1.
ĐẠI HỒNG ( RHIZHOMA RHEI )
1) Tinh thể calcioxalat hình cầu gai
2) Tinh bột
3) Sợi
4) Mạch vạch
5) Mạch vòng
6) Mảnh bần
7) Mảnh mô mềm
2.
RỄ NHÀU ( RADIX MORINDAE CITRIFOLIAE )
1) Tinh thể calcioxalat hình kim
2) Tinh bột
3) Bó sợi
4) Mạch vạch
5) Mạch điểm
6) Mảnh bần
7) Mảnh mô mềm
3.
MUỒNG TRÂU ( FOLIUM CASSIAE ALATAE )
1) Lông che chở đớn bào ngắn, đầu nhọn
2) Cutin lồi
3) Mảnh phiến lá mang lông che chở & cutin lồi
4) Tinh thể calcioxalat hình khối
5) Mạch vạch,
6) mạch vạch mạng
4.
HOA HỊE (FLOS STRYPNOLOBII JAPONICI)
1) Hạt phấn hoa có 3 lỗ nẩy mầm
2) Lông che chở đơn bào
3) Lông đa bào
4) Mạch vạch
5) Mạch xoắn
6) Mảnh cánh hoa có mang lơng che chở & lỗ khí
7) Mảnh đài hoa mang lơng che chở
5.
NGŨ BỘI TỬ ( GALLA CHINENSIS)
1) Lông che chở đa bào
2) Mảnh mô mềm
3) Hạt tinh bột
4)
5)
Khối nhựa
3 mạch:
Vạch – điểm – xoắn
6.
TINH BỘT BẮP ( AMYLUM MAYDIS):
1) Hình bột:
→ đa giác, hiếm khi gần trịn
2) Kích thước:
→ 4-25
3) Tễ hình:
Chấm
Sao
Phân nhánh
4) Vân:
→ khơng rõ
7.
TINH BỘT Ý DĨ (AMYLUM COICIS):
1) Hình bột:
→ hình dĩa, mép thường dợn sóng
2) Kích thước hạt: → trung bình
3) Tễ:
→ phân nhánh hình sao.
8.
TINH BỘT KHOAI TÂY (AMYLUM SOLANI):
1) Hình bột:
→ hình trứng
2) Kích thước trung bình:
→ 5-30
→ có hạt lớn đến 80
→ thỉnh thoảng có hạt kép 2 or 3
3)
4)
Tễ:
Vân:
→ là 1 điểm ở đầu hẹp
→ rõ
9.
TINH BỘT SẮN DÂY ( AMYLUM PUERARIAE):
1) Hình bột:
hạt đơn: hình chỏm cầu – hình gần trịn – or hình nhiều cạnh
hạt kép: 2-10 hạt
2) Kích thước:
→ đường kính 3-37
3) Tễ:
→ hình chấm – hình khe nứt – or hình sao
10.
TINH BỘT KHOAI MÌ ( AMYLUM MANIHOT):
1) Hình bột:
→ chỏm cầu or hình chng
2) Kích thước:
→ 5-30
3) Tễ hình
→ sao - rõ