Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

trắc nghiệm giải phẫu tim, phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.75 KB, 19 trang )

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU TIM, PHỔI
Câu 1: Tim nằm trước các thành phần trong trung thất nào ?

A.
B.
C.
D.

Trung thất trước
Trung thất giữa
Trung thất sau
Trung thất trên

Câu 2: Chọn câu SAI:

A.
B.
C.
D.

Tim có hình tháp, hai mặt, một đỉnh, một đáy
Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, quay trước và hơi lệch sang trái
Nối từ bờ phải TM chủ trên và TM chủ dưới là rãnh tận cùng
Rãnh vành có xoang TM vành, nhánh mũ của ĐM vành trái và ĐM vành phải

Câu 3: Chọn câu ĐÚNG

A.
B.
C.
D.



Nối từ bờ trái TM chủ trên và TM chủ dưới là rãnh tận cùng
Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, quay sau và hơi lệch sang trái
Rãnh gian thất sau nối với rãnh gian thất trước ở phía bên trái đỉnh tim
Vách nhĩ thất ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái

Câu 4: Chọn câu SAI

A.
B.
C.
D.

Tim có hình tháp, ba mặt, một đỉnh, một đáy
Rãnh vành có xoang TM vành, nhánh mũ của ĐM vành phải và ĐM vành trái
Vách nhĩ thất ngăn cách giữa tâm nhĩ phải và tâm thất trái
Tim nằm trong trung thất giữa

Câu 5: Chọn câu SAI

A.
B.
C.
D.

Tâm nhĩ phải có ba lỗ đổ: TM chủ trên , TM chủ dưới và xoang TM vành
Tâm nhĩ trái có bốn lỗ đổ của bốn TM phổi
Cơ nhú để nối các thừng gân dính vào các lá van nhĩ thất
Thành tâm thất trái mỏng hơn tâm thất phải


Câu 6: Chọn câu SAI

A. Cơ nhú để nối các thừng gân dính vào các lá van nhĩ thất
Keep calm & study Anatomy


B. Tâm thất phải có lỗ đỏ của ĐM phổi
C. Tâm thất trái có lỗ đổ của ĐM chủ
D. Đỉnh tim còn gọi là mỏm tim, quay sau và hơi lệch sang trái
Câu 7: Chọn câu SAI

A. Tim nằm sau các thành phần trong trung thất sau
B. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách giữa các thân ĐM lớn ( ĐM chủ lên và thân ĐM phổi) ở
phía trước và các TM ( TM chủ trên và các TM phổi) ở phía sau
C. Xoang chếch màng ngồi tim có dạng một túi bịt ngược nằm giữa các TM phổi phải và trái

D. Hệ thống dẫn truyền tim là các sợi cơ kém biệt hóa
Câu 8: Trong hình chiếu của tim lên thành ngực, góc trên phải và góc trên trái nằm cạnh bờ xương ức
trong khoảng ?

A. Khoảng gian sườn I

B/ Khoảng gian sườn II
C/ Khoảng gian sườn IV
d/ Khoảng gian sườn V
Câu 9: Trong hình chiếu của tim lên thành ngực, chọn câu SAI

A.
B.
C.

D.

Góc dưới phải là điểm nghe của van nhĩ thất phải
Góc dưới trái là điểm nghe của van nhĩ thất trái
Góc dưới phải nằm trong khoang gian sườn VII
Góc trên phải là điểm nghe của van ĐM chủ

Câu 10: Chọn câu SAI

A.
B.
C.
D.

Tim được cấp huyết bởi cung ĐM chủ
Tim được cấp huyết bởi ĐM vành trái và ĐM vành phải
ĐM vành trái chia hai nhánh: nhánh gian thất trước và nhánh mũ
ĐM vành phải đi trong rãnh gian thất trước

Câu 11: Chọn câu SAI

A.
B.
C.
D.

TM tim lớn nằm trong rãnh gian thất trước
TM tim giữa nằm trong rãnh gian thất giữa
TM tim trước nằm ở mặt trước tâm thất phải
TM tim trước thường đõ trực tiếp vào nhĩ phải .


Câu 12: Đơn vị cơ sở của phổi là

a. Tiểu thùy phổi

B/ Phân thùy phổi

C/ Phế nang

d/ Túi phế nang

Keep calm & study Anatomy


Câu 13:

Đỉnh phổi

a. Ngang mức bờ trên xương đòn
b. Trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm
Câu 14:

a.
b.
c.
d.

D/ Ngang mức bờ trên xương sườn 1

Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi


a. ĐM phổi
Câu 15:

B/ Ngang mức bờ dưới xương đòn

b/ TM phổi

C/ ĐM phế quản

d/ Câu a và c

Nút xoang nhĩ

Có bản chất là các tế bào thần kinh
Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngồi lỗ TM chủ trên
Nối với nút nhĩ thất bởi bó nhĩ thất
Tất cả đều sai

Câu 16:

Phát biểu nào dưới đây là đúng

a. Đáy tim nằm trên cơ hoành
b. Đi trong rãnh gian thất trước, ngồi ĐM có TM tim giữa
c. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía
sau
d. Câu a,b,c sai
Câu 17:


a.
b.
c.
d.

Rãnh tận cùng

ở đáy tim, là rãnh giới hạn giữa tâm nhĩ phải và trái.
Nối bờ phải tĩnh mạch chủ trên và dưới.
Ở bên trái vách liên nhĩ
Tương ứng với bó nhĩ thất

Keep calm & study Anatomy


Câu 18:Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với

a. Thực quản

B/ Phế quản chính trái

c/ ĐM chủ xuống phần ngực
D/ Phổi và màng phổi
Câu 19:
Cấu tạo hình thể ngoài của tim được chia thành:

a.
b.
c.
d.


Một đáy, hai mặt, một đỉnh
Một đáy, ba mặt, một đỉnh
Hai đáy, hai mặt, một đỉnh
Một đáy, hai mặt, hai đỉnh

Câu 20:

Ngoại tâm mạc của tim:

a. gồm ba lớp từ ngoài vào trong: tâm mạc sợi, tâm mạc thanh mạc lá thành, tâm mạc thanh mạc
lá tạng.
b. gồm ba lớp từ ngoài vào trong: tâm mạc nền, tâm mạc thanh mạc lá thành, tâm mạc thanh mạc
lá trong.
c. gồm ba lớp từ ngoài vào trong: tâm mạc sợi, tâm mạc thanh mạc lá nền, tâm mạc thanh mạc lá
trong.
d. gồm ba lớp từ ngoài vào trong: tâm mạc nền, tâm mạc thanh mạc lá ngoài, tâm mạc thanh mạc
lá trong.
Câu 21:

Hoạt động của tim được chi phối bởi:

a. Hệ dẫn truyền tim.
b. Hệ dẫn truyền tim và các sợi giao cảm từ hạch cổ và ngực.
c. Hệ dẫn truyền tim và dây thần kinh lang thang.
d.Hệ dẫn truyền tim, dây thần kinh lang thang, các sợi giao cảm từ hạch cổ và ngực.
Câu 22:

A. N2
Câu 23:


Đỉnh phổi nhô lên xương sườn mấy qua lỗ trên lồng ngực và nằm ngay lồng ngực ?
b/ N4

C/ N3

d/ T1

Chọn câu SAI

A. Hai phổi nằm trong lồng ngực giới hạn nên trung thất
B. Phổi như một nửa hình nón gồm một đáy, một đỉnh, một mặt, hai bờ
C. Đáy phổi liên quan với các tạng trong ổ bụng nhất là gan
D. Đỉnh phổi nằm ngay nền cổ

Keep calm & study Anatomy


Câu 24:

Ở mặt sườn của phổi, chọn câu SAI

A. Phổi phải có khe chếch và khe ngang chia phổi làm 3 thùy: thùy trên, thùy giữa, thùy dưới
B. Phổi trái chỉ có khe chếch chia phổi làm 2 thùy: thùy trên và thùy dưới
C. Phổi phải có một mẫu phổi lồi ra phía trước dưới gọi là lưỡi phổi
D. Đỉnh phổi nằm ngay nền cổ
Câu 25:

Mặt trong của phổi, chọn câu SAI


A. ấn tim ở phổi phải
B. hố tim ở phổi trái
C. ở trước trên ấn tim và hố tim là rốn phổi hình chiếc vợt bóng bàn
D. phần màng phổi bao rốn và cuống phổi còn kéo xướng dưới dọi là dây chằng phổi
Câu 26:

Chọn câu SAI

A. ở sau rốn phổi, phổi trái có ấn ĐM chủ
B. ở sau rốn phổi, phổi phải có ấn TM đơn ở dưới và ấn thực quản ở trên
C. ở trên rốn phổi, phổi trái có ấn ĐM dưới địn
D. ở trên rốn phổi, phổi phải có ấn TM cánh tay đầu
Câu 27:

Thành phần của cuống phổi như sau, NGOẠI TRỪ:

A. phế quản chính
B. ĐM-TM phổi
C. ĐM-TM phế quản
D. ĐM chủ
Câu 28:

Chọn câu SAI

A. Mối phế quản chính chui vào rốn phổi
B. Tiểu phế quản là đơn vị cơ sở của phổi
C. Bao quanh phế nang là các mạng lưới mao mạch
D. Phế nang là nơi xảy ra trao đổi khí
Câu 29:


Sụn có mặt từ khí quản đến các phế quản nhỏ nhất nhưng vắng mặt ở đâu ?

Keep calm & study Anatomy


A. Tiểu thùy phổi
Câu 30:

b/ Tiểu phế quản

C/ Tiểu phế nang

d/ Phế quản phân thùy

Chọn câu SAI

A. Thân ĐM phổi bắt nguồn từ lỗ ĐM phổi của tâm thất phải chạy lên trên và ra sau
B. Thân ĐM phổi khi đến bờ trước cung ĐM chủ thì chia thành ĐM phổi phải và ĐM phổi trái
C. Đám rối phổi tạo nên đo các sợi TK giao cảm và các nhánh của TK lang thang
D. TM phế quản đổ vào các TM đơn
Câu 31:

Chọn câu SAI

A. ĐM phổi phải chui vào rốn phổi ở dưới phế quản thùy trên
B. ĐM phổi trái chui vào rốn phổi ở dưới phế quản thùy bên phải
C. TM phổi phải dưới và TM phổi trái dưới nhận các TM của toàn bộ phân thùy dưới
D. ĐM phế quản rất nhỏ thường tách ra từ ĐM chủ đi trước hoặc sau phế quản chính
Câu 32:


Mơ tả khơng đúng khi nói về đỉnh phổi:

A.Ở phía trên, nhơ lên khỏi xương sườn 1, qua lỗ trên của lồng ngực.
B.Nằm ngay ở nền cổ
C.Ngang mức đầu sau x.địn
D.Phía trước thì ở trên phần trong xương địn khoảng 3cm.
Câu 33:

Đơn vị cơ sở của phổi:

A. Tiểu thùy phổi

B.Tiểu phế quản

C.Phế quản thùy

D. Phế quản phân thùy

Câu 34:

Đoạn cong bờ dưới của phổi đi từ đầu trong của sụn sườn nào:

A. VI

B.VII

Câu 35:

Khe ngang tách từ khe chếch ở :


C.V

D.IV

A.Ngang mức xương sườn IV , đường nách giữa
B.Ngang mức khoang gian sườn IV, đường nách sau
C. Đầu trong sụn sườn VI,đường trung đòn trái
D.Ngang mức khoang gian sườn IV, đường trung địn phải
Câu 36:

Mơ tả khơng đúng về ổ màng phổi:

Keep calm & study Anatomy


A. Giống ổ màng tim và ổ phúc mạng
B.Mỗi phổi có 1 ổ màng phổi riêng, hai ổ màng phổi thông với nhau.
C.Khi bị viêm , trong ổ màng phổi có thể chứa dịch hoặc máu, mủ.
D.Nằm giữa màng phổi thành và màng phổi tạng.

Câu 37:

Màng phổi thành không gồm màng nào sau sau đây:

A. Màng phổi trung thất B.Màng phổi sườn
C.Màng phổi hoành
Câu 38:
Phổi được chi phối bởi thành phần nào dưới đây:

D.Màng phổi ức


A.Các sợi thần kinh giao cảm và các nhánh của TK X
B.Hệ thống thần kinh tự chủ
C.Các nhánh của thần kinh hoành
D.Chuỗi hạch giao cảm ngực
Câu 39:

Động mạch dinh dưỡng của phổi:

A. Động mạch phế quản

B. Động mạch phổi

C. Động mạch vành Phải

D.Động mạch hoành trên

Câu 40:

Thành phần không nằm trong cuốn phổi:

A.Tĩnh mạch phổi
Câu 41:

B. ĐM và TM phế quản

C.Hạch bạch huyết phổi

Tĩnh mạch phế quản đỗ về đâu:


A. Các TM đơn , một số đổ về TM phổi

B. Xoang TM vành

C.TM chủ dưới

D.Các TM bán đơn và bán đơn phụ

Câu 42:

D. Phế quản

Chọc dò và dẫn lưu dịch màng phổi ở

A. Khoang gian sườn XI, cách đường giữa sau khoản 10cm
B.Khoang gian sườn IV đường nách sau
C.Khoảng khoang gian sườn VIII đường nách giữa
D.Từ đầu trong sụn sườn IV vịng ra phía ngồi đến đầ ngoài sụn sườn VI.

Keep calm & study Anatomy


Câu 43:

Có bao nhiêu ngách màng phổi:

A.2

Câu 44:


B.3

C.4

D.5

Vị trí ĐM phổi chia làm 2 ĐM phổi phải và trái

A.Bờ trước cung ĐM Chủ
B. Bờ sau cung ĐM chủ
C. Ngang vị trí đĩa nang đốt sống ngực II và III
D. Ngay vị trí của góc ức khớp với đầu sụn sườn số 2
Câu 45:

Thùy trên phổi phải không gồm phân thùy nào:

A.Phân thùy đỉnh
Câu 46:

B.Phân thùy bên

C.Phân thùy sau

D.Phân thùy trước

Phân thùy lưỡi trên thuộc thùy nào:

A.Thùy trên phổi trái

B.Thùy trên phổi phải


C. Thùy dưới phổi phải

D.Thùy dưới phổi trái

Câu 47:
tận:

Một tiểu phế quản tiểu thùy đi vào tiểu thùy phổi sẽ chia thành bao nhiêu tiểu phế quản

A.5

B.6

Câu 48:

Sụn vắng mặt ở thành phần nào:

C.7

A.Tiểu phế quản
Câu 49:

D.9

B.Khí quản

C.Phế quản thùy

Ẩn thân TM cánh tay đầu thấy rõ ở :


A.Phía sau rốn phổi phải

B.Phía trên rốn phổi phải

C.Bờ trước rốn phổi trái

D.Phía trước trên rốn phổi trái

Câu 50:
A.1

B.Tiểu thùy phổi

Bờ dưới phổi có mấy đoạn thẳng
B.2

C.3

D.4.

Keep calm & study Anatomy


Câu 51:

Mặt sau tâm nhĩ liên quan đến bộ phận nào ?
A. Màng phổi
B. TK hoành


B. Thực quản

Câu 52:

D. Tất cả đều đúng

Rãnh vành ngăn cách các bộ phận nào của tim

A. Tâm nhĩ và tâm thất B. Nhĩ phải và thất trái
C. Tâm nhĩ ở sau trên và tâm thất của trước dưới
D. Thất phải và nhĩ trái.
Câu 53:

Ngăn cách giữa tâm thất trái và nhĩ phải là gì ?

A. Vách gian nhĩ
Câu 54:
A.1
Câu 55:

B. Vách nhĩ thất

C.Vách gian thất

D.Van lỗ bầu dục

Tâm nhĩ phải có bao nhiêu lỗ đổ vào?
B.2

C.3


D.4

Có bao nhiêu phát biểu sai:

1/ Tim là hệ thống vách chia làm 2 nửa và có 3 vách
2/ Mặt hồnh hay cịn gọi là mặt sau có rãnh vành lien tiếp vs rãnh vành ở mặt ức sườn
3/ Tâm nhĩ phải ở thành vách gian nhĩ có van lỗ bầu dục
4/ Tâm nhĩ trái ở thành vách gian nhĩ có hố bầu dục
5/ Lỗ bầu dục tồn tại gây bệnh tim bảm sinh thông liên nhĩ
A.1

B.2

C.3

D.4

E.5

Câu 56:

Van bán nguyệt của tâm thất phải gồm 3 lá mô tả nào sau đây sai ?

A. Lá trước van bán nguyệt

B. Lá sau van bán nguyệt.

C. Lá phải van bán nguyệt


D. Lá trái van bán nguyệt

Câu 57:

Số phát biểu đúng:

1/ Ngoại tâm mạc gồm 2 lá: ngoại tâm mạc sợi và ngoại tâm mạc thanh mạc

Keep calm & study Anatomy


2/ Ngoại tâm mạc thanh mạc gồm 2 lá: là thành và lá tạng
3/ Ngách xoang ngang màng ngồi tìm nằm giữa các TM phổi phải và trái
4/ Ngách xoang chéch màng ngoài tim nằm giữa các ĐM và TM lớn của tim
5/Cơ tim có hệ dẫn truyền tim nằm giữa các sợi co bóp.
6/ Nội tâm mạc khi viêm có thể gây hở hoặc hẹp các van tim.
A.1

B.2

C.3

D.4

E.5

F.6

Câu 58:Vị trí nghe van 2 lá là
A. Góc trên phải


B. Góc dưới phải

C. Góc trên trái

D. GÓc dưới trái.

C. Góc trên trái

D. Góc dưới trái.

C. Góc trên trái

D. GÓc dưới trái.

âu 59: Vị trí nghe van ĐM chủ là
A. Góc trên phải

B. Góc dưới phải

Câu 60: Vị trí nghe van ĐM phổi
A. Góc trên phải

B. Góc dưới phải

Câu 61:Xoang Tm vành đổ vào:
A. Nhĩ trái

B Thất trái


E. Tiểu nhĩ phải

F. Tiểu nhĩ trái

Câu 62: Đơn vị cơ sở của phổi
A.Phế nang
B.Tiểu thùy phổi
E.Phế nang

C.Nhĩ phải

D Thất phải

G. Rãnh vành
C.Túi phế nang
D.Phế quản tiểu thùy
F. Ớng phế nang

Câu 63: Vịm hồnh trái có liên quan tới các tạng hay thành phần nào
A. Tim

B. Gan

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Câu 64: Mạch máu nào nuôi nhu mô phổi
A. ĐM phế quản B. TM phế quản


C. ĐM phổi

D. ĐM mô phổi

Câu 65: Theo sự phân chia cây phế quản sau đây là đúng:

Keep calm & study Anatomy


A. Tiểu phế quản hô hấp→ túi phế nang →ống phế nang→phế nang
B. Phế quản thùy→phế quản phân thùy →phế quả hạ phân thùy →phế quản tiểu
thùy
C. Thùy trên phổi phải có 3 phân thùy,phổi trái có 4 phân thùy
D. Tất cả đều sai
Câu 66: TK của phổi :
A. Từ các sợi thần kinh giao cảm

B. Là nhánh của TK lang thang

C. Là một phần của cuống phổi

D. Tât cả đều đúng.

Câu 67: Có bao nhiêu ý đúng về màng phổi:
1/ Là một lớp thanh mạc, có 2 lá, giữa 2 lá là ổ màng phổi
2/ Màng phổi tạng liên tiếp với màng phổi thành ở rốn phổi
3/ 2 lá màng hợp nhau tạo thành dây chằng phổi
4/ Màng phổi thành phía ngồi màng phổi tạng.
5/ Góc nhị diện được hợp bởi 2 lá gọi là ngách màng phổi
6/ Ngách sườn hoành do màng phổi sườn gặp màng phổi tạng

7/ Mỗi phổi có 1 ổ màng phổi riêng khơng thơng với nhau
A.4
B.5
C.6
D.7
E.3
F.2
Câu 68: Phổi có mấy hệ thống tuần hồn
A.1
B.2 C.3
D.4
Câu 69: Dây chằng ĐM phổi có gốc từ đâu
A.ĐM phổi
B.ĐM chủ
C. ĐM phổi trái
D. ĐM phổi phải
E. TM phổi
F. TM chủ trên
Câu 70: Trong tuần hồn thai nhi có bao nhiêu lần máu pha trộn với nhau
A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 71: Thai nhi nhận máu có oxy từ đâu
A. TM cửa


B. TM Rốn

C. TM phổi

D.ĐM rốn

Câu 72: Đi trong rãnh gian thất trước có các thành phần nào sau đây?

Keep calm & study Anatomy


A.

Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái và TM tim giữa

B.

Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái và TM tim lớn

C.

Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải và TM tim lớn

D.

Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải và TM tim giữa

Câu 73: Vách nhĩ thất ngăn cách:

A.


Tâm nhĩ trái và tâm thất phải

B.

Tâm nhĩ phải và tâm thất trái

C.

Tâm thất phải và tâm thất trái

D.

Tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái

Câu 74: Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi:

A.

Van 3 lá

C. Van bán nguyệt

B/ Van 2 lá

D. Van ĐM chủ

Câu 75: Mặt phổi còn được gọi là:

A.


Mặt trước

B. Mặt dưới

C. Mặt trên

D. Mặt trái

Câu 76: Thành phần nào sau đây không đổ vào tâm nhĩ phải:

A. TM chủ trên

C. Xoang TM vành

B. TM chủ dưới

D. TM phổi

Câu 77: Vai trò của tiểu nhĩ trái và tiểu nhĩ phải:

A.

Cung cấp máu

B.

Dự trữ máu

C. Dẫn máu từ tâm nhĩ đến tâm thất

D. Cả 3 đều sai.

Câu 78: Rãnh gian thất sau nối với rãnh gian thất trước ở vị trí nào?

A.
C. Rãnh vành

Bên phải đỉnh tim
C.Rãnh tận cùng

B. Bên trái đỉnh tim

Keep calm & study Anatomy


Câu 79: Hậu quả của bệnh suy tim:

A.

Tâm nhĩ phải to chèn ép thực quản

C/ Tâm thất trái to chèn ép thực quản

B/ Tâm nhĩ trái to chèn ép thực quản
D/ Tâm thất phải to chèn ép thực quản

Câu 80: Nguyên nhân của bệnh xơ vữa ĐM vành:

A.


Cơ tim bị thiếu máu nuôi gây nhồi máu cơ tim

B.

Cơ tim suy yếu

C.

Các ĐM cung cấp máu cho não bị tắc nghẽn

D.

Sự bất lực của máu khi tiếp cận tới cánh tay và chân

Câu 81: Điểm nghe của van nhĩ thất trái:

A.

Góc dưới trái nằm trong khoảng gian sườn V, đường trung địn trái.

B.

Góc dưới phải nằm cạnh bờ phải xương ức trong khoảng gian sườn V.

C.

Góc trên trái nằm cạnh bờ trái xương ức trong khoảng gian sườn II.

D.


Góc trên phải nằm cạnh bờ phải xương ức trong khoảng gian sườn II.

Câu 82: Rãnh tận cùng:

A. Ở đáy tim và là ranh giới của tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
B. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới
C. Ở bên trái vách liên nhĩ
D. Tương ứng với bó nhĩ thất
E. Có nhánh (động mạch) gian thất trước đi trong rãnh
Câu 83: Chọn câu đúng:

A. Đáy tim nằm trên cơ hoành
B. TM tim giữa đi trong rãnh gian thất sau
C. Xoang ngang màng ngoài tim nằm giữa ĐM chủ và ĐM phổi

Keep calm & study Anatomy


D. Xoang TM vành nằm ở mặt ức sườn của tim
E. Tâm nhĩ trái có các TM phổi và TM chủ trên đổ vào
Câu 84: Nơi gặp nhau giữa rãnh gian thất trước và rãnh gian thất sau được gọi là:

A. Rãnh vành

b/ Khuyết đỉnh tim C/ Rãnh tận cùng

D/ Xoang ngang

E/ Xoang TM vành


Câu 85: Chi tiết giải phẫu nào sau đây chạy từ mặt trước đến mặt hoành của tim?

A. Rãnh vành

B/ Rãnh gian thất trước C/ Rãnh gian thất sau

D/ Rãnh tận cùng

E/ Rãnh gian nhĩ

Câu 86: Về tim, câu nào sau đây sai?

A.

Tim có 4 buồng, 2 tâm nhĩ và 2 tâm nhĩ

B.

Giữa 2 tâm nhĩ thông nhau qua lỗ bầu dục

C.

Giữa tâm nhĩ và tâm thất cùng bên thông nhau qua lỗ nhĩ thất

D.

Giữa 2 tâm thất ngăn cách nhau bởi vách gian thất

E.


Lỗ ĐM chủ và lỗ ĐM phổi đều có van

Câu 87: Cấu trúc giải phẫu nào sau đây còn được gọi là mặt hoành lõm?

A.

Đáy phổi

B/ Đỉnh phổi

C/ Mặt sườn

D/ Mặt trong

Câu 88: Đáy phổi liên quan nhất với tạng nào sau đây?

A. Lách

B/ Tim

C/ Gan

D/ Dạ dày

Câu 89: Thành phần nào của cuống phổi sau đây đi qua rốn phổi?

A. Phế quản chính

B/ ĐM phổi


C/ Động tĩnh mạch phế quản

D/ Tất cả đều đúng

Câu 90: Ấn ĐM chủ ở đâu?

A. Ở sau rốn phổi của phổi trái

B/ Ở trên rốn phổi của phổi trái

Keep calm & study Anatomy


C/ Ở trên rốn phổi của phổi phải

D/ Ở sau rốn phổi của phổi phải

Câu 91: Thùy trên bao gồm các thành phần, ngoại trừ:

A. Phân thùy đỉnh

B/ Phân thùy giữa

C/ Phân thùy trước D/ Phân thùy sau

Câu 92: Cấu trúc giải phẫu nào áp sát phía ngồi màng phổi tạng?

A. Màng phổi tạng

B/ Ổ màng phổi


C/ Màng phổi thành

D/ Tất cả đều sai

Câu 93: Đỉnh phổi khi đối chiếu lên thành ngực ở vị trí nào?

A.

Ở ngay sát đường giữa kéo dài từ đỉnh phổi tới đầu trong sụn sườn VI.

B.

Ở ngang mức đầu sau xương sườn I, còn phía trước thì ở trên phần trong xương địn khoảng 3

cm.

C.

Đoạn cong của bờ dưới đi theo một đường từ đầu trong sụn sườn VI qua khoang gian sườn VII
ở đường nách và tới sát cột sống ở đầu sau xương sườn XI.

D.

Nằm ngang mức xương sườn X ở đường nách giữa, xương sườn XI ở cách đường giữa sau 10
cm và tận hết ở khoang gian đốt sống ngực XII và thắt lưng thứ nhất
Câu 94: Màng phổi thành gồm có, ngoại trừ:

A.


Màng phổi trung thất B/ Màng phổi hoành C/ Màng phổi tạng

D/ Màng phổi sườn

Câu 95: Chọn câu SAI khi nói về ổ màng phổi:

A.

Giống như ổ màng tim và ổ phúc mạc

B.

Ổ màng phổi là một khoang ảo, nằm giữa màng phổi tạng và màng phổi thành

C.

Mỗi phổi có một ổ màng phổi riêng và thơng với nhau ở phía sau

D.

Khi màng phổi bị viêm, trong ổ màng phổi có chứa dịch hoặc máu, mủ gọi là tràn dịch màng

phổi
Câu 96: Khi chọc dò màng phổi, người ta khuyên nên đưa kim vào theo bờ trên xương sườn phía dưới
của khoang gian sườn, do:

A.

Tránh phạm vào bó mạch gian sườn


B.

Bờ trên xương sườn có rãnh sườn nên dễ chọc dò hơn

C.

Tránh phạm vào nhánh trước của TK gian sườn

Keep calm & study Anatomy


97.

Câu A và C đúng
Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận ĐÚNG:
+ Cơ tim có các sợi kém biệt hóa, tạo nên hệ thống dẫn truyền tự động của tim.

+ Cơ tim dày nhất ở tâm nhĩ trái.
+ Cơ tim là loại cơ đặc biệt, chỉ có ở tim.
+ Tim được cấp huyết bởi động mạch vành phải và động mạch vành trái, xuất phát từ
A. 1

động mạch chủ bụng.
B/ 2 (1,3 đúng)

C/ 3

D/ 4

98. Khuyết đỉnh tim là nơi gặp nhau giữa:

A. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới.
B. Rãnh vành và rãnh gian thất trước.
C. Rãnh gian thất trước và rãnh gian thất sau.
D. Rãnh tận cùng và rãnh gian thất sau.
99. Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận KHÔNG ĐÚNG:
+ Tim được cấu tạo bởi 3 lớp: ngoại tâm mạc, cơ tim và nội tâm mạc.
+ Tâm nhĩ phải thông với tâm thất phải bởi lỗ nhĩ thất phải, lỗ này được đậy lại bởi van nhĩ
thất phải (van hai lá hình mũ ni).
+ Các tiểu nhĩ thơng với các tâm nhĩ tương ứng, có chức năng dự trữ máu.

+ Trục của tim hướng từ trên xuống dưới, ra sau và sang trái.
A. 2 (2,4 không đúng)
B/ 3
C/ 1
100.

D/ 4

Quan sát hình sau:

c chi tiết 1,2,3, tương ứng với:

A. Rãnh gian thất sau, rãnh vành, rãnh gian nhĩ.

Keep calm & study Anatomy


B. Rãnh gian thất trước, rãnh vành, rãnh gian nhĩ.
C. Rãnh vành, rãnh gian nhĩ, rãnh gian thất sau.
D. Rãnh gian thất sau, rãnh vành, rãnh gian thất trước.

100. Bệnh tim bẩm sinh thơng liên nhĩ là do hình thành lỗ nào sau đây:
A. Lỗ bầu dục
B/ Lỗ gai
C/ Lỗ thân động mạch phổi
101. Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
E.

D/ Lỗ xoang tĩnh mạch vành.

Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) khơng có liên quan nhân quả
Nếu (I) đúng, (II) sai.
Nếu (I) sai, (II) đúng.
Nếu (I) sai, (II) sai.

(I). Khi có vết thương ở ngực thơng ổ màng phổi với bên ngồi thì khơng khí từ khoang màng phổi
thốt ra ngồi, vì:
(II). Áp suất trong khoang màng phổi (-1 atm) nhỏ hơn áp suất khí trời (1 atm).

102. Chọn câu trả lời đúng:
A. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
B. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) khơng có liên quan nhân quả
C. Nếu (I) đúng, (II) sai.
D. Nếu (I) sai, (II) đúng.
E. Nếu (I) sai, (II) sai.

(I). Trong trường hợp bệnh gây ra lớn tâm nhĩ trái, người bệnh sẽ có cảm giác nuốt nghẹn, vì:
(II). Tâm nhĩ trái nằm ngay phía trước thực quản.

103. Kết luận nào sau đây SAI:
A. Tĩnh mạch tim nhỏ chạy trong rãnh vành ở mặt hoành của tim.
B. Động mạch vành trái cho hai nhánh là nhánh gian thất sau và nhánh mũ.
C. Trong bệnh xơ vữa động mạch vành, cơ tim bị thiếu máu nuôi gây nhồi máu cơ tim.
D. Đỉnh tim nằm ngay sau khoang gian sườn V, đường trung đòn trái.
104. Nếu lấy tim làm điểm bắt đầu, thì máu trong hệ tuần hồn lớn sẽ có đường đi như sau:
A. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim.
B. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch chủ để về tim.
C. Từ tim vào động mạch chủ đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim.

Keep calm & study Anatomy


D. Từ tim vào động mạch phổi đến các mao mạch trở về các tĩnh mạch phổi để về tim.
105. Động mạch nào sau đây là nhánh bên của động mạch chủ lên:
A. Động mạch cảnh chung phải
B. Động mạch cảnh chung trái
C. Động mạch vành phải
D. Động mạch vành trái
106. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1,2,3 đúng; 4 sai B/ 1,2 đúng; 3,4 sai C/ 1,2,3,4 đúng
D/ 1 đúng; 2,3,4 sai
1. Van nhĩ thất trái nghe rõ ở vị trí khoang gian sườn V, đường trung đòn trái.
2. Lỗ nhĩ thất phải được đậy bởi van hai lá hình mũ ni.
3. Vách nhĩ thất ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất phải.
4. Van động mạch phổi (van 2 lá hình mũ ni) gồm các lá van nhỏ: lá van bán nguyệt trước, lá
van bán nguyệt phải và lá van bán nguyệt trái hợp lại tạo thành.

107.
Khi mô tả về màng phổi tạng, ý nào sau đây SAI:

A. Dính chặt vào nhu mơ phổi
B. Khơng liên tục với màng phổi thành
C. Lách vào các khe gian thùy
D. Bọc sát nhu mô phổi
108. Tĩnh mạch phế quản thường đổ về:
A. Tĩnh mạch ngực trong và tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch đơn và tĩnh mạch ngực trong
C. Tĩnh mạch đơn và tĩnh mạch phổi
D. Tĩnh mạch ngực trong và tĩnh mạch gian sườn trên cùng
109. Ngách sườn hồnh là góc nhị diện hợp bởi:
A. Màng phổi sườn và màng phổi hoành
B. Cơ hoành và thành ngực
C. Màng phổi sườn và màng phổi trung thất
D. Thành ngực và mặt hồnh của phổi
110.
Thùy dưới phổi phải thường có:
A. Hai phân thùy B/ Sáu phân thùy
C/ Ba phân thùy

D/ Bốn phân thùy

110. Chọn câu ĐÚNG:
A. Động mạch phế quản tách ra từ động mạch dưới đòn
B. Đám rối thần kinh phổi được tạo bởi thần kinh giao cảm và các nhánh thần kinh hồnh
C. Phế quản chính trái dài hơn phế quản chính phải
Keep calm & study Anatomy



D. Phổi phải có hai thùy, phổi trái có ba thùy
111. Có bao nhiêu ý đúng trong các ý dưới đây:
1. Màng phổi có hai lá: lá thành và lá tạng
2. Lá tạng lách vào khe gian thùy phổi
3. Giữa hai lá màng phổi là ổ màng phổi có chứa dịch màng phổi
4. Bờ trước phổi là ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi
A. 1
B/ 2
C/ 3 (1,2,4)
D/ 4
112. Chọc dò và dẫn lưu dịch màng phổi ở:
A. Khoảng gian sườn VII đường nách giữa
B. Ngang mức xương sườn X
C. Khoảng gian sườn VIII đường nách giữa
D. Đỉnh phổi
113. Khi mơ tả về hình thể ngồi của phổi, ý nào sau đây SAI:

A.
B.
C.
D.

Phổi gồm 1 đáy, 1 đỉnh, 2 mặt, 2 bờ
Đáy phổi liên quan với cơ hồnh
Mặt trong phổi phải có hố tim
Phổi trái khơng có khe ngang, chỉ có khe chếch

114. Có bao nhiêu ý KHƠNG ĐÚNG trong các ý sau đây:
1. Khí quản được cấp máu bởi nhánh khí quản của động mạch giáp trên, động mạch giáp dưới

và động mạch phế quản
2. Hai phế quản chính hợp với nhau 1 góc 70 độ

3. Khoang màng phổi có áp lực âm -1atm
4. Trên bề mặt phổi có các hình đa giác to nhỏ khác nhau, đó là đáy của các tiểu thùy phổi.
A. 2
B/ 1 (1)
C/ 4
D/ 3

Keep calm & study Anatomy



×