Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

tài liệu ôn thi tiếng anh (bậc 1) bậc 2 ôn thi công chức 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.64 KB, 11 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP
KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2020
(Dành cho thí sinh dự tuyển vào vị trí việc làm Giáo viên Mầm non;
Giáo viên Tiểu học; Giáo viên Trung học cơ sở và Nhân viên hạng IV)
Môn: Tiếng Anh (Bậc 1)
Hình thức: Thi trắc nghiệm
Thời gian: 30 phút/30 câu
Phạm vi kiến thức, kĩ năng Tiếng Anh đảm bảo các yêu cầu nội dung
theo Bậc 1 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định
tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo. Cụ thể:
A. LANGUAGE POINTS
Parts of speech
Verbs, nouns, adjectives, adverbs, preps, conjunctions, articles,
determiners & quantifiers
Verb tenses
The present tense (the simple present tense, the present continuous tense,
the simple present perfect tense)
The past tenses (the simple past tense, the past continuous tense, the
simple past perfect tense)
The future tenses (the simple future tense, be going to)
Others
The active voice
The passive voice
Reported speech
Infinitives
Gerunds
Modal verbs
Comparisons
Conditional sentences
Clauses


Dependent and independent clauses
Relative clauses


B. BRIEF DESCRITIPTIONS OF SKILLS TESTED
Reading
Section 1: Multiple choice (Grammar & vocabulary)
Section 2: Multiple choice (Conversation)
Section 3: Multiple choice (Cloze text)
Writing
Multiple choice (Sentence completion without changing meaning of the
original ones).
C. SAPMPLE TEST
I READING
Section 1 Read the sentences about a birthday
present. Choose the best word (A, B, C, or D) for
each space.
1. Michael didn’t …………… what kind of present to get to
his sister. A. think
B. know
C. understand
D. get
2. His sister likes ……………… photographs but she already had a
camera. A. making
B. putting C. taking
D. keeping
3. He wanted to get her a TV but that meant spending too much
……………... A. money
B. price C. cost
D.

cash
4. He asked a friend to help because the problem was
making him ……………..
A. afraid B. unhappy C. sad
D. difficult
5. Michael’s sister told him it didn’t ……………….what present he
gave her. A. prefer
B. mind
C. matter D. like
Section 2
Complete the five conversations.
For questions (11-15), choose the correct letter (A, B, C or D).
6 Are you going to get up
soon?


7 My aunt is staying with
me

A In a
minute. B Not
long.
C For ever.
D Long time ago.
A How do you
do? B

How

long for? C

How was it?
D How far is it?

8

Did you understand what she
was saying?

A It’s not enough.
B

I’m sure she

wasn’t. C Not really.
D Yes, I am.
9

Nice to meet you, Grace

A Yes, and
you. B

Yes,

I have
C
10 Are you free this Tuesday?

I think


so. D

Yes,

I did.
A I can be, if it’s
important. B

Sorry,

I’m late.
C Not very often.
D No, not today.


Section 3 Read the following text. Choose one answer (A, B, C or D)
that best suits each gap.
Hypatia was (0) born in Alexandria, in Egypt, in 370 A.D. For many
centuries she was (11)………… only woman scientist to have a place the
history books. Hypatia's father was director of Alexandria University,
and he (12)………sure his daughter had the best education available.
This was unusual, as most women then had few (13) ………… to study.
After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to
Alexandria (14)…………. She began teaching mathematics. She soon
became famous (15)………… her knowledge of new ideas. We have no
copies of her books, (16) …………we know that she wrote several
important mathematical works. Hypatia was also interested in
technology and (17) ……… several scientific tools to help with her
work. At the (18) …………many rulers were afraid of science, and
(19)…………connected with it was in danger. One day in March

415, Hypatia (20)………… attacked in the street and killed.
11 A one

B the

Ca

D an

12 A could

B made

C said

D put

13 A
classes

B customs

C
opportunities

D teachers

14 A where
15 A from
16 A

because
17 A did
18 A day
19 A
anyone
20 A was

B how
B by
B but
B
experimented

C there
C for
C or
C invented

B period

C year

B nobody

C all

B had

C has


D which
D in
D as
D learnt
D time
D something
D is


II WRITING
Finish each of the following sentences by choosing one answer A,
B, C or D so that it does not change meaning with the original
one provided.
21 The new sopping centre has been open for a week
The new shopping centre ……………………………… a week ago
A was opening
B had been
opening C was
open
D would be open.
22 We spent half an hour driving to the centre.
…………………………… half an hour to drive to the
centre.
A We took
it B It took
we C It
took us D
We take it.
23 The car park had five lifts.
There was five car lifts………………….. car park.

A on
the B in
the
C above
the D
under the
24 The first shop was so big that we got lost in it.
We got lost in the shop …………………………. so big.
A because it is
B because it


was C but it
was
D but it is.
25 It was 4.30 pm when we left the centre.
We didn’t leave the centre ……………………….. 4.30pm.
A because it
was B because
it is C until it
was
D until it is.
26 My appointment with Dr Gibson is at ten o'clock.
At ten o'clock I ………… . an appointment with Dr Gibson.
A
B am
having D
having C
will have
will

27 The office is Dr Gibson's.
The office ………… Dr Gibson.
A belongs
B is belonging
to C
to D is
belongs at
belonging at
28 Dr Gibson told me to take off my shoes and socks.
Dr Gibson said: 'Please take ………… and socks off.'
A

my

B
her C your
D His

29 'It would be a good idea to take more
exercise.' 'You really ………. to take
more exercise.'
A must
B had
C may
D need


30 I was given some information about a local gym.
The hospital ………. some information about a local gym.
A gives

B gave its
me C gave
D gives
me
its


HẾT

NỘI DUNG ÔN TẬP
KỲ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2020
(Dành cho thí sinh dự tuyển vào vị trí việc làm Giáo viên THPT;
Nhân viên hạng III, Giảng viên)
Môn: Tiếng Anh (Bậc 2)
Hình thức: Thi trắc nghiệm
Thời gian: 30 phút/30 câu
Phạm vi kiến thức, kĩ năng Tiếng Anh đảm bảo các yêu cầu nội dung
theo Bậc 2 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định
tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo. Cụ thể:

I. NGỮ PHÁP, TỪ VỰNG
- Yêu cầu:
+ Có thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên
liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thơng tin về gia đình,
bản thân, đi mua hàng, hỏi đường, việc làm). Có thể trao đổi thông tin về
những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày. Có thể mơ tả đơn giản về


bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết

yếu.
+ Có thể hiểu được các nhóm từ và từ vựng thường dùng về những
chủ đề liên quan trực tiếp như gia đình, mua sắm, nơi ở, nghề nghiệp.
1. Động từ: Có quy tắc và bất quy tắc
2. Động từ khuyết thiếu: can, could, would, will, shall, should,
many, have to, must, mustn't, need, needn't
3. Các thì: Hiện tại đơn, Hiện tại tiếp diễn, Hiện tại hoàn thành, Quá
khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn, Tương lai đơn, Tương lai gần (be
going to)
4. Các thể động từ
- Động từ ngun thể (có và khơng có to) theo sau động từ và tính từ
- Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ
- Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn
- Câu mệnh lệnh
- Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định
- Các từ để hỏi: what, what (+ danh từ),where, when, who, whose,
which, how, how much, how many, how often, how long, why
5. Từ loại
5.1. Danh từ
- Danh từ số ít và số nhiều
- Danh từ đếm được và không đếm được với some & any
- Danh từ trừu tượng
- Cụm danh từ
- Sở hữu với 's & s'
- Sở hữu kép: a friend of theirs
5.2. Đại từ
- Nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu
- it, there
- Đại từ chỉ định: this, that, these, those
- Đại từ chỉ lượng: one, something, everybody...

- Đại từ bất định: some, any, something, one...
- Đại từ quan hệ: who, which, that
5.3. Mạo từ: a, an, the
5.4. Tính từ
- Màu sắc, kích cỡ, hình khối, quốc tịch
- Số đếm và số thứ tự
- Tính từ sở hữu: my, your, his, her...
- Tính từ chỉ định: this, that, these, those


- Tính từ định lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all,
other, every...
- So sánh hơn và hơn nhất
- Trật tự của tính từ
- V-ed & V-ing
5.5. Trạng từ
- Thể có quy tắc và bất quy tắc
- Trạng từ chỉ cách thức: quickly, carefully
- Trạng từ chỉ tần suất: often, never, twice a day...
- Trạng từ chỉ thời gian: now, last week, already, just, yet...
- Trạng từ chỉ mức độ: very, too, rather...
- Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there...
- Trạng từ chỉ hướng: left, right...
- Trạng từ chỉ thứ tự: first, next...
- So sánh hơn và hơn nhất của trạng từ
5.6. Giới từ
- Địa điểm: to, on, inside, next to, at (home)...
- Thời gian: at, on, in, during...
- Chỉ hướng: to, into, out of, from...
- Chỉ phương tiện: by, with

- Cụm giới từ: at the end of, in front of...
- Giới từ đứng trước danh từ hoặc tính từ: by car, for sale, on
holiday...
5.7. Từ nối
- and, but, or
- when, where, because, if
II. Đọc hiểu
- Yêu cầu:
+ Có thể hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen
thuộc và cụ thể, có thể sử dụng những từ thường gặp trong cơng việc
hoặc đời sống hằng ngày.
+ Có thể xác định được thông tin cụ thể trong các văn bản đơn giản
như thư từ, tờ thông tin và các bài báo ngắn mơ tả sự kiện.
+ Có thể tìm được các thơng tin cụ thể, dễ đoán trước trong các văn
bản đơn giản thường gặp hằng ngày như quảng cáo, thực đơn, danh
mục tham khảo và thời gian biểu.
- Dạng bài:


Phần 1: Đọc một đoạn văn ngắn và chọn các từ vựng/ ngữ pháp điền
vào
chỗ
trống
Phần 2: Đọc hiểu, trả lời câu hỏi trắc nghiệm
----- HẾT -----



×