Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài tập về từ chỉ lượng trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.54 KB, 31 trang )

BÀI TẬP VỀ TỪ CHỈ LƯỢNG
Lý thuyết về từ chỉ số lượng
1. Some (một vài)
- Dùng trong câu khẳng định, lời mời
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: I have some friends.
2. Any (một vài)
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf.
3. Many (nhiều)
- Thường dùng trong câu hỏi và câu phủ định, câu khẳng định được dùng ít hơn
- Đi với danh từ đếm được số nhiều
VD: Do you have many cars?
4. A lot of – Lots of (nhiều)
- Được dùng trong câu khẳng đinh và câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều


VD: We spent a lot of money.
5. A few (một ít)
- Dùng trong câu khẳng định
- Dùng với danh từ đếm được số nhiều
VD: She enjoys her life here. She has a few friends and they meet quite often.
6. A little (một ít)
- Dùng trong câu khẳng định
- Đi với danh từ không đếm được
VD: Have you got any money? - Yes, a little. Do you want to borrow some?
Bài tập từ chỉ lượng trong tiếng Anh
Bài 1. Choose the best answer to complete each sentence
There wasn't …............. snow last night.


A. many
B. much
C. few
D. a large number of
Bài 2. …............the students in my class enjoy taking part in social activities.


A. Most of
B. Most
C. Many
D. The number of
Bài 3. He's always busy. He has …......... time to relax.
A. much
B. little
C. a little
D. plenty of
Bài 4. She put so …......... salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.
A. many
B. little
C. much
D. a little
Bài 5. He made too …........... mistakes in his writing.
A. a few
B. much


C. many
D. a number of
Bài 6. How …........... students are there in your class?
A. little

B. few
C. much
D. many
Bài 7. I feel sorry for her. She has …............. friends.
A. many
B. a few
C. few
D. a great deal of
Bài 8. I spent …............ my spare time gardening last year.
A. most of
B. most
C. many of
D. a large number of


Bài 9. He doesn't have so …........... friends as I think.
A. much
B. a great deal of
C. many
D. a large number of
Bài 10. There was so …............ traffic that it took me an hour to get home.
A. a lot of
B. little
C. much
D. many
Bài 11. Learning a language needs …........... patience.
A. a few
B. much
C. many
D. little

Bài 12. …............ the shops in the city center close at 5.30.
A. Many


B. Much of
C. Some
D. Most of
Bài 13. We had a boring holiday. .........................the time we lay on the beach.
A. Most
B. Much
C. Most of
D. Many of
Bài 14. With only............ hope, Harry didn't know how to keep going another day.
A. little
B. a little
C. few
D. a few
Bài 15. How ….......... money have you got?
A. many
B. much
C. a lot of


D. a great deal of
Bài 16. There was very …........... food at the party but I didn't eat anything.
A. little
B. much
C. many
D. a lot of
Bài 17. I think................ you are very tired after your long journey.

A. many
B. much
C. many of
D. much of
Bài 18. We didn't take …............ photographs when we were on holiday.
A. much
B. a lot of
C. many of
D. a great deal of
Bài 19. There isn't …........... shampoo in the bathroom.


A. any
B. some
C. little
D. few
Bài 20. Would you like ….......... tea?
A. some
B. many
C. a few
D. any
Bài 21. He had so …............. things to do.
A. many
B. a lot of
C. much
D. little
Bài 22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add …........... water.
A. a few
B. few



C. a little
D. little
Bài 23. We're having a big party. We've invited …........ friends.
A. a lot of
B. much
C. many of
D. no
Bài 24. Could I try ….......... wine?
A. a little
B. a few
C. little
D. Few
Bài 25. Could I try ….......... wine?
A. a little
B. a few
C. little
D. Few


Bài 26. …............. my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most
B. Most of
C. A few
D. few
Bài 27. He had spent …........... time writing an essay about his childhood.
A. a large number of
B. a great deal of
C. a few
D. many

Bài 28. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.
A. a few of
B. many of
C. a great deal of
D. a large number of
Bài 29. Peter has spent …........ time and money on stamp collecting.
A. a few of


B. many of
C. a great deal of
D. a large number of
Bài 30. How............ furniture do you think there is?
A. many
B. much
C. few
D. a lot of
Bài 31. Why don't you take a break? Would you like ….......... coffee?
A. few
B. some
C. many
D. much
Bài 32. He drank................ wine last night and gets sick now.
A. too many
B. too much
C. few of


D. a large number of
Bài 33. Give me …............ examples, please!

A. a few
B. a little
C. few
D. little
Bài 34. Is there …........... water in the glass?
A. any
B. some
C. many
D. lots of
Bài 35. Peter doesn't want …............ to do.
A. something
B. anything
C. nothing
D. everything
Bài 36. Can you speak French? - Yes,...................


A. a few
B. few
C. a little
D. little
Bài 37. Thank you very …............. for your help.
A. many
B. much
C. a lot of
D. little
Bài 38. He is very rich. He has ….......... money in the bank.
A. a great deal of
B. many
C. a large number of

D. few
Bài 39. She put too …......... sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn't
drink it.
A. many


B. much
C. few
D. little
Bài 40. I have got …............. homework to do.
A. many
B. few
C. a lot of
D. a large number of
Bài 41. She has talked too ….................
A. much
B. many
C. few
D. a great deal
Bài 42. He made very …........... mistakes.
A. much
B. many
C. little


D. a number of
Bài 43. They know ….......... about what to do.
A. many
B. few
C. little

D. the number of
Bài 44. …...... children are ill-prepared for employment.
A. Much
B. Most
C. A little
D. Most of
Bài 45. Would you like ….......... champagne to drink?
A. some
B. few
C. a few
D. many
Bài 46. When I studied Shakespeare, I thought his plays were …........... boring.


A. many
B. much
C. few
D. a few
Bài 47. …............. of the students are good today.
A. Most
B. Much
C. A little
D. Very
Bài 48. There were too ….........different nationalities in my class and we had to
speak English.
A. a lot of
B. much
C. some
D. many
Bài 49. I don't know …............ about English literature.

A. many


B. much
C. a few
D. little
Bài 50. At the beginning, everybody spoke English very quickly, and I couldn't
understand …........., but now things are easier.
A. much
B. many
C. a great deal of
D. a lot of
Bài 2:. Điền SOME hoặc ANY vào chỗ trống
1. I don't have ............... paper.
2. Is there ............... petrol in the car?
3. I buy ...............fruit, but I don't have ...............vegetables.
4. Do you have ............... stamps? I need two.
5. I need ...............butter to make a cake.
6. I don't have ...............free time today. Sorry.
7. Are there............... potatoes in the basket?


8. There is ...............ink-pot on the table.
Bài 3. Điền vào chỗ trống: HOW MUCH hoặc HOW MANY để hoàn thành
câu sau
1. .............................beer is there in the fridge?

2. ...................................eggs do you want?
3. ..........................languages do you speak?
4. ..........................people are there in the class?

5.............................days are there in a week?
6. .............................milk do you drink everyday?
7. ................................kilos of rice do you want?
8. ..............................soda does she want?
Bài 4: Chia động từ
1. What time .................. you (go) ....................... to school?
2. Lan (watch) ............................. T.V three times a week.
3. Nam and Ba often (go) ............................ fishing on Sunday.
4. We (not go) .............................. to school on Sunday.


5. My brother likes jogging. He ( jog) ...... every morning. At the moment, he
(jog)....... in the park.
6. What is she doing ? -She (cook).............................. lunch.
7. Where is Ba? He (be) ................... in the yard. He (play)..............................
badminton.
8. Hoa (not read)................................ book now, he (do).......................... his
homework.
9. They (do) ............................................ their homework in the evening.
10. Nam (visit) ....................................... Hue this summer vacation.
Bài 5:
Điền a / an / some / any vào chỗ trống
1. There is .................. banana in the basket.
2. I need ..................tea.
3. Are there ..................tomatoes in the fridge?
4. We have .........rice, but we don't have ......meat.
5. There's ..................orange on the table.
6. I'd like ..................apple juice.
7. He has ............TV and ............computer.



8. Would you like ..................ice- cream?
9. I have.............. friends in Hue.
10. Do you have ...............dogs or cats at home?
11. Would you like ..................cup of tea?
12. I would like.................. cakes, please.
13. Can I have ............glass of milk?
14. Thank you. And .........box of chocolates would be fine.
ĐÁP ÁN
Bài 1
Câu 1: Đáp án B
Tuyết là một thực thể không đếm được , chả ai rảnh mà đi đếm một tuyết,hai
tuyết,ba tuyết cả
Do đó các đáp án A C D chỉ dùng cho các danh từ đếm được số nhiều không thể
dùng trong trường hợp này
Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Ta có cấu trúc : Most of the N số nhiều + V số nhiều / N không đếm được + V số ít
** Sự khác nhau giữa most và most of:
Most + N số nhiều để nói về một số lượng chung chung không cụ thể là ở đâu ,và
nhớ là sau nó khơng có the nhé
Most of the + N để nói về một số lượng đã được xác định trong một khoảng hoặc
một phạm vi địa lí nhất định
** Many + N số nhiều nhưng sau nó khơng có the


** The number of + N số nhiều + V số ít : trường hợp này khơng thoả đáng vì enjoy
chia số nhiều
Đáp án A
Câu 3: Đáp án B

Thời gian là một thực thể khơng đếm được do đó chúng ta không thể dùng plenty of
+ N số nhiều trong trường hợp này được.Loại D
Chú ý câu ở đây nói rằng,anh ta luôn luôn bận rộn.Tức là thời gian để anh ta nghỉ
ngơi giải trí là rất ít và hầu như là khơng có để mà xỗ
Vì thế ta loại A vì nó sai lệch với ý nghĩa của câu đầu.Loại C vì nó khơng nhấn
mạnh được mức độ mạnh để hoà hợp với trạng từ tần suất always
Đáp án B
Câu 4: Đáp án C
Muối được người Anh coi là một sự vật khơng đếm được.Vì cũng khơng có ai rảnh
đến nỗi ngồi đếm từng hạt muối cả. Do đó,ta có thể loại ngay đáp án A
Chú ý câu hai,người nói cho biết là món súp mà cơ ta nấu q là mặn, do đó chắc
chắn là cơ này vụng về đã đổ cả đống muối vào món súp rồi.
Vậy ta loại ngay B và D vì nó khơng hợp với nghĩa ở đây
Đáp án C
Câu 5: Đáp án C
Lỗi lầm có thể đếm được,do đó ta loại đáp án B
Khi sử dụng với too,ta chỉ có hai dạng là : too many + N số nhiều hoặc too much +
N số ít để nhấn mạnh
Do đó,ta có thể dễ dàng suy ra đáp án ở đây là C
Câu 6: Đáp án D
Dạng câu hỏi số lượng phổ biến mà chúng ta thường sử dụng là:
How many + danh từ số nhiều + are there ….. ?
How much + danh từ không đếm được + is there …. ?


Để ý ở đây students ở dạng số nhiều nên đáp án D là chính xác
Câu 7: Đáp án C
Chú ý câu đầu : “Tôi cảm thấy tiếc cho cô ấy” – Câu này thể hiện thái độ phủ
định,ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của câu sau nghĩa là cơ ấy có q ít bạn và
hầu như khơng có .Cho nên ta sử dụng đáp án C là phù hợp nhất với câu này.Đáp án

B không đủ sức nhấn như few
Từ many thì lại thường sử dụng cho loại câu khẳng định mang ý nghĩa tích cực hơn
A great deal of + N không đếm được : nhiều
Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Ngoài việc most of + the N
Nó cịn có thể đi với most of + adj sở hữu như my , our,her,his,its ,your + N
Many of và A large number of chỉ đi với danh từ số nhiều
Đáp án phù hợp ở đây là A
Câu 9: Đáp án C
Khi sử dụng với so,ta thường áp dụng hai cách sau:
so many + N số nhiều hoặc so much + N không đếm được.Để ý ở đây friends là
danh từ đếm được số nhiều nên đáp án phù hợp ở đây là C
Câu 10: Đáp án C
Khi sử dụng với so,ta thường áp dụng hai cách sau:
so many + N số nhiều hoặc so much + N không đếm được.Để ý ở đây traffic là
danh từ không đếm được nên đáp án phù hợp ở đây là C
Câu 11: Đáp án B
Patience (sự kiên nhẫn) là danh từ trừu tượng (khơng đếm được) do đó ta dễ dàng
loại được A và C
Xét nghĩa của câu thấy rằng ,học ngơn ngữ thì cần phải kiên nhẫn, chứ khơng thể
nào mà học ít mà mong đạt được thành cơng sớm được


Đáp án B là chuẩn xác
Đây cũng là một bài học cho các em, học là cần phải kiên nhẫn,đừng vì kết quả
thấp mà đã nản lịng,hãy tiếp tục cố gắng,trau dồi và học hỏi,dần dần rồi kiến thức
của em sẽ bá đạo nhanh thôi
Câu 12: Đáp án D
Cấu trúc: Most of the + N số nhiều

Ở đây xác định rõ là các cửa hàng ở trung tâm thành phố này
Do đó ,đáp án D là chuẩn xác
Câu 13: Đáp án C
Cấu trúc: Most of the + N số không đếm được + V ít
Ở đây xác định rõ khoảng thời gian mà chúng tôi ngồi ở trên bãi biển
Do đó ,đáp án C là chuẩn xác
Câu 14: Đáp án A
Hope (hi vọng) là danh từ trừu tượng nên dễ dàng loại C và D
Ở đây,hi vọng đó rất mong manh và gần như khơng có nên Harry mới lúng túng
khơng biết làm thế nào để tiếp tục giữ nó
Vậy đáp án A là hợp lý nhất
Câu 15: Đáp án B
Chúng ta có hai dạng câu để hỏi , how much + N không đếm được và how many +
N đếm được
Vì money là tiền,khơng đếm được.Chúng ta chỉ đếm được tờ tiền chứ không thể
nào đè ngửa ra mà đếm một tiền ,hai tiền,ba tiền được
Đáp án ở đây là B
Câu 16: Đáp án B
Food là danh từ không đếm được do đó ta loại A
Khi nhấn mạnh về số lượng nhiều,người ta dùng very much
Ở đây người nói muốn nói là đồ ăn ở bữa tiệc này ê hề , rất nhiều nhưng không ăn


bất cứ cái gì
Đáp án B ở đây là hợp lý
Câu 17: Đáp án C
You ở đây chúng ta hiểu là các bạn chứ không phải là bạn đơn thuần nhé,ta loại
ngày B và D vì bất hợp lý với danh từ này
Ta có cấu trúc: Many of sb ( những người được nói đã xác định là ở trong chuyến đi
dài ngày của các bạn )

Đáp án C
You ở đây em hiểu nghĩa là các bạn nhé . Cho nên nó là danh từ đếm được số
nhiều.Ngồi ra many of + sb nó mang nghĩa xác định một nhóm người cụ
thể .Ở đây là nhóm bạn mệt mỏi sau chuyến đi dài ngày của họ . Do đó ta chọn
C
Câu 18: Đáp án B
Photographs là những tấm ảnh đếm được nên ta loại A và D
Ở đây chúng ta sử dụng a lot of là phù hợp vì many of the hoặc many of sb hay
many of + adj sở hữu + N khơng có trường hợp xác định cụ thể trong câu này.
Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
Shampoo là dầu gội đầu không đếm được nên ta loại D
Trong hình thức câu phủ định,ta dùng any + N khơng đếm được để nhấn mạnh tính
phủ định
Đáp án A
Câu 20: Đáp án A
Đây là cấu trúc câu mời lịch sự: Would you like some tea ? (Bạn có muốn một chút
trà không ?)
Trong ta ghi nhớ cách sử dụng này nhé
Đáp án A


Câu 21: Đáp án A
So có hai cách sử dụng là so many + N số nhiều và so much + N không đếm được
Để ý danh từ things là danh từ đếm được số nhiều nên ta chọn đáp án A
Câu 22: Đáp án C
Water là nước,không đếm được do đó ta loại A và B
Ở đây ý nói không tiêu cực,chỉ là thêm một chút nước để cho việc trộn lẫn cái gì đó
khơng bị khơ
Do đó ta chọn đáp án C

Câu 23: Đáp án A
Những người bạn ở đây là danh từ đếm được số nhiều nên ta loại B
Loại D vì câu này khơng phải mang hình thức phủ định
Ta khơng chọn many of ở đây vì những người bạn này mang tính chất chung chung ,
khơng rõ ràng
Đáp án A là chính xác
Câu 24: Đáp án A
Rượu (wine) là một thực thể không đếm được nên ta loại B và D
Ở đây,người này muốn thử một chút rượu,mang ý nghĩa tích cực chứ khơng tiêu
cực
Ta chọn đáp án A
Câu 25: Đáp án A
So có hai cách sử dụng là so many + N số nhiều và so much + N không đếm được
Để ý danh từ wine là danh từ không đếm được nên ta chọn đáp án A
Hình thức câu mệnh lệnh ở đây nhấn mạnh là khơng nên uống q nhiều rượu vì nó
hại cho sức khoẻ của bạn
Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
Ngoài việc most of + the N


×