Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÀI tập TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 24 trang )

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Bài 1. Căn bậc hai của 9 là
A. 3
Bài 2. Số

B. 3

C. 3

D. 81

C. 3

D. 9

C. 11

D. 14641

C. 18

D. 104976

C. 6

D. 1296

81 có căn bậc hai là


B. 9

A. 9

Bài 3. Số 121 có căn bậc hai là
A. 11

B. 11

Bài 4. Căn bậc hai số học của 324 là
A. 18

B. 18

Bài 5. Căn bậc hai số học của 36 là
A. 6

B. 6

Bài 6. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ?
A.

42 .

B.

256.

 4 


C.  42 .

D. 

C. 9

D. 6561

2

.

Bài 7. Căn bậc hai số học của 81 là
A. 9

B. 9

Bài 8. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16 ?
A.

42 .

B.

256.

 4 

C.


4.

D. 

C.

625.

D.  625.

2

.

Bài 9. Số 25 có căn bậc hai số học là
A.

52 .

B.  52 .

Bài 10. Giá trị biểu thức ( 10)2 bằng
A. 10

B. 10

C. 100

D. 20


Bài 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.

0,36  0,18.

B.

0,36  0,6.

C.

0,36  0,06.

D.

0, 36  0,6.

Bài 12. Căn bậc ba của -125 là
A. 5.

B. 5.

B. 169

Bài 14. Kết quả của phép tính
A. 2

B. 2

D. 25.


C. 13

D. 13

25  144 bằng

Bài 13. Kết quả của phép tính
A. 17

C. 25.

3

27  3 125 bằng

C. 3 98

D.  3 98
1


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 15. Kết quả của phép tính
A.

13
2


B.

3

216 

11
2

Bài 16. Tất cả các giá trị của x để
A. x  5.

1 bằng
4

C.

5
2

D.

7
2

x  5 có nghĩa là

B. x  5.

C. x  5.


D. x  5.

Bài 17. Biểu thức 2 x  5 có nghĩa khi và chỉ khi
A. x 

5
.
2

B. x 

5
.
2

Bài 18. Tất cả các giá trị của x để
A. x 

3
2

B. x 

3
2

Bài 20. Biểu thức
A. x 


1
2

Bài 21. Biểu thức
A. x  0
Bài 22. Biểu thức
A. x  0

B. x 

5
.
2

D. x 

5
.
2

3
2

D. x 

3
2

3
2


D. x 

3
2

1
2

D. x 

1
2

3  2x có nghĩa là

3
2

Bài 19. Tất cả các giá trị của x để
A. x 

C. x 

C. x 

3  2x khơng có nghĩa là

3
2


C. x 

5
có nghĩa khi và chỉ khi
2x  1

B. x 

1
2

C. x 

3
có nghĩa khi và chỉ khi
2x

B. x  0

C. x  0

D. x  0

5
có nghĩa khi và chỉ khi
7x

B. x  0


C. x  0

D. x  0

Bài 23. Biểu thức x  5x có nghĩa khi và chỉ khi
A. x  5

B. x  5

Bài 24. Tất cả các giá trị của x để
A. x  2.
Bài 25. Biểu thức
A. x 

1
2

C. x  0

D. x  0

3
không tồn tại
2x

B. x  2.

C. x  2.

D. x  2.


1  2x
có nghĩa khi và chỉ khi
x2
1
2

B. x  ; x  0

C. x 

1
2

1
2

D. x  ; x  0
2


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 26. Biểu thức
A. x  0

2x
khơng có nghĩa khi và chỉ khi
3


B. x  0

C. x  0

D. x  0

Bài 27. Tất cả các giá trị của x để 2x  6 có nghĩa là
A. x  3

B. x  3

C. x  3

D. x  3

C. 1

D.

Bài 28. Giá trị của biểu thức (1  2)2 bằng
B. 1

A. 1  2

Bài 29. Giá trị của biểu thức
A. 3  2

3 

2




2

2 1

có giá trị bằng

B. 3  2

C. 7

D. 1

C. 1

D. 2

Bài 30. Rút gọn biểu thức (5  16)2 bằng
B. 1

A. 2

Bài 31. Kết quả của phép tính 52  (5)2 bằng
B. 10

A. 0

C. 50


D. 10

Bài 32. Giá trị của biểu thức M  (1  3)2  3 (1  3)3 bằng
A. 2  2 3

B. 2 3  2



Bài 33. Kết quả của phép tính
A. 1

C. 0
2 2 2



2





2 2 3



2


bằng

C. 5  4 2.

B. 5

Bài 34. Giá trị của biểu thức
A. 3  2 5

D. 2

D. 4 2  5.

9  4 5 bằng

B. 2  5

C.

D. 2  5

5 2

Bài 35. Kết quả của phép tính 15  6 6  15  6 6 bằng
A. 6

B. 0

C. 2 6


D. 6  2 6

C. 3 a

D. 3a

Bài 36. Giá trị của biểu thức 9a 2 bằng
B. 3a

A. 3a

Bài 37. Với x > 2, giá trị của biểu thức x  2  4  4x  x2 bằng
A. 2x  4

B. 4  2x

Bài 38. Giá trị của biểu thức



A. 6 2  3







9 a 2 b 2  4b  4


B. 6 2  3

D. 4

C. 0





với a  2 và b   3 bằng



C. 3 2  3



D. 4  2 3
3


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 39. Với x   1 , giá trị biểu thức
3

A. 2 1  3x 

10

7



C. 2 1  3x 

B. 2 1  3x 

B.

D. 2  3x  1

25 36
.
bằng
9 49

Bài 40. Kết quả của phép tính
A.



4 1  6 x  9 x 2 bằng

7
10

C.

100

49

D.

49
100

Bài 41. Kết quả của phép tính 1,6. 40 bằng
A. 4

B. 8

C. 32

Bài 42. Kết quả của phép tính
A. 3 10  10.



D. 64



8  5 2  20 . 5 bằng

B. 3 10  10.

C. 3 10  10.

D. 24


Bài 43. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (9).(16)  9. 16.

B. (9).(16)  9. 16.

C. (9).(16)   9. 16.

D. (9).(16)  (9.16).

Bài 44. Kết quả của phép tính
A. 8

9  17 . 9  17 bằng

B. 81

C. 9

D. 64

Bài 45. Kết quả của phép tính 15  6 6  15  6 6 bằng
A. 12 6

B.

30

C. 6


D. 3

Bài 46. Kết quả phép tính 17  33. 17  33 bằng
A. 16

B. 256

C. 256

D. 16

Bài 47. So sánh 7 với 4 3 , Khẳng định náo sau đây là đúng ?
A. 7  4 3

B. 7  4 3

C. 7  4 3

D. Không so sánh được

Bài 48. So sánh 5 với 2 6 , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 5  2 6

B. 5  2 6

C. 5  2 6

D. Không so sánh được

Bài 49. Cho các số 2 3; 10; 3 2; 2 2 . Số lớn nhất trong các số đó là

A. 2 3

B. 10

Bài 50. Với x  0; y  0 , giá trị biểu thức
A.

3
y

B.

1
y

C. 3 2

D. 2 2

3y x 2
bằng
x y4

C. y

D. y
4


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1


1
bằng
x2

Bài 51. Với x < 0, giá trị biểu thức x
A.

1
x

B. x
a4
4b 2

Bài 52. Giá trị của biểu thức 2b2
A.

a2
2

B.

5

C. a2 b

2 ab
b


B.

1
.
9

B.

B.

5 5
1 5

2 2
2 1

2  1.

2.

2
18

2a
b

B. 

C. 2a 5


D. 2a 5

C. 4 5.

D. 5

C. 2 2.

D. 2 2.

bằng

1
3

C.



1



C.

2
3 2 2




2
32 2

14
.
324

1
2 3



1
2 3

D. 3

ta được kết quả là
2  1.

D. 





2 1 .

bằng


C. 12

B. 8 2.

Bài 60. Giá trị của biểu thức

2 1

2 1 .

Bài 59. Kết quả của phép tính
A. 8 2.

D.

bằng

Bài 58. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
A.

a
b

bằng

5.

Bài 57. Kết quả của phép tính
A.


C.

B.  5

Bài 56. Kết quả của phép tính
A.  2.

a2 b2
b2

2
5a 2 (1  4a  4a 2 ) với a > 0,5 bằng
2a  1

Bài 55. Kết quả của phép tính
A.  5.

D.

a a b

bằng
b b a

Bài 54. Giá trị của biểu thức
A.

với b  0 bằng

B. a2 b


Bài 53. Với a > 0, b > 0 thì
A. 2

D. 1

C. 1

D. 12

bằng

5


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. 2 3.

B. 4
1

Bài 61. Kết quả của phép tính
5  7.

A.

A. 1

5 6


1

2 3

C.


1
2 1

7
5.
2

B. 5

D. 2

C. 1  2.

D.

2  1.

D. 2 2

1 1
5 4 1


20 

45 bằng
5 2
4 5 3

5
.
4

C.
x x
x 1

1
5.
2

C.
x xy y

B. x  xy  y.

D.

5 5
.
2

với x  0, x  1 bằng


B.  x

Bài 69. Kết quả rút gọn biểu thức
A. x  xy  y.

C. 2

C. 0

Bài 68. Kết quả rút gọn biểu thức
A. x

D.  2

2

1
2

 8 bằng
2
2

2

Bài 67. Kết quả của phép tính 5
A.

D. 4


 2 bằng

B. 1

B.

5  2 6  7.

D.

3  3  3  3 
 1 bằng

3  1 
3

1



B. 2 3

Bài 66. Kết quả của phép tính 2.
A. 2 2

5  2 6  7.

2 2 2 2
.

bằng
2 1 2 1



A. 1

bằng

C. 4

B. 2

Bài 65. Kết quả phép tính

1
.
2

bằng

B. 1

Bài 64. Kết quả của phép tính 1 
A. 2 3

6 7

C.
1




2 3

Bài 63. Kết quả của phép tính
A. 2

1



B.  5  7.

Bài 62. Giá trị biểu thức

D.

C. 0

x y

D. x  1

x

bằng
C.






2

x y .

D.





2

x y .

2

 1 x x
 1  x 
 x 
Bài 70. Kết quả rút gọn biểu thức 
Với x  0, x  1 là
 1 x
 1  x 



6



HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. 1

B. 1

Bài 71. Rút gọn biểu thức
A. y x

C. 2

x xy y
x y

A. 2



x y



2

với x  0; y  0 bằng

C.  xy


B. x y

Bài 72. Rút gọn biểu thức A 



D. 2

D.

xy

x x
x 9

(x >0; x  9) bằng
x
x 3

C. 2 x  2

B. 4

D. 2 x  4

Bài 73. Với x  1, giá trị của x thỏa mãn 1  x  3 bằng
A. 1
Bài 74. Với x  5 và
A. 14


B. 3

C. 4

D. 8

x  5  3 thì x có giá trị bằng

B. 4

C. 14

D. 2

Bài 75. Tập nghiệm của phương trình x  5  2  0 là
A. S  1 .

B. S  9 .

Bài 76. Tìm x khơng âm, biết
A. x  0

B. x  3

C. S  1; 9.

D. S  3 .

C. 0  x  3


D. x  9

x 3

Bài 77. Với x  0 , giá trị của x thỏa mãn 25x  9 x  8 bằng
A. 1

B. 4

C. 16

D. 64

C. 169

D. 13

Bài 78. Biết x 2  13 thì x bằng
A. 1

B. 169

Bài 79. Phương trình

x  2  1  4 có nghiệm x bằng

A. 5

B. 11


C. 25

D. 121

Bài 80. Với x  5, giá trị của x thỏa mãn 4x  20  x  5  9x  45  4 bằng
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Bài 81. Với x  1, giá trị của x thỏa mãn 4x  4  x  1  9x  9  4 bằng
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Bài 82. Giá trị của x thỏa mãn 5  x = 4 bằng
A. 11

B. 1

Bài 83. Giá trị của x thỏa mãn
A. 9


B. 3

C. 121

D. 4

25x  16x  3 bằng

C. 3

D.

9
5
7


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 84. Giá trị của x thỏa mãn
A. 3

x  2  2 x  3  1 bằng

B. 2

C. 2

D. 3


C. 5

D.  5

Bài 85. Giá trị của x thỏa mãn x2 - 5 = 0 là
A.

5

B.  5

Bài 86. Giá trị của x thỏa mãn
A. 50

B. 50

Bài 87. Giá trị của x thỏa mãn
A. 5

9  x  1  21 là

B. 6

C. 8
4 x  20  3

D. 8

x5 1


9 x  45  4 là
9
3

C. 7

D. 9

8


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 88. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
B. y  2x  3

A. y  x  4

C. y 

2
1
x

D. y  x2  2

Bài 89. Trong các hàm số sau, hàm số nào là số bậc nhất ?
A. y  2 


1
x

A. y = 1-

2
3

B. y   x
1
.
x

B. y =

2
 2 x.
3

C. y  2x2  1
C. y = x2 + 1.

D. y  2 x  3
D. y = 2 x  1.

Bài 90. Cho hàm số y  mx  2 . Hàm số đã cho không phải hàm số bậc nhất khi.
A. m  0

B. m  2


C. m  0

D. m  0

Bài 91. Hàm số y   m  3  x  1 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m  3.

B. m  3.

C. m  3.

D. m  3.

Bài 92. Hàm số y   2  m x  m  1 không là hàm số bậc nhất khi
A. m  2.

B. m  2.

C. m  1.

Bài 93. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 
A. m  3.

B. m  3.

D. m  1.

m3
.x  3 là hàm số bậc nhất là
m3


C. m  3.

D. m  3 và m  3.

Bài 94. Hàm số y  2018  mx  6 là hàm số bậc nhất khi
A. m  2018

B. m  2018

C. m  2018

D. m  2018

Bài 95. Giá trị của tham số m để hàm số y =

m  3.x  3 là hàm số bậc nhất

A. m  3.

C. m  3.

B. m  3.

D. m  3.

Bài 96. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. y  x  2

1

2

B. y   x  1

C. y  3  x

D. y  5   3  x 

Bài 97. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
1
2

A. y  x  1

B. y  5  3x

C. y  5x  3  6x

D. y  5  2  3  x 

Bài 98. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
1
2

A. y  x  1

B. y  3  2x.

C. y  6  2( x  1).


D. y  2018x  5.

Bài 99. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
9


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. y  x  2019

2
3

B. y   2 x.

C. y  x  2019  3x

D. y  5  2  3  x 

Bài 100. Cho hàm số y   m  2  x  2 . Hàm số đã cho đồng biến trên R khi.
A. m < 2.

B. m = 2.

C. m ≠ 2.

D. m > 2.

Bài 101. Cho hàm số y   m  2  x  2 . Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi.
A. m < 2.


B. m = 2.

C. m ≠ 2.

Bài 102. Tất cả các giá trị của m để hàm số y 
A. m  2

B. m  1

m2
x  m  2 nghịch biến là
m2  1

C. m  2



D. m > 0.

m

D. m  2

m

Bài 103. Hai đường thẳng y   2   x  1 và y  x  1 (m là tham số) cùng đồng biến
2
2


khi
A. – 2 < m < 0.

B. m > 4.

Bài 104. Cho hàm số y 



C. 0 < m < 4.

D. – 4 < m < –2.



m  2 x  3 (với m  0 ). Giá trị của m để hàm số đồng biến trên

R là.
A. m  0

B. m  4

Bài 105. Để hàm số y 
A. m  1

C. m< 4.

D. m = 4.

1

x  1 nghịch biến trên R khi
m1

B. m  1

C. m < 1

D. m > 1

Bài 106. Hàm số y  2  (m  1)x nghịch biến trên R khi
A. m < 1.

C. m  1

B. m > 1

D. m  1

Bài 107. Cho hàm số y  f ( x)  2x  1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f (5)  f (7).

B. f (3)  f (4).

C. f (1)  f (3).

D. f (2)  f (1).

3
5


Bài 108. Cho hàm số y  f ( x)   x  7 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f(3) < f (5).

B. f (-4) > f (-5).

C. f (0) < f (5).

D. f (2) < f(0).

Bài 109. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 8 . Giá trị của f(2) là.
A. 2

B. –2

C. 0

D. –16

1
3

Bài 110. Cho hàm số y  f ( x)  x  1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. f (3)  f (4).

B. f (4)  f (2).

C. f (2)  f (3).

D. f (2)  f (0).


Bài 111. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hệ số góc là –2 ?
10


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. y  21  2x

1
2

B. y   x  1

C. y  2  x

D. y  2x  3  x

Bài 112. Trong các hàm số sau, hàm số có cùng tung độ gốc với hàm số y  3x  5 là
A. y  3x  5

1
2

B. y  x  5

C. y  3  5x

D. y  2  x  1  5

Bài 113. Hệ số góc của đường thẳng y  4x  9 bằng

A. 4

B. 4x

C. 4

D. 9

Bài 114. Đường thẳng y = 2 – 3x có hệ số góc là
A. 2

B. 3

C. 3

D.

2
.
3

Bài 115. Hệ số góc của đường thẳng 10x  14 y  5 là
A. 10

B.

5
.
7


C.

7
.
5

D. 5.

Bài 116. Hệ số góc của đường thẳng 6x  4 y  3 bằng
A.

3
2

B. 6

C.

2
.
3

D.

3
.
2

Bài 117. Đường thẳng đi qua hai điểm (1; 2) và (3; 0) có hệ số góc là
A. 1


B. 1

C. 2

D. 2

Bài 118. Đường thẳng y   2  m x  m  1 có tung độ gốc là 3, khi đó giá trị của m bằng
A. 4

B. 4

C. 2

D. 2

Bài 119. Đường thẳng y  2  3x tạo với trục Ox một góc bằng
A. Góc nhọn.

B. Góc vng.

C. Góc tù.

D. Góc bẹt.

Bài 120. Cho hàm số y  ax  7 . Đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc nhọn khi.
A. a  7

B. a  7


C. a  0

D. a  0

Bài 121. Cho hàm số y   a  1 x  7 . Đồ thị hàm số tao với trục Ox một góc tù khi.
A. a  1

B. a  1

C. a  1

D. a  1

Bài 122. Góc tạo bởi của đường thẳng  d1  : y  x  1 với trục Ox là:
A. 300

B. 450

C. 1350

D. 900

Bài 123. Đường thẳng y  x  1 tạo với trục Ox một góc bằng
A. 300.

B. 400.

C. 450.

D. 600.


Bài 124. Đồ thị hàm số y   3x  3 tạo với trục Ox một góc bằng
11


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. 300.

B. 450.

C. 600.

D. 1200.

Bài 125. Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ
A. y  2x

B. y  2  2x

C. y  2x  2

D. y  2x  1

Bài 126. Cho hàm số y  3x  m . Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi.
A. m  3

B. m  3

C. m  0


D. m  0

Bài 127. Cho hàm số y  3x  m . Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi.
A. m  3

B. m  3

C. m  0

D. m  0

Bài 128. Cho hàm số y  5x  m . Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ
bằng –5 khi.
A. m  5

B. m  5

C. m  5

D. m  5

Bài 129. Đồ thị hàm số y  mx  3 đi qua điểm A 1; 2  . Khi đó giá trị m bằng
B. 1.

A. 1.

D. 2.

C. 2.


Bài 130. Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số y  0,25x  2 ?
A.  4; 1

B.  0; 2,25 

C.  2; 1,5 

D.  2;  1,5 

Bài 131. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y  2x  1
A. y  2x  2

B. y  2  2x

C. y  2  2x

D. y  2x  2

Bài 132. Các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng
y  2x  1 ?

A. y  2x  2

B. y  2  2x



C. y  2 1  2 x




D. y  2x  1

Bài 133. Đường thẳng y  2x  3 song song với đường thẳng nào sau đây ?
A. y  2  3x

B. y  3  2x

C. y  3x  3

D. y  5  2x

Bài 134. Cho hàm số y   a  3  x  6 . Giá trị của a để đồ thị hàm số song song với đường
thẳng y  3x  2 là
A. a  3

B. a  6

C. a  6

D. a  3

Bài 135. Nếu hai đường thẳng y  3x  4 (d1) và y   m  1 x  m (d2) song song với nhau
thì m bằng
A. 2

B. 3

C. 4


D. 3

Bài 136. Giá trị của m và n để đường thẳng y   2m  1 x  n ( m  ) đi qua điểm A(1;2) và
1
2

song song với đường thẳng y  x bằng
12


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. m  1, n  0

1
2

B. m  , n  1

C. m  1, n  1

D. m  0, n  1

Bài 137. Hai đường thẳng y  3x  5 và y   m  2  x  m song song với nhau khi m bẳng
bao nhiêu ?
B. 5

A. 5


D. 1

C. 3

Bài 138. Giá trị của tham số m để hai đường thẳng y  (m  1)x  2 và y  (3  m)x  5 (với
m  1; m  3) song song với nhau là

A. 2

B. 2

C. 1

D. 3


2





Bài 139. Giá trị của m và k để hai đường thẳng y  2x  3m và y   2 k  3  x  m  1  k   
3
trùng nhau là
1
2

A. k  , m 


1
2

1
2

B. k   , m 

1
2

1
2

C. k  , m  

1
2

1
2

D. k   , m  

1
2

Bài 140. Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường thẳng (d). Đường thẳng nào sau đây đi
qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d) ?
A. y  2x  1


B. y  x

C. y  2x

D. y  x  1

Bài 141. Giá trị của m để đường thẳng y  2  4x và y   m  1 x  3 song song với nhau là
B. 5

A. 1

D. 4

C. 3

Bài 142. Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x  3y  7
có phương trình là
1
3

A. y   x  4

B. y  3x  4

1
3

C. y  x  4


D. y  3x  4

Bài 143. Cho hàm số y  ax  6 . Giá trị của a để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  2  3x
là.
A. a  2

B. a  2

C. a  3

D. a  3

Bài 144. Tìm m để đường thẳng y  x  3  2m và đường thẳng y  2x  3 cắt nhau tại một
điểm có tung độ bằng 7.
A. m  1

B. m  2

C. m  1

D. m  2

Bài 145. Giá trị của m để hai đường thẳng y  3x  1 và y  mx  1, (m  0) cắt nhau là
A. m  3.

B. m  3.

C. m 

1

.
3

D. m 

1
.
3

13


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 146. Đường thẳng y   m  1 x  m  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi m
bằng
A. 2

B. 1

C. 3

D. 2

Bài 147. Giá trị của m để hai đường thẳng y  (1  k)x  n và y  2x  3 trùng nhau là
A. k  1, n  3.

B. k  1, n  3.

C. k  1, n  3.


D. k  1, n  3.

Bài 148. Giá trị của m để hai đường thẳng y  m2 x  9 và y  25x  2m  1 trùng nhau bằng
B. 5

A. 5

D. 5

C. 25

Bài 149. Đường thẳng y  ax  5 đi qua điểm M  1; 3  có hệ số góc bằng
A. 1

B. 2

C. 1

D. 2

Bài 150. Đường thẳng y  2x  1 song song với đường thẳng nào dưới đây
A. y  2x  1

B. y  2x

C. y  2x  1

D. y  2x


 d  : y  x  1,  d  : y  x  3,  d  : y  mx  1 .
nào của m thì ba đường thẳng  d  ,  d  ,  d  đồng quy ?

Bài 151. Cho ba đường thẳng

1

2

1

A. m  1

2

B. m  1

3

Với giá trị

3

C. m  2

D. m  2

Bài 152. Giá trị của m để hai đường thẳng y  (m  2)x  5 và y  x  m  8 cắt nhau tại điểm
trên trục tung là
A. m  3


B. m  3

C. m  3

D. m  13

Bài 153. Giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y  x  2m  6 cắt trục hoành tại điểm
có hồnh độ bằng 6 là
A. m  3.

B. m  6.

C. m  6.

D. m  0.

Bài 154. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2x  1 ?
1



A.  ; 0 
2 

1



C.  2; 4 


B.  ;1 
2 

D.  1; 1

1
2

Bài 155. Cho 2 hàm số y  x  2; y  x  5 đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại điểm có tọa
độ là
A.  2; 5 

B.  1; 5 

C.  6; 2 

D.  6; 8 

Bài 156. Cho hàm số y   m  1 x  m  1 . Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Với m  1 , hàm số y là hàm số đồng biến.
B. Với m  1 , hàm số y là hàm số nghịch biến.
14


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

C. Với m  0 , đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
 1








D. Với m  2 , đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ   ;1  .
2
Bài 157. Điểm cố định mà đường thẳng y   2  m x  m luôn đi qua với mọi m là
B.  2;1

A.  2;1

C.  1; 2 

D.  1; 2 


1





Bài 158. Giá trị của m để hai đường thẳng y  kx  1 và y   2k  1 x  k  k  0, k   cắt
2
nhau là
A. k  

1

3

B. k  3

C. k  

1
3

D. k  3

15


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

CHƯƠNG III
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 159. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 4x2  5y  7

B. 2x2  3 y 2  1

C. x  2 y 2  5

D. 2a  5b  9

Bài 160. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn
x, y ?


A. 2.x2  2 y  4.

B.

3 4
  4.
x y

C. 0.x  0.y  7.

D. 2.x  3.y  0.

Bài 161. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2.x2  2 y  4.

B. x  2 y  4.

C. x  2 y  z  4.

D.

1
 2 y  4.
2x

Bài 162. Với giá trị nào của k thì phương trình x  ky  1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm
A. k  2

B. k  1


C. k  1

D. k  0

Bài 163. Phương trình 4x  3y  1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm ?
A.  1;1

B.  1; 1

C.  1; 1

D.  1;1

Bài 164. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x  2 y  0 là
x  R

x
 y  2

A. 

x  R
 y  2 x

B. 

x  R

y
x 


2

C. 

x  R

x
 y  2

D. 

Bài 165. Nghiệm tổng quát của phương trình 2x  3y  1 là
x  R

A. 
1
 y  3  2 x  1



3 y  1
x 
B. 
2
y  R


x  R


C. 
2
y  3 x  1


x  2
y  1

D. 

Bài 166. Nghiệm tổng quát của phương trình 3x  2 y  3 là
x  R

A. 
3
y  x1


2


2
x  y  1
B. 
3
y  R


x  1
y  3


C. 

x  R

D. 
3
3
 y  2 x  2

Bài 167. Phương trình x  2 y  0 có nghiệm tổng quát là
x  R
.
y  2x

A. 

y  R
.
 x  2 y

B. 

x  R
.
y  2

C. 

y  R

.
x  2

D. 

Bài 168. Phương trình x  3y  0 có nghiệm tổng quát là
A.  x  R; y  3x 

B.  x  3y; y  R 

C.  x  R; y  3 

D.  x  0; y  R 
16


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

x  2 y  1
2 x  4 y  5

Bài 169. Hệ phương trình 
A. vơ nghiệm

B. có một nghiệm

C. có hai nghiệm

D. có vơ số nghiệm


2 x  y  1
có nghiệm là
x  y  5

Bài 170. Hệ phương trình 
A.  2; 3 

B.  2; 3 

D.  4; 9 

C.  4; 9 
 x  2 y  1

Bài 171. Cho  x; y  là nghiệm của hệ phương trình 

2 x  y  3

, khi đó x  y có giá trị

bằng
B. 4

A. 4

D. 2

C. 2

x  2 y  1


1 . Giá trị của biểu thức
y


2

Bài 172. Cặp số  x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình 
1 2
x  2 y0 bằng
2 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
3x  5 y  1

Bài 173. Cặp số  x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình 

2 x  3 y  1

.

Giá trị của biểu thức x0 2  y0 2 bằng
A. 5


B. 6

C. 7

D. 8
4 x  5 y  3
Khi đó x  y bằng:
 x  3y  5

Bài 174. Cặp số  x; y  là nghiệm của hệ phương trình 
A. 3

B. 3

C. 1

D. 4

 x  1 y  3    x  1 y  2   18
.
2
x

1
y

3

x


2
2
y

1

31









Bài 175. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của hệ phương trình 
Khi đó giá trị của biểu thức x02  y02 bằng
A. 8

B. 14

C. 34

D. 152

Bài 176. Cặp  2; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây ?
2 x  y  1
x  y  2


x  2 y  4

B. 

A. 

 x  y  3

A.

B.

C.

2 x  y  1
x  y  2

C. 

 x  2 y  1
x  y  2

D. 

D.

17


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1


 1
1
5
x 1  y  2  6

Bài 177. Cho hệ 
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
 4  3 1
 x  1 y  2

A.  3;1

B.  3; 1

C.  1; 3 

 kx  y  1

Bài 178. Hai hệ phương trình 

2 x  y  2

D.  1; 3 

3x  3 y  3
là tương đương khi và chỉ khi
2 x  y  2

và 


k bằng
B. 3

A. 3

 kx  3 y  3

x

y

1


Bài 179. Hai hệ phương trình 
A. k  3

B. k  3
2 x  y  1
4 x  y  5

C.  2; 5 


x  2 y  3 2

x  y  2 2






B.



2; 2

D. k  1

có nghiệm là

B.  2; 3 

Bài 181. Hệ phương trình 
A.  2; 2

3x  3 y  3
là tương đương khi:


x

y


1



C. k  1

Bài 180. Hệ phương trình 
A.  2; 3 

D. 1

C. 1



D.  1;1

có nghiệm là



C. 3 2; 5 2



D.



2;  2



a2 x  2 y  2

Bài 182. Cho hệ phương trình 
( ẩn x,y), hệ có nghiệm là  1; 1 thì a có giá trị
ax  y  1


A. 2

B.

Bài 183. Hệ phương trình
A. m  1

C. 2

2



D.  2

6x  4 y  2
có vơ số nghiệm khi và chỉ khi
3x  my  1

B. m  2

C. m  1

D. m  2


Bài 184. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1; 2  và Q  1; 0  là
A. y  x  1

B. y  x  1

C. y  x  1

D. y  x  1

Bài 185. Cặp (m ; n) sao cho đa thức Q( x)  mx3  (m  2)x2  (3n  5)x  4n đồng thời chia hết
cho x  1 và x  3 là


A.  7 ;


22 
9 

 22



;7 
B. 
 9


 22




;7
C. 
 9




D.  7 ;


22 
9 
18


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 186. Cho ABC vng tại A, có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Khẳng
định nào dưới đây là đúng ?
A. AB2 = AC 2  CB2

B. AH 2  HB. BC

C. AB2  BH. BC

D. CB2  AB2  AC 2


Bài 187. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (AB < AC). Biết

AH  12cm,

BC  25cm . Khi đó BH có độ dài bằng

A. 16cm

B. 9cm

C. 20cm

D. 5cm

Bài 188. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5cm, HP = 9cm. Độ
dài MH bằng
A. 3 5cm

B. 7cm

C. 4,5cm

D. 4cm

Bài 189. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao
AH bằng
A.

6 13
cm

13

B.

13
cm
6

C.

3 10
cm
5

D.

5 13
cm
13

Bài 190. Cho tam giác vuông ABC tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó độ dài cạnh
AH bằng
A. 2,4 cm.

B. 7,4 cm.

C. 5 cm.

D. 12 cm.


Bài 191. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài
BH bằng
A. 3,6 cm.

B. 6,4 cm.

C. 4,8cm.

D. 10 cm.

Bài 192. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6cm, HC = 8cm. Độ dài cạnh
AB bằng
A. 7,5 cm

B. 4,5 cm

C. 12,5 cm

D. 10 cm

Bài 193. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 10, đường cao AH = 4. Khi đó tích
AC.AB bằng
A. 40

B. 14

C. 6

D. 2,5


Bài 194. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC  3 : 4 và cạnh
huyền BC  125 cm. Độ dài đoạn CH bằng
A. 45 cm.

B. 125 cm.

C. 80 cm.

D. 75 cm.

Bài 195. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 12; AB : AC = 3:4 . Khi
đó độ dài cạnh AC bằng
19


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

A. 20 cm.

B. 5 cm.

C. 7 cm.

D. 3 cm.

Bài 196. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB : AC  5 : 6 và đường cao AH  30 cm. Độ
dài đoạn BH bằng
A. 30 cm.

B. 12 cm.


C. 36 cm.

D. 25 cm.

Bài 197. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Gọi D , E thứ tự là hình chiếu
của H trên AB, AC. Nếu AH  4 cm; BC  10 cm thì diện tích tứ giác ADHE bằng
A. 20 cm2 .

B. 40cm2 .

C. 6,48 cm2 .

D. 6, 4 cm2 .

Bài 198. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  a và HC  2 AH . Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A. BC  2 2a

B. BH  a

C. AC  3a

D. AB 

5
a
2

Bài 199. Trong tam giác vng có góc nhọn  . Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc

nhọn  được gọi là
A. sin 

B. cos

C. tan 

D. cot 

Bài 200. Cho   350 ;   550 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. sin   sin 

B. sin   cos

C. tan   cot 

D. cos =sin

C. cot500 = tan450

D. sin580 = cos320

Bài 201. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sin 500 = cos300

B. tan 400 = cot600

Bài 202. Tam giác DEF vuông tại D. Khi đó cosE bằng
A.


DE
.
DF

B.

DF
.
DE

C.

DE
.
EF

D.

DF
.
EF

Bài 203. Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A.

3
4

B.


3
5

C.

4
5

D.

4
3

Bài 204. Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
A.

3
4

B.

3
5

C.

4
5

D.


4
3

Bài 205. Tam giác ABC vng tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó tanB bằng
A.

3
4

B. 1, 3

C.

4
3

D. 0,8

Bài 206. Cho tam giác ABC có góc A = 900, đường cao AH, AH=6cm; BH= 3cm. Kết quả
nào sau đây đúng?
20


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1


A. cosC

2 3

3


B. cosC

3
6

 5
C. cosC


D. cosC

2 5
5

Bài 207. Tam giác MNP vuông tại M , khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. MP  NP.SinP.

B. MP  NP.SinN.

C. MP  NP.CosN.

D. MP  MN.Co t N.

  600 . Độ dài cạnh AC bằng
Bài 208. Cho ABC vng tại A có AB = 3cm và B

A. 6 cm


B. 6 3cm

C. 3 3cm

D. 2 3cm

  300 và AB = 10cm. Khi đó độ dài cạnh BC bằng
Bài 209. Cho ABC vng tại A có B

A. 10 3cm

B. 20 3cm

C.

10 3
cm
3

D.

20 3
cm
3

Bài 210. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, góc C = 300 , khi đó độ dài cạnh AB
bằng
A. AB = 2,5 cm


B. AB =

5 3
cm
2

C. AC = 5 3 cm

D. AC = 5

3
cm
3

 = 300 . Khẳng định nào sau đây là
Bài 211. Cho tam giác ABC vng tại A có BC = 5cm, C

đúng
A. AB = 2,5 cm

B. AB =

5 3
cm
2

C. AC = 5 3 cm

D. AC =


3
cm
3

Bài 212. Giá trị của biểu thức cos2 200  cos2 400  cos2 500  cos2 700 bằng
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

2
3

Bài 213. Cho cos = , khi đó sin  bằng
A.

5
9

B.

5
3

C.

1

3

D.

1
2

Bài 214. Thu gọn biểu thức sin2   cot 2  .sin2  bằng
B. cos2

A. 1

Bài 215. Cho biết cos 
A.

12
5

C. sin2 

D. 2

12
, giá trị của tan bằng
13

B.

13
5


C.

5
12

D.

15
3

Bài 216. Cho tam giác ABC có AB  14cm, AC  21cm , AD là phân giác của góc A, biết
BD  8cm . Độ dài cạnh BC bằng

A. 15cm

B. 18cm

C. 20cm

D. 22cm

21


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 217. Một cái thang dài 4m , đặt dựa vào tường , góc giữa thang và mặt đất là 600 . Khi
đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng
A. 2 m.


B. 4 m.

C. 2 3m .

D. 4 3m

Bài 218. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH = 6cm và sin B 

3
, khi đó độ
2

dài đường cao AH bằng
A. 2 cm.

B. 2 3cm

C. 4 cm.

D. 4 3cm

Bài 219. Cho ABC vng tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khi đó cotB + cotC có giá trị
bằng
A.

12
25

B.


25
12

C. 2

D.

16
25

22


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRỊN
Bài 220. Cho ABC vng cân tại A và AC = 8. Bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC là
A. 4

C. 16

B. 8 2

D. 4 2

Bài 221. Cho đường trịn (O; 5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm O của
đường tròn đến dây AB là
A. 4 cm.


C.

B. 3 cm.

5
cm.
6

D.

5
cm.
3

Bài 222. Cho đường tròn (O; 5 cm) và một dây CD  6 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O
đến dây CD bằng
A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 7 cm.

Bài 223. Cho đường tròn O;10cm  và dây AB  12 cm. Gọi OH là khoảng cách từ O đến
dây AB. Khi đó, độ dài OH bằng
A. 8 cm.

B. 7 cm.


C. 6 cm.

D. 5 cm.

Bài 224. Cho đường tròn (O; 5 cm) và một dây CD. Biết khoảng cách từ tâm O đến dây
CD bằng 4cm. Khi đó, độ dài dây CD bằng

A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 7 cm.

Bài 225. Cho đường tròn (O; R). Một dây cung của (O) có độ dài bằng R 2 . Khoảng cách
từ tâm O đến dây cung này là
A.

R
.
3

B.

R 2
.
3

C.


R
.
2

D.

R 2
.
2

Bài 226. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vng góc
với OI. Khi đó độ dài dây HK bằng
A. 8cm.

B. 10cm.

C. 12cm.

D. 16cm.

Bài 227. Cho hai đường tròn  O1 ; R  và  O2 , r  với 0  r  R. Gọi d là khoảng cách giữa hai
tâm của  O1 ; R  và  O2 , r  . Hai đường tròn đã cho tiếp xúc trong khi nào ?
A. d  R  r.

B. d  R  r.

C. d  R  r.

D. d  R  r.


Bài 228. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5cm. Vẽ đường tròn tâm O
đường kính 5cm. Khi đó đường thẳng a
A. cắt đường trịn (O).

B. tiếp xúc với đường trịn (O).

C. khơng cắt đường trịn (O)

D. khơng tiếp xúc với đường trịn (O).

23


HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 – HỌC KỲ 1

Bài 229. Hai đường trịn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R = 7cm và r = 4cm và
OO'  11cm . Khi đó hai đường tròn (O) và (O’)

A. cắt nhau tại hai điểm.

B. tiếp xúc ngồi.

C. tiếp xúc trong.

D. khơng có điểm chung.

Bài 230. Cho đường tròn (O; 6cm), (O’; 8cm) cắt nhau tại A và B, biết đoạn nối tâm
OO'  10cm . Độ dài dây chung AB bằng


A. 4,8 cm.

B. 9,6 cm.

C. 5 cm.

D. 8,4 cm.

Bài 231. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa
hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB bằng
A. 12cm.

B. 24cm.

C. 14cm.

D. 28cm.

Bài 232. Tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O; R) có AB = 8cm, AC = 15cm, đường cao
AH = 5cm (điểm B nằm giữa hai điểm H và C). Khi đó bán kính R bằng
A. 12cm.

B. 10cm.

C. 13cm.

D. 14cm.

Bài 233. Từ điểm A nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC với (O)( B và C là 2 tiếp
điểm). Vẽ đường kính BOD. Hai đường thẳng CD và AB cắt nhau tại M, biết

AB  2,7cm . Đoạn BM dài

A. 5,4cm.

B. 4,05cm.

C. 8,1cm.

D. 6,2cm.

24



×