Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

30 cau BDT de bai qc toan THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.88 KB, 3 trang )

Khóa học Online Bất đẳng thức K16 (Ngày 08/8/2021 học buổi đầu). Zalo: 0989.16.2268
BẤT ĐẲNG THỨC VỚI BA BIẾN SỐ
Bài 1. Cho các số thực không âm a,b, c thỏa mãn a  b  c  1 .
3
3
3
3
1
1
1
.


 


a 2 b 2 c 2 2 a 1 b 1 c 1
Bài 2. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x  y  z  3 .

Chứng minh rằng

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x 4  y 4  z 4  12 1  x 1  y 1  z  .
1
2017
2018


 1.
1  a 2017  b 2018  c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc .
Bài 4. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  xyz .



Bài 3. Cho a,b, c là các số dương thỏa mãn

y 2 z 2 x 2
 2  2 .
x2
y
z
Bài 5. Cho ba số thực dương a,b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

2a

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H 

1a

2

2b



1 b

2




2c
1  c2

.

Bài 6. Cho a,b, c là các số thực không âm.
Chứng minh rằng 8 ab  bc  ca a  b  c   9 a  b b  c c  a  . (1)
Bài 7. Cho a,b, c là các số thực dương.
 a

b  b

c  c

a 

 
 
  1 .



Chứng minh rằng P  



b  c c  a c  a a  b a  b b  c 
Bài 8. Cho các số thực không âm a,b, c thỏa mãn a  b  c  1 .

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S  7a  9  7b  9  7c  9 .

Bài 9. Cho ba số dương a,b, c .


a

b

c





b

c

a



  
  1 .




Chứng minh rằng P  2 
b  2c c  2a a  2b  b  2a c  2b a  2c 
Bài 10. Cho các số thực dương a,b, c thỏa mãn a  b  c  3 .


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b 2  c 2 

ab  bc  ca
.
a b  b 2c  c 2a  abc
2

Bài 11. Cho ba số dương a,b, c thỏa mãn a  b  c  1 .
ab
bc
ca
1


 .
c 1 a 1 b 1 4
Bài 12. Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1 .

Chứng minh rằng P 

Chứng minh rằng P  a 2  1  b 2  1  c 2  1  2 a  b  c  .
Bài 13. Cho các số thực a,b, c thỏa mãn abc  1 .
Chứng minh rằng P 

1

1  a 

2




1

1  b 

2



1

1  c 

2



2
1.
1  a 1  b 1  c 

Bài 14. Cho các số thực a,b, c không âm thỏa mãn a  b  c  3 .
-1-


Khóa học Online Bất đẳng thức K16 (Ngày 08/8/2021 học buổi đầu). Zalo: 0989.16.2268
1
1

1
.


1  a ab  1 abc  3
Bài 15. Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của M 

Chứng minh rằng abc a 2  b 2  c 2   3 .
Bài 16. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 2  x  3, 4  y  6, 4  z  6 và x  y  z  12 .
Tìm giá trị lớn nhất của P  xyz .
Bài 17. Cho x, y, z là các số thực dương.
3
4
x  y  z .

27
2
2
2
Bài 18. Cho các số thực a,b, c thỏa mãn a  b  c  18 .

Chứng minh rằng P  xy 2  yz 2  zx 2  xyz 

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3ab  bc  ca .
4
3

Bài 19. Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x x  1  y y  1  z z  1  .

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P  x  y  z .
Bài 20. Cho a,b, c là ba số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 .
Chứng minh rằng 5a  4  5b  4  5c  4  7 .
Bài 21. Cho a,b, c là ba số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  abc .
a
b
c
3
 2
 2
 .
a  bc b  ca c  ab 2
Bài 22. Cho các số thực a,b, c thỏa mãn 0  a, b, c  1 .

Chứng minh rằng

2

Tìm giá trị lớn nhất của P  a  b b  c c  a  .
Bài 23. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x 2  y 2  z 2  x  y   y  z   z  x  .
2

2

2

Chứng minh rằng nếu z  x ; z  y thì z  x  y .
Bài 24. Cho a,b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1 .
Tìm giá trị lớn nhất của T  a  b 2011  c1954  ab  bc  ca .
Bài 25. Cho a,b, c là các số dương thỏa mãn a  b  c  2020 .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 

ab
ab  2020c



bc
bc  2020a



ca
ca  2020b

Bài 26. Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2  b 2  c 2  2 .
a
b
c
.


2  bc 2  ca 2  ab
1
Bài 27. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn xy, yz, zx   ; x 2  y 2  z 2  1 .
2
2
2
2
x

y
z
3


 .
Chứng minh rằng P 
1  2yz 1  2zx 1  2xy 5

Tìm giá trị lớn nhất của S 

Bài 28. Cho a,b, c là ba số thực dương thỏa mãn a  b  c  ab  bc  ca  6 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P 

a 3 b3 c3
  .
b
c
a
-2-

.


Khóa học Online Bất đẳng thức K16 (Ngày 08/8/2021 học buổi đầu). Zalo: 0989.16.2268
Bài 29. Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn a  b  c  1 .
Tìm giá trị lớn nhất của P  a 2  abc  b 2  abc  c 2  abc  9 abc .
Bài 30. Cho ba số dương a,b, c thỏa mãn ab  bc  ca  1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 


a2
b2
c2


.
a b b c c a

Bài tập tương tự
1) Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn a  3  b  3  c  3  6 .
a2
b2
c2


.
b c c a a b
2) Cho a,b, c là các số thực dương thỏa mãn abc  1 .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B 

Tìm giá trị nhỏ nhất của C 

c4
a4
b4


.
a b b c c a


-3-



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×