Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tài liệu Giải thích thuật ngữ, nội dung của giáo dục docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.3 KB, 38 trang )

Giáo dục - Education
523

Giáo dục


Education
Biểu
Table
Trang
Page
252 Giáo dục mẫu giáo tại thời điểm 30/9
Kindergarten education as of 30 September 527
253 Số trờng học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2008
phân theo địa phơng
Number of schools, classes, teachers and pupils of kindergarten education
as of 30 September 2008 by province 528
254 Số trờng học và số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9
Number of schools and classes of general education as of 30 September
530
255 Số trờng phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa phơng
Number of schools of general education as of 30 September 2008 by province 531
256 Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa phơng
Number of classes of general education as of 30 September 2008 by province 533
257 Số phòng học của các trờng phổ thông phân theo địa phơng
Number of classrooms of general schools by province
536
258 Số giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12
Number of teachers and pupils of general education as of 31 December 538
259 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trờng phổ thông tại thời điểm 31/12
Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 31 December 539


260 Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 31/12/2008
phân theo địa phơng
Number of direct teaching teachers of general education as of 31 December 2008
by province
540
261 Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 31/12/2008
phân theo địa phơng
Number of direct teaching woman teachers of general education
as of 31 December 2008 by province 542
524

Giáo dục - Education
262 Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít ngời trực tiếp giảng dạy
tại thời điểm 31/12/2008
Number of ethnic minority direct teaching teachers of general education
as of 31 December 2008 544
263 Số học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa phơng
Number of pupils of general education as of 31 December 2008 by province 545
264 Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12/2008 phân theo địa phơng
Number of schoolgirls of general education as of 31 December 2008 by province
547
265 Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít ngời tại thời điểm 31/12/2008
Number of ethnic minority pupils of general education as of 31 December 2008 549
266 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa phơng
Percentage of graduates of upper secondary education by province 551
267 Giáo dục đại học và cao đẳng
University and college education
553
268 Số giáo viên các trờng đại học và cao đẳng phân theo trình độ chuyên môn
Number of teachers in universities and colleges by professional qualification 554

269 Số giáo viên, số sinh viên đại học và cao đẳng năm 2008 phân theo địa phơng
Number of teachers, students in universities and colleges in 2008 by province 555
270 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp
Professional secondary education
557
271 Số giáo viên các trờng trung cấp chuyên nghiệp phân theo trình độ chuyên môn
Number of teachers in professional secondary schools
by professional qualification 558
272 Số giáo viên và học sinh các trờng trung cấp chuyên nghiệp năm 2008
phân theo địa phơng
Number of teachers and students in professional secondary schools in 2008
by province 559
Giáo dục - Education
525

GiảI thích thuật ngữ, nội dung v phơng pháp tính
một số chỉ tiêu thống kê giáo dục
Trờng mẫu giáo (kể cả lớp mẫu giáo độc lập) l cơ sở giáo dục mầm
non, nhận, chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 3 đến 6 tuổi. Trờng mẫu giáo gồm
có các lớp mẫu giáo.
Trờng tiểu học l cơ sở giáo dục của bậc tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.
Trờng trung học l cơ sở giáo dục của bậc trung học. Trờng trung
học đợc chia thnh: (1) Trờng trung học cơ sở, từ lớp 6 đến lớp 9; (2)
Trờng trung học phổ thông từ lớp 10 đến lớp 12.
Ngoi ra, ở Việt Nam hiện nay còn có hai loại trờng phổ thông khác
l: (1) Trờng phổ thông cơ sở l trờng ghép giữa tiểu học v trung học cơ
sở từ lớp 1 đến lớp 9; (2) Trờng trung học l trờng ghép giữa trung học cơ
sở v trung học phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12.
Trờng đại học l cơ sở giáo dục đo tạo của bậc đại học. Trờng đo
tạo trình độ đại học từ 4 năm đến 6 năm tùy theo ngnh nghề đo tạo đối

với ngời có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc bằng tốt nghiệp
trung học chuyên nghiệp; từ 1 đến 2 năm đối với ngời có bằng tốt nghiệp
cao đẳng cùng chuyên ngnh.
Trờng cao đẳng l đơn vị cơ sở giáo dục - đo tạo của bậc cao đẳng.
Trờng đo
tạo trình độ cao đẳng đợc thực hiện trong 3 năm đối với ngời
có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung học
chuyên nghiệp.
Trờng trung cấp chuyên nghiệp l đơn vị cơ sở giáo dục - đo tạo
của bậc trung cấp chuyên nghiệp. Trờng đo tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp từ 3 đến 4 năm đối với ngời có bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở, từ 1 đến 2 năm đối với ngời có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.

526

Gi¸o dôc - Education
Explanation of terminology, content and methodology
of some statistical Indicators on education
Kindergarten school (including independent kindergarten classes) is
an educational unit of the pre-primary education system, admitting
children from 3 to 6 years old to take care of and educate.
Primary school is an educational unit of primary level, comprising
classes from grade 1 to grade 5.
Secondary school is an educational unit of the secondary level.
Secondary school is categorized: (1) Lower secondary school from grade 6 to
grade 9; (2) Upper secondary school from grade 10 to grade 12.
Besides, there are two other types of secondary schools in Vietnam as
follows:
(1) Basic general school is the combination of primary school and lower
secondary school, from grade 1 to grade 9.

(2) Secondary school is the combination of lower secondary school and
upper secondary school, from grade 6 to grade 12.
University is an educational unit at the university level. Its training
period lasts from 4 years to 6 years depending on the major for the
graduates of the upper secondary schools or professional secondary
schools; from 1 to 2 year(s) for the graduates of the colleges of the same
major.
College is an educational and training unit at the college level. The
three-year training is applied for the graduates of the upper secondary
schools or the professional secondary schools.
Professional secondary school is an educational and training unit
at the professional secondary level. For the graduates of the lower
secondary schools it applies 3 - 4 year training, and for the graduates of
the upper secondary school, it applies 1 - 2 year training.




Gi¸o dôc - Education
527

Gi¸o dôc mÉu gi¸o t¹i thêi ®iÓm 30/9
Kindergarten education as of 30 September
N¨m häc - School year
2000-
2001
2004-
2005
2005-
2006

2006-
2007
2007-
2008
2008-
2009

Sè tr−êng häc - Tr−êng
Number of schools - School 8933 10376 10927 11582 11696 12071
Sè líp häc - Ngh×n líp
Number of classes - Thous. classes 87,1 93,0 93,9 97,5 99,7 103,9
Sè gi¸o viªn - Ngh×n ng−êi
Number of teachers - Thous. pers.
103,3 112,8 117,2 122,9 130,4 138,1
Sè häc sinh - Ngh×n häc sinh
Number of pupils - Thous. pupils 2212,0 2329,8 2426,9 2524,3 2593,3 2774,0
Sè häc sinh b×nh qu©n mét líp häc - Häc sinh
Average number of pupils per class - Pupil 25,4 25,0 25,8 25,9 26,0 26,7
Sè häc sinh b×nh qu©n mét gi¸o viªn - Häc sinh
Average number of pupils per teacher - Pupil
21,4 20,6 20,7 20,5 19,9 20,1
ChØ sè ph¸t triÓn (N¨m tr−íc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %

Tr−êng häc - School 103,4 104,0 105,3 106,0 101,0 103,2
Líp häc - Class 103,4 104,8 101,0 103,8 102,3 104,2
Gi¸o viªn - Teacher 105,6 105,7 103,9 104,9 106,1 105,9
Häc sinh - Pupil 100,6 107,2 104,2 104,0 102,7 107,0
Häc sinh b×nh qu©n mét líp häc
Average pupils per class 97,2 102,3 103,2 100,4 100,4 102,7

Häc sinh b×nh qu©n mét gi¸o viªn
Average pupils per teacher 95,2 101,4 100,5 99,0 97,1 101,0

252
528

Giáo dục - Education
Số trờng học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo
tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa phơng
Number of schools, classes, teachers and pupils
of kindergarten education as of 30 September 2008 by province

Trờng học
School
(School)
Lớp học
(Lớp)
Class (Class)
Giáo viên
(Ngời)
Teacher (Pers.)
Học sinh
(Nghìn ngời)
Pupil
(Thous. pers.)
Cả nớc - Whole country 12071 103888 138058 2774,0
Đồng bằng sông Hồng
- Red River Delta
2809 24767 33994 690,4
Hà Nội 767 8231 11287 234,0

Vĩnh Phúc 159 1425 1905 42,7
Bắc Ninh 144 1497 1705 41,9
Quảng Ninh 205 1431 1998 29,1
Hải Dơng 287 2292 3058 58,8
Hải Phòng 253 1740 2851 55,5
Hng Yên 169 1394 1730 36,4
Thái Bình 299 2144 2651 64,2
Hà Nam 120 1115 1490 30,7
Nam Định 256 2315 3171 66,3
Ninh Bình 150 1183 2148 30,9
Trung du v miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
2348 20582 27748 439,3
Hà Giang 171 1922 2243 31,9
Cao Bằng 75 806 1248 16,4
Bắc Kạn 112 686 750 11,6
Tuyên Quang 126 1582 1987 32,2
Lào Cai 177 1335 1834 25,9
Yên Bái 183 1195 1743 29,5
Thái Nguyên 201 1440 1710 38,9
Lạng Sơn 115 1467 1910 28,4
Bắc Giang 249 2166 3131 52,3
Phú Thọ 303 2039 3052 49,4
Điện Biên 115 1067 1339 22,3
Lai Châu 114 1129 1397 20,9
Sơn La 200 2349 2615 49,9
Hòa Bình 207 1399 2789 29,7
Bắc Trung Bộ v duyên hải miền Trung

North Central area and central coastal area

3213 24613 32509 638,1
Thanh Hóa 646 4920 6408 121,9
Nghệ An 504 4006 5363 108,2
Hà Tĩnh 274 1773 2572 49,3
Quảng Bình 176 1250 1842 33,5
Quảng Trị 151 1025 1457 24,7
Thừa Thiên - Huế 185 1392 2100 36,5
253
Giáo dục - Education
529

(Tiếp theo) Số trờng học, lớp học, giáo viên và học sinh
mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2008 phân theo địa phơng
(Cont.) Number of schools, classes, teachers and pupils
of kindergarten education as of 30 September 2008 by province

Trờng học
School
(School)
Lớp học
(Lớp)
Class (Class)
Giáo viên
(Ngời)
Teacher (Pers.)
Học sinh
(Nghìn ngời)
Pupil
(Thous. pers.)
Đà Nẵng 113 967 1755 29,6

Quảng Nam
214 1638 2072 40,3
Quảng Ngãi 194 1549 1646 37,1
Bình Định 180 1734 1992 42,4
Phú Yên 140 1114 1290 26,1
Khánh Hòa 171 1295 1796 35,4
Ninh Thuận 103 617 656 16,1
Bình Thuận 162 1333 1560 37,1
Tây Nguyên -
Central Highlands
772 7204 8612 189,5
Kon Tum 101 975 1146 22,7
Gia Lai 221 2030 2139 50,4
Đắk Lắk 204 2138 2989 57,1
Đắk Nông 74 662 778 17,3
Lâm Đồng 172 1399 1560 42,0
Đông Nam Bộ -
South East
1350 11671 18776 386,7
Bình Phớc 113 973 1434 28,1
Tây Ninh 117 893 907 22,8
Bình Dơng 137 1139 1880 39,4
Đồng Nai 229 2168 3431 64,3
Bà Rịa - Vũng Tàu 116 1101 1673 33,8
TP. Hồ Chí Minh 638 5397 9451 198,3
Đồng bằng sông Cửu Long

Mekong River Delta
1579 15051 16419 430,0
Long An

158 1456 1754 39,9
Tiền Giang 117 1311 1448 46,1
Bến Tre 161 1136 1182 35,5
Trà Vinh 95 1035 1011 26,9
Vĩnh Long 119 1145 1395 30,2
Đồng Tháp 162 1542 1799 45,1
An Giang 240 1832 1665 47,7
Kiên Giang 53 891 1007 25,1
Cần Thơ 103 1121 1431 33,1
Hậu Giang 63 764 808 20,1
Sóc Trăng 160 1254 1246 33,5
Bạc Liêu 63 721 806 22,3
Cà Mau 85 843 867 24,6
253
530

Giáo dục - Education
Số trờng học và số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9
Number of schools and classes of general education
as of 30 September
Năm học - School year
2000-
2001
2004-
2005
2005-
2006
2006-
2007
2007-

2008
2008-
2009

Số trờng học (Trờng)
Number of schools (School)

24692 26817 27227 27593 27898 28114
Tiểu học - Primary school 13859 14518 14688 14834 14933 15051
Trung học cơ sở
Lower secondary school 7741 9041 9383 9635 9781 9902
Trung học phổ thông
Upper secondary school 1258 1828 1952 2044 2149 2192
Phổ thông cơ sở
Primary and lower secondary school 1189 1034 889 773 727 674
Trung học
Lower and upper secondary school 645 396 315 307 308 295
Số lớp học (Nghìn lớp)
Number of classes (Thous. classes)
509,6 519,7 508,7 501,2 495,2 486,0
Tiểu học - Primary 320,1 288,9 276,6 270,2 266,4 265,1
Trung học cơ sở - Lower secondary 144,4 170,9 167,5 163,8 160,2 154,0
Trung học phổ thông - Upper secondary 45,1 59,9 64,6 67,2 68,6 66,9

Chỉ số phát triển (Năm trớc = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %

Trờng học -
School
102,8 101,8 101,5 101,3 101,1 100,8

Tiểu học - Primary school 102,5 101,2 101,2 101,0 100,7 100,8
Trung học cơ sở - Lower secondary school 104,4 103,4 103,8 102,7 101,5 101,2
Trung học phổ thông - Upper secondary school 114,3 109,9 106,8 104,7 105,1 102,0
Phổ thông cơ sở - Primary and lower secondary school 90,3 90,5 86,0 87,0 94,0 92,7
Trung học - Lower and upper secondary school 97,6 87,2 79,5 97,5 100,3 95,8
Lớp học -
Class
101,7 99,8 97,9 98,5 98,8 98,1
Tiểu học - Primary 99,3 96,5 95,7 97,7 98,6 99,5
Trung học cơ sở - Lower secondary 103,5 103,1 98,0 97,8 97,8 96,1
Trung học phổ thông - Upper secondary 114,8 107,3 107,8 104,0 102,1 97,4
254

Giáo dục - Education
531

Số trờng phổ thông tại thời điểm 30/9/2008
phân theo địa phơng
Number of schools of general education as of 30 September 2008
by province
Trờng - School
Chia ra - Of which
Tổng
số
Total
Tiểu
học
Primary

Trung học

cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
Phổ thông
cơ sở
Primary
and lower
secondary
Trung học
Lower and
upper
secondary
Cả nớc - Whole country 28114 15051 9902 2192 674 295
Đồng bằng sông Hồng
- Red River Delta
5778 2705 2420 579 63 11
Hà Nội 1440 674 584 182
Vĩnh Phúc 356 173 144 37 1 1
Bắc Ninh 321 150 134 37
Quảng Ninh 407 164 139 44 52 8
Hải Dơng 604 279 273 52
Hải Phòng 479 218 194 55 10 2
Hng Yên 364 169 169 26
Thái Bình 608 293 274 41
Hà Nam 285 140 120 25
Nam Định 590 292 245 53

Ninh Bình 324 153 144 27
Trung du v miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
5751 2776 2233 372 338 32
Hà Giang 381 156 128 18 70 9
Cao Bằng 396 187 107 20 73 9
Bắc Kạn 210 99 74 9 22 6
Tuyên Quang 333 154 142 28 9
Lào Cai 454 234 187 26 7
Yên Bái 395 182 141 23 48 1
Thái Nguyên 438 226 180 32
Lạng Sơn 468 233 181 21 33
Bắc Giang 540 260 220 46 12 2
Phú Thọ 610 300 250 54 6
Điện Biên 289 156 112 21
Lai Châu 244 120 97 13 14
Sơn La 515 253 209 26 22 5
Hòa Bình 478 216 205 35 22
Bắc Trung Bộ v duyên hải miền Trung

North Central area and central coastal area
7030 3814 2530 547 98 41
Thanh Hóa 1480 729 649 102
Nghệ An 1105 570 427 90 18
Hà Tĩnh 548 309 194 45
Quảng Bình 403 209 147 28 14 5
Quảng Trị 316 160 108 29 18 1
Thừa Thiên - Huế 380 232 105 31 4 8
255
532


Giáo dục - Education
(Tiếp theo) Số trờng phổ thông tại thời điểm 30/9/2008
phân theo địa phơng
(Cont.) Number of schools of general education
as of 30 September 2008 by province
Trờng - School
Chia ra - Of which

Tổng
số
Total
Tiểu học
Primary

Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
Phổ thông
cơ sở
Primary
and lower
secondary

Trung học

Lower and
upper
secondary
Đà Nẵng 171 100 50 20 1
Quảng Nam 524 266 194 43 21
Quảng Ngãi 439 230 165 34 7 3
Bình Định 426 242 130 39 5 10
Phú Yên 295 162 93 23 9 8
Khánh Hòa 312 186 96 25 1 4
Ninh Thuận 211 141 55 13 2
Bình Thuận 420 278 117 25
Tây Nguyên -
Central Highlands
2030 1108 640 143 104 35
Kon Tum 228 123 85 11 8 1
Gia Lai 480 221 155 34 69 1
Đắk Lắk 664 396 213 47 5 3
Đắk Nông 216 121 73 18 4
Lâm Đồng 442 247 114 33 18 30
Đông Nam Bộ -
South East
2522 1485 725 218 7 87
Bình Phớc 275 159 88 21 0 7
Tây Ninh 428 290 106 31 1
Bình Dơng 210 129 53 14 1 13
Đồng Nai 523 299 166 46 3 9
Bà Rịa - Vũng Tàu 243 141 73 25 1 3
TP. Hồ Chí Minh 843 467 239 81 1 55
Đồng bằng sông Cửu Long


Mekong River Delta
5003 3163 1354 333 64 89
Long An 408 239 115 30 14 10
Tiền Giang 384 229 120 29 1 5
Bến Tre 357 190 137 30
Trà Vinh 335 213 94 24 4
Vĩnh Long 366 244 93 20 9
Đồng Tháp 493 316 137 40
An Giang 596 395 152 48 1
Kiên Giang 501 283 124 28 45 21
Cần Thơ 255 176 56 16 7
Hậu Giang 250 171 52 21 6
Sóc Trăng 422 291 100 16 4 11
Bạc Liêu 239 154 67 11 7
Cà Mau 397 262 107 20 8
255
Giáo dục - Education
533

Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008
phân theo địa phơng
Number of classes of general education as of 30 September 2008
by province
Lớp học - Class
Chia ra - Of which

Tổng số
Total
Tiểu học
Primary

Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary

Cả nớc - Whole country 485977 265058 154051 66868
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta
95181 46450 32644 16087
Hà Nội 27619 13253 9358 5008
Vĩnh Phúc 5789 2909 1958 922
Bắc Ninh 5654 2665 1916 1073
Quảng Ninh 7328 4094 2181 1053
Hải Dơng 8564 4135 3077 1352
Hải Phòng 8240 3769 2880 1591
Hng Yên 5626 2730 1928 968
Thái Bình 8546 4205 3019 1322
Hà Nam 4063 1999 1426 638
Nam Định 9127 4435 3271 1421
Ninh Bình 4625 2256 1630 739
Trung du v miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
83827 50039 25090 8698
Hà Giang 6959 4793 1744 422
Cao Bằng 5005 3245 1237 523
Bắc Kạn 2642 1703 692 247

Tuyên Quang 5309 3085 1502 722
Lào Cai 5817 3770 1625 422
Yên Bái 5205 2918 1703 584
Thái Nguyên 5432 2613 1974 845
Lạng Sơn 6287 3607 2073 607
Bắc Giang 9397 4816 3198 1383
Phú Thọ 7975 4225 2730 1020
256
534

Giáo dục - Education
(Tiếp theo) Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008
phân theo địa phơng
(Cont.) Number of classes of general education
as of 30 September 2008 by province
Lớp học - Class
Chia ra - Of which

Tổng số
Total
Tiểu học
Primary
Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary

Điện Biên 4698 3159 1151 388
Lai Châu 4000 2967 862 171
Sơn La 9369 6052 2603 714
Hòa Bình 5732 3086 1996 650
Bắc Trung Bộ

v duyên hải miền Trung
North Central area and Central coastal area

120245 61511 40820 17914
Thanh Hóa 20812 10402 7272 3138
Nghệ An 19524 9887 6727 2910
Hà Tĩnh 8519 3984 3084 1451
Quảng Bình 5777 2903 1994 880
Quảng Trị 4756 2499 1554 703
Thừa Thiên - Huế 7050 3572 2423 1055
Đà Nẵng 3986 1846 1428 712
Quảng Nam 9403 4949 3093 1361
Quảng Ngãi 7593 3841 2626 1126
Bình Định 9190 4601 3018 1571
Phú Yên 5875 3302 1827 746
Khánh Hòa 6492 3397 2218 877
Ninh Thuận 3755 2279 1092 384
Bình Thuận 7513 4049 2464 1000
Tây Nguyên
- Central Highlands
38461 22358 11421 4682
Kon Tum 4160 2737 1106 317
Gia Lai 9437 5874 2628 935
Đắk Lắk 13123 7346 3986 1791

Đắk Nông 3806 2272 1115 419
Lâm Đồng 7935 4129 2586 1220
256
Giáo dục - Education
535

(Tiếp theo) Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2008
phân theo địa phơng
(Cont.) Number of classes of general education
as of 30 September 2008 by province
Lớp học - Class
Chia ra - Of which

Tổng số
Total
Tiểu học
Primary
Trung học
cơ sở
Lower
secondary
Trung học
phổ thông
Upper
secondary
Đông Nam Bộ
- South East
57546 30545 18184 8817
Bình Phớc 5792 3446 1646 700
Tây Ninh 5491 3275 1569 647

Bình Dơng 4506 2516 1372 618
Đồng Nai 12521 6722 4043 1756
Bà Rịa - Vũng Tàu 5594 2830 1875 889
TP. Hồ Chí Minh 23642 11756 7679 4207
Đồng bằng sông Cửu Long -
Mekong River Delta
90672 54155 25892 10625
Long An 7435 4190 2292 953
Tiền Giang 7849 4250 2550 1049
Bến Tre 6456 3329 2188 939
Trà Vinh 5308 3197 1453 658
Vĩnh Long 5750 3095 1752 903
Đồng Tháp 8956 5368 2440 1148
An Giang 10398 6159 3183 1056
Kiên Giang 10338 6576 2770 992
Cần Thơ 5228 3039 1524 665
Hậu Giang 4034 2497 1074 463
Sóc Trăng 7364 4791 1822 751
Bạc Liêu 4396 2886 1082 428
Cà Mau 7160 4778 1762 620
Số lớp trung học phổ thông trong các trờng
đại học cha phân vo các địa phơng

Upper secondary classes in universities
have not been included in province
45
256
536

Giáo dục - Education

Số phòng học của các trờng phổ thông phân theo địa phơng
Number of classrooms of general schools by province
Phòng - Classroom
Năm học - School year
2000-
2001
2004-
2005
2005-
2006
2006-
2007
2007-
2008
2008-
2009
Cả nớc - Whole country
347108 408938 424059 428913 438581 443987
Đồng bằng sông Hồng -
Red River Delta
74987 88558 92292 93251 96939 97706
Hà Nội 10583 12016 12555 12952 13192 27858
Hà Tây 9798 12695 11447 12327 12853
Vĩnh Phúc 4429 5452 5955 6077 6421 5637
Bắc Ninh 4282 5153 5244 5437 5804 5543
Quảng Ninh 4515 5715 5787 5973 6207 6384
Hải Dơng 6565 7908 8307 8284 8339 8526
Hải Phòng 6108 7617 8392 8355 8349 8182
Hng Yên 4251 4838 4979 5911 5879 5692
Thái Bình 7178 7984 9597 8330 8965 9198

Hà Nam 3975 4208 5394 4182 4903 5028
Nam Định 8963 10175 9398 10420 11027 10627
Ninh Bình 4340 4797 5237 5003 5000 5031
Trung du v miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
65830 77103 81056 81572 83572 84985
Hà Giang 5606 6943 7330 7743 7769 8137
Cao Bằng 4017 4991 5112 5357 5105 5410
Bắc Kạn 2435 2823 2903 2833 3199 3188
Tuyên Quang 4839 4991 5316 4976 5588 5326
Lào Cai 4484 5504 5719 5730 6131 6317
Yên Bái 5828 4954 4969 4850 4836 4790
Thái Nguyên 5273 5872 6294 6305 6142 6392
Lạng Sơn 5046 5961 5821 5735 5982 6025
Bắc Giang 6622 8214 8457 8613 8720 8817
Phú Thọ 6230 7005 7320 7366 7427 7625
Điện Biên 3961 4639 4311 4611
Lai Châu
3963
3690
2544 3751 3087 3218 3480
Sơn La 6377 7727 8130 8484 8945 9111
Hòa Bình 5110 5884 5973 5854 6199 5756
Bắc Trung Bộ

v duyên hải miền Trung
North Central area and Central coastal area
86714 102394 105227 107038 107134 108271
Thanh Hóa 17257 19231 19610 20393 20559 21254
Nghệ An 17205 20723 20073 19357 19558 19708

Hà Tĩnh 7019 7937 8787 8771 8395 8499
Quảng Bình 3968 4967 5382 5431 5510 5023
Quảng Trị 2951 3917 4206 4421 4503 4492
Thừa Thiên - Huế 4094 5262 5220 5524 5661 5862
257
Giáo dục - Education
537

(Tiếp theo) Số phòng học của các trờng phổ thông
phân theo địa phơng
(Cont.) Number of classrooms of general schools by province
Phòng - Classroom
Năm học - School year
2000-
2001
2004-
2005
2005-
2006
2006-
2007
2007-
2008
2008-
2009
Đà Nẵng 2942 3326 3585 3510 3510 3441
Quảng Nam 6543 7644 7943 8090 8028 8150
Quảng Ngãi 5262 6017 6656 6527 6629 6673
Bình Định 6362 7224 7274 7392 7509 7715
Phú Yên 3407 3857 4056 4203 4343 4201

Khánh Hòa 3871 4752 4911 5072 5114 5292
Ninh Thuận 1903 2413 2380 2551 2659 2748
Bình Thuận 3930 5124 5144 5796 5156 5213
Tây Nguyên
- Central Highlands
20594 26290 27345 28235 29013 29818
Kon Tum 2196 2659 2674 2950 3026 2991
Gia Lai 5176 6444 6641 6583 6974 7160
Đắk Lắk 9515 10134 10427 10993
Đắk Nông
8931
9593
2194 2725 2624 3026 3031
Lâm Đồng 4291 5400 5790 5944 5560 5643
Đông Nam Bộ
- South East
36523 42189 45783 46536 48534 49253
Bình Phớc 3178 3869 3769 3917 4293 4245
Tây Ninh 4110 4657 4655 4817 4791 4960
Bình Dơng 2822 3029 3347 3293 3088 3052
Đồng Nai 7431 8357 9025 8811 9427 9423
Bà Rịa - Vũng Tàu 3523 4342 4732 4810 5136 5181
TP. Hồ Chí Minh 15459 17935 20255 20888 21799 22392
Đồng bằng sông Cửu Long -
Mekong River Delta
62460 72404 72356 72281 73389 73954
Long An 5220 5923 6227 6309 6373 6247
Tiền Giang 6164 8250 6466 6755 7128 7138
Bến Tre 4847 5182 5616 5521 5650 5741
Trà Vinh 3871 4640 4541 4530 4607 4624

Vĩnh Long 3926 4583 4572 4306 4121 4184
Đồng Tháp 5897 7043 7338 7080 7128 7353
An Giang 6865 8185 8326 8598 8689 9049
Kiên Giang 6297 7052 7510 7053 7575 7722
Cần Thơ 4070 4186 3833 3823
Hậu Giang
6247
4030
3182 3237 3389 3130 3345
Sóc Trăng 4506 5133 5314 5273 5323 5276
Bạc Liêu 3384 3784 3872 4078 4227 3818
Cà Mau 5236 5417 5267 5203 5605 5634
257

×