11/7/2016
RỐI LOẠN
CHUYỂN HÓA GLUCID
Ths.Bs. Võ Nguyên Thủ
2
1
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT TRONG CƠ THỂ
VAI TRÒ
* Nguồn năng lượng chủ yếu và trực tiếp của cơ thể
vai trò cấu tạo và chức năng
(50% khẩu phần ăn, dự trữ Glycogen )
* Trong cơ thể có 3 dạng
● Dự trữ: glycogen (gan, cơ)
● Vận chuyển máu: G – máu, dịch ngoại bào
● Tham gia cấu tạo tế bào và các chất
3
Cung cấp Sp trung gian, liên quan CH các chất, tạo lipid và aa
4
1
11/7/2016
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Màng tế bào
cấu tạo TB và các chất
Mucopolysac
Chống đông
Sụn khớp, mô liên kết, gân, van tim
Disaccarid – ngăn chặn độc chất
5
ĐẠI CƯƠNG
6
ĐẠI CƯƠNG
TIÊU HÓA, HẤP THU, VẬN CHUYỂN
TIÊU HĨA, HẤP THU GLUCID
RUỘT
TẾ BÀO
MÁU
Glucid
Men
TH
* Được tiêu hóa và hấp thu (trừ cellulose)
● Polysaccarid, disaccarid: ENZ – disaccaridase, amylase
Monosaccarid: glucose, galactose, frutose, pentose
Tinh bột, glycogen: maltose, isomaltose, dextran
* Monosaccaride hấp thu đầu ruột non
● Khuếch tán thụ động: Chênh lệch nồng độ monosaccarid
● Vận chuyển tích cực: bơm Natri – G, galactose – cần E
TM cửa Gan: glycogen – cân bằng ĐH máu: G
Glucose
- TB hồng cầu
- TB gan
- TB não
G
Nồng độ bình thường
G = 100mg %
Tế bào
G
G
G.6P
Nồng độ ≥ 170mg %
Nước tiểu
7
vòng Kreb
Insunlin
TB
8
2
11/7/2016
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
TIÊU HÓA, HẤP THU, VẬN CHUYỂN
* Máu – Glucose
Khuếch tán tự do qua thành mạch vào gian bào
● Tế bào không cần insulin:
Hồng cầu, gan,
RUỘT
não
Glucid
GAN
Glycogen
1,2
Mô Mỡ
Mg 2+
Glucose
1,0
Glucose
0,8
* Tế bào – Glucose
● Glucose – hexokinase G – 6 – P ATP
● Thừa Glucose acid béo, acid amin
● Thiếu Glucose: thối hóa protid và lipid G
● G – máu > 1,6 g/l đường/nước tiểu ĐTĐ
Acid
Lactic
Nước
tiểu TẾ BÀO
CƠ
1,7
1,6
1,4
MÁU
9
10
10
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Glycogen
Galactose
G1P
Glucose
G6P
Fructose
F6P
CHUYỂN HÓA
GLUCID – TẾ BÀO
CHUYỂN HÓA
* Tế bào
▲ G, galactose, fructose G – 6 – P
▲ G – 6 – P:
● Tổng hợp glycogen: gan, cơ
● Khử phosphat/gan G
● A pyrupic Acetyl CoA
CT krebs – glycolyse (đường phân)/ty thể
ATP, H2O, CO2
● CT pentose cần insulin acid béo-gan và mô mỡ
11
Protein
Phosphoglyceraldehyd
Acid pyruvic
Acid amin
Acetyl CoA
a. Oxalo acetic
● Oxy hóa G – đường phân
a. citric
● Pentose (7-10%)
● HC, tb gan, t/chức mỡ, tb tuyến sữa
a. α cetoglutaric
hđ- oxy hóa /G – pentose (++)
Acid lactic
Lipid
Thể cetonic
cholesterol
12
12
3
11/7/2016
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HỊA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
Chu trình pentose
▲ Bình thường: 1 g/l (0,8 – 1,2 g/l)
▲ Tăng (1,2 – 1,5 g/l): lao động nặng, hưng phấn TK, sốt…
> 1,6 g/l thải qua thận ĐTĐ
▲ Giảm (0,8 g/l): nghỉ ngơi, ngủ
< 0,6 g/l – tb thiếu E hôn mê
Glucose-6phosphate
H+
6-phosphoglucono
6-phosphogluconate
-δ-lactone
Hệ thần kinh và nội tiết điều hòa Glucose
ribulose 5-phosphate
NGUỒN CUNG CẤP
- Glucid thức ăn
- Glycogen – gan: ĐH 5 – 6 giờ
- Glycogen – cơ: lactic G – gan
- Tân tạo G: sp CH protid, lipid
Σ acid béo, cholesterol, H.steroid, pentose – PO4 a. Nucleic
NaDPH2 Chống oxy hóa - HC
Nicotinamid Adenin Dinucleotid Phocphat
TIÊU THỤ
- Thối hóa tb CO2, H2O, E
- Tổng hợp: lipid, acid amin
- Thải thận: > 1,6 g/l
13
ĐẠI CƯƠNG
14
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
Insulin
Adrénalin
Glucagon
Glucocorticoid
STH (GH)
Insulinase
và KT kháng insulin
Đối kháng Insulin:
- Adrenalin.
- Glucagon
- Glucocorticoid
- Thyroxin
- STH
- Insulinase, KT chống insulin
(n)
GLUCOSE
Bình thường n=1g/l tức 5,5mmol/l
(-)
Insulin
* Vai trò hệ nội tiết
15
3
16
4
11/7/2016
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
* Vai trò Insulin: giảm Glucose
TB β tụy
INSULIN
Hoạt hóa
↑ Thấm
β cell
TT Chuyển
Ức chế EnZ
Receptor
↓ Thối hóa
* Hệ đối kháng insulin: Tăng glucose máu
Somato trophin H
GLUCOSE TB: E, Σ (glycogen, lipid, a.a)
ADRENALIN
Hexokinase : G TB
K+ và Phosphat TB (phosphoryl hóa, s.d G)
- KT AMPv
- ↑ hh
phosphorylase
↑ glycogen G
GLUCAGON
Glucocorticoid
- Kích thích:
AMPv – hh lipase
Phân hủy mỡ
- Giống Adrenalin:
Mạnh và dài hơn
- Ngăn GTb(- não)
- ↑ hh G6P:
G/gan G/máu
- Protid
↑ tân tạo G
Glycosynthetase: (-) (+) h.đ - Σ glycogen
Thyroxin
STH
- ↑ hấp thu G/ruột
- ↑ phân hủy
glycogen
GH
- Ức chế hexokinase
↑ th.hóa glycogen
- hoạt hóa insulinase
-Insulinase và kháng thể kháng insulin:
trực tiếp hủy insulin (bệnh lý)
Tân tạo đường: pyruvat carboxylase
Chất trung gian: oligoglycopeptid (G tb)
Glycogen, lipid, protid G
17
ĐẠI CƯƠNG
18
ĐẠI CƯƠNG
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
ĐIỀU HÒA CÂN BẰNG GLUCOSE MÁU
* Thần kinh
* Thần kinh
▲ Trung tâm A
Claude Bernard
Tăng ĐH
Vùng dưới đồi
- Không cần Insulin
- ĐH < 0,8g/l Kt TT-A Tăng tiết
Glucagon, ACTH, adrenalin, LMH 1g/l
▲ Trung tâm B
lipid mobilising hormone
- Tế bào cịn lại, cần Insulin
1813 – 1878
French physiologist
- Có thể sử dụng thể Ceton tạo E
Tăng ĐH: Hưng phấn vỏ não và hệ giao cảm
(Hồi hộp, xúc động, stress)
19
- Khi thiếu insulin TT- B ↑ đường máu
do [Chênh lệch] ( x 4 lần) thải thận ?
20
5
11/7/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
* Giảm glucose máu
* Giảm glucose máu
NGUYÊN NHÂN
Cung cấp
thiếu
NGUYÊN NHÂN
Thiếu về lượng – khẩu phần ăn hằng ngày
● Thiếu Enz tiêu glucid - tụy và ruột
RL H. thu ● Giảm S/h.thu ruột : cắt R, viêm R, tắc R
glucose ● ↓ QT phosphoryl hóa: ngộ độc, VR mạn tính
● Thiếu b.sinh enz GUT: galactose khơng G
Cung cấp
thiếu
RL Hấp thu
glucose
RL khả năng
dự trữ
Tăng mức
tiêu thụ
RL điều hòa
Thần kinh
Nội tiết
Galactose uridyl transferase
THẬN
↓ tái hấp thu
glucose
RL- KN
dự trữ
● ↓ KN dự trữ glucid – GAN: viêm gan, xơ gan…
● Thiếu Enz b.sinh – GAN: phosphorylase,
amylo1-6 glucosidase ứ glycogen, sp dextrin
● GAN: ↓ KN tân tạo glucose
22
21
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
* Giảm glucose máu
* Giảm glucose máu
NGUYÊN NHÂN
BIỂU HIỆN – HẬU QUẢ
Tăng mức
tiêu thụ
Tăng tiêu thụ glucose: cần tăng E
(co cơ, run, sốt kéo dài)
RL điều hòa
Thần kinh ● Cường phó GC, ức chế GC
Nội tiết ● Giảm tiết hormon
tác dụng tăng G – máu
● Tăng tiết insulin
THẬN
↓ tái h.thu
glucose
Thiếu G6P kích thích não Đói
Run tay chân, tim nhanh, vã mồ hôi (KT GC)
Ruột tăng co bóp
Tăng tiết dạ dày
Hoa mắt, rã rời tay chân, xỉu
● RLQT phosphoryl hóa tb ống thận
U tế bào ● Tăng tiết insulin
β tụy
hạ ĐH hôn mê
G – máu < 0,6g/l RL tb tim, não co giật, hôn mê
23
24
6
11/7/2016
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
* Tăng glucose máu
* Giảm glucose máu
NGUYÊN NHÂN
Trong và sau ăn: nhiều disaccarid, monosaccarid
● Giảm tiêu thụ: thiếu oxy (ngạt, gây mê)
● Thiếu Vit B1: Coenzym – khử carboxy oxy hóa/
a.puric, a. α cetoglutarid ứ trệ pyruvic
Hưng phấn thần kinh – hệ GC
U não: tb β kém nhạy Insulin
Bệnh nôi tiết: Giảm insulin, tăng Hormon đối lập,
tăng hoạt tính insulinase, KT chống Insulin
25
RỐI LOẠN CHUYỂN HĨA GLUCID
26
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
RỐI LOẠN GLUCOSE MÁU
Q TRÌNH PHÁT HIỆN NN GÂY BỆNH
Thế kỷ XI: Y văn – 4 tr/c lạ (ăn, uống, tiểu, gầy/nhiều)
ngọt nước tiểu (kiến, ruồi) ĐTĐ
LỊCH SỬ
Von Mering và Minskowsky
1877 Lancereau - KHV thô sơ:
TN trên chó – cắt tụy (1889)
đầu tiên mơ tả tổn thương tụy
ĐTĐ
* Tăng glucose máu
HẬU QUẢ
- Tăng Ptt tiểu nhiều,
mất Na+, K+, glucose niệu
Josef von Mering
- Do RL nội tiết: RL bài tiết insulin RLCH glucid ĐTĐ
27
Oskar Minkowski
Etienne Lancereaux
1829 – 1910
French physician
1849 - 1908
Bác sĩ người Đức
1858 - 1931
GS -Đại học Breslau
7
11/7/2016
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN NN GÂY BỆNH
QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN NN GÂY BỆNH
LỊCH SỬ
LỊCH SỬ
1900 Sabolov: tiểu đảo Langerhans - 1921: Banting và Best
chức năng nội tiết tụy
phân lập insulin
1956 Sanger: cấu trúc cấp 1
Insulin
1965: Tổng hợp nhân tạo
insulin – Trung Quốc
Peptid – 24aa
Frederick Sanger
Banting (right)
with Charles H. Best - 1921
Sinh năm 1918
29
30
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
QUÁ TRÌNH PHÁT HIỆN NN GÂY BỆNH
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
INSULIN
ĐTĐ TYPE 1
▲ Tiểu đường thực nghiệm ĐV
và điều trị ĐTĐ người bằng Insulin
CM ĐTĐ do thiếu insulin
▲ Insulin gắn R- màng tb: G tế bào
▲ Đo insulin/máu, ĐTĐ – đề kháng insulin ([In..] cao có t.dụng)
↓
R giảm nhạy insulin, béo phì, stress TK, ↑ tiết tuyến đối kháng
▲ Nghiệm pháp dung nạp G – đánh giá đề kháng insulin:
uống 75g G/300 ml nước đề kháng?
Nhà hóa học người Anh. Ơng là người đầu
tiên giành Giải Nobel Hóa học tới 2 lần
31
* Bệnh có tính chất DT rõ rệt:
● 0,2 – 0,5% quần thể. 5,0 – 10% ĐTĐ
● Cha or mẹ - ĐTĐ 8 – 10% con
● Cả cha và mẹ - ĐTĐ 40% con
● Gen: HLA-DR3, HLA-D4, DQW-8. Gen kháng – DRW2, B7
* Tuổi:
● < 20 tuổi: phát hiện 10 – 12 tuổi
32
8
11/7/2016
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
ĐTĐ TYPE 1
* Cơ chế phát sinh
L T độc tế bào (CTL)
● Chuột cống BB và chuột nhắt NOD:
tự phát bệnh đạt tuổi – tự miễm dòng T
● Người: KT – chống (tb β, và or insulin, và or R-insulin)
- Tìm được tb T cảm ứng sinh KT
hay thâm nhiễm vào đảo tụy gây độc tb T
● Nhiễm virus: quai bị (họ Paramyxovirut), rubeole
* Diễn tiến: nhanh, cấp. Cần tiêm Insulin ĐTĐ phụ thuộc IN
33
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
34
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
ĐTĐ TYPE 2
ĐTĐ TYPE 2
* Đề kháng insulin – có thể tăng [IN]
● Muộn > 40 tuổi, thói quen và mơi trường
● Phát hiện sớm or muộn: ± gặp thiếu insulin
Điều trị ± insulin – khi cần
* Thống kê
● Bell: 997 ĐTĐ [< 20 tuổi – Tt tụy/ĐTĐ 1 (100%)]
● Bệnh nhân 50 – 60 tuổi: 48% tổn thương đảo tụy
> 60 tuổi: 34% tổn thương đảo tụy
● 2 type nhỏ: kháng insulin hay thiếu insulin
● Không phụ thuộc insulin – ĐTĐ 2
35
36
9
11/7/2016
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
ĐTĐ KHÁC
* Do tổn thương gen chi phối tb β
ĐTĐ TYPE 2
MODY (Maturity onset diabetes of young):
sớm, trẻ, không do MD, điều trị giống type 1
* GPB vi thể
● 25% đảo tụy giảm tiết, 25% khơng giảm tiết , 50% tăng tiết
● Có thể ưu năng tuyến đối lập: do phản ứng, NN – gây bệnh
ĐTĐ ngồi tụy (cường giáp…)
* Triệu chứng
● Khơng rầm rộ
● Vai trò DT và ngoại cảnh (gây bệnh or giảm bệnh)
37
● ∆: LS, glucose máu đói, nghiệm pháp dung nạp glucose
● Mody 1: NST 21, tổn thương chức năng điều hịa gen
vận chuyển glucose và gen chuyển hóa
● Mody 2: NST 7, Tổn thương chức năng điều hòa
phosphoryl hóa glucose
● Mody 3: NST 12, tổn thương CN điều hòa gen CH
và gen đặc hiệu của tế bào beta
● Mody 4: NST 13, Khiếm khuyết gen chức năng tb β
38
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
BỆNH NGUYÊN VÀ PHÂN LOẠI ĐTĐ
ĐTĐ KHÁC
ĐTĐ KHÁC
* Nhiễm khuẩn
Quai bị, adenovirus, Coxsakie B, cytomegalovirus
* Do đột biến gen gây tổn thương thụ thể
Tụy phản ứng tăng sản xuất Insulin
* Thuốc, hóa chất: Glucocorticoid, acid nicotinic …
* Bệnh tụy ngoại lan sang tụy nội
Viêm tụy cấp, chấn thương tụy, sỏi tụy
vitamin B3, vitamin PP
* ĐTĐ có thai
Lần đầu, thai từ 24 – 28 tuần, nghiệm pháp OGTT
* Bệnh cường năng tuyến đối lập insulin:
cường giáp …
39
40
10
11/7/2016
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH SINH
BẢNG PHÂN BIỆT ĐTĐ TYPE 1 – TYPE 2
TT
ĐẶC ĐiỂM
IDDM-TYPE 1
Insulin – Dependent Diabetes Millitus
1
Tuổi
2
Cơ chế
3
Thể trạng
4
Nội tiết
Trẻ: thanh thiếu niên
Trung niên và già
Do MD – tự miễn
Do kháng insulin
ĐTĐ TYPE 1
Gầy
Béo phì
Giảm hay ko có insulin
Bt or ↑ ↓
Tb mỡ và cơ vân: ↓ nhạy
5
Di truyền
Gen lặn LK HLA
Tạo thuận lợi virus
Gen trội, ko LK HLA
Béo phì, RL lipid
Thuận lợi: tĩnh tại, đường
6
Lâm sàng
Sớm, cấp, tr/c cổ điển
Từ từ
7
Hậu quả và BC
8
Điều trị
Nhiễm acid, suy mòn,
bội nhiễm
Xơ vữa, đục T3
Insulin: suốt đời
Ăn, tập, thuốc
41
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
* ↑ [G – máu]
> ngưỡng thận G-urine
Gầy nhanh:
mất glucose, huy động mỡ
* Tb thiếu năng lượng
do thiếu G vào tb dù [G -cao]
● Lipid huy động
↑ lipid máu
↑ Gan acetylCoA,cetonic
tạo E, cetonic urine
nhiễm toan, ↑Σ choles
● RL khác
↑ thoái hóa,↓ Σ protein
ngưng con đường Pentose
Phản ứng tự miễn
Kháng thể
TB có thẩm quyền miễn dịch
TB Tiểu đảo
Langerhans
(Lympho, đại thực bào …)
Đặc điểm:
90% bị phá hủy
(1) Thường xuyên xảy ra ở người trẻ
(< 30 tuổi)
(2) Lúc đầu: dùng Cyclosporin Ađể ngăn
cản hoạt động Lympho bào và KT.
(3) Về sau cần thiết tiêm Insulin đều đặn
(chỉ là điều trị ngọn).
Đái tháo đường Typ 1
42
Cơ chế RL lipid huyết
Thiếu insulin:
● Glucose không vào tb
● Gan ↑ thối hóa glycogen
● Tăng huy động mỡ, ↓Σ lipid
↑ Ptt: khát
Gene ĐTĐ nằm trong NST số 6
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH SINH
ĐTĐ TYPE 1
Yếu tố thuận lợi
(Cơ địa, môi trường)
NIDDM-TYPE 2
Non – Insulin – Dependen Diabetes Millitus
Giảm tiết insulin
↑ Glucose máu
1
Kháng insulin
RL CH LIPID
Tăng tiết insulin
CAO HUYẾT ÁP
3
2
BÉO PHÌ
4
XƠ VỮA MẠCH MÁU
43
44
11
11/7/2016
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH SINH
BỆNH SINH
ĐTĐ TYPE 1
ĐTĐ TYPE 2
* Giống type 1 nhưng nhẹ và diễn tiến chậm
BiẾN CHỨNG – HẬU QUẢ
Nhiễm khuẩn: G – máu ↑ cao, ↓ đề kháng
Nhiễm toan, nhiễm độc, giảm kali máu, mất nước
Xơ vữa ĐM: do ↑ cholesterol hoại tử bàn chân, TMCT, thận..
Suy kiệt toàn thân, nhiễm acid, hôn mê tử vong
45
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH SINH
Glucid
Hexokinase
Glucose
Tế bào
(thiếu)
46
Cơ chế và các thể đái tháo đường
1. Thiếu Insulin
2. Kháng Insulin
Mơ mỡ
MẠCH
MÁU
RUỘT
Huy động
Giảm tổng hợp Tăng thối hóa
Glucose
huyết
* Hậu quả:
● XVĐM NMCT, NMN
● RLCH: nhiễm toan, nhiễm khuẩn… tử vong
THẬN
≥1,7 mg%
Glucid
1.Tăng Lipid máu
2.Tăng Cholesterol
G
G
G
Tăng Acetyl - CoA
GAN
Tăng thể
Cetonic
Tăng tổng hợp
Cholesterol
TẾ BÀO
G
Tăng Glucose huyết
G
G - 6P
VXĐM
Toan máu
+
-TB thiếu
năng lượng
- TB suy kiệt
Đường
niệu
Tăng
áp lực
thẩm thấu
Tăng phân giải Protein
R
Cân bằng N âm
Týp I
Týp II
I
TB β-Langerhan
Đói
Ăn nhiều
Khát
Đái nhiều
Uống nhiều
Gầy
Nhiễm
trùng
47
TỤY
48
12
11/7/2016
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH SINH
RLLP HUYẾT
Thiếu insulin
Kháng insulin
Mô mỡ
(Sản xuất)
GAN
Tăng mỡ máu
Tăng cholesterol máu
(Sản xuất)
Tích đọng cholesterol
Thành động mạch
Tăng G máu
49
11/7/2016
50
TÓM TẮT RLCH - ĐTĐ
CƠ CHẾ BỆNH SINH ĐTĐ
KHÂU SX HORMON
TỤY
Giảm tổng hợp
Insulin
↑ thối hóa ↓ SL, chất lượng
Phân biệt 2 type
TYPE I
↑ glucose huyết
GAN
↑ ceton huyết
↑ cholest.. huyết
Mô mỡ
Huy động
- ↓ or khơng
SX insulin
Tế bào
↓ nhận Glucose
↑ thối biến pro.
↑ lipid huyết
- Có kháng
thể chống lại
Tế bào suy kiệt
Đói – ăn nhiều
Gầy
Nhiễm acid
Xơ vữa mạch
TYPE II
- Insulin ↓TD
-Tế bào kém
nhạy với
insulin
- Có ↑ tương
đối (thứ phát)
Glucagon
KHÂU V/C HORMON
MÁU
Phân biệt 2 type
TYPE I
- KT chống thụ
thể
TYPE II
-Xuất hiện
chất kháng
Insulin
- Tiết nguyên
phát Hormon
đối lập insulin
- ↑ acid béo tự
do
(HQ: ức chế sử
dụng glucose
trong tế bào)
KHÂU TD HORMON
TẾ BÀO ĐÍCH
Phân biệt 2 type
TYPE I
- ↑ số lượng
thụ thể
( tỷ lệ nghịch
với nồng độ
insulin máu)
- ↓ V/C G vào tế
bào
TYPE II
-↓ Receptor
- Nội bào:
↓ nhạy hay
↑ đề kháng
INSULIN
-↑ xs G ở gan
- ↓ tiêu thụ G
Cơ, mỡ, tb
Nhiễm khuẩn
Lao
Đường niệu
↑ Ptt nước tiểu
51
52
13
11/7/2016
Biến chứng của ĐTĐ
TRIỆU CHỨNG ĐTĐ
Trung ương:
•Khát
•Đói
•Lơ mơ
•Ngủ lịm
bệnh võng mạc ĐTĐ, mờ mắt
Răng: nướu, viêm
Mắt: thị lực
Tim mạch:
•Nhồi máu cơ tim
•Thiếu máu cục bộ
•VXĐM
• Cholesterol
• TG …
Hơi thở: mùi aceton
•Đột quỵ
•Suy giảm nhận thức
Hơi thở: aceton
Tai: nghe kém
HA: tăng
Thận:
Cơ thể: Gầy
Hơ hấp:
•Thở Kussmaul
(sâu nhanh)
Tâm thần: trầm cảm, lo âu
Thần kinh:
Mắt: Nhãn áp, đục thủy tinh thể
•Lọc kém
•Protein niệu
Cơ:
Dạ dày:
•Buồn nơn
•Nơn
•Đau
Thận:
•Đái nhiều
•Đường niệu
53
Dạ dày: Liệt nhẹ
•Đau cơ
•Teo cơ
•Nhược cơ
Sinh dục: bất lực
Mạch máu ngoại vi:
Da:
•Ngứa
•Tê
•Thiếu máu
•Đau
•Loạn dưỡng
•Nhiễm trùng
Loét
Hoại tử
Bệnh TK
54
Mô sẹo
Biến chứng VÕNG MẠC
của ĐTĐ
Tân mạch
Xuất huyết trước võng
mạc
55
56
14