Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.64 KB, 15 trang )

ĐỀ SỐ 1

Ô
ên chủ đề

hận biết

⸷ R

Ố 12

R⸷
Ọ 2 2 – 2 21

hơng hiểu

Vận dụng thấp

§3. ấu trúc
chương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Biết cấu trúc chương trình Chương trình chạy được
gồm hai phần
với phần thân rỗng.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


§5. hai báo
biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1 Câu (Câu 3)
0.33 điểm
3.3 %
Biết khai báo biến đúng

1 Câu (Câu 1)
1 Câu (Câu 2)
0.33 điểm
0.33 điểm
3.3 %
3.3 %
Biết phạm vi giá trị kiểu Hiểu được bộ nhớ cần cấp
§4. ột số kiểu Integer
phát bao nhiêu byte để lưu
L chuẩn
trữ khi khai báo nhiều biến

§6. phép tốn,
biểu thức, câu
lệnh gán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
§7. ác thủ tục

chuẩn vào/ra
đơn giản

1 Câu (Câu 5)
0.33 điểm
3.3 %
Nhận biết biểu thức số học

1 Câu (Câu 7)
0.33 điểm
3.3 %
Nhận biết lệnh Readln(x)

1 câu (câu 4)
0.33 điểm
3.3 %
Khai báo được hai biến
nguyên và một biến thực
1 Câu (Câu 6 )
0,33 điểm
3,3 %
Xác định câu lệnh gán Biểu diễn biểu thức số
đúng
học trong Pascal, xác
định giá trị biểu thức với
các toán hạng cụ thể.
1 Câu (Câu 8 )
2 Câu (Câu 29, 30)
0,33 điểm
0.67 điểm

3,3 %
6.7 %
Hiểu thủ tục ra với kết quả
là giá trị của biểu thức
1

Vận dụng cao

ổng

2 Câu
0.67 điểm
6.7 %

2 Câu
0.67 điểm
6.7 %

2 Câu
0.67 điểm
6.7 %

4 Câu
1.33 điểm
13.3 %


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

§8. Soạn thảo,
dịch, thực hiện
và hiệu chỉnh
chương trình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
§9. ấu trúc rẽ
nhánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
§1 . ấu trúc
lặp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1 Câu (Câu 9)
0.33 điểm
3.3 %
Biết tổ hợp phím thực hiện
chương trình

1 Câu (Câu 10 )
0,33 điểm
3,3 %


1 Câu (Câu 11)
0.33 điểm
3.3 %
Biết cấu trúc If ... then ... Xác định lệnh sai cú pháp.
đủ, đúng.
2 Câu (Câu 13, 14)
0.67 điểm
6.7 %
Biết biến đếm, giá trị đầu
trong cấu trúc for ... do ...
cụ thể, xác định biểu thức
điều kiện, loại câu lệnh
trong While ... do ...,

1 Câu (Câu 15)
0.33 điểm
3.3 %
Hiểu được điều kiện đúng
để thực hiện câu lệnh sau
do trong cấu trúc for ...
do ..., điều kiện để thốt
khỏi vịng lặp While ...
do ...
4 Câu (Câu 19, 20, 24, 25)
3 Câu (Câu 21, 26, 27)
1.33 điểm
1.0 điểm
13.3 %
2.0 10 %

12 Câu
4 điểm
40 %

9 Câu
3 điểm
30 %

Nhập được hai giá trị cụ
thể khi chạy CT
1 Câu (Câu 12 )
0,33 điểm
3,3 %
Cho kết quả với các biến
nhận có giá trị cụ thể sau
khi thực hiện đoạn lệnh
if ... then ...
3 Câu (Câu 16,17,18)
1.0 điểm
10 %

6 Câu
2.0 điểm
20 %

2

2 Câu
0.67 điểm
6.7 %


2 Câu
0.67 điểm
6.7 %

Kết quả sau khi thực
hiện đoạn CT for ...
do ..., while ... do..

6 Câu
2.0 điểm
20 %

3 Câu (Câu 22, 23, 28)
0.67 điểm
6.7 %

10 Câu
3.3 điểm
33 %

3 Câu
1 điểm
10 %

30 Câu
10 điểm
100 %





U

ĐỀ

R⸷

1. ấu trúc chương trình gồm những phần nào?
⸷. Tên, khai báo

B. Khai báo biến, thân chương trình

. Khai báo, thân chương trình

. Khai báo tên, thân chương trình.

2. hương trình được viết như sau: Begin end.
⸷. Chương trình này sai cú pháp

B. Chương trình này sai khơng chạy được

. Chương trình này chạy nhưng khơng thực hiện gì cả

. Chương trình báo lỗi.

3. Phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu nteger trong pascal là :
⸷. Từ 0 đến 215

B. Từ -32768 đến 32767


. Từ -32768 đến 32768

. Từ 0 đến 65535.

4. rong pascal khi ta khai báo biến dưới đây thì tốn bao nhiêu byte bộ nhớ?
Var a, b : Integer; c : Boolean d : Longint ;
⸷. 4 byte

B. 9 byte

. 7 byte

. 8 byte

5. rong các khai báo sau, khai báo nào là khai báo biến trong pascal :
⸷. Const a = ‘True’ ;
6.

B. Var x, y : Byte ;

iả sử a,b là biến nguyên và x là biến thực.

. Propram Vi_du1 ;

. uses crt ;

hai báo nào sau đây đúng?

⸷. Var a,b: real, x: Byte;


B. Var ab: real; x: Byte;

. Var a,b: real; x: Byte;

. Var a,b:Byte; x:real.

7. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số học:
⸷. x >= 5

B. x + y = 6

8. rong urbo Pascal, cho ⸷, B,
⸷. A := A+B;

. (x+4) mod 2

. x+1 < y+2.

là các số thực, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là sai:

B. A := 2*(B+C) ;

. B := ‘A+B’ ;

. A := B;

9. Để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng:
⸷. Readln(‘x’);


B. Readln(x);

. Readln(x)

. Realn(x);

.a+b

. 'a + b'

. F3

. F2

1 . hủ tục write(a+b) cho kết quả trên màn hình là :
⸷. Giá trị biểu thức a + b B. ab
11. Để thực hiện chương trình ta dùng tổ hơp phím:
⸷. Alt+F9

B. Ctr+F9

12. ho chương trình sau:
Var a, b: integer;
Begin
Writeln(‘nhap a, b: ’);
Readln(a, b);
c := sqrt(b – 2*a); b := a + b; a := a + b;
Writeln(a)
3



End
Khi thực hiện chương trình trên, Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4 lần
lượt cho a và b
⸷. Gõ 3, 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy)
B. Gõ 3 4 sau đó nhấn phím Enter (giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách)
. Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter
. Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter
13. rong urbo Pascal, cấu trúc f … then nào sau đây là dạng đủ:
⸷. IF <Điều kiện> THEN<Câu lênh>;
B. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <Câu lệnh 2>;
. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>;
. IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh 1>; ELSE <Câu lệnh 2>
14. rong urbo Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng:
⸷. If a
B. If a
. If a
. If a
rong urbo Pascal, cho đoạn chương trình (

)

sau: Readln(a);

{Dịng 1}


If (a<>0) then x:=9 div a;

{Dòng 2}

Else x:= -2015;

{Dòng 3}
{Dòng 4}

Write(‘ x= ‘, x + 1);
15. ác định dòng lệnh sai cú pháp với đoạn
⸷. {Dòng 1}
16.

B. {Dòng 2}

iả sử nhập a = 2, và đoạn

trên
. {Dòng 3}

. {Dòng 4}

trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn

trên thì giá trị x là bao nhiêu?
⸷. x = 4;

B. x = 5;


. x = -2005;

. x = 4.5
17.

iả sử nhập a = 2, và đoạn

trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn

trên, kết quả đưa ra màn hình là:
⸷. x = 4;
18.

B. x = 5;

iả sử nhập a = , và đoạn

. x = -2005;

. x = 4.5

trên đã sửa đúng cú pháp. Sau khi thực hiện xong đoạn

trên, kết quả đưa ra màn hình là:
⸷. Đoạn CT trên sai ngữ nghĩa vì 9 div a, mà a = 0;

B. x = -2005; . x = -2004;

0
4


.x=


rong urbo Pascal, cho đoạn chương trình(

) sau

T:= 0;
for i:=20 downto 1 do
if (i mod 3 = 0) then T:= T+1;
writeln(‘T= ‘, T);
19. Với đoạn

trên biến đếm là:

⸷. i

B. T

2 . Với đoạn

. if

trên giá trị đầu là:

⸷. i

B. 20


21. Với đoạn

.1

.3

trên Điêù kiện để thực hiện câu lệnh sau do là:

⸷. i <= 20

B. i >= 1

22. Sau khi thực hiện đoạn
⸷. 6
23. Đoạn

. for

trên giá trị

B. 5

. i mod 3 = 0

.T=T+1

là:

. 100


. 50

trên thực hiện công việc gì?

⸷. Đếm có bao nhiêu số lẻ từ 1 đến 20
. Tính tổng các số lẻ từ 1 đến 20

B. Đếm từ 1 đến 20 có bao nhiêu số chia hết cho 3
. Tính tổng các số các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20

rong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho biết đoạn chương trình
sau:

{Dịng 1}
T := 0 ;

{Dòng 2}

I := 0;

{Dòng 3}

While I < 50 do

{Dòng 4}
{Dòng 5}

Begin
T := T + I ;


{Dòng 6}

I := I + 2

{Dòng 7}

End ;
24. Với đoạn
⸷. I < 50

trên, biểu thức điều kiện của cấu trúc While ... do ... là:
B. I = I + 2

.I =0

. I > 50

25. Với giá trị bằng bao nhiêu thì thốt khỏi vịng lặp While ... do … trên?
⸷. I = 49

B. I = 50

26. Với cấu trúc While ... do... của đoạn
⸷. Ghép
27.

. I = 51

trên, câu lệnh sau do là câu lệnh:


B. Đơn

iả sử { òng 2} sửa lại

. I = 52

. rỗng

:= 6 , kết quả sau khi thực hiện đoạn

. Đơn và ghép
trên là:

⸷. Đoạn lệnh không đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(sau end là dấu ;)
B. Đoạn lệnh khơng đưa ra kết quả gì vì vịng lặp vô tận
5


. Đoạn lệnh khơng đưa ra kết quả gì vì sai cú pháp(I := I + 2 thiếu ;)
. Tính giá trị T = 600
28.

iá trị

sau khi thực hiện đoạn

⸷. 312
29. Biểu thức

B. 408


trên là:
. 600

. 1225

x 2  2  x được diễn tả trong pascal là

⸷. sqr(sqrt(x)+2)-x

B. sqr(x*x+2)-x

. sqrt(sqr(x)+2)-x

.(sqrt(x*x)+2)-x

3 . ác định giá trị của biểu thức sau: (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n ). Với p = 2 , q =
2 , m = 7, n = 2
⸷. True

B. False

.2

.1

ĐÁP Á ĐỀ
(Đáp án đề thi là những đáp án có gạch chân ở đầu câu trả lời)

6



ĐỀ SỐ 2
âu 1:

rong ⸷ccess, để khai báo số điện thoại 1267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?

A Text

B AutoNumber

C Number

D Curency

âu 2: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A Edit/Delete Field
âu 3:

B Edit/Delete Rows

C Insert/Rows

D Không thực hiện được

ệ quản trị S L là:

A Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

B Phần mềm dùng


tạo lập CSDL
C Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

D Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác

một CSDL
âu 4: Sau khi khởi động ⸷ccess, thành phần Blank ⸷ccess database dùng để:
A Cho phép thiết kế một Form mới.

B Mở một tập tin đã tồn tại.

C Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.

D Cho phép tạo mới tập

tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.
âu 5: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A Trong chế độ trang dữ liệu
độ thiết kế
âu 6:

B Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.

C Trong chế

D Không thể thay đổi được

hi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu


dữ liệu tại cột :
A Description
âu 7:

rong vùng lưới QBE, dòng

A Chứa hàm.
truy vấn;
âu 8:

B Data Type

C Field Type

D Field Properties

riteria dùng để :

B Chứa biểu thức toán học;

C Chứa điều kiện để

D Chứa hằng số;
rong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:

A [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA

B THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.

C {TIENTHUONG}:LUONG*0.2


D TIENTHUONG:[LUONG]*0.2

âu 9: Bảng điểm có các field

O _

E ,

. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8

và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
A [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5

B [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”

C [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5

D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5

âu 1 : Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:
7


B

A

âu 11: rong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
A. Hiện hoặc ẩn dòng;


B. Hiện hoặc ẩn cột; C. Hiện các dòng; D. ẩn các

dòng;
âu 12:

gười nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ

S L
A Người lập trình ứng dụng

B Người dùng cuối

C Người thiết kế CSDL

D Người QTCSDL
âu 13: ⸷ccess có những khả năng nào?
A Lưu trữ và khai thác Form.

B Lưu trữ và khai thác

dữ liệu.
C Lưu trữ và khai thác bảng biểu.

D Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

âu 14: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A File – Relationships B Tools – Relationships

C Edit – Relationships


D Insert – Relationships
âu 15:

hi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?

A 2 trường.

B Tùy bảng.

C 1 trường.

D Không cần.

âu 16: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A Click vào nút
âu 17:

B Click vào nút

C Click vào nút

D Bấm Enter

C Bảng.

D Mẫu hỏi.

C REPORT


D QUERY

ữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:

A Biểu mẫu.

B Báo cáo.

âu 18: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
A TABLE
âu 19:

B FORM

rong chế độ hiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
nhập dữ liệu
âu 2 :

B Sửa đổi dữ liệu

C Xem, sửa, xóa và

D Nhập và sửa dữ liệu

hi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn

loại nào:
A Text


B Number

C Currency

D Date/time

âu 21: Ở chế độ esign, khi thực hiện thao tác lệnh nsert Row là ta đang thực hiện công việc
nào sau đây?
A Chèn thêm trường

B Chèn thêm khóa

C Chèn thêm bản ghi
8

D Chèn thêm bảng


âu 22:

hi tạo bảng, trường “ ia hi” có kiểu dữ liệu là ext, mục Field size ta nhập vào số 3

.

Lưu cấu trúc bảng lại:
A Access báo lỗi

B Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự


C Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự

D Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự

âu 23:

rên able ở chế độ atasheet View, biểu tượng

A Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

trên thanh công cụ?

B Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C Lọc/hủy bỏ lọc

D Lọc dữ liệu theo mẫu
âu 24:

rong ⸷ccess, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn

A Create table in Design view

B Create table with Design view

C Create table for Design view

D Create table by Design view

âu 25:


hao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?

A Nhập dữ liệu ban đầu. B Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C Thêm bản ghi.

D Sửa

những dữ liệu chưa phù hợp.
âu 26: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
(1). éo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính.

(2). họn các tham số

liên kết.
(3). iển thị các bảng muốn tạo liên kết.

(4). ở cửa sổ

Relationships.
A 2-4-3-1
âu 27:

B 4-3-2-1

oạt động nào sau đây có sử dụng

C 4-3-1-2

D 2-3-4-1


S L

A. Bán hàng

B. Quản lý học sinh trong nhà trường

C. Bán vé máy bay

D. Tất cả đều đúng

âu 28: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta khơng chỉ định khóa chính thì:
A Access khơng cho phép nhập dữ liệu.

B Access không cho phép lưu bảng.

C không cần thiết phải đặt khóa chính.

D Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường

khóa chính.
âu 29:

ác trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A Trường chính

B Kiểu dữ liệu

C Khóa chính


D Bản ghi chính

âu 3 : Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
A Phím Delete.
D.

B Tổ hợp phím Ctrl + Delete.

C Tổ hợp phím Ctrl +

D Tổ hợp phím Ctrl + Y.

âu 31:

họn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm oán, Lý, in,...

A Memo

B Currency

C AutoNumber
9

D Number


âu 32:

rong ⸷ccess, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :


A Trường.
âu 33:

C Cơ sở dữ liệu.

D Các bảng biểu.

hêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:

A Insert / Columns
âu 34:

B Các Form.
B Insert / New Field

C Insert / Rows

D Insert / New Record

hi làm việc với ⸷ccess xong, muốn thoát khỏi ⸷ccess, ta thực hiện :

A View – Exit

B File – close

C Tools – Exit

D File – Exit

âu 35: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:

A Nhấn nút

B Chọn Create Form By Using wizard

C Nhấn nút

D Chọn Create

Form In Design View
âu 36:

hi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ

A Một hoặc nhiều Query
và nhiều Query
âu 37:

B Nhiều Table và nhiều Query

C Một Form

D Một Table hoặc một Form

ét cơng tác quản lí thi tốt nghiệp

P , những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật

dữ liệu?
A In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.


B Thêm hai hồ sơ, xóa

một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
C Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.

D Xem một hồ sơ, in

một hồ sơ, xóa một hồ sơ.
âu 38:

rong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị S L.

A Cung cấp cơng cụ kiểm sốt việc truy cập vào CSDL

B Cung cấp cách quản lý

tệp
C Cung cấp cách tạo lập CSDL

D Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất

thơng tin
âu 39:

rong ⸷ccess, khi chỉ định khố chính sai, muốn xóa bỏ khố chính đã chỉ định, ta nháy

chuột vào nút lệnh :
A

B


C

D

C

D

âu 4 : Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :
A

B

10


ĐÁP Á ĐỀ
1. ⸷

2.

3.

4.

5.

6. B


7.

8.

9.

1 .⸷

11. B

12. ⸷

13.

14. B

15. B

16. ⸷

17.

18.

19. ⸷

2 .

21. ⸷


22. ⸷

23.

24. ⸷

25. B

26.

27.

28.

29.

3 .⸷

31.

32. ⸷

33.

34.

35.

36. B


37. B

38. B

39. B

4 .B

11


ĐỀ SỐ 3

⸷ R

Một số khái niệm 1
cơ bản
2
Hệ quản trị cơ sở
dữ liệu

Điểm

L

Điểm

L

Điểm

0.5 đ

1

L

Điểm

1

1
1

L

Điểm
0,5 đ

1

L

Điểm

1

Điểm

1


L

Điểm

1

L

Điểm

0.5

1

1


TL

Điểm

1TN

TL

Điểm

1TN

TL


Điểm

1

1

0.5 đ

TL

Điểm

1TN

TL

Điểm

1TN

TL

Điểm

1

0.5

1


2


1TN

TL

Điểm

1TN

TL

Điểm

1

1TN

TL

Điểm

1TN

TL

Điểm


1

1

Các thao tác cơ
bản với bảng

TN

Biểu mẫu

TN

Liên kết giữa các
bảng

TN

Truy vấn dữ liệu

TN

TL

Điểm

1

0.5 đ


TL

Điểm

1

0.5đ

0.5 đ

1
Báo cáo và kết
xuất báo cáo
ổng cộng

TN
1

ổng

Vận dụng
L
Điểm

L

Giới thiệu về
Microsoft Access
Cấu trúc bảng


ấp độ nhận thức
hông hiểu
L
Điểm

hận biết
L
Điểm
L

ĐỀ

TL
2

Điểm
1,5đ

1TN
2

TL

Điểm

1

0.5 đ

3


2,5đ

12

1TN
2

.5đ
.5đ

.5đ

.5đ
.5đ

0.5 đ
TL

Điểm

1





.5 đ



ĐỀ BÀ

.Phần rắc nghiệm (5 đ)
Câu 1: Để tính tổng các trường toan, van, su, NN trong mẫu hỏi, ta sử dụng công thức nào sau
đây
A. [toan]+[van]+[su]+[NN]
B. toan+van+su+NN
C. =[toan]+[van]+[su]+[NN]
D.=Sum(toan+van+su+NN)
Câu 2: Để lọc dữ liệu theo mẫu ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ;
B. Biểu tượng ;
C. Biểu tượng .
D. Biểu tượng
;
Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Văn,....
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
Câu 4: Để thêm một bản ghi mới ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. câu a và b đúng.
D. Nháy vào biểu tượng
trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu
C. Nháy biểu tượng
trên thanh công cụ rồi nhập dữ liệu;
B. Chọn Insert → New Record rồi nhập dữ liệu;
Câu 5: Các u cầu cơ bản của hệ CSDL.
A. Tính khơng dư thừa, tính nhất qn
B. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn

C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an tồn và bảo mật thơng tin
D. Các câu trên đều đúng
Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng ; B. Biểu tượng
;
C. Biểu tượng . D. Biểu tượng ;
Câu 7 Người có vai trị quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL
là ai?
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người quản trị CSDL và người lập trình ứng
dụng.
C. Người dùng.
D. Người quản trị CSDL.
Câu 8: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc nháy vào biểu tượng New, nháy tiếp vào Blank
DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
D. Kích vào biểu tượng New
Câu 9 : Trong báo cáo ta sử dụng hàm nào để tính tổng
A. Sum
B. AVG
C. Min
D. Max
Câu 10: Trong Access có mấy đối tượng chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
II. Thực hành (5 đ)

Câu 1: Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH. Trong CSDL này tạo bảng HOCSINH và hãy
chọn kiểu dữ liệu thích hợp cho từng trường được mơ tả bên dưới: (1đ)
HOCSINH
13


Tên trường
Mơ tả
Maso
Mã học sinh
Hodem
Họ và đệm
Ten
Tên
GT
Giới tính
Ngsinh
Ngày sinh
Doanvien
Là đồn viên hay khơng
Diachi
Địa chỉ
To
Tổ
Toan
Điểm trung bình mơn Tốn
Van
Điểm trung bình mơn Văn
Tin
Điểm trung bình mơn Tin

Câu 2: Nhập dữ liệu cho bảng HOCSINH theo mẫu : (1đ)
Câu 3: Tạo mẫu hỏi theo bảng theo mẫu sau và tính tổng: (2đ)

Câu 4: Sắp xếp tên học sinh theo thứ tự tăng dần. (1đ)

14

Khóa chính


ĐÁP Á ĐỀ

rường P ,…………
ổ: Lý –
in

ôn: in học 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
(10 câu trắc nghiệm và 4 câu thực hành )

ĐÁP Á Đ 122

I. Phần Trắc nghiệm (5 đ)
Câu 1
2
3
ĐA
C
A

B
II. Phần thực hành (5 đ)

4
B

5
D

6
A

7
D

Câu 1: (2đ)
Khởi động Access, tạo CSDL với tên THITH (1đ)
Câu 2: Học sinh tạo nhập liệu theo yêu cầu (1đ);
Câu 3: (2đ)
- Tạo mẫu hỏi đúng (1đ)
- Cơng thức tính tổng: =[Toan]+[Van]+[Tin] ( 1 đ)
Câu 4: (1 đ)
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp
Bước 2: Nháy nút

trên thanh công cụ để sắp xếp

15

8

C

9
C

10
B



×