Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

BÀO CHẾ BÀI HÒA TAN CHIẾT XUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.32 KB, 25 trang )

HỊA TAN CHIẾT XUẤT

Bộ mơn Bào chế
TS Trần Anh Vũ
Email:
/>

Q TRÌNH HỊA TAN
Đường hịa tan trong nước
→ Hịa tan hồn tồn
Trà ngâm trong nước nóng
→ Hịa tan khơng hồn tồn
Q trình lấy các chất có tác dụng từ trà nhờ
nước nóng được gọi là q trình hịa tan
chiết xuất


ĐẠI CƯƠNG VỀ HTCX
1

Đại cương

2

Nguyên liệu và dung môi

3

Cơ sở lý luận hiện tượng
trong HTCX


4

Các yếu tố ảnh hưởng


TÌM HIỂU THỊ TRƯỜNG

Xu hướng thuốc từ hợp chất thiên nhiên trên
thế giới hiện nay?
Tại sao có xu hướng đó?


Câu hỏi
1.

Từ cây thuốc muốn trở thành thuốc Anh (Chị)
nghĩ một nhà nghiên cứu cần phải trải qua các
bước nào?


Câu hỏi
2. Anh (Chị) từng gặp những dạng thuốc nào có
nguồn gốc từ dược liệu?


TỔNG KẾT
CÂY THUỐC

Các bộ phận
của dược liệu


Cao thuốc từ
dược liệu
THUỐC

Hợp chất, chất
tinh khiết


Câu hỏi
3. Hịa tan chiết xuất là gì?
4. Đặc điểm của HTCX?
5. Mục tiêu của HTCX?


1. ĐẠI CƯƠNG
1.1.ĐỊNH NGHĨA:
DM

DL

HTC
X

BA
Õ

Dịch
chiết
Hoạt

chất

Các
chất
Hỗ trợ

Tạp
chất

Nhóm
hoạt
chất

Cao toàn
phần

Hoạt
chất tinh
khiết

9


CÂU HỎI
6. Tại sao quá trình HTCX là giai đoạn quan
trọng trong điều chế các chế phẩm từ dược
liệu?
Hiểu thế nào về chế phẩm toàn phần và dạng
tinh khiết từ dược liệu trong điều trị và trong
kiểm nghiệm?



2. NGUN LIỆU VÀ DUNG MƠI
2.1. Ngun liệu:
Ngun liệu có nguồn gốc từ:
- Dược liệu thảo mộc tươi hay khô.
- Dược liệu nguồn gốc động vật.

DS cần chú ý cách xác định chính xác
dược liệu vì dễ nhầm lẫn


Câu hỏi
7. Các phương pháp diệt men trong quá
trình làm khô dược liệu?


2.1 Nguyên Liệu

Dược liệu cần làm khô để:
- Hoạt chất không bị phân hủy.
- Nếu chứa men làm giảm hàm lượng hoạt chất.


2.1 Nguyên Liệu
Cách xử lý dược liệu trước khi làm khô:
- Xông hơi cồn Ethylic hoặc nhúng nhanh
trong cồn sôi.
- Dùng luồng hơi nước 100 độ C trong 3 – 5
phút rồi làm lạnh.

- Nhúng dược liệu trong nước sôi.


Tiêu Chuẩn Dược Liệu
Dược liệu khô cần đạt tiêu chuẩn
quy định về:
- Độ ẩm
- Giới hạn tạp chất.
- Hàm lượng hoạt chất
Câu 8
Nếu độ ẩm của DL cao sẽ ảnh hưởng gì
đến q trình hịa tan chiết xuất


3. CƠ SỞ LÝ LUẬN
3.1.SỰ THẤM DUNG MÔI VÀO DƯỢC LIỆU
3.2.SỰ HÒA TAN CÁC CHẤT TRONG TẾ BÀO DƯỢC LIỆU.
3.3.SỰ KHUYẾCH TÁN

3.3.1.Sự khuyếch tán nội.
3.3.2.Sự khuyếch tán ngoại.

16


Câu hỏi
9. Sự thẩm thấu là gì?
10. Nêu các biện pháp để thúc đẩy q trình
thấm dung mơi vào dược liệu?



3. Cơ Sở Lý Luận Các Hiện Tượng
Xảy Ra Trong Qúa Trình HTCX
Là một quá trình phức tạp.
Xảy ra hiện tượng lý hóa (hịa tan và khuyếch tán)
Xảy ra hiện tượng thẩm tích, thẩm thấu.
3.1 SỰ THẤM DUNG MƠI VÀO DƯỢC LIỆU

18


3.1 SỰ THẤM DUNG MÔI VÀO DƯỢC LIỆU
Thời gian dung mơi thấm vào tế bào phụ thuộc vào:
+Đường kính và chiều dài các mao quản.
+Áp lực khơng khí trong ống mao quản.
+Bản chất dung mơi.
+Tốc độ khuyếch tán của khí vào chất lỏng.
-Dùng các biện pháp.
+Làm chân không mao quản và tế bào dược liệu (AS thấp)
+Nâng áp lực chất lỏng (dưới áp suất cao)
+Thay khơng khí trong tế bào, mao quản bằng khí dễ tan.
-Sự thấm ướt các chất trong tế bào dược liệu.

19


-Tốc độ hòa tan các chất trong tế bào dược liệu theo Fick.
dG
dt


=

DF (Cs – Ct)
x

Khuấy trộn trong lòng tế bào dùng chấn động siêu âm.
-Đối với chất tan nằm trên bề mặt dùng qúa trình thủy động

20


Câu hỏi
11. Sự khuyếch tán nội là gì?
12. Sự khuyếch tán ngoại là gì?


3.3 SỰ KHUYẾCH TÁN
3.3.1. SỰ KHUYẾCH TÁN NỘI
Đặc điểm của sự thẩm tích?
-Là qúa trình vận chuyển chất tan từ trong tế bào nguyên vẹn
vào dung môi qua màng tế bào.
-Màng tế bào dược liệu nguyên vẹn là màng thẩm tích.
-Màng thẩm tích:
+Cho chất tan ở dạng phân tử nhỏ (hoạt chất) đi qua.
+Chất tan phân tử lớn (tạp) không đi qua.
22


3.CƠ SỞ LÝ LUẬN CÁC HIỆN TƯỢNG XẢY RA
TRONG QÚA TRÌNH HTCX


13. Tại sao nói q trình hịa tan chiết xuất
có tính chọn lọc?
- Lượng chất khuyếch tán được biểu thị bằng
phương trình.
W: Lượng chất khuyếch tán
W=V0AC

V0: Hệ số tốc độ vận chuyển
A: Diện tích màng
C: Gradient nồng độ


3.3.2.SỰ KHUYẾCH TÁN NGOẠI (sự khuyếch tán tự do)

-Là qúa trình vận chuyển chất tan trên bề mặt tiểu phân
dược liệu(chủ yếu tế bào bị chia cắt, dập nát) vào dung môi.
-Phụ thuộc vào các yếu tố.
+Hệ số khuyếch tán của chất tan.
+Diện tích bề mặt khuyếch tán.
+Bề dày lớp khuyếch tán.
-So với khuyếch tán nội hệ số khuyếch tán ngoại lớn hơn°
-Qúa trình tạo nhiều tạp cho dịch chiết.

24


4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
4.1.YẾU TỐ CẤU TRÚC, MỨC ĐỘ PHÂN CHIA DƯỢC LIỆU.
- Cấu trúc dược liệu.

- Mức độ phân chia dược liệu.
4.2. YẾU TỐ DUNG MÔI.
- Bản chất dung môi.
- Tỷ lệ dung môi và dược liệu.
- Ph của dung môi.
- Ảnh hưởng chất diện hoạt trong dung môi.
4.3.YẾU TỐ KỸ THUẬT.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ.
- Thời gian.
- Sự khuấy trộn.
25


×