Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

BAI TAP TRAC NGHIEM TOAN 8 (2019 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.08 KB, 76 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 8
Phần I: Câu hỏi nhiều lựa chọn:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng.
1. Biểu thức thích hợp của đẳng thức : x2+….+y2 = (x + y )2 là:
A. xy
B. 2xy
C. – xy
2. Kết quả của phép nhân: 2x (5xy – 2y ) là:
A. 10x2y + 4xy
B. 7x2y – 4xy
C. 10x2y - 4xy
3. Đa thức x2 – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x – 1)(x + 1)
B. (x + 1)(x +1)
C. (- x – 1)(x +1)
2
2
4. Kết quả của phép tính: 101 – 99 bằng:
A. –200
B. 400
C. – 400
5. Tại x = 2 biểu thức: x2 – 4x + 4 có giá trị là:
A. 3
B. 2
C. 1
6. Kết quả của phép tính:
A.

8 x  10
2


D. – 2xy
D. - 10x2y - 4xy
D. x(x – 1)
D. 2
D. 0

4x  5 4x  5

bằng:
2
2

B. 4x

C. 4

D. 4x – 5

4x  4x

bằng:
x 1 x 1
8x
 8x
8
A.
B.
C.
D. 0
x 1

x 1
x 1
4x 2 6x
8. Kết quả của phép tính: 2 :
bằng:
5y 5y
2x
2
2x
2
A.
B.
C.
D.
3y
3y
3
3
x x 1
.
9. Kết quả của phép tính:
bằng:
x 1 x  5
x
2 x 1
2x
x 2 1
A.
B.
C. 2

D.
x 5
2x  6
2x  6
x 6
2x  1
10. Điều kiện của x để gía trị của phân thức
được xác định là:
x( x  3)
A. x 0
B. x 3
C. x 0 và x 3
D. x 0 hoặc x 0

7. Kết quả của phép tính:

11. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là :
A. Hình thang cân
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vng
12. Hình bình hành có hai đường chéo vng góc với nhau là:
A. Hình vng
B. hìmh chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình thang cân
13. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm . Cạnh của hình thoi có giá trị nào?
A. 6 cm
B. 41 cm
C. 164 cm

D. 9 cm
14. Hình nào có một tâm đối xứng và bốn trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. HÌnh chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vng
15. Một hình vng có cạnh bằng 2cm . Đường chéo của hình vng đó bằng:
1


16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

A. 4cm
B. 5cm
C. 8 cm
D. 3cm
Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = 8 cm, CD = 18 cm. Đường trung bình của hình thang ABCD
có độ dài bằng:
A. 10 cm
B. 26 cm
C. 13 cm
D. 5 cm

Một tứ giác đều có cạnh 4 cm. Diện tích của nó bằng:
A. 8 cm2
B. 16 cm2
C. 64 cm2
D. 12 cm2
Tam giác đều có cạnh là 4 cm. Diện tích của nó bằng:
A. 12 cm2
B. 16 cm2
C. 8 3 cm2
D. 4 3 cm2
Hình chữ nhật có diện tích bằng 15 cm2 và độ dài của một cạnh hình chữ nhật đó là 3 cm . Độ dài cạnh
còn lại bằng:
A. 5 cm
B. 18 cm
C. 10 cm
D. 6 cm
Tam giác có một cạnh là 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 3 cm. Diện tích tam giác đó bằng:
A. 12 cm2
B. 3 cm2
C. 9 cm2
D. 18 cm2
Tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng 6 cm . Diện tích tam giác đó bằng :
A. 12 cm2
B. 18 cm2
C. 36 cm2
D. 72 cm2
Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu ciều dài tăng 2 lần và chiều rộng giảm 2 lần:
A. Không đổi
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 4 lần

D. Tăng 2 lần
Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh được tính theo công thức :
(n – 2).1800. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là:
A. 1800
B. 12600
C. 9000
D. 5400
Hình bình hành có cạnh 6 cm và chiều cao tương ứng cạnh đó là 4 cm. Diện tích hình bình hành đó
bằng:
A. 12 cm2
B. 10 cm2
C. 24 cm2
D. 48 cm2

25. Đa thức M trong đẳng thức
A. 90 x

2 y 20 xy

là:
9
M

B. – 90x

C. 180xy

26. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của hai phân thức
A. 3x2yz


B. 6x2y3z

4

D. 90y

7
là:
3 x yz 2 xy 3
2

C. 2x2y3z

1 x x 1 x  2
.
.
.
là:
x x 1 x  2 x  3
3x  4
x
1
A.
B.
C.
x 3
x 3
4x  6
x2
28. Giá trị của x để giá trị của phân thức

bằng 0 là:
( x  2) 2

;

D. 6x2y2z

27. Kết quả của phép tính:

D. 1

A. – 2
B. 1
C. 2
D. Cả A, B, C đều sai
2
2
29. Đa thức x +2x+1 – y được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1 – y)(x +1 + y) B. (x+1)2y2
C. (x-1-y)(x-1+y) D. Cả A,B,C đều sai
30. Trong các đa thức dưới đây đa thức nào chia hết cho đơn thức: 3xy2
A. 15xy+3xy2
B. 3x3y4 – 6xy5
C. 3x3y4 – 2xy5
D. 3x3y – 6xy5
Phần II: Câu hỏi ghép đôi
Câu 31:Hãy ghép các câu từ 1 đến 3 với các câu từ a đến d cho phù hợp:
CỘT A

CỘT B

2

ĐÁP ÁN


1. Dư của phép chia đa thức x2 + x + 1 cho đa thức x – 1 .
2. Giá trị của biểu thức x2 – 10 x + 25 tại x = 6.
3. Biết A= - 6 xny4; B= x3yn. Để A chia hết cho B thì n bằng

a. 1
b. 3; 4
c. 3
d. 4

Câu 32: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A
CỘT B
1. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
a. Hình vng
2. Tứ giác có ba góc vng là
b. Hình bình hành
3. Trong các tứ giác , tứ giác nào là tứ giác đều.
c. Hình thoi
d. Hình chữ nhật.
Câu 33: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải:
CỘT A
CỘT B
4
2
n

1. Đa thức 5x – 3x + 5x chia hết cho đa thức 3x .với những giá trị na. -1
bằng:
b. 0; 1
2. Giá trị của phân thức
3. Phân thức

x 1
tại x = 3
x

c.

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN

2
3

d. 1

x 1
bằng 0 khi:
x 2 1

Câu 34: Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A
CỘT B
1. Một tứ giác là hình vng nếu nó là
a. Hình bình hành có một góc vng.

2. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là
b. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng
3. Một tứ giác là hình thoi nếu nó là
nhau.
c. Hình thoi có một góc vng

ĐÁP ÁN

d. Tứ giác có các cạnh đối bằng
nhau.

Câu 35: Ghép mỗi dịng ở cột trái với kết quả của cột phải:
CỘT A
CỘT B
 3x
a. 30x
1. Phân thức đối của phân thức

b. x(x+1)
x 1

ĐÁP ÁN

3x
x 1
3x
d.
x 1

x( x  1) 2


x 1
1  15 x
3. Đa thức thích hợp trong đẳng thức  
2 ......

c. -

2. Kết quả rút gọn của phân thức

Câu 36: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A
CỘT B
ĐÁP ÁN
3


1. Hình thoi là hình
2. Tam giác cân là hình
3. Hình vng là hình

a. khơng có trục đối xứng.
b. có bốn trục đối xứng.
c. có hai trục đối xứng.
d. có một trục đối xứng.

Câu 37: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A
CỘT B
ĐÁP ÁN

2
2
1.x – 2xy + y – 4 =
a. 5(x+y).(x+1)
2. 3x(x – y) + x – y =
b. (x – y +2).(x – y - 2)
3. 5x2 + 5xy + 5x + 5y =
c. (x – y).(3x + 1)
d. (x + y + 2).(x – y – 2)
Câu 38: Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải sao cho được khẳng định đúng:
CỘT A
CỘT B
1. Diện tích tam giác bằng
a. tích hai kích tước của nó.
2. Diện tích hình bình hành
b. tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
bằng
c. nửa tích của một cạnh
3. Diện tích hình chữ nhật bằng d. nửa tích hai đường chéo.
với chiều cao ứng với cạnh đó.
Phần III: Câu hỏi đúng sai:
Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
Câu 39:
1. Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi.
2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 40:
1. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vng.
2.Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân .
Câu 41: Cho một hình thoi và một hình vng có cùng chu vi.Khi đó:
1.Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng.

2. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng.
Câu 42:
 A
A
là: .
B
B
A
B
2. Phân thức nghịch đảo của phân thức : là phân thức
B
A

1.Phân thức đối của phân thức: 

Câu 43:
4

ĐÁP ÁN


x 1
xác định với mọi giá trị của x.
x 2 1
x 1
2. Giá trị của phân thức 2
xác định với điều kiện: x 1 và x -1
x 1

1.Giá trị của phân thức


Câu 44:
1. (x – y)2 +1 < 0 với mọi x, y.
2. (x – y )2 + 1  0 với mọi x, y.
Câu 45:
1.Tam giác đều là hình khơng có trục đối xứng
2. Tứ giác đều là hình có trục đối xứng.

Phần IV: Câu hỏi dạng điền khuyết:
Câu 46: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
a. Một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là………….
b. Hình chữ nhật là tứ giác có………………………
Câu 47: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
a. Hình chữ nhật có hai đường chéo…………………………là hình vng.
b. Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Câu 48: Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp:
x  y .........

4 x x 4
x 5
1

b. 2
x  25 .........

a.

Câu 49: Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp:
a. (2x + 3).(………..) = 4x2 – 9
b.


3 x 2 y .......... ..

6 xy 3
2y2

Câu 50: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng:
Đa giác đều là đa giác có …………………………và………………………………

5


CÂU HỎI TỐN 8 (câu 51-100)
I-Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 51 (0,5đ): Phương trình (x – 2)3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A.3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 52 (0,5đ): Phương trình tương đương với phương trình x – 2 = 3 là phương trình:
A. x(x – 2) = 3xB. x – 3 = –2
C. 3(x – 2) = 6
D. 2(x – 2) = 6
Câu 53 (0,5đ): Để phương trình (m – 1)x + 2 = –3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn thì :
A. m  0
B. m  R
C. m  1
D. m = 1
Câu 54 (0,5đ): Nghiệm của phương trình
A. x = –1


4
5 1
x   có nghiệm là:
3
6 2

B. x = 1

C. x = 2

D. x = –2

2x
3

1 có điều kiện xác định là:
Câu 55 (0,5đ): Phương trình
x( x  2) x  2

A. x = 2
Câu 56 (0,5đ): Phương trình

B. x  2

C. x = 0 và x = 2

D. x  0 và x  2

x( x  5)

5 có tập nghiệm là:
x 5

A. S = 5
B. S = 
C. S = 0 
D. S = R
Câu 57 (0,5đ): Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ
chỉ
cịn
gấp đơi tuổi Phương.Vậy năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
A. 11
B. 12
C. 13
D. đáp số khác.
Câu 58(0,5đ): Bất phương trình 2x – 3 < 7 có nghiệm là:
A. x > 5
B. x < 2
C. x > 2
D. x < 5
Câu 59(0,5đ): Bất phương trình 2 – 3x < 8 có nghiệm là:
6


A. x > –2

B. x < 

10
3


C. x < –2

D. x > 

10
3

Câu 60 (0,5đ): Nghiệm của bất phương trình 2x – 2 > x + 3 là:
A. x < 5
B. x < –5
C. x > –5
D. x > 5
Câu 61 (0,5đ): Bất phương trình (m – 2)x > 7 có nghiệm dương khi:
A. m = 2
B. m  2
C. m > 2
D. m < 2
Câu 62 (0,5đ): Phương trình 2x – 4 = x + 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số nghiệm.
Câu 63 (0,5đ): Phương trình 2x= x – 9 có nghiệm là :
A. – 9
B. 3
C. – 3
D. 3 và –9
Câu 64 (0,5đ): Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật tăng lên 3 lần thì diện tích của hình chữ
nhật đó:

A. Khơng đổi.
B. Tăng 6 lần
C. Tăng 9 lần
D. Tăng 3 lần.
Câu 65 (0,5đ): Cho tam giác ABC có đường cao AH = 3 cm, HB = 3 cm , HC = 4 cm. Diện tích tam
giác
ABC bằng:
A. 10 cm2
B. 21cm2
C. 5 cm2
D. 10,5 cm2
Câu 66 (0,5đ): Cho hình thang vng ABCD (AB // DC).
Cho AB = 3cm, BH = 2cm. Diện tích hình
thang ABCD bằng:
A. 8 cm2
B. 16 cm2
C. 6 cm2
D. đáp số khác
Câu 67 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Ta có:
AM AN

AB NC
AM MN

C.
MB
BC

A.


AM AN

MB NC
AC MN

D.
AN
BC

B.

Câu 68 (0,5đ): Cho hình vẽ (MN // BC). Khi đó x bằng:
A.

14
3

B.

C. 2,8

9
5

D. 3,2

ss s

ss s


Câu 69 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết DE // BC. Cách viết
nào sau là đúng nhất?
A. AED ABC B. ADE ACB
C. ADE ABC D. ADE BCA

sS

Câu 70 (0,5đ): Cho tam giác ABC có BC = 9 cm. Biết
rằng AMN ABC theo tỉ số đồng
7


dạng là

2
. Thế thì độ dài đoạn thẳng
3

MN bằng:
A. 3 cm

B. 6 cm

C. 9 cm

D.

27
cm
2


Câu 71 (0,5đ): Cho hình vẽ. Biết ADE = ABC và
AE = 6 cm , EB = 2 cm , AD = 4 cm.
Thế thì độ dài đoạn thẳng AC bằng:
A. 12 cm
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 6 cm
Câu 72 (0,5đ): Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
AM là tia phân giác của góc BAC ( M  BC)
và BM = 3 cm.
Độ dài cạnh BC bằng:
A. 4 cm
B. 7 cm
C. 2,25 cm
D. 5,25cm
Câu 73 (0,5đ): Cho hình thang ABCD (AB // DC).
Biết AB = 6,4 cm , DC = 10 cm và BÂD = DBC.
Độ dài đoạn thẳng BD bằng:
A. 16,4 cm
B. 64 cm
C. 32 cm
D. 8 cm
Câu 74 (0,5 đ): Hình hộp chữ nhật (hình vẽ ) có số
cặp mặt song song là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 75 (0,5đ): Cạnh của hình lập phương bằng 2 (hình vẽ).

Như vậy độ dài đoạn AC’ là:
A. 2
B. 2 6
C. 6
D. 2 2
Câu 76 (0,5đ): Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có:
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh
B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
C. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh
D. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh
Câu 77 (0,5đ): Bất phương trình (m + 2)x > 1 có nghiệm dương khi:
A. m = -2
B. m  -2
C. m > - 2
-2
Câu 78 (0,5đ): Cho hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ.
Thế thì diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
A. 48 cm2
B. 24cm2
2
C. 12 cm
D. 16 cm2
Câu 79 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (hình vẽ) có các
8

D. m <


mặt bên là những tam giác đều, AB = 8cm, O là trung
điểm của AC. Độ dài đoạn thẳng SO là:

A. 8 2 cm
B. 6 cm
C. 32 cm
D. 4 cm
Câu 80 (0,5đ): Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích
xung
quanh là:
A. 128cm2
B. 96cm2
C. 120cm2
D. 60cm2
II-Trong các câu sau đây, câu nào đúng? Câu nào sai?:
Câu 81(0,5đ):

( x  2)( x  5) 2 x
x  5 2x



2( x  2)
3
2
3

Câu 82(0,5đ): Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là S = 0; 2 
Câu 83(0,5đ): Phương trình x = 2 và phương trình x2 = 4 là hai phương trình tương đương.
Câu 84(0,5đ): Nếu a > b thì ta có : 4 + 2a < 4 + 2b
Câu 85(0,5đ): Phương trình

x( x  3)

0 có tập nghiệm là S = 3
x

Câu 86(0,5đ): Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Câu 87(0,5đ): Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Câu 88(0,5đ): Hình hộp chữ nhật là một hình lăng trụ đứng.
III-Ghép mỗi câu ở cột I với một câu ở cột II để được một khẳng định đúng.
Câu 89 (1đ):
CỘT I
CỘT II
2
1/ Phương trình x – 3x = 0 có tập nghiệm là
a/ S = 0
x( x  3)
b/ S = x  x < 2
0 có tập nghiệm là
2/ Phương trình
x 3

3/ Bất phương trình 2x – 4 < 0 có tập nghiệm là
4/ Bất phương trình 7 – 3x > –5 có tập nghiệm là

c/ S =  x x < 4
d/ S = 0 ; –3
e/ S = 0 ; 3

Câu 90 (0,75đ):
CỘT I
CỘT II
1/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam a/ tỉ số đồng dạng.

giác kia thì
2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng
b/ tỉ số 2 đường trung tuyến.
3/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao c/ hai tam giác đó đồng dạng.
tương ứng bằng
d/ bình phương tỉ số đồng dạng.
Câu 91 (0,75đ):
CỘT I
1/ Phương trình x – 9x = 0 có tập nghiệm là
2

2/ Phương trình

x( x  3)
0 có tập nghiệm là
x
9

CỘT II
a/ S = –3
b/ S = 0 ; 9


3/ Bất phương trình 2x + 4 < 0 có tập nghiệm là

c/ S =  x x < 4
d/ S = x  x < –2

Câu 92 (0,75đ):
CỘT I

1/ Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng
2/ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng
3/ Thể tích hình lăng trụ đứng bằng

a/
b/
c/
d/

CỘT II
chu vi đáy nhân với chiều cao.
tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn
diện tích đáy nhân với chiều cao.
tích ba kích thước của nó.

Câu 93 (0,75đ):
CỘT I
1/ Phương trình 3x – 4 = 2x có tập nghiệm là
2/ Phương trình

( x  5) 2
0 có tập nghiệm là
x 5

3/ Bất phương trình 3x + 6> 0 có tập nghiệm là

CỘT II
a/ S = 
b/ S = 5
c/ S = 4 

d/ S = x  x > –2

Câu 94 (0,75đ):
CỘT I
CỘT II
1/ Nếu 2 tam giác đồng dạng với nhau thì tỉ số 2 đường cao a/ tỉ số đồng dạng.
tương ứng bằng
2/ Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng
b/ tỉ số 2 đường trung tuyến tương
ứng.
3/ Nếu 2 góc của tam giác này lần lượt bằng 2 góc của tam c/ bình phương tỉ số đồng dạng.
giác kia thì
d/ hai tam giác đó đồng dạng.
Câu 95 (0,75đ): Cho hình vẽ.
ABC theo tỉ số

Ss

Biết rằng: AMN

2
3

và AM = 2 cm, AN = 3 cm, BC = 6cm. Khi đó:
CỘT I
1/ Đoạn thẳng AB bằng
2/ Đoạn thẳng NC bằng
3/ Đoạn thẳng MN bằng

CỘT II

a/
b/
c/
d/

4,5 cm
4cm
3 cm
1,5 cm

III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Câu
96
(0,5đ):
Hai
phương
trình
tương
đương

hai
phương
trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 97 (0,5đ): Khi nhân hai vế của bất phương trình. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì bất
phương
trình
đổi chiều.
10



Câu 98 (0,5đ): Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh của tam giác kia
và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . ., thì hai tam giác đó đồng dạng
Câu 99 (0,5đ): Hình chóp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
. . . . . . . . . , gọi là hình chóp đều.
Câu
100
(0,5đ):
Nếu
cạnh
huyền
và. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .thì 2 tam giác vng đó
đồng dạng.
- - - - - - // - - - - - - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM(Câu 1- 50)
Phần I: Mỗi lựa chọn đúng được 0.5 điểm:
Câu
Đáp án

1
B

2

C

3
A

4
B

5
D

6
B

7
D

8
A

9
A

10
C

11
B

12

C

13
B

14
D

15
C

Câu
Đáp án

16
C

17
B

18
D

19
A

20
C

21

B

22
A

23
C

24
C

25
A

26
B

27
C

28
D

29
A

30
B

Phần II: Câu hỏi ghép đôi: Mỗi ý ghép đúng được 0.5 điểm

Câu 31:
1–c
2–a
3–b
Câu 32:
1–b
2–d
3–a
Câu 33:
1–b
2–c
3–d
Câu 34:
1 –c
2–a
3–b
Câu 35:
1–d
2–b
3–a
Câu 36:
1–c
2–d
3–b
Câu 37:
1–b
2–c
3–a
Câu 38:
1–c

2–b
3-a
Phần III: Câu hỏi dạng lựa chọn đúng, sai:
Câu 39: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai
2. Đúng
Câu 40: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
11


1. Sai
2. Đúng
Câu 41: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Đúng
2. Sai
Câu 42: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai
2. Đúng
Câu 43: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Đúng
2. Sai
Câu 44: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai
2. Sai
Câu 45: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
1. Sai
2. Đúng
Phần IV: Mỗi chỗ trống điền đúng được 0.5 điểm:
Câu 46:
a. Hình vng

b. Bốn góc vng
Câu 47:
a. Vng góc với nhau b. vng
Câu 48:
a. y – x
b. x + 5
Câu 49:
a. 2x – 3
b. x
Câu 50:
Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Câu 51- 100)
I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 51 (0,5đ): C
Câu 52 (0,5đ): D
Câu 53 (0,5đ): C
Câu 54 (0,5đ): B
Câu 55 (0,5đ): D
Câu 56 (0,5đ): B
Câu 57 (0,5đ): C
Câu 58 (0,5đ): D
Câu 59 (0,5đ): A
Câu 60 (0,5đ): D
Câu 61 (0,5đ): C
Câu 62 (0,5đ): C
Câu 63 (0,5đ): D
Câu 64 (0,5đ): C
Câu 65 (0,5đ): D
Câu 66 (0,5đ): A
Câu 67 (0,5đ): B

Câu 68 (0,5đ): C
Câu 69 (0,5đ): C
Câu 70 (0,5đ): B
Câu 71 (0,5đ): A
Câu 72 (0,5đ): B
Câu 73 (0,5đ): D
Câu 74 (0,5đ): B
Câu 75 (0,5đ): C
Câu 76 (0,5đ): B
Câu 77 (0,5đ): C
Câu 78 (0,5đ): A
Câu 79 (0,5đ): C
Câu 80 (0,5đ): D
II-Câu nào đúng? Câu nào sai?:
Câu 81 (0,5đ): Sai
Câu 82 (0,5đ): Đúng
Câu 83 (0,5đ): Sai
Câu 84 (0,5đ): Sai
Câu 85 (0,5đ): Đúng
Câu 86 (0,5đ): Đúng
12


Câu 87 (0,5đ): Sai
Câu 88 (0,5đ): Đúng
III-Câu hỏi ghép đôi:
Câu 89 (1đ):
1+e (0,25đ)
2+a (0,25đ)
3+b (0,25đ)

4 + c
(0,25đ)
Câu 90 (0,75đ):
1+c (0,25đ)
2+d (0,25đ)
3+a (0,25đ)
Câu 91 (0,75đ):
1+b (0,25đ)
2+a (0,25đ)
3+d (0,25đ)
Câu 92 (0,75đ):
1+d (0,25đ)
2+a (0,25đ)
3+c (0,25đ)
Câu 93 (0,75đ):
1+c (0,25đ)
2+a (0,25đ)
3+d (0,25đ)
Câu 94 (0,75đ):
1+a (0,25đ)
2+c (0,25đ)
3+d (0,25đ)
Câu 95 (0,75đ):
1+c (0,25đ)
2+d (0,25đ)
3+b (0,25đ)
III-Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Câu 96 (0,5đ): có cùng một tập nhiệm
Câu 97 (0,5đ): với cùng một số âm
Câu 98 (0,5đ): và hai góc tạo bỡi các cặp cạnh đó bằng nhau

Câu 99 (0,5đ): có mặt đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh
Câu 100 (0,5đ): một cạnh góc vng của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vng của
tam
giác vng kia

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐN 8
* Chủ đề Phép nhân , chia đa thức .
6

3

 3  3
1.   :   =
 4  4

13


 3
 4

3

 3
 4

a.  

2


b.  

d. 33

c. 2

2. Tìm x biết : 5x2 = 13 x
a. x = 0

b. x =

13
5

5
13

c. x =0 ; x =

d. x =0 ; x =

3. Tính nhanh ( x2 - 2xy + y2 ) : ( y - x )
a. 2
b. - 2
c. y -x
d. x-y
3
4. Tìm a để đa thức x + 12x + a chia hết cho đa thức x + 2 ?
a. 8

b. 0
c. 2
d. -8
2
2
5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2x + y ) - (2x - y ) là :
a. 2y2 b. 4xy
c. 4x2
d. 8xy
2
6. Kết quả phân tích đa thức - x - 2x + 8 thành nhân tử là :
a. (x+2)(x+4)
b. ( - x +2 ) (x+4)
c. ( 4 - x ) ( x+2)
d. ( x -2 )( x - 4 )
7. Điền vào chỗ trống các đa thức thích hợp :
a. ( 2x + y2 ) .(................................. ) = 8x3 + y6
b. ( 27x3 + 9x2 + 3x + 1 ) : ( 3x + 1) = .........................
8. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức .
2x
x 1 x 5
;
;
là :
x  9  x  3 2 x  3
2

a. (x2 - 9) (x -3)2
c. (x2 - 9) (x +3)
9. Tính


b. (x2 - 9)(x -3)2(x+3)
d. (x -3)2 (x+3)

x 1 x  1

?
2
2

a. 0

b. 1

10. Đa thức M trong đẳng thức

c. -

d.

1
2

x2  2
M

bằng :
x  1 2x  2

a. 2x2 - 2

b. 2x2 - 4
* Chủ đề Phân thức đại số .
11. Cặp phân thức nào sau đây khơng bằng nhau ?
20xy
5y

28x
7
1
15x
b.  và
2
 30x

a.

c. 2x2 + 2

7
5y
vaø
28x
20xy
1
 2
vaø
d. 
15x
 30x


c.

x2  xy
12. Kết quả rút gọn phân thức
là :
5y2  5xy
x2
a.
5y2  5

1
2

b. 

1
5

14

d. 2x2+4

13
5


c.

 x
5y


d.

13. Phân phức đối của phân thức

 3x
là :
x 1

3x
 x 1
3x
c.
1 x

3x
x 1
3x
d.
x 1

a.

2
14. Biểu thức x 

 2x
5y

b.


1
bằng :
1 x2

a. - 1 b. 1

c. x4

1 1
1

 ... 
2 2.3
9.10
1
9
a.
b.
2.3. . . 10
10

d.

x2  x 4  1
1 x2

c.

1

10

15. Tính nhanh :

d.

1
9

16 .Điền phân thức thích hợp vào chỗ . . . để được đẳng thức đúng :
3
7
 ...  2
2
5xy
5x y
2x  1
xác định ?
4x2  1
1
1
1 1
a.  x 
b.  x 
c.  x  ; 
2
2
2 2
1 2x
18. Tìm những giá trị của x để phân thức

có giá trị bằng 0 ?
8x3  1

17. Tìm những giá trị của x để phân thức

d.  x

* Chủ đề Tính chất cơ bản của phân thức
19. Điền vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau một đa thức thích hợp :
5 x
1

2
........
x  25 ..........
1 2x
..........
.........

20. Đa thức thích hợp ở chỗ trống trong đẳng thức : 2
3
x  x 1
x 1

a.

x  y ..........
.....

4 x

x 4

b.

a. 1 - 2x
c. -2x2 + 3x - 1
2x2
21. Cho ba phân thức : 3 ;
x 1

a. x2 + x + 1
c. ( x3 - 1 ) (x2 + x + 1 )
22. Kết quả rút gọn của phân thức
a.

b. x - 1
d. - x4 + x3 + 2x - 1
1 2x
;  5 . Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của chúng là :
x  x 1
2

b. x3 - 1
d. ( -5 ) ( x3 -1 ) ( x2 + x + 1 )
7x2  14x  7
là :
9x4  9

7(x  1)
9(x  1)


b.
15

7
9(x  1)2


c.

7(x  1)
9(x  1)(x2  1)

d.

7
9(x  1)
2

* Chủ đề Bất phương trình bậc nhất một ẩn :
23. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a.

1
-1>0
x

b.

1

x +2 < 0
3

c. x2 > 0
d. 0.x + 3 > 0
24. Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. 4x > - 12
b. 4x < 12
c. 4x > 12
d. x < - 12
25. Cho bất phương trình 0,4 x > - 1,2 . Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
a. x > - 0,3
b. x < -3
c. x > 3
d. x > -3
1
3

26. Cho bất phương trình - x 
9
2
1
c. x > 
2

a. x > 

3
. Phép biến đổi nào dưới đây đúng ?
2

9
b. x < 
2
2
d. x > 
9

27. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x  0 là :
5

2

5

S =  x / x  
2

5

S =  x / x  
2

5

S =  x/ x  
2


a. S =  x / x  
b.

c.
d.

28. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ ..... để hồn thành phát biểu đúng về qui tắc nhân với một số khi biến
đổi bất phương trình :
Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải :
a). Giữ ngun chiều bất phương trình nếu số đó ...
b). Đổi chiều bất phương trình nếu số đó . . .
29. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột A với một hình ở cột B để được hình biểu diễn tập nghiệm của bất
phương trình đó .
A

B

a. x -1  1

0

16

2


b. x -1  1
0

c. x > 2

2


0

2

0

2

30. Kết quả nào dưới đây là đúng ?
a. ( - 3 ) + 5  3
b. 12  2. ( - 6 )
c. ( -3 ) + 5 < 5 + ( - 4 )
d. 5 + ( - 9 ) < 9 + ( - 5 )
31. Cho x < y . Kết quả nào dưới đây là đúng ?
a. x - 3 > y - 3
b. 3 - 2x < 3 - 2y
c. 2x - 3 < 2y - 3
d. 3 - x < 3 - y
32. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a. Số a là số âm nếu 4a < 5a
b. Số a là số dương nếu 4a > 5a
c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a
33. Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình nào dưới đây ?
a. 3x + 3 > 9
b. - 5x > 4x + 1
c. x - 2x < - 2x + 4
d. x - 6 > 5 - x
34. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
x2  4
a. 0x + 3 > - 2

b.
0
x 2
1
1
0
c.
d. x + 3 < 0
x3
3
35. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3 < - 1
a.
b.
0

0

1

c.

1

d.
0

0

1


1

36. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được các phát biểu đúng .
a). Khi chuyển vế một hạng tử của bất phương 1) ta phải giữ nguyên chiều bất phương
trình từ vế này sang vế kia .
trình .
b). Khi nhân hai vế của bất phương trình với 2) ta phải đổi dấu hạng tử đó
cùng một số dương
c). Khi nhân hai vế của bất phương trình với 3) ta phải giữ nguyên dấu của hạng tử đó .
17


cùng một số âm
4) ta phải đổi chiều của bất phương trình .
37. Khi x < 0 , kết quả rút gọn của biểu thức - 4x - 3x + 13 là :
a. - 7x + 13
b. x + 13
c. - x + 13
d. 7x + 13
38. Ghép mỗi dòng ở cột trái với kết quả ở cột phải .

a)

 2

x 1

1)

2x  2

1 x2

b)

 2
4
 2

x 1 x  1

2)

4 x  1
1 x

4
  2
 2
 x 1 x 

3)

4  x  1
x 1

4)

2x  2
x2  1


c) 

1


:
1 2 x  1

39. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
a. -2,5 x = 10
b. - 2,5 x = - 10
2
c. - x - 3x + 4 = 0
d. 3x - 1 = x + 7
2 
1

 0 là :
3 
2

 2
 1
 2 1
a.   
b.  
c .   ; 
 3
 2
 3 2

x
x 1

0 là :
41. Điều kiện xác định của phương trình
2x  1 2  x
1
1
a. x  hoặc x  - 2
b. x 
2
2
1
1
c. x 
và x  - 2
d. x  và x  2
2
2

40. Tập nghiệm của phương trình  x   . x 

 2 1
; 
 3 2

d.  

42. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
a.


1
0
2x  1

c. 2x2 + 3 > 0

b. 0.x + 5 > 0
d.

1
x 2 < 0
2

43. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
a. 0,6 x > - 1,8  x > - 0,3
b. 0,6 x > - 1,8  x < - 3
c. 0,6 x > - 1,8  x > 3
d. 0,6 x > - 1,8  x > - 3
44. Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được hình biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình .
Bất phương trình
Biểu diễn tập nghiệm
1)
a) x - 2  - 3
18

0



b) x + 1  1

2)

c) x > - 1

3)

-1

0

4)

-1

0

-1

0

45. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
a.

2
1
 5 0 b.  t  1 0
x
2


c. 3x + 3y = 0 d. 0.x + 5 = 0

46. Phương trình  x - 3  = 9 có tập nghiệm là :
a.   12
b.  6
c.   6 ; 12
47. Nếu a  b và c < 0 thì :
a. ac  bc b. ac = bc
c. ac > bc
d. ac  bc
48. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?

a. x + 2  10 b. x + 2 < 10

d.  12

8
c. x + 2  10 d. x + 2 > 0

5x  1 x  3

0 là :
4x  2 2  x
1
1
b. x  - 2 ;
c. x 
; 2
2

2

49. Điều kiện xác định của phương trình
a. x 

1
2

50. Hãy nối mỗi dịng ở cột trái với một dòng ở cột phải sao cho thích hợp .
a. 5x2 + 5xy - x - y =
1. ( x + 2 ) ( y + 3 )
2
2
b. x - y - 2y - 1 =
2. ( x+ y + 1) ( x - y - 1 )
3. ( x - 2 ) ( y - 3 )
4. ( x + y ) ( 5x - 1 )

19

d . x  -2


Chủ đề Tứ giác.
51. Các góc của một tứ giác có thể là :
a. Bốn góc nhọn
b. Bốn góc tù
c. Bốn góc vng
d. Một góc vng , ba góc nhọn .
52. Đường trịn là hình .

a. Khơng có trục đối xứng
b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng
d. Có vơ số trục đối xứng .
53. Cho tam giác MNP cân tại M và có các phân giác ND,PE ( Hình 1 ) . Tứ giác NEDP là hình thang cân
vì có :
A
a. ENP = NPD
Hình 1
b. ND = PE
c. NE = PD
d. ED//NP ( do

ME MD

) và ENP = NPD
EN DP

E

D

54 . Cho tứ giác MNPQ ( Hình 2 ) . Ba điểm E,F,K lần lượt là trung điểmN của MQ , NP và MPP. Kết luận
M
nào sau đây là đúng .
MN  PQ
2
MN  PQ
b. EF 
2

MN  PQ
c. EF 
2

a. EF 

Hình 2

E
K

MN  PQ
d. EF 
2

Q

N
F
P

55. Cho hình bình hành MNPQ ( Hình 3 ) . Tía phân giác của góc Q cắt MN tại E ; tia phân giác của góc
N cắt PQ tại F . Tứ giác QENF là hình bình hành vì có :
N
M
E
a. QF //NE
b. QF = NE
Hình
3

c. EQF = FNE
d. QF //NE và QE //NF ( do MQE=PNF
và MQ // PN )
56. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E,F,G,H lần lượt
Q
P
NF
là trung điểm của các cạnh MN , NP , PQ , QM .
Hình 4
Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP
và NQ của tứ giác MNPQ . ( Hình 4 )
F
E
a. Bằng nhau .
b. Vng góc .
M
c. Vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đường .
P
20

H

G
Q


d. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
57. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là :
a. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau .
b. Hình bình hành có một góc vng .

c. Hình thang có một góc vng .
d. Hình thang có hai góc vng .
58 . Đường thẳng là hình :
a. Khơng có trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng .
d. Có vơ số trục đối xứng .
59. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sơng m ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ M tới hai làng E và
F ngắn nhất . ( Hình 5 )
F
a. M thuộc đoạn thẳng EF .
E
b. M là trung điểm của HH' .
c. M là trung điểm của EF.
H
H'
d. M là giao điểm của E'F với m
m
Hình 5
trong đó E' là điểm đối xứng với E qua m .
P
6
Q
E'
60. Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng ?
a. Hình thang cân
b. Hình bình hành
c. Hình chữ nhật
d. Hình thoi
M

N
61.Cho một hình vng và một hình thoi có cùng chu vi .
Khi đó :
O
16
a. Diện tích hình thoi lớn hơn diện tích hình vng .
Hình 6
b. Diện tích hình thoi nhỏ hơn diện tích hình vng .
c. Diện tích hình thoi bằng hơn diện tích hình vng .
d. Diện tích hình thoi nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình vng .
62. Cho hình vẽ 6. Độ dài đường trung bình MN của hình thang là :
a. 22
b. 22,5 c. 11
d. 10
B
C
63. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a. Hình thang có 3 góc tù , một góc nhọn .
b. Hình thang có ba góc vng , một góc nhọn .
c. Hình thang có nhiều nhất hai góc tù , nhiều
nhất hai góc nhọn .
d. Hình thang có ba góc nhọn , một góc tù .
D
A
Hình 7
64. Tam giác cân là hình :
a. Khơng có trục đối xứng .
b. Có một trục đối xứng .
c. Có hai trục đối xứng .
d. Có ba trục đối xứng .

65. Cho hình vẽ 7. Chu vi hình bình hành ABCD bằng 16 cm , chu vi tam giác ABD bằng 14 cm . Độ dài
BD bằng :
a. 1 cm
b. 2 cm
c. 6 cm
d. 9 cm
0
66. Cho hình thang cân ABCD có góc D = 60 . Tính A ?
A
B
a. B = 900
0
b. B = 60
c. B = 800
d. B = 1200
D
C

21

R


67. Cạnh của hình vng ABCD có độ dài 1 m . Hỏi diện tích của hình vng AKIC ?
A
K
a. 1 m2
2
b. 1,5 m
c. 2 m2

D
B
d. 3m2
C

I

68. Cho ABC đều có cạnh bằng a , tính SBCDE .
a2 3
2
2
a 3
b. SBCDE =
4
2
c. SBCDE = a 3
3a2
d. SBCDE =
4

a. SBCDE =

E

A

D

a


B
C
69. Một tứ giác là hình vng nếu nó là :
a. Tứ giác có 3 góc vng .
b. Hình bình hành có một góc vng .
c. Hình thang có hai góc vng .
d. Hình thoi có một góc vng .
70. Tính các góc của tứ giác MNPQ biết M : N : P : Q = 1 : 3 : 4 : 4
a. 250 , 750 , 1000 , 1000
b. 300 , 900 , 1200 , 1200
Hình 8
c. 200 , 600 , 800 , 800
d. 280 , 840 , 1120 , 1120
E
N
71. Hình chữ nhật MNPQ có E,F,G,H lần lượt
M
là trung điểm của các cạnh MN,NP,PQ , QM ( hình 8 )
Khẳng định sau đúng hay sai ?
H
F
Tứ giác EFGH là hình thang cân
Đ
S

72. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16 cm ,
Q
chu vi tam giác ABD bằng 14 cm ( Hình 9 ) . Độ
B
dài BD bằng :

a. 1 cm
Hình 9
b. 2 cm
c. 6 cm
d. 9 cm
A
* Chủ đề Tam giác đồng dạng .
73. Cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : a = 2 , b = 3 , c = 4 , d = 6 và m = 8 .
Kết luận nào sau đây là sai ?
a. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
b. Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với hai đoạn thẳng c và d
c. Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng b và d
d. Hai đoạn thẳng b và c tỉ lệ với hai đoạn thẳng d và m
22

G

P
C

D


74. Biết

AB 4
 và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
CD 5

x


a. 10 cm
b . 8,5 cm
c. 12,5 cm
d. 8 cm
75. Trong hình 10 biết các số đo của MN = 1 cm .
MM' // NN' , OM' = 3 cm , M'N' = 1,5 cm .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
a. 3 cm
b . 1,5 cm
c. 2 cm
d. 2,5 cm
76. Trong hình 11 có góc M1 bằng góc M2 .
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
MN NK

MK KP
MK NK

c.
MP KP

a.

N
M 1cm
?
O

3cm


M' 1,5cm N'

y

Hình 10

M

MN MP

KP NP
MN MP

d.
NK KP

2

1

b.

N

P

K

Hình 11


P

77. Tam giác MNP có M'N' / /MN ( Hình 12 )
Đẳng thức nào là sai ?
PM' PN

a.
PM PN'
PM' PN'

c.
M ' M N' N

M

PM ' PN '

b.
PM PN
M ' M N' N

d.
PM
PN

MQ
'

PN '


Hình 12

78. Điền chữ Đ ( hoặc S ) vào ô trống nếu các phát biểu sau là đúng ( hoặc sai )
a. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
b. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
79. Tam giác PQR có MN //QR ( Hình 13 )
Đẳng thức nào sau đây là sai ?
PM PR
PM PN


b.
PQ PN
PQ PR
PM PN
MQ NR


c.
d.
MQ NR
PQ PR

a.

80. Độ dài x trong hình 14 là :
a. 2,5
b. 2,9
c. 3

d. 3,2
81. Độ dài y trong hình 15 là :
a. 1,5
b. 1,8
c. 1,6
d. 1,7

N

P

N

M

R

Q
P

1

M

N

2,5
3

1,2


3,6

N

M

O

Hình 14
1,8

x
Q

P
1

y
P

O

Hình 15

2

Q

1


23
Q

2,5

2

O

P'

Q'


82. Hình 16 có mấy cặp đường thẳng song song .
a. 2 cặp
b . 3 cặp
c. 4 cặp
d. 5 cặp

Hình 16
M

83. Trong hình 17 tam giác MNP vng tại M
và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam
giác đồng dạng với nhau ?
a. Khơng có cặp nào . b. Có 1 cặp .
c. Có 2 cặp .
d. Có 3 cặp .


Hình 17
N

P

H

84. Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ ........... để được phát biểu đúng :
Nếu  A'B'C' =  ABC thì  A'B'C' ............................... với  ABC theo tỷ số là ............
85. Biết

AB 2
 và CD = 10 cm . Độ dài của AB là :
CD 5

a. 0,4 cm

b . 2,5 cm

c. 4 cm

86. Trong hình 18 biết MM' // NN' và các số đo
của MN = 2 cm , OM' = 6 cm , M'N' = 3 cm .
Số đo của đoạn thẳng OM trong hình bên là .
a. 3 cm
b . 2,5 cm
c. 2 cm
d. 4 cm
87. Tam giác MNP có IK // NP ( Hình 19 )

Đẳng thức nào sau đây là sai ?
MI
MQ

MN MK
MI MK

c.
IN
KP

5
2

O

b.

b.

5
4

c.

M

?

4

5

I

K

N

d.

P
M

x
là :
y

2
5

90. Trong hình 22 có MQ = NP , MN // PQ
Có mấy cặp tam giác đồng dạng với
nhau ?

M

6cm

4cm


2
N

Q
M

2,5
Q

Hình 21

7,5cm

5cm
P

x

y

hình
20
N

89. Trong hình 21 , số đo của đoạn MN là :
a. 5 cm
b. 6 cm
c. 6,25 cm
d. 7,5 cm


y

M' 3cm N'
M

6cm

Hình 19

88. Trong hình 20 biết MQ là tia phân giác của góc NMP,tỷ số
a.

x

N

Hình 18

MI
MK

MN MP
IN
KP

d.
MN MP

a.


d. 25 cm

N

Hình 22
24
Q

P

P


a. 1 cặp
c. 3 cặp
91. Cho hình 25 . Kết
a.  PQR
b.  MNR
c.  RQP
d.  QPR

b. 2 cặp
d. 4 cặp
luận nào sau đây sai ?
 HPR
 PHR
 RNM
 PRH

92. Độ dài x trong hình 26 là :

a. 6,5
b. 8,1
c. 7,5
d. 8
* Chủ đề hình học khơng gian
93. Hình lập phương có :
a. 6 mặt , 6 đỉnh và 12 cạnh
c. 6 đỉnh , 8 mặt và 12 cạnh
94. Trong hình hộp chữ nhật EGHK.E'G'H'K'
( Hình 27 ) có bao nhiêu cạnh có độ dài bằng
độ dài của cạnh G'H' .
a. 4 cạnh
b. 3 cạnh
c. 2 cạnh
d. 1 cạnh .
95 . Trong hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q'
( Hình 28 ) có bao nhiêu cạnh song song với
cạnh NN'
a. 1 cạnh
b. 2 cạnh
c. 3 cạnh
d. 4 cạnh .

P
N

Q

H


8,5

5

hình 26

R

M

3
x

b. 6 mặt , 8 cạnh và 12 đỉnh
d. 6 mặt , 8 đỉnh và 12 cạnh
E

K

K'

E'

G

H

Hình 27
G'


Hình 28

96. Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật
EGHK.E'G'H'K' ( Hình 29 ) . Độ dài của đoạn
thẳng HG' là :
a. 7 cm
Hình 29K
b . 5 cm
c. 4 cm
d. 3 cm
97. Trong hình lập phương MNPQM'N'P'A' ( hình 30 )
có bao nhiêu cạnh song song với cạnh MM' .
a. 2 cạnh
b. 3 cạnh
Hình 30
c. 4 cạnh
d. 1 cạnh
25

M'

Q'

H'

Q'

M

N'


P'

P

N
E

G
3cm

E'

H

G'
4cm

5cm
H'

K'

P

Q

M

N

Q'

M'

P'

N'


×