ngoài
D. Mặt sau
76. Chọn câu SAI khi nói về lách?
A. Rốn lách là 1 rãnh ngang có cuống lách
B. Mặt đài tràng nằm trên mạc treo đại tràng ngang
C. Bờ dưới áp sát phần thắt lưng cơ hoành
D. Trục lớn lách song song xg sườn X
77. Thần kinh chi phối cho lách là đám rối tạng xuất phát từ:
A. Phần sau và giữa đám rối tạng
B. Phần giữa và trước đám rối tạng
C. Phần trước và sau đám rối tạng


D. Tất cả sai
78. Cuống gan có ở:
A. Mạc chằng liềm
B. Mạc nối nhỏ
C. Mạc chằng vành
D. Mạc chằng tam giác
79. Niệu có các chỗ hẹp sau đây, ngoại trừ:
A. Khúc nối bể thận-niệu quản

B. Chỗ bắt chéo động mạch chậu
C. Chỗ bắt chéo động mạch tử cung
D. Đoạn nội thành bàng quang
80. Về phương diện sinh lý, niệu đạo nam chia thành:
A. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. Niệu đạo trước, niệu đạo giữa, niệu đạo sau
C. Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. Niệu đạo trước, niệu đạo sau
81. Về phương diện giải phẫu, niệu đạo nam chia thành:
A. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. Niệu đạo trước, niệu đạo giữa, niệu đạo sau
C. Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. Niệu đạo trước, niệu đạo sau
82. Ống niệu rốn hóa xơ và bít tắc lại trở thành:
A. Dây chằng rốn ngoài
B. Dây chằng rốn giữa
C. Dây chằng rốn trong
D. Dây chằng rốn bên
83. Về phương diện phẫu thuật, niệu đạo nam chia thành:
A. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng, niệu đạo xốp
B. Niệu đạo trước, niệu đạo giữa, niệu đạo sau
C. Niệu đạo cố định, niệu đạo di động
D. Niệu đạo trước, niệu đạo sau
84. Chỗ phình của niệu đạo, ngoại trừ:
A. Lỗ niệu đạo ngồi
B. Hố trong hành
C. Hố thuyền
D. Xoang tiền liệt
85. Ghép cho phù hợp khi nói về các bờ của mạc chằng liềm:
1. dính vào thành bụng trước và cơ hồnh

2. dính vào mặt trên gan
3. căng từ rốn tới gan
a,từ rốn tới lá trên của mạc chằng vành
b,có dây chằng trịn
c,từ bờ trước gan tới lá trên mạc chằng vành


A. 1-b,2-a,3-c
B. 1-a,2-c,3-b
C. 1-c,2-a,3-b
D. 1-c,2-b,3-a
86. Chọn câu sai?
A. ĐM túi mật là nhánh của ĐM gan
B. Ống túi mật dẫn mật từ túi mật tới ống mật chủ
C. Ống mật chủ đổ vào ống gan chung
D. Chổ rộng nhất của ống mật chủ là đoạn sau tá tràng
87. Chọn câu sai khi nói về mạch máu của gan *?
A. ĐM gan chung là nhánh to nhất của động mạch thân tạng
B. Động mạch thân tạng tách ở ĐM chủ, ngay sau thân đốt sống ngực 7
C. ĐM gan chung chia 2 ngành cùng ở bờ phải TM cửa
D. Tĩnh mạch lách góp phần tạo nên TM cửa
88. Mơ tả đúng về mặt dưới gan?
A. Có 2 rãnh dọc, 1 rãnh ngang
B. rãnh ngang chia khu giữa thành 2 thùy con
C. Rãnh ngang còn gọi là rốn gan
D. Tất cả đúng
89. Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào?
A. Nhú tú lơn
B. Nhú tá bé
C. Hành tá tràng

D. Tất cả đều đúng
90. Ở trên, gan lên tới khoang sườn mấy ?
A. Thứ IV
B. Thứ V
C. Thứ VI
D. Thứ VII
91. Chọn câu SAI:
A. Gan hình quả dưa hấu cắt chếch từ trái sang phải, theo một bình diện nhìn lên
trên, ra sau và sang phải
B. Mặt dưới gan, rộng bề ngang hơn bề trước sau và ở bên phải nhiều hơn bên trái
C. ở mặt dưới gan, thùy vuông ở trước, thùy đi ở sau
D. ở rãnh dọc phải có túi mật
92. Dây chằng TM là di tích là di tích của ống TM bị tắc, ống này nối:
A. TM chủ dưới và TM chủ trên
B. TM chủ trên và TM cửa
C. TM chủ dưới và TM cửa
D. TM gan và TM cửa
93. Mặt dưới gan, thùy phải không liên quan với tạng nào sao đây ?
A. Đại tràng
B. Tá tràng
C. Thận
D. Dạ dày


94. Ở mặt dưới gan, thùy nào ở giữa rãnh túi mật và rãnh dây chằng tròn ?
A. Thùy trái
B. Thùy phải
C. Thùy vuoong
D. Thùy đuôi
95. Nhánh nào to nhất của nhánh thân tạng ?

A. Động mạch vị trái
B. Động mạch vị phải
C. Động mạch lách
D. Động mạch gan chung
96. Trong khoang gian tiểu thùy, khơng có nhánh con của thành phần nào ?
A. ĐM gan
B. TM cửa
C. TM chủ dưới
D. Ống dẫn mật
97. TM cửa được hợp thành không có thành phần nào sau đây ?
A. TM mạc treo tràng dưới
B. TM mạc treo tràng trên
C. TM chủ
D. TM lách
98. Cuống gan khơng có thành phần nào ?
A. Đường mật
B. ĐM gan
C. TM cửa
D. TM chủ dưới
99. Tạng nào có vai trị quan trọng trong việc duy trì thăng bằng nước điện giải trong
cơ thể ?
A. Thận
B. Niệu quản
C. Bằng quang
100.
Lớp mỡ nằm giữa bao xơ và mạc thận gọi là:
A. Mỡ quanh thận
B. Mỡ cạnh thận
C. Mỡ trong xoang thận
D. Tất cả đều sai

101.
Chọn câu SAI:
A. Hai ổ thận thông thương với nhau
B. Mặt bờ của thận, phần giữa bờ trong lõm sâu gọi là rốn thận
C. Thận nằm sau phúc mạc, trong góc hợp bởi xương sườn XI và cột sống thắt lưng,
ngay trước cơ thắt lưng
D. Thận phải thâp hơn thận trái
102.
Chạy qua rốn thận kể từ trước ra sau có:
A. TM thận, bể thận, ĐM thận
B. Bể thận, TM thận, ĐM thận
C. TM thận, ĐM thận, bể thận
D. ĐM thận, TM thận, bể thận


103.
Câu nào sau đây SAI khi nói về niệu quản đoạn chậu hông:
A. Chạy trên thành bên của chậu hông
B. Chạy trước ĐM chậu trong
C. Lách giữa bàng quang và túi tinh
D. Bắt chéo trước ống dẫn tinh ở nam
104.
Tam giác bằng quang được giới hạn bởi:
A. Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt
B. Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong
C. Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang avf lỗ niệu đạo ngoài
D. Lỗ niệu đạo trong, lưỡi bàng quang và lỗ niệu quản phải
105.
Hai ĐM thận xuất phát từ ĐM chủ bụng ở ngang mức ĐS:
A. N12

B. L1
C. L2
D. L3
106.
Thận có mấy phân thùy ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
107.
Thành bằng quang được cấu tạo mấy lớp ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
108.
Niệu đạo nữ tương ứng với đoạn nào sau đây của niệu đạo nam:
A. Niệu đạo tiền liệt
B. Niệu đạo tiền liệt và niệu đạo màng
C. Đoạn niệu đạo nam cố định
D. Khơng có sự tương xứng giữa niệu đạo nam và niệu đạo nữ
109.
Dây chằng trịn là di tích của:
A. Ống tĩnh mạch
B. Tĩnh mạch rốn
C. Ống động mạch
D. Động mạch rốn
110.
Thùy phải mặt dưới gan úp lên các tạng sau, ngoại trừ:
A. Ấn đại tràng

B. Ấn dạ dày
C. Ấn tá tràng
D. Ấn thận
111.
Thành phần nào sau đây không phải của phúc mạc:
A. Mạc chằng treo gan
B. Mạc chằng vành
C. Mạc chằng hoành gan
D. Mạc chằng tam giác
112.
Phân thùy trước của gan gồm:


A.
B.
C.
D.
113.
A.
B.
C.
D.

Hai hạ phân thùy IVa, Ivb
Hai hạ phân thùy VI, VII
Hai hạ phân thùy VI, VIII
Hai hạ phân thùy V, VIII
Máu ở gan sẽ chảy về tĩnh mạch chủ dưới thông qua:
Tĩnh mạch cửa (Tĩnh mạch gánh)
Tĩnh mạch gan

Các tĩnh mạch vị
Tĩnh mạch mạc treo tràng và tĩnh mạch lách

114.
Đường dẫn mật chính là:
A. Ống gan chung và ống mật chủ
B. Túi mật và ống mật chủ
C. Ống túi mật và ống gan chung
D. Túi mật và ống mật chủ
115.
Trên đường đi động mạch lách cho các nhánh vào các tạng lân cận, ngoại
trừ:
A. Nhánh tụy
B. Nhánh vị ngắn
C. Động mạch vị mạc nối trái
D. Các nhánh lách
116.
Tĩnh mạch lách nhận các nhánh sau, ngoại trừ:
A. Các tĩnh mạch tụy
B. Tĩnh mạch vị mạc nối trái
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
117.
Lớp mỡ nằm giữa bao xơ và mạc thận gọi là:
A. Mỡ cạnh thận
B. Mỡ quanh thận
C. Mỡ trong thận
D. Tất cả đều sai
118.
Niệu quản có:

A. 1 chỗ hẹp
B. 2 chỗ hẹp
C. 3 chỗ hẹp
D. 4 chỗ hẹp
119.
Chọn câu Đúng khi nói về thận:
A. Là tạng nằm sau phúc mạc
B. Được nuôi bởi động mạch thận
C. Có chức năng lọc nước tiểu
D. Tất cả đều đúng
120.
Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ:
A. ĐM gan phải
B. ĐM gan trái
C. ĐM gan chung
D. ĐM vị trái
121.
Ấn tá tràng nằm ở thùy nào của gan:


A. Thùy phải
B. Thùy trái
C. Thùy vng
D. Thùy đi
122.
Vị trí hẹp nhất của niệu đạo nam là:
A. Lỗ niệu đạo ngoài
B. Lỗ niệu đạo trong
C. Niệu đạo xốp
D. Niệu đạo màng

123.
Điểm cần lưu ý của niệu quản ở nữ là:
A. Bắt chéo trước bó mạch buồng trứng
B. Bắt chéo sau bó mạch tử cung
C. Bắt chéo sau động mạch đại tràng trái
D. Bắt chéo sau động mạch đại tràng sigma
124.
Đặc điểm của vùng tam giác bàng quang:
A. Niêm mạc không xếp nếp
B. Có lớp dưới niêm mạc
C. Giới hạn bởi 2 lỗ niệu quản
D. Khơng có lớp thanh mạc
125.
Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch chức phận:
A. Tĩnh mạch túi mật
B. Tĩnh mạch cửa
C. Tĩnh mạch gan
D. Tĩnh mạch chủ dưới
126.
Mơ tả vị trí gan nào sau đây là đúng ?
A. Gan ở ở vùng hạ sườn phải và hạ vị
B. Gan lên tận khoang sườn IV trên đường núm vú phải
C. Bờ trước của gan chạy theo dọc bờ sườn phải từ sụn sườn X tới sụn sườn trái VII
D. Màu nâu, mật độ gan lỏng lẽo
127.
Mặt trên gan lien quan đến cơ quan nào ?
A. Phổi và màng phổi
B. Tim và màng ngoài tim
C. Thượng vị
D. Tất cả đều đúng

128.
Đường vơ mạch cịn gọi là đường gì ở thận ?
A. Đường Hyrtl
B. Đường Henle
C. Đường Bertini
D. Đường Malpighi
129.
Mặt nào của thận là mặt phẫu thuật?
A. Mặt trước
B. Mặt sau
C. Mặt trong
D. Mặt ngồi
130.
Mơ tả nào sau đây về thận là đúng ?
A. Thận với tuyến thượng thận nối tiếp nhau mà không cần mạc


B. Rồn thận phải ngang mức đốt sống L1 khi nằm
C. Rốn thận trái ngang đĩa gian đốt sống thắt lưng 1,2
D. kích thước thận là 12x6x3
131.
Đầu dưới thận phải cách mào chiệu bao nhiêu cm ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
132.
Có bao nhiêu tĩnh mạch thuộc hệ cửa?
1. TM vị trái
2. TM trực tràng trên

3. TM đại tràng
4. TM dây chằng tròn
5. TM thực quản
6. TM thắt lung
7. TM lách
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
f. 6
g. 7
133.
Có bao nhiêu tĩnh mạch thuộc hệ TM chủ?
1. TM vị trái
2. TM trực tràng trên
3. TM đại tràng
4. TM dây chằng tròn
5. TM thực quản
6. TM thắt lưng
7. TM lách
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
f. 6
g. 7
134.
Vòng nối thực quản :

A. TM thực quản nối TM mạc treo tràng trên
B. TM mạc treo tràng trên nối với TM trực tràng giữa và dưới
C. TM thực quản và TM mạc vị trái
D. TM vị trái và TM cửa
135.
Phân thùy giữa và phân thùy bên của gan trái ngăn cách nhau bởi :
A. Khe túi mật
B. Khe DC tròn
C. Khe TM rốn
D. Khe TM chủ
136.
Phúc mạc nào được tạo nên từ sự quặt ngược lá phúc mạc thành :
A. Mạc chằng hoành gan
B. Mạc chằng tam giác
C. Mạc chằng vành
D. Mạc chằng liềm


137.
ĐM gan riêng tách ra từ:
a. ĐM gan chung
b. ĐM thân tạng
c. ĐM mạc treo tràng trên
d. ĐM lách
138.
Phần trên của gan liên quan tới:
a. Đáy phổi trái
b. Dạ dày
c. Mỏm tim
d. Thực quản

139.
Dây chằng chia đơi phần hồnh của gan thành hai nửa trái và phải là:
a. Dây chằng tam giác
b. Dây chằng tròn
c. Dây chằng liềm
d. Dây chằng vành
140.
Măt hoành đối diện với các cung sườn:
a. Cung sườn thứ VII đến XI
b. Cung sườn thứ V đến X
c. Cung sườn thứ VI đến IX
d. Cung sườn thứ IV đến VIII
141.
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của dây chằng liềm?
a. Có bờ tự do là dây chằng trịn
b. Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành
c. Là nơi phúc mạc lá thành quặt lại thành phúc mạc lá tạng
d. Là dây chằng nằm ngang, thuộc phần trên của mặt hoành gan
142.
Sau khi sinh, tĩnh mạch rốn trở thành:
a. Dây chằng ĐM
b. Dây chằng TM
c. Dây chằng tròn gan
d. Dây chằng liềm
143.
Mật tiết từ các tiểu quản mật sẽ đổ vào:
a. Ống gan trái
b. Ống gan phải
c. Ống gan chung
d. Cả a và b đúng

144.
Ống gan chung và ống túi mật hợp lại thành ống mật chủ tại đâu?
a. Bờ trên tá tràng
b. Bờ trên tuyển tụy
c. Bờ sau dạ dày
d. Bờ dưới dạ dày
145.
Phần nào của lách có thể sờ thấy dưới da khi lách bị sung to?
a. Bờ trên
b. Bờ dưới
c. Đầu trước
d. Đầu sau
146.
Rốn lách nằm ở:


a.
b.
c.
d.

Mặt thận
Mặt dạ dày
Mặt kết tràng
Bờ dưới



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×