Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất phân bón hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 110 trang )

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
COD
BOD5
DO
TSS
SS
HC
VSV
TCVN
QCVN
BTNMT
BKHNCN
BYT
MT
KS
CN
CTR
CBCNV
BVMT
DO
FO
FO – R

Nhu cầu oxy hóa hóa học
Nhu cầu oxy hóa sinh học (5 ngày)
Hàm lượng oxy hòa tan
Tổng hàm lượng chất rắn
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
Hàm lượng hydrocacbon
Vi sinh vật
Tiêu chuẩn Việt Nam


Quy chuẩn Việt Nam
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bộ Khoa học công nghệ
Bộ Y tế
Môi trường
Kỹ sư
Cử nhân
Chất thải rắn
Cán bộ công nhân viên
Bảo vệ môi trường
Dầu Diezel
Fuel oil
Fuel oil - Rubber

-1-


MỤC LỤC
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................................................................1
MỤC LỤC.................................................................................................................... 2
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................5
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 7
1. Xuất xứ của dự án....................................................................................................7
1.1 Hoàn cảnh ra đời của dự án..................................................................................7
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển.......................................9
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường9
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án..........9
2.1.1. Các văn bản pháp luật..........................................................................................9
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường......................12

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án..................................................................................................13
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá
trình lập báo cáo ĐTM..............................................................................................14
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường................................................15
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường......................................................................................................................... 15
4.1 Các phương pháp ĐTM.......................................................................................15
4.2. Các phương pháp khác.......................................................................................16
5. Phạm vi báo cáo.....................................................................................................23
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................24
1.1. Tên dự án.............................................................................................................24
1.2 Chủ dự án.............................................................................................................24
1.3. Vị trị địa lý của dự án.........................................................................................24
1.4. Nội dung chủ yếu của Dự án..............................................................................26
1.4.1. Mục tiêu của dự án.............................................................................................26
1.4.2. Hiện trạng khu vực dự án...................................................................................26
1.4.3. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình của dự án................................27
1.4.4. Quy trình cơng nghệ:..........................................................................................35
1.4.5 Danh mục máy móc, thiết bị...............................................................................43
1.4.6 Ngun, nhiên liệu và sản phẩm của dự án.........................................................46
1.4.7 Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................49
1.4.8 Vốn đầu tư........................................................................................................... 50
-2-


1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...................................................................50
1.4.10. Thống kê tóm tắt các thơng tin chính của dự án...............................................51
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
..................................................................................................................................... 53

2.1 Điều kiện tự nhiên và môi trường.......................................................................53
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất................................................................................53
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.........................................................................54
2.1.3. Điều kiện thủy văn.............................................................................................57
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí............58
2.1.5. Hiện trạng mơi trường sinh vật..........................................................................61
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội: Theo Văn bản báo cáo của UBND xã Tuấn Hưng
và xã Cổ Dũng cho thấy, điều kiện kinh tế - xã hội như sau:..................................61
2.2.1. Xã Tuấn Hưng....................................................................................................61
2.2.2. Xã Cổ Dũng.......................................................................................................64
CHƯƠNG 3................................................................................................................68
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.............68
3.1. Đánh giá, dự báo tác động..................................................................................68
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động cho hoạt động lắp đặt, hiệu chỉnh, sữa chữa máy
móc thiết bị:................................................................................................................. 68
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành của dự án...................69
3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động rủi do sự cố môi trường..........................................83
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo......86
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN.................88
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án...............88
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn lắp đặt, sửa chữa máy móc, thiết bị.....................................................................88
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
vận hành của dự án......................................................................................................89
4.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án...............98
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó với rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.....................................................................................98
4.2.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó với rủi ro của dự án trong giai đoạn
vận hành của dự án......................................................................................................99

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG. .103
5.1. Chương trình quản lý mơi trường...................................................................103
5.2 Chương trình giám sát mơi trường...................................................................105
-3-


CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..............................................106
6.2.1.1. Ý kiến của UBND xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành...................................107
6.2.2.1. Xã Tuấn Hưng...............................................................................................108
6.2.2.2. Xã Cổ Dũng..................................................................................................108
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................110
1. Kết luận................................................................................................................. 110
2. Kiến nghị............................................................................................................... 110
3. Cam kết................................................................................................................. 110
3.1. Những cam kết chung.......................................................................................111
3.2. Cam kết trong giai đoạn vận hành của Dự án.................................................111
3.3. Cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường..................................................111
3.4 Các cam kết khác.................................................................................................112

-4-


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Danh sách tham gia lập báo cáo ĐTM............................................................15
Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất của dự án......................................................................27
Bảng 1.2. Danh mục các cơng trình xây dựng.............................................................27
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.............................................43
Bảng 1.4. Danh mục thiết bị văn phòng và phương tiện vận chuyển của Dự án..........45
Bảng 1.5. Nhu cầu nguyên, vật liệu sản xuất khi hoạt động 100% công suất.............46
Bảng 1.6. Nhu cầu hóa chất........................................................................................48

Bảng 1.7. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước của dự án...................................................49
Bảng 1.8. Quy mô Sản xuất phân bón vơ cơ................................................................49
Bảng 1.9. Số lượng cán bộ công nhân viên của Công ty..............................................50
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình tại Hải Dương từ năm 2012 đến năm 2016..................55
Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tại Hải Dương từ năm 2012 đến năm 2016.............56
Bảng 2.3. Độ ẩm trung bình tại Hải Dương từ năm 2012 đến năm 2016.....................56
Bảng 2. 4. Kết quả đo vi khí hậu và mức ồn................................................................59
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt của khu vực...................................60
Bảng 3.1. Nguồn phát sinh chất thải trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị............68
Bảng 3.2. Đặc trưng chất thải và tác động môi trường trong giai đoạn vận hành ổn định
..................................................................................................................................... 69
Bảng 3.3. Các điều kiện tính tốn của các phương tiện giao thông..............................71
Bảng 3.4. Tải lượng bụi tạm thời phát sinh do các phương tiện giao thông.................71
Bảng 3.5. Tải lượng chất ô nhiễm đối với các loại xe..................................................72
Bảng 3.6. Tải lượng chất ô nhiễm đối với các loại xe..................................................72
Bảng 3.7. Kết quả tính tốn lượng khí phát thải từ lị đốt củi......................................76
Bảng 3.8. Nồng độ các khí phát sinh khi sử dụng máy phát điện.................................77
Bảng 3.9. Tải lượng các các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt......................78
Bảng 3.10. Tổng tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt 78

-5-


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Bản đồ ranh giới mặt bằng dự án.................................................................24
Hình 1.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng nhà xưởng.................................................................29
Hình 1.3. Một số hình ảnh các cơng trình xây dựng Cơng ty Sơn Trang....................30
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK đa màu, phân bón trung lượng đa
màu và phân bón dạng viên mảnh...............................................................................36
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình sản xuất NPK một màu.......................................................39

Hình 4.1. Sơ đồ ngun lý thơng gió tự nhiên.............................................................91
Hình 4.2. Bố trí hệ thống cửa kết hợp làm thơng thống nhà xưởng............................91
Hình 4.3. Thiết bị Cyclon của lị sấy............................................................................92
Hình 4.4. Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy.........................................................93
Hình 4.5. Hình ảnh hệ thống thốt nước sau khi cải tạo..............................................94
Hình 4.6. Mơ tả các q trình sinh học xử lý chất thải tại hồ sinh học (bể sinh học)...95
Hình 4.7. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải hoàn thiện của cơ sở...................................96
Hình 4.8. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải hoàn thiện của cơ sở...................................97

-6-


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1 Hoàn cảnh ra đời của dự án
Cơng ty Cổ phần phân bón Sơn Trang được thành lập theo Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số 0800446530, đăng ký lần đầu ngày 05 tháng 03 năm 2008,
thay đổi lần thứ 4 ngày 08 tháng 01 năm 2016. Địa chỉ trụ sở chính tại Km 66- Quốc lộ
5, xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.
Căn cứ vào thực trạng thị trường phân bón trên thế giới và trong nước, đồng
thời với lợi thế cạnh tranh đối với một vùng sản xuất nông nghiệp quan trọng ở khu
vực phía Bắc là thị trường trong Tỉnh và lân cận, ngay sau khi được thành lập Cơng ty
đã mua lại máy móc, thiết bị để sản xuất phân bón, đồng thời thuê lại nhà xưởng kho
bãi của Hộ kinh doanh Nguyễn Danh Tú tại xã Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng, huyện Kim
Thành theo Hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi số 01/HĐTNXVKB ngày
09/01/2016. Hộ Kinh doanh cá thể Nguyễn Danh Tú là đơn vị có chức năng sản xuất
phân bón và cho thuê nhà xưởng theo Thông báo số 51/TB-UBND của UBND huyện
Kim Thành ngày 18 /01/2016 về việc điều chỉnh mục tiêu sản xuất kinh doanh của cơ
sở sản xuất phân bón, bao bì PP, PE, thức ăn chăn ni và cho thuế nhà xưởng, kho
bãi của ông Nguyễn Danh Tú tại xã Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, vì

vậy việc thuê lại nhà xưởng kho bãi này để thực hiện Dự án sản xuất phân bón vơ cơ
của Cơng ty Cổ phần phân bón Sơn Trang là phù hợp theo quy định của pháp luật.
Công ty Cổ phần phân bón Sơn Trang cũng đã tiến hành làm thủ tục đề nghị cấp phép
sản xuất phân bón và được Bộ Công thương chấp thuận tại Văn bản số 125/GP-CHC
ngày 29/3/2016 cho phép Cơng ty được sản xuất phân bón vơ cơ tại địa chỉ xã Cổ
Dũng, Tuấn Hưng với quy mơ, cơng suất:
Loại phân

Tên thương mại

bón vơ cơ

Cơng suất

Bao bì đóng gói

Màu sắc,

(tấn/năm)

hoặc dạng rời

dạng phân
bón

Phân

đạm Đạm

hạt


vàng,

3.000

Đóng

bao

25kg, Một

(bổ sung phụ đạm hạt xanh Sơn

40kg hoặc theo yêu dạng hạt

gia)

cầu của khách hàng

Phân

Trang
hỗn NPK,

hợp bón rễ

NK

các


15.000

Đóng

bao

25kg, Một

loại; NPK, NK bổ

50kg hoặc theo yêu nhiều

sung vi lượng các

cầu của khách hàng

loại
-7-

dạng hạt

màu,

màu,
màu,


Phân

trung Phân trung lượng


lượng bón rễ

bón rễ

5.000

Đóng

bao

25kg,

50kg

10kg, Một

màu,

hoặc nhiều

màu,

theo yêu cầu của dạng

hạt,

khách hàng
dạng bột
Hộ kinh doanh cá thể Nguyễn Danh Tú đầu tư máy móc, thiết bị để sản xuất

phân bón vơ cơ và th địa điểm của Xí nghiệp Giống cây trồng Nam Sách tại xã
Quốc Tuấn, huyện Nam Sách để triển khai Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất phân bón
vơ cơ từ năm 2010. Tuy nhiên, Xí nghiệp khơng có chức năng cho th nhà xưởng và
mọi điều kiện khác không phù hợp nên đến năm 2015, Hộ đã làm thủ tục xin cấp phép
đầu tư và Đầu tự Dự án Cơ sở sản xuất phân bón, bao bì PP, PE, thức ăn chăn ni và
cho thuê kho bãi, nhà xưởng và được UBND huyện Kim Thành cấp Thông báo chấp
thuận số 51/TB-UBND ngày 18/01/2016. Sau đó, Hộ đã chuyển tồn bộ máy móc,
thiết bị sản xuất phân bón về địa điểm xã Cổ Dũng, Tuấn Hưng và triển khai sản xuất,
tuy nhiên Dự án hoạt động khơng có hiệu quả nên Hộ kinh doanh đã thực hiện điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và được UBND huyện Kim Thành cấp Quyết định điều
chỉnh tại Thông báo chấp thuận số 51/TB-UBND ngày 18/01/2016. Trên khu đất này
Hộ kinh doanh của ông Nguyễn Danh Tú đã xây dựng tổng cộng 21 cơng trình xây
dựng và nhà xưởng phục vụ hoạt động sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn chăn nuôi,
kho chứa... và được UBND huyện Kim Thành cấp phê duyệt Bản vẽ quy hoạch tại Văn
bản số 4070/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 tuy nhiên hiện tại chỉ hoạt động loại hình cho
thuê nhà xưởng, mọi hoạt động sản xuất khác không được triển khai.
Xuất phát từ các yêu câu của pháp luật hiện hành về điều kiện sản xuất phân
bón; căn cứ vào điều kiện cơ sở vật chất hạ tầng thuê lại của Hộ kinh doanh cá thể
Nguyễn Danh Tú nên tại nhà xưởng thuê của hộ kinh doanh Nguyễn Danh Tú ở xã Cổ
Dũng- xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Công ty chỉ sản xuất phân
bón NPK và phân bón trung lượng với quy mô 9.500 tấn sản phẩm/năm gồm: Sản xuất
phân bón NPK 3.000 tấn/năm và Sản xuất phân bón trung lượng 6.500 tấn/năm.
Đây là Dự án mới thuộc mục 79 phụ lục II của Nghị định 18/2015/NĐ-CP của
Thủ tướng Chính Phủ ngày 14/2/2015 Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường. Tuân thủ theo luật bảo vệ môi trường, Công ty đã kết hợp với Công ty Cổ phần
xây dựng và CN Môi Trường Việt Nam tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho dự án theo hướng dẫn tại phụ lục 2.3 của Thơng tư 27/2015/TT-BTNMT để
trình UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định và phê duyệt.
-8-



1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án
Cơng ty Cổ phần phân bón Sơn Trang
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển
Khu đất thực hiện dự án nằm trên địa bàn 2 xã: Xã Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng
huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. Do nằm cạnh đường từ Quốc lộ 5A đi vào nhà
máy xử lý rác thải Seraphin, gần các khu, cụm công nghiệp của tỉnh, gần cảng Hải
Phịng nên thuận tiện cho q trình vận chuyển ngun vật liệu và sản phẩm. Mặt
khác, hiện trạng khu đất là đất nông nghiệp lâu năm, phù hợp với quy hoạch tổng thể
kinh tế - xã hội của huyện Kim Thành giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn 2030 và quy
hoạch sử dụng đất của huyện giai đoạn 2015-2020.
Khu nhà xưởng Công ty thuê là khu nhà xưởng hộ kinh doanh cá thể Nguyễn
Danh Tú xây dựng với mục đích để lắp đặt máy móc, thiết bị với mục đích sản xuất
phân bón, tuy nhiên do khơng đủ năng lực tài chính, Hộ kinh doanh cá thể đã làm thủ
tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và được UBND huyện Kim Thành chấp thuận
tại Văn bản số, bổ sung chức năng cho th nhà xưởng. Do đó, phần diện tích nhà
xưởng Công ty thuê là phù hợp mọi điều kiện để sản xuất phân bón vơ cơ.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án.
2.1.1. Các văn bản pháp luật
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014.
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012.
- Luật Phòng cháy và Chữa cháyngày 29/6/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháyngày
22/11/2013.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007.
- Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014.

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/06/2006
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014.
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013.
- Luật lao động ngày 18/6/2012.
- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010.
-9-


- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 6/4/2016
- Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/06/2015.
- Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật đất đai.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 201/2013/NĐ- CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động.
- Nghị định số155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
- Nghị định số113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính Phủ về quản lý chất
thải và phế liệu.
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính Phủ về thốt nước và

xử lý nước thải.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và Chữa cháy.
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính Phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/04/2012 của Chính Phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm.
- Nghị định số 46/2015/NĐ – CP ngày 12/5/2015 về chất lượng và bảo trì cơng
trình xây dựng.
- Nghị định số 45/2013/ NĐ – CP ngày 10/5/2013 quy định chi tiết một số diều
của bộ luật lao động, về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ
sinh lao động.
-10-


- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 118/2015/NĐ – CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư.
- Nghị định số 39/2016/NĐ – CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
vệ sinh, an toàn lao động.
- Nghị định số 108/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ Về Quản lý Phân
bón.
- Nghị định số 55/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ Quy định xử
phạt về vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của bộ xây dựng về hướng dẫn
thi hành xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thơng tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 Quy định đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 23/2015/TT – BKHCN ngày 13/11/2015 quy định việc nhập khẩu
máy móc, thiết bị, dây chuyền đã qua sử dụng.
- Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ tài nguyên môi
trường Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung,
làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính Phủ về thốt nước và xử
lý nước thải.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ - BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002
về việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động.
- Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/08/2016 của UBND tỉnh Hải
Dương về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước trên
địa bàn tỉnh Hải Dương.
- Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 26/01/2011 của UBND Hải Dương về việc tăng
cường quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
- Giấy phép Sản xuất phân bón vơ cơ số 125/GP-CHC ngày 29/3/2016 Của
Tổng cục Hóa chất.

-11-


2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
a. Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng khơng khí:
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng khơng khí
xung quanh.
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc
hại trong khơng khí xung quanh.
- QCVN 26:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị

cho phép tại nơi làm việc.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về
việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động.
- Tiêu chuẩn bụi khơng chứa silic.
- Hố chất - Giới hạn cho phép trong khơng khí vùng làm việc.
b. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng nước:
- QCVN 02:2009/BYT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mặt
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt.
c. Các tiêu chuẩn về tiếng ồn và rung
- QCVN 26:2010 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
d. Các tiêu chuẩn về quản lý chất thải nguy hại và chất thải thông thường
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại
đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- TCVN 6707:2009 - Tiêu chuẩn về chất thải nguy hại.
- TCVN 6706:2009 - Phân loại chất thải nguy hại.
- TCVN 6705:2000 - Tiêu chuẩn về chất thải rắn không nguy hại.
e. Tiêu chuẩn PCCC và chống sét:
- QCVN 06:2010/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà
và cơng trình ban hành cùng thông tư số 07/2010/TTBXD ngày 28/07/2010.
-12-



- TCVN 2622:1995: Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và công trình.
- TCVN 3254:1989: An tồn cháy - u cầu chung.
- TCVN 5760:1993: Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt.
- TCVN 5738-2001: Hệ thống báo cháy tự động - yêu cầu thiết kế.
- TCVN 5736 – 2003: Hệ thống Sprinkle tự động - Yêu cầu thiết kế và lắp đặt.
- TCVN 3890 – 2009: Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình – Trang bị, bố
trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
- TCVN 6160 - 96 Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử
dụng.
- TCVN 4513 - 88 Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 46:2007: tiêu chuẩn xây dựng về chống sét cho các cơng trình.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0800446530, đăng ký lần đầu ngày
05 tháng 03 năm 2008, thay đổi lần thứ 4 ngày 08 tháng 01 năm 2016 của Công ty Cổ
của phần phân bón Sơn Trang.
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số 04F8002432, đăng ký lần đầu ngày
18 tháng 8 năm 2015 của Hộ kinh doanh Nguyễn Danh Tú.
- Thông báo số 944/TB-UBND của UBND huyện Kim Thành ngày 28 /9/2015 về
việc chấp thuận dự án xây dựng cơ sở sản xuất phân bón, bao bì PP, PE, thức ăn chăn
nuôi và cho thuế nhà xưởng, kho bãi của ông Nguyễn Danh Tú tại xã Tuấn Hưng và xã
Cổ Dũng, huyện Kim Thành.
- Thông báo số 51/TB-UBND của UBND huyện Kim Thành ngày 18 /01/2016 về
việc điều chỉnh mục tiêu sản xuất kinh doanh của cơ sở sản xuất phân bón, bao bì PP,
PE, thức ăn chăn ni và cho thuế nhà xưởng, kho bãi của ông Nguyễn Danh Tú tại xã
Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành.
- Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch BVMT Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất
phân bón, bao bì PP, PE, thức ăn chăn ni và cho thuế nhà xưởng, kho bãi của ông
Nguyễn Danh Tú tại xã Tuấn Hưng và xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành.
- Giấy phép sản xuất phân bón vơ cơ số 125/GP-CHC do Cục hóa chất Bộ cơng

thương cấp ngày 29/3/2016.
- Các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất liên quan đến dự án.

-13-


2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá
trình lập báo cáo ĐTM
- Dự án đầu tư: Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón vơ cơ của Cơng ty Cổ
phần Phân bón Sơn Trang.
- Các bản vẽ liên quan đến dự án.
- Các tài liệu, văn bản pháp lý liên quan đến dự án của Công ty Cổ của phần phân
bón Sơn Trang.
- Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khu vực dự án do chủ đầu tư phối hợp
cùng với Công ty Cổ phần Liên minh môi trường và xây dựng.

-14-


3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón vơ cơ của Cơng ty
Cổ của phần phân bón Sơn Trang tại xã Cổ Dũng-Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh
Hải Dương được thực hiện với sự tư vấn của Công ty Cổ phần xây dựng và CN Mơi
Trường Việt Nam.
- Giám đốc: ơng Nguyễn Văn Đồn
- Địa chỉ: Số 4, ngách 17/141, ngõ 141, phố Nam Dư, phường Lĩnh Nam, quận
Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- Thành viên tham gia lập báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Bảng 1. Danh sách tham gia lập báo cáo ĐTM
STT


Người lập báo cáo

I

Học vị, chuyên ngành đào tạo/ Chức vụ

Chữ ký

Chủ dự án

1

Ông Nguyễn Danh Tú

Giám đốc- Chủ tịch Hội đồng quản trị

I
1
2

Cơ quan tư vấn
Ông: Trịnh Đăng Hoàn
Bà: Trần Thị Thuận

Thạc sỹ quản lý chất lượng - Giám đốc
Thạc sỹ cơng nghệ thơng tin - Phó giám đốc

3


Ơng: Lê Ngọc Cang

Kỹ sư nơng nghiệp - Cán bộ

4

Ơng: Hoàng Chinh Chiến

Kỹ sư trồng trọt - Cán bộ

1

Lê Ngọc Thuấn

Tiến sỹ kỹ thuật Mơi trường - Cán bộ

2

Hồng Văn Thất

Kỹ sư cơng trình Thủy lợi - Cán bộ

3

Vũ Thị Mai

Th.s Khoa học Môi trường - Cán bộ

4
Đỗ Ngọc Quy

Kỹ sư Cơng nghệ Mơi trường - Cán bộ
Trong q trình thực hiện báo cáo cịn có sự phối hợp chặt chẽ của:
- Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Kim Thành
- Các chuyên gia trong lĩnh vực đánh giá tác động môi trường.
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động mơi
trường
4.1 Các phương pháp ĐTM
a. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm
Phương pháp này dựa trên hệ số ô nhiễm để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm
từ các hoạt động của dự án. Phương pháp được sử dụng trong chương 3 của báo cáo
này để tính tốn tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ hoạt động giao thơng và các
chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt.

-15-


b. Phương pháp lập bảng liệt kê
Phương pháp này dựa trên việc lập bảng thể hiện mối quan hệ giữa các hoạt
động của dự án với các thông số môi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án
nhằm mực tiêu nhận dạng các tác động môi trường. Đối với phương pháp này, có 2
loại bảng liệt kê phổ biến nhất gồm bảng liệt kê đơn giản và bảng liệt kê đánh giá sơ
bộ mức độ ảnh hưởng.
c. Phương pháp so sánh
Các số liệu, kết quả đo đạc, quan trắc và phân tích chất lượng mơi trường nền,
đã được so sánh với QCVN để rút ra các nhận xét về hiện trạng chất lượng môi trường
tại khu vực thực hiện dự án.
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp dự báo
Phương pháp được ứng dụng trong chương 3 để dự báo những tác động tích cực
và tiêu cực do hoạt động của dự án gây ra đối với môi trường trong khu vực.

b. Phương pháp khảo sát, lấy mẫu ngoài hiện trường
Phương pháp được ứng dụng để xác định chất lượng mơi trường nước, khơng
khí. Kết quả quan trắc và phân tích được sử dụng trong chương 2 của báo cáo này để
đánh giá hiện trạng môi trường tại khu vực dự án.
c. Phương pháp phân tích
Cơng ty cùng Cơng ty Cổ phần xây dựng và CN Môi Trường Việt Nam phối
hợp với Công ty Cổ phần Liên minh Môi trường và Xây dựng sử dụng các phương
pháp quan trắc, phân tích gồm:
- Phương pháp lấy mẫu
Thơng số
Phương pháp lấy mẫu
STT
Thành phần mơi trường khí thải
I
1.
Bụi tổng
US EPA Method 5
2.
VOCs
US EPA Method 31
3.
H2SO4
US EPA Method 8
4.
HCl, HF, HBr
US EPA Method 26A
5.
Kim loại
US EPA Method 29
II Thành phần môi trường không khí xung quanh, khơng khí lao động

1.
CO
SOP.LM.KXQ.05
2.
NO2
TCVN 6137:2009
3.
SO2
TCVN 5971:1995
III Thành phần môi trường nước
TCVN 6663-1:2011, TCVN 5994:1995, TCVN
1.
Mẫu nước
6663-3:2008
IV Thành phần môi trường chất thải rắn
-16-


Thông số
Phương pháp lấy mẫu
STT
TCVN 9466: 2012
1.
Mẫu chất thải rắn
V Thành phần mơi trường đất, bùn, trầm tích
TCVN 4046:1985, TCVN 7538-2:2005
1.
Mẫu đất, bùn, trầm tích
- Phương pháp vận chuyển và bảo quản mẫu
Kỹ thuật vận chuyển và bảo quản mẫu được thực hiện theo TCVN 6663-3: 2008

(ISO 5667-3:2003) đối với mẫu nước, cụ thể được trình bày tại bảng sau:

1

CO

Loại bình
chứa(*)
G

Điều kiện thường

Thời gian bảo
quản
24 giờ

2

NO2

G

Điều kiện thường

24 giờ

3

SO2


G

Điều kiện thường

24 giờ

4

BOD5(200C)

G

Làm lạnh 10C đến 50C

24 giờ

5

Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)

P hoặc G

Làm lạnh 10C đến 50C

2 ngày

7

Coliform


G vô trùng

Làm lạnh 20C đến 50C

24 giờ

TT

Thông số

Kỹ thuật bảo quản

Tổng dầu, mỡ G được rửa với Axít hố với H2SO4 hoặc
(oils & grease)
dung môi
HCl đến pH từ 1 đến 2
Các chỉ tiêu
9
P hoặc G
Bảo quản lạnh
khác
- Phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm
8

TT
I
1.
2.
3.

4.
5.
6.
7.
8.
9.
II
1.
2.

1 tháng
1 tháng

Tên thơng số
Phương pháp đo
Dải đo
Đơn vị
Ghi chú
Mơi trường khí thải
0
Nhiệt độ
SOP.QT.KT.02
0 ÷ 1200
C
Áp suất
SOP.QT.KT.03
850 ÷ 1.100
mBar
Vận tốc
US EPA Method 2

0 ÷ 100
m/s
Độ ẩm
US EPA Method 4
0 ÷ 100
%
Khối lượng
US EPA Method 3
phân tử khí khơ
O2
SOP.QT.KT.11
0 ÷ 21
%
CO
SOP.QT.KT.08
0 ÷ 11.400
mg/Nm3
NOx
SOP.QT.KT.08
0 ÷ 5.860
mg/Nm3
SO2
SOP.QT.KT.08
0 ÷ 13.100
mg/Nm3
Mơi trường khơng khí xung quanh, mơi trường lao động
o
QCVN
Nhiệt độ
0 ÷ 60

C
Độ ẩm
0 – 100
%RH
46:2012/BTNMT
-17-


TT
I
3.
4.
5.
6.
7.
8.
III
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Tên thơng số
Phương pháp đo
Mơi trường khí thải
Ánh sáng
Hướng gió

Áp suất
Tốc độ gió
SOP.QT.K1
Độ ồn
TCVN 7878-2:2010
Độ rung
TCVN 6963:2001
Mơi trường nước
Nhiệt độ
SMEWW 2550B:2012
pH
TCVN 6492:2011
DO
TCVN 7325:2004
EC
SMEWW2510B:2012
TDS
SOP.QT.N.07
Độ muối
SMEWW2520.B:2012
Độ đục
TCVN 6184:1996

Dải đo

Đơn vị

850 – 1.100
0,5 – 40
30 – 130

30 – 120

Lux
hPa
m/s
dBA
dB

4 ÷ 50
2 ÷ 12
0 ÷ 16
0 ÷ 50
0 ÷ 1.999
0 ÷ 70
0 ÷ 800

Ghi chú

0

C
mg/L
mS/cm
mg/L

NTU

B ả ng 7. Ph ươ ng pháp phân tích phịng thí nghi ệm

TT

I

Tên thơng số

1
2
3
4

Mơi trường khí thải
Bụi tổng
H2SO4
HF
HCl

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


H2 S
Cu
As
Pb
Cd
Zn
Sb
Benzen
n-Butyl axetat
Cyclohexan
Cyclohexanon
Etyl axetat
n-heptan
n-hexan

Phương pháp
phân tích

Giới hạn
phát hiện

Đơn vị

US EPA Method 5
US EPA Method 8
TCVN 7243:2003
TCVN 7244:2003

10
0,02

0,03
0,2

mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3

US EPA Method 11

2
0,12
0,11
0,09
0,07
0,26
0,10
0,05
0,166
0,056
0,17
0,165
0,092
0,046

mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3

mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3
mg/Nm3

US EPA Method 29

US EPA Method 18

-18-

Ghi chú


TT
19
20
21
22
23
24
25
26
27


Tên thơng số

Phương pháp
phân tích

Giới hạn
phát hiện

Đơn vị

6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

mg/Nm3
Styren
0,075
mg/Nm3
Toluen
0,067
mg/Nm3

Xylen
0,067
mg/Nm3
n-Propanol
0,06
mg/Nm3
Metanol
0,078
mg/Nm3
Fomandehit
0,062
mg/Nm3
1,3 Butadien
0,097
mg/Nm3
Clorofom
0,165
mg/Nm3
Tetracloetylen
0,072
Mơi trường khơng khí xung quanh và mơi trường lao động
SO2
TCVN 5971:1995
10
µg/m3
µg/m3
5
NO2
TCVN 6137: 2009
µg/m3

CO
SOP.PT.KXQ.03
2500
µg/m3
10
NH3
TCVN 5293:1995
µg/m3
5
H2 S
MASA Method 701
10
µg/m3
Bụi tổng
TCVN 5067:1995
10
µg/m3
Bụi PM10
AS/NZS 3580.9.6:2003
10
µg/m3
Bụi PM2,5
AS/NZS 3580.9.7:2009
µg/m3
0,1
Bụi chì
TCVN 5067:1995
µg/m3
As
OSHA Method ID 105

0,1
µg/m3
0,6
Hg
OSHA Method ID 140
µg/m3
0,2
Cd
NIOSH Method 7048
µg/m3
Cr VI
OSHA Method ID 215
0,07
µg/m3
0,05
Asin
NIOSH Method 6001
µg/m3
Mn
NIOSH Method 1003
1,2
µg/m3
Clo
MASA Method 202
8,0
2,0
µg/m3
HCN
NIOSH Method 6010


18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.

Hydrocacbon
Clorofom
Fomandehit
Naphtalen
Phenol
Tetracloetylen
Anilin
Metylmecarptan
O3

II
1.
2.
3.
4.
5.

NIOSH Method 1500
NIOSH Method 1003
OSHA Method 52

OSHA Method 32
NIOSH Method 1501
NIOSH Method 1003
NIOSH Method 2002
OSHA Method 26
MASA Method 411

20,0
7,5
5,0
25,0
3,0
27,0
9,0
5,0
5
-19-

µg/m3
µg/m3
µg/m3
µg/m3
µg/m3
µg/m3
µg/m3
µg/m3
µg/m3

Ghi chú



TT

Tên thông số

27.
28.
29.
30.

Benzen
Styren
Toluen
Xylen
III Môi trường nước

1

Độ màu

2

Độ kiềm
TS (Tổng chất
rắn)
TSS (Tổng chất
rắn hịa tan)
Nhu cầu ơxy hóa
học (COD)
Nhu cầu ơxy sinh

hóa (BOD5)

3
4
5
6
7

Crom VI

8

Mangan (Mn)

9

Sắt (Fe)

10

Canxi (Ca)

11

Magie (Mg)

12

Xianua (CN-)


13

Sunfua (S2-)

14

Sulfat (SO42-)

15

Silic (SiO2)

16

Phương pháp
phân tích

Giới hạn
phát hiện

Đơn vị

NIOSH Method 834

0,4
0,5
0,1
0,2

µg/m3

µg/m3
µg/m3
µg/m3

TCVN 6185:2008

5

Pt/Co

TCVN 6636-1:2000

2,0

mg/L

SMEWW 2540B:2012

3,0

mg/L

TCVN 6625:2000

5,0

mg/L

SMEWW 5220C:2012


2,0

mg/L

TCVN 6001-1:2008

1,0

mg/L

0,003

mg/L

0,015

mg/L

0,01

mg/L

2,0

mg/L

2,0

mg/L


SMEWW
3500Cr.B:2012
SMEWW 3500Mn.B:2012
TCVN 6177:1996

0,002

mg/L

0,005

mg/L

5,0

mg/L

0,03

mg/L

Nitrit (NO2-)

TCVN 6198:1996
TCVN 6224:1996
+ TCVN 6198:1996
SMEWW
4500-CN-.C&E:2012
SMEWW 4500S2-.D:2012
SMEWW 4500SO42-.E:2012

SMEWW 4500SiO2.D:2012
TCVN 6178:1996

0,003

mg/L

17

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

0,01

mg/L

18

Phosphat (PO43-)

0,02

mg/L

19

Florua (F-)

0,01


mg/L

20

Clorua (Cl-)

TCVN 6202:2008
SMEWW 4500F-.B&D:2012
TCVN 6194:1996

5,0

mg/L

-20-

Ghi chú


TT

Tên thơng số

Phương pháp
phân tích
SMEWW 4500Cl2.G:2012
TCVN 6179-1:1996

Giới hạn

phát hiện

Đơn vị

0,05

mg/L

0,01

mg/L

21

Clo dư

22

Amôni (NH4+)

23

Tổng nitơ

TCVN 6638:2000

2,0

mg/L


24

Tổng phốt pho

TCVN 6202:2008

0,05

mg/L

25

Tổng dầu, mỡ

0,3

mg/L

26

Dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012
SMEWW
5520.B&F:2012
SMEWW
5520.B&F:2012
TCVN 6660:2000

0,3


mg/L

0,3

mg/L

0,06

mg/L

28

Dầu mỡ động
thực vật
Canxi (Ca)

29

Mg

TCVN 6660:2000

0,04

mg/L

30

K


TCVN 6660:2000

0,04

mg/L

31

Na

TCVN 6660:2000

0,05

mg/L

32

Crom tổng

SMEWW 3113B:2012

0,5

µg/L

33

Crom III


0,007

mg/L

34

Cu

1

µg/L

TCVN 6193:1996

0,03

mg/L

36

Zn

TCVN 6193:1996

0,02

mg/L

37


Ni

SMEWW 3113B:2012

1

µg/L

TCVN 6193:1996

0,03

mg/L

39

Hg

TCVN 7877:2008

0,8

µg/L

40

As

TCVN 6626:2000


0,5

µg/L

41

Cd

SMEWW 3113B:2012

0,5

µg/L

42

Pb

SMEWW 3113B:2013

0,6

µg/L

43

Se
Chất hoạt động
bề mặt

Phenol

SMEWW 3113B:2013

0,3

µg/L

TCVN 6622-1:2000

0,03

mg/L

TCVN 6216:1996

0,003

TCVN 6187-2:1996

3

TCVN 6187-1:2009

1

mg/L
MPN/
100ml
VK/100m

l

27

44
45
46

SMEWW 6222:1996 +
SMEWW 7939:2008
SMEWW 3113B:2012

E. Coli

-21-

Ghi chú


TT

48

Tên thơng số

Phương pháp
phân tích

Giới hạn
phát hiện


TCVN 6187-2:1996

3

TCVN 6187-1:2009

1

TCVN 9717:2013

3

MPN/
100ml
VK/100m
l
VK/100ml

Coliform

Đơn vị

50

Salmonella*

51

Shigella*


SMEWW 9260E:2012

4

VK/100ml

52

Vibrio cholerae*
Tổng hoạt độ
phóng xạ α
Tổng hoạt độ
phóng xạ β

SMEWW 9260E:2013

3

VK/100ml

TCVN 6053:2011

0,03

Bq/L

TCVN 6219:2011

0,01


Bq/L

0,05

µg/L

0,1

µg/L

0,15

µg/L

Aldrin

0,6

µg/L

a-BHC

1

µg/L

b-BHC

0,6


µg/L

Dieldrin

0,7

µg/L

53
54
55

Tổng PCBs
HCBVTV
Photpho hữu cơ

56

Malathion
Methyl
Parathion
HCBVTV Clo
hữu cơ

59

US EPA Method 3510C
+ US EPA Method
8270D

US EPA Method 3535
+ US EPA Method 8141
B

Ghi chú

US EPA Method 3535
+ US EPA Method 8081
B

Heptachlor
0,7
µg/L
5. Phạm vi báo cáo
Dự án được thực hiện tại địa bàn xã Cổ Dũng- xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành,
tỉnh Hải Dương trên khu nhà xưởng có tổng diện tích 16466 m 2 thuê của hộ kinh
doanh Nguyễn Danh Tú. Trên khu đất này Hộ kinh doanh của ông Nguyễn Danh Tú đã
xây dựng tổng cộng 21 cơng trình xây dựng và nhà xưởng phục vụ hoạt động sản xuất
phân bón, sản xuất thức ăn chăn ni, kho chứa tuy nhiên chỉ hoạt động loại hình sản
xuất phân bón nhưng khơng hiệu quả. Cơng ty CP Phân bón Sơn Trang đã mua lại máy
móc, thiết bị có sẵn và sử dụng các hạng mục cơng trình xây dựng sẵn có để triển khai
-22-


Dự án mà không xây dựng thêm nhà xưởng và các cơng trình phụ trợ. Tại thời điểm
lập báo cáo ĐTM. Do đó Báo cáo ĐTM chỉ tập trung vào đánh giá các cho các giai
đoạn sau:
- Giai đoạn lắp đặt, hiệu chỉnh, sữa chữa máy móc, thiết bị.
- Giai đoạn vận hành sản xuất ổn định với quy mô 9.500 tấn sản phẩm/năm.
Từ việc đánh giá các tác động, báo cáo đề ra các giải pháp giảm thiểu tác động

tới MT sinh thái, KT-XH khi Dự án được triển khai. Những hình thức hoạt động sản
xuất khác khơng nằm trong nội dung và không được đề cập trong bản báo cáo ĐTM.

-23-


CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón vô cơ.
1.2 Chủ dự án
- Công ty Cổ phần phân bón Sơn Trang
- Địa chỉ liên hệ: xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- Điện thoại: 0220. 398.474
Fax: 0220.398.745
1.3. Vị trị địa lý của dự án

Hình 1.1. Bản đồ ranh giới mặt bằng dự án.
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất phân bón vơ cơ của Cơng ty Cổ phần phân bón
Sơn Trang nằm tại thửa đất số 147, tờ bản đồ số 09, tỷ lệ 1/2000 thuộc xã Cổ Dũng và
thửa đất số 80, tờ bản đồ số 11, tỷ lệ 1/2000 thuộc xã Tuấn Hưng, huyện Kim Thành,
tỉnh Hải Dương. Tổng diện tích thực hiện Dự án là 16.466,0 m 2, được giới hạn bởi tọa
độ các điểm như sau:
Mốc tọa độ
X(m)
1
20.961250
2
20.961143
3
20.961406

4
20.960900
Cơ sở có ranh giới tiếp giáp như sau:

Y(m)
106.441135
106.440633
106.440826
106.440772

-24-


- Phía Đơng: Giáp đường liên xã từ Quốc lộ 5A đi vào nhà máy xử lý rác thải
Seraphin.
- Phía Nam: Giáp Dự án của hộ kinh doanh cá thể ơng Nguyễn Văn Nam hiện
đang sản xuất phân bón
- Phía Tây: Giáp Khu ruộng canh tác xã Cổ Dũng.
- Phía Bắc: Giáp Dự án của hộ kinh doanh cá thể ông Nguyễn Văn Minh hiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi.
* Mối tương quan của dự án đối với các đối tượng tự nhiên, KT-XH xung
quanh:
- Vị trí tương quan với các đơn vị sản xuất xung quanh:
Các đơn vị sản xuất xung quanh, tiếp giáp với Dự án gồm:
Phía Bắc là Dự án của hộ kinh doanh cá thể ông Nguyễn Văn Minh, hiện đang
sản xuất thức ăn chăn nuôi và phía Nam giáp với Dự án của hộ kinh doanh cá thể ông
Nguyễn Văn Nam, hiện đang hoạt động sản xuất phân bón. Đây đều là các ngành nghề
gây ô nhiễm môi trường về khí thải (mùi cám và NH 3), vì vậy các Dự án này nếu
khơng được trang bị các cơng trình bảo vệ mơi trường thì sẽ gây tác động cộng hưởng
gây ô nhiễm môi trường cục bộ, ảnh hưởng đến khu vực dân cư xung quanh.

- Hệ thống thốt nước: Vị trí dự án giáp với mương thoát nước chung của khu
vực. Mương thoát nước chung là mương tiếp nhận nước thải của khu vực sau đó chảy
ra sơng Nguyễn Văn Bé. Đây là sơng cung cấp tưới và tiêu thoát nước cho 4 xã khu A
của huyện Kim Thành: Xã Cộng Hòa, xã Cổ Dũng, xã Tuấn Hưng và xã Kim Xuyên.
- Khoảng cách tới các khu dân cư gần nhất
Dự án được thực hiện trên địa bàn 2 xã Cổ Dũng và Tuấn Hưng, huyện Kim
Thành. Cách khu dân cư gần nhất thôn Đơng xã Cổ Dũng 1km về phía Tây Bắc, cách
khu dân cư xã Tuấn Hưng 800 m về phía Đơng Bắc.
- Hệ thống giao thông:
Dự án nằm cách Quốc lộ 5A đi Hà Nội - Hải Phòng khoảng 400m và cách
tuyến đường liên xã 300m về phía Bắc, trên trục đường vào khu xử lý rác thải nối với
2 tuyến đường này nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm
của Nhà máy.
- Các công trình văn hóa, tơn giáo, di tích lịch sử:
Trong khu vực dự án khơng có các cơng trình văn hóa, tơn giáo và di tích lịch
sử, đền chùa, miếu, bệnh viện, trường học…

-25-


×