Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH các NGUYÊN tố TRONG 1 số hợp CHẤT hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.77 KB, 8 trang )

BÀI 2
PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH CÁC NGUYÊN TỐ TRONG 1 SỐ HỢP CHẤT HỮU


Thí nghiệm 1: Xác định nguyên tố Carbon (C ) bằng pp Carbon hóa:

  Phản ứng đốt cháy saccarozơ trên bếp điện:
 Hóa chất:
 Saccarozơ ( C12H22O11)
 Dụng cụ:
 Chén sứ
 Bếp điện
 Tiến hành:

Chén sứ

Cho vào chén sứ khoảng 0,1 g
saccarozơ (C12H22O11)

Saccarozơ trong chén qua
quá trình bị đun → nóng
chảy → chuyển từ màu
trắng sang vàng nâu & khi
tiếp tục đun đã bị cháy
thành than nên có màu đen

Đun trên bếp điện đến khi
Nhận xét
Saccarozơ chuyển sang màu đen

 Kết Luận: Trong saccarozơ có nguyên tố Carbon ( C )




Phương trình phản ứng: C12H22O11 + 12O2

+

6O2

to
Bếp điện

9C +

6C

12CO2↑ + 11H2O↑

Bếp điện
to thiếu O2
Bếp điện

C12H22O11
Or: C12H22O11

to

12C + 11H2O

+ 6CO2 +


11 H2O

to

C đen


  Phản ứng đốt cháy benzene bằng diêm: thực hiện thao tác trong tủ hút
 Hóa chất:
 Benzen ( C6H6 )
 Dụng cụ:
 Chén sứ
 Tủ hút + hộp diêm
 Tiến hành:
Chén sứ

Cho vào 0,5 ml benzene ( C6H6)
thao tác trong tủ hút

Dùng que diêm đốt cháy benzene

Xuất hiện khói đen bay lên bám
vào thành chén sứ

trong chén sứ

Tủ hút

 Kết Luận: Trong benzene (C6H6) có nguyên tố Carbon ( C )
 Phương trình phản ứng: 2C6H6 + 15O2


to
tủ hút

12CO2↑ + 6 H2O↑

Thí nghiệm 2: Xác định nguyên tố Nitơ (N) bằng pp Lassaigne:

 Hóa chất:
 Urea khan ( CH4N2O )
 CaO ( vôi tôi)
 NaOH

to

C

tủ hút


 FeSO41%
HCl 10%
 Dụng cụ:
 Ống nghiệm
 Đèn cồn
 Đủa thủy tinh
 Giấy quì
 Tủ hút + hộp diêm
 Tiến hành:


  Trường hợp riêng: Hợp chất có N liên kết trực tiếp với C & H:

0,1g Urea ( CH4N2O )
0,5g CaO
hh ở thể rắn

Lắc đều

0,5g NaOH

- Phất tay
Đun nóng trên đèn cồn
- Đặt lên miệng ống nghiệm
miếng giấy quì đã tẩm ướt

Mùi khai → NH3↑
Q có màu xanh đen
pH >7

 Kết Luận:
-

Khi Urea CH4N2O tác dụng với NaOH có chất xúc tác là CaO & nhiệt độ sẽ tạo
nên khí NH3↑ nên phản ứng có mùi khai
Do khí NH3↑ có tính kiềm, bay lên gặp quỳ tím làm quỳ tím hóa xanh.


 Phương trình phản ứng: NH2-C-NH2

+ NaOH


CaO

NH3↑ + Na2CO3

to

O
Or: CH4N2O + 2NaOH

CaO

NH3↑ + H2O

to

2NH3↑ + Na2CO3
NH4OH ( làm xanh giấy quì)

  Trường hợp chung:
Lấy 0,5 g urea ( CH4N2O ) chia làm 2 phần bằng nhau, cho vào ống
nghiệm khô theo thứ tự như sau:
-

Phần 1 = 0,25g ure cho vào đáy ống nghiệm
Cho tiếp 1 mẫu Na = hạt gạo ( ép giữa 2 mảnh giấy lọc)
Cho tiếp 0,25g Urea cịn lại vào phủ kín mẫu Na.
Khói trắng
bay lên


hh ở thể rắn

Thêm 2-3ml
H2O lắc đều
Thêm 1ml
FeSO4 1% vào
no 2. Đun sôi.
DD chuyển
màu vàng đục

Chuyển sang thể lỏng

Đốt đến đáy ống
nghiệm nóng đỏ
& khói trắng bay
lên

Tiếp tục đốt, dd
sủi bọt chuyển
màu vàng
→ Đáy ống
nghiệm khô đen.
Để nguội
Thêm 1ml
HCl 1%
lắc đều

Tách lớp

Để lâu


Xuất
hiện tủa
màu
xanh phổ

Đun sôi, lọc qua
giấy lọc xếp nếp
– lấy dịch vào
ống nghiệm2:
thu dịch trong
màu vàng
chanh
Thêm 1ml
FeCl3 lắc
đều


NaC
N

Đun
nóng
Lắc
đều

Fe(CN)2

Xuất
hiện tủa

vàng
nâu

Na4

NaFe

Xuất
NaCN
hiện
tủa
dư &
xanh
rêu

Đun sôi


 Kết Luận:
-

Khi Urea CH4N2O tác dụng với Na dưới tác dụng của nhiệt độ sẽ tạo NaCN có
màu đen .
NaCN tác dụng với Fe ++ of FeSO4, sẽ tạo Fe(CN)2 có màu xanh rêu
Sản phẩm sinh ra Fe(CN)2 dưới tác dụng của nhiệt đô, tiếp tục phản ứng với
NaCN cịn dư tạo phức Na4 Natri Ferroxianua có màu vàng nâu
Phức hợp này kết hợp với FeCl3/ HCl tạo thành NaFe có màu xanh phổ ( phức
này đậm màu & bền trong mơi trường acid )

 Phương trình phản ứng:


to

NH2-C-NH2 ( Urea) + Na
O
Or CH4N2O + Na

to

2NaCN + FeSO4

NaCN ( đen)

NaCN ( đen)
Fe(CN)2 ( xanh rêu) + Na2SO4

Fe(CN)2 + 4NaCN (còn dư) +

to

Na4 ( vàng nâu )
Natri Ferroxianua

HCl

3Na4 + 4FeCl3

Fe4 ( xanh phổ) + 12NaCl ( bền/acid)

OR

HCl

Na4 + FeCl3

NaFe ( xanh phổ) +3NaCl ( bền/acid)

THÍ NGHIỆM 5: XÁC ĐỊNH HALOGEN
 Hóa chất:
-

Clorofom (CHCl3)
NH4Cl
Ethanol 95o
AgNO3 1%
NH3


 Dụng cụ:
-

Dây kẽm
Phểu thủy tinh + đủa thủy tinh
Cốc
Đèn cồn
Giấy tập

 Tiến hành:

 PP1:
 Thao tác:

-

Quấn dây kẽm thành hình lị so & buột vào đầu đủa thủy tinh
Đốt dây kẽm trên ngọn lửa cho đến khi ngọn lửa khơng cịn màu xanh của tạp
chất
Nhúng dây kẽm vào dd NH4Cl sau đó đem đốt trên ngọn lửa đèn cồn→

 Quan sát hiện tượng: thấy ngọn lửa có màu xanh

 Phương trình phản ứng:
2Zn + O2

to

ZnO + 2NH4Cl

 PP1:

2ZnO
to

ZnCl2 + 2NH3 ↑ + H2O ( ngọn lửa có màu xanh)


 Thao tác:
-

Lấy 1 mảnh giấy nhỏ, tẩm CHCl3 và cho ít ethanol 95o vào cốc
Chuẩn bị 1 phểu thủy tinh , tráng AgNO3 vào thành trong of phểu.
Đốt mảnh giấy trong cốc & úp phểu lên trên cốc


 Quan sát & theo dõi hiện tượng:
-

Sau khi đốt mảnh giấy đã tẩm CHCl3 & ethanol, thấy trong thành trong của
phểu xuất hiện tủa.
Khi nhỏ NH3 vào thì thấy tủa tan

 Phương trình phản ứng:
CHCl3 + O2

to

CO2 + HCl ? cân =

HCl + AgNO3

AgCl↓

+ HNO3

AgCl↓ + NH3

Ag(NH3)2Cl ( dd)




×