CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
I.LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Các mệnh đề “ A > B ” hoặc “ A < B ” được gọi là bất đẳng thức. (BĐT)
Các mệnh đề: “ A �B ” hoặc “ A �B “ được gọi là các bất đẳng thức suy rộng.
2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương:
Nếu từ BĐT A > B mà ta biến đổi được thành C > D thì ta nói rằng BĐT C > D là
BĐT hệ quả của BĐT A > B. kí hiệu A > B => C > D
Nếu BĐT A>B là hệ quả của BĐT C>D và C>D cũng là BĐT hệ quả của BĐT
A>B thì ta nói hai BĐT trên tương đương với nhau, Kí hiệu A>B <=> C>D
3. Tính chất:
A B A C B C ( Cộng hai vế của BĐT với cùng một số)
�
A B AC
. B.C, C 0
�
(Nhân hai vế của BĐT với cùng một số)
A
B
AC
.
B
.
C
,
C
0
�
�
A B,C D A C B D ( Cộng hai BĐT cùng chiều)
A B,C D AC BD, A,C 0 (Nhân hai BĐT cùng chiều)
A B A2n1 B2n1 hoặc A2n B2n Với A > 0, (Nâng hai vế của BĐT
lên một lũy thừa)
A B A B , A 0
(Khai căn hai vế của một BĐT)
a b �a b �a b (Tính chất giá trị tuyệt đối).
II.LUYỆN TẬP
Dạng 1: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA: A>B TA XÉT HIỆU A – B >0, CHÚ Ý BĐT
A2 �0
Bài 1: CMR : với mọi x,y,z thì x 2 y 2 z 2 �xy yz zx
HD:
Xét hiệu ta có:
� x 2 y 2 z 2 xy yz zx �0
� 2 x 2 y 2 z 2 xy yz zx �0
� ( x 2 2 xy y 2 ) ( y 2 2 yz z 2 ) ( z 2 2 zx x 2 ) �0
x y y z z x �0
2
2
2
Trang 1
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z
Bài 2: CMR : với mọi x,y,z thì x 2 y 2 z 2 �2 xy 2 yz 2 zx
HD:
Xét hiệu ta có: x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx �0 x y z �0
2
Dấu bằng xảy ra khi x+z=y
2
2
2
Bài 3: CMR : với mọi x,y,z thì x y z 3 �2 x y z
HD:
Xét hiệu ta có: x 1 y 1 z 1 �0 , Dấu bằng khi x=y=z=1
2
2
2
2
a 2 b 2 �a b �
��
Bài 4: CMR : với mọi a,b ta có :
�
2
�2 �
HD:
Xét hiệu ta có :
a 2 b 2 a 2 2ab b 2
2
2
2
2
�0 <=> 2a 2b a 2ab b �0
2
4
a 2 2ab b 2 �0 a b �0 , Dấu bằng khi a=- b
2
2
a 2 b 2 c 2 �a b c �
��
Bài 5: CMR : với mọi a,b,c ta có :
�
3
� 3
�
HD:
Ta có:
a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ac
�
3
9
3a 2 3b 2 3c 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ac �0
2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ac �0
a b b c c a �0 , Dấu bằng khi a=b=c
2
Bài 6: CMR : a 2 b 2 �
2
2
a b
�2ab
2
2
HD:
Ta chứng minh: a b
2
2
a b
�
2
2a 2 2b 2 �a 2 2ab b 2
2
a b 2ab �0 a b �0 , Dấu bằng khi a=b
2
2
2
a b
Ta chứng minh
2
2
2
2
�2ab a 2ab b �4ab a b �0 , Dấu bằng
2
khi a=b
Bài 7: Cho a,b,c là các số thực. CMR: a 2
b2
�ab
4
HD:
Ta có: 4a 2 b 2 �4ab � 4a 2 b 2 4ab �0 2a b �0
2
Dấu bằng khi b=2a
Trang 2
Bài 8: Cho a,b,c là các số thực. CMR: a 2 b 2 1 �ab a b
HD:
Ta có: a 2 b 2 1 ab a b �0 2a 2 2b 2 2 2ab 2a 2b �0
2
2
2
a 2 2ab b 2 a 2 2a 1 b2 2b 1 �0 a b a 1 b 1 �0 .
Dấu bằng khi a=b=1
2
2
2
2
2
Bài 9: Cho a,b,c,d là các số thực . CMR : a b c d e �a b c d e
HD:
Ta có: a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 ab ac ad ae �0
4a 2 4b 2 4c 2 4d 2 4e 2 4ab 4ac 4ad 4ae �0
a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 4ae 4e 2 �0
a 2b a 2c a 2d a 2e �0
2
2
2
2
Dấu bằng xảy ra khi a=2b=2c=2d=2e
� 1�
� 1�
� �
� �
1 �
1 ��9
Bài 10: Cho a,b thỏa mãn: a+b = 1, a>0, b>0.CMR: �
�
a
b
HD:
� ab�
� ab� � b �
� a�
�a b �
1
2 �
2 � 4 2 � � 1
�
�
� �
�
� a �
� b � � a�
� b�
�b a �
a b
1
�a b �
5 2 � ��5 2.2 9 . Dấu bằng khi a 2 b 2 a b
b a
2
�b a �
1
Ta có: VT �
2
�x y �
Bài 11: Cho x, y �0, CMR : �
��xy
�2 �
HD:
Ta có: x 2 y 2 2 xy �4 xy x 2 2 xy y 2 �0 x y �0 , Dấu bằng khi x=y
2
Bài 12: Cho a > 0, b > 0. CMR: a 3 b3 �a 2b ab 2
HD:
3
2
3
2
2
2
Ta có: a a b b ab �0 a a b b a b �0
a b a 2 b 2 �0 a b
2
a b �0
Dấu bằng khi a=b
Bài 13: Cho ab �1, a �0, b �0 CMR:
1
1
2
�
2
2
1 a 1 b 1 ab
HD:
Xét hiệu:
1 �� 1
1 �
�1
� 2
� � 2
��0
1 a 1 ab � �
1 b 1 ab �
�
a b a
b a b
1 a 1 ab 1 b 1 ab
2
2
�0
Trang 3
(b a )
a
b
[
] �0
2
(1 ab) 1 a 1 b 2
(b a ) a (1 b 2 ) b(1 a 2 )
[
] �0
(1 ab)
(1 a 2 )(1 b 2 )
(b a ) (b a )(ab 1)
[
] �0
(1 ab) (1 a 2 )(1 b 2 )
b a ab 1
1 ab a 2 1 b2 a
2
�0
Dấu bằng khi a=b hoặc ab=1
2
2
2
2
Bài 14: CMR : với mọi số thực x,y,z,t ta ln có : x y z t �x y z t
HD:
Ta có: x 2 y 2 z 2 t 2 xy xz xt �0 4 x 2 4 y 2 4 z 2 4t 2 4 xy 4 xz 4 xt �0
x 2 4 xy 4 y 2 x 2 4 xz 4 z 2 x 2 4 xt 4t 2 x 2 �0
Dấu bằng khi x= 2y=2z=2t=0
Bài 15: CMR :
HD:
a2
b 2 c 2 �ab ac 2bc
4
2
2
2
Ta có: a 2 4b 2 4c 2 4ab 4ac 8bc �0 a 4a b c 4 b c 2bc �0
a 2 4a b c 4 b c �0 a 2a 2c �0
2
2
Bài 16: CMR : x 2 y 2 z 2 �2 xy 2 zx 2 yz
HD:
2
2
2
Ta có: x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx �0 x 2 x y z y 2 yz z �0
x 2 2 x y z y z �0 x y z �0
2
2
4
4
4
2
Bài 17: CMR : x y z 1 �2 x xy x z 1
HD:
Ta có: x 4 y 4 z 4 1 2 x 2 y 2 2 x 2 2 xz 2 x �0
x
4
y 4 2 x 2 y 2 x 2 2 xz z 2 x 2 2 x 1 �0
x
2
y 2 x z x 1 �0 , Dấu bằng khi x=z=1, y= �1
2
2
2
Bài 18: CMR : a 2 b 2 c 2 �ab bc ca
HD:
Ta có : a 2 b2 c 2 ab bc ca �0 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca �0
a b b c c a �0
2
2
2
Bài 19 CMR : a 2 b2 �ab
HD:
Trang 4
2
b
2
Ta có: a 2 b 2 ab �0 a 2 2a.
2
b 2 3b 2
� b � 3b
�0 �
a �
�0
4
4
� 2� 4
Bài 20: CMR : x 2 xy y 2 �0
HD:
2
2
y y2 3y2
� y � 3y
�0 �x �
�0
Ta có: x 2 x.
2 4
4
� 2� 4
2
2 2
Bài 21: CMR : a a b a c a b c b c �0
HD:
a a b c a b a c b 2c 2 �0
a 2 ab ac a 2 ab ac bc b 2c 2 �0
�
a 2 ab ac x
2
2
2
Đặt �
, Khi đó ta có: x x y y �0 x xy y �0
bc y
�
Bài 22: CMR : a 2 b2 a 4 b4 � a3 b3
2
HD:
Ta có: a 6 a 2b 4 a 4b2 b6 �a 6 2a3b3 b6
a 4b 2 a 3b3 a 2b 4 a3b3 �0
a 3b2 a b a 2b3 b a �0
Bài 23: CMR : a b a b �2 a
a b a 3b 2 a 2b 3 �0 a 2b 2 a b �0
3
3
2
4
b4
HD:
Ta có: a 4 ab3 a3b b4 �2a 4 2b4 a 4 ab3 b 4 a 3b �0
a 3 a b b3 b a �0 a3 b3 a b �0 a b
3
3
2
2
Bài 24: Cho a,b > 0, CMR : 2 a b � a b a b
HD:
Ta có: 2a3 2b3 �a 3 ab 2 a 2b b3
a 3 a 2b b3 ab 2 �0
a 2 a b b 2 b a �0
a b
2
a b �0
3
3
Bài 25: Cho a, b > 0, CMR: 4 a b � a b
3
HD:
Ta có: 4a 3 4b3 �a3 3a 2b 3ab2 b3
3a 3 3a 2b 3b 3 3ab 2 �0
3a 2 a b 3b 2 b a �0 3 a b a 2 b 2 �0
3 a b
2
a b �0
Trang 5
2
a
2
ab b 2 �0
3
3
Bài 26: Cho a,b,c > 0, CMR: a b abc �ab a b c
HD:
Ta có: a 3 b3 abc �a 2b ab 2 abc
a 3 a 2b b3 ab 2 �0 a 2 a b b 2 b a �0 a b
Bài 30: CMR: a 2 b2 �ab a b
2
HD:
2
a b �0
2
4
2 2
4
2
2
3
2 2
3
Ta có: a 2a b b �ab a 2ab b a b 2a b ab
a 4 a 3b b 4 ab3 �0 a 3 a b b3 b a �0
a 3 b3 a b �0 a b
2
a
2
ab b2 �0
2
2
2
Bài 31: CMR: a b c �a b c
HD:
Ta có: a 2 b 2 c 2 ab ac �0 4a 2 4b 2 4c 2 4ab 4ac �0
a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 2a 2 �0 a 2b a 2c 2a 2 �0
2
2
2
2
2
2
Bài 32: CMR: a b c d �a b c d
HD:
Ta có: a 2 b 2 c 2 d 2 ab ac ad �0
4a 2 4b 2 4c 2 4d 2 4ab 4ac 4ad �0
a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 �0
a 2b a 2c a 2d a 2 �0
2
2
2
3
4
2
2
2
Bài 33: CMR: a b c � a b c
HD:
3
4
Ta có: a 2 a b 2 b c 2 c �0
1 � �2
1 � �2
1�
�2
a a � �
b b � �
c c ��0
�
4��
4� �
4�
�
2
2
2
1� � 1� � 1�
�
a � �
b � �
c ��0
�
� 2� � 2� � 2�
Bài 34: CMR: a 4 b 4 2 �4ab
HD:
Ta có: a 4 b 4 4ab 2 �0 a 4 b4 2a 2b 2 2a 2b 2 4ab 2 �0
a 2 b 2 2 a 2b 2 2ab 1 �0 a 2 b 2 2 ab 1 �0
2
2
2
Bài 35: CMR: x 4 4 x 5 0
HD:
2
4
2
2
Ta có: x 4 x 4 4 x 4 x 1 0 x 2 2 2 x 1 0
2
Không xảy ra dấu bằng.
Trang 6
1
2
4
Bài 36: CMR: x x 0
HD:
2
2
1 � �2
1�
�4
1� � 1�
2
�
2
Ta có: �x x � �x x ��0 �x � �x ��0
4��
4�
�
� 2� � 2�
Bài 37: CMR: x3 4 x 1 3x 2 ( x 0)
HD:
2
2
2
Ta có: x3 3x 2 4 x 1 0 x x x 4 x 1 0 x x 2 x 2 1 0 , Vì x
>0
Bài 39: CMR: x 1 x 2 x 3 x 4 �1
HD:
x 1 x 4 x 2 x 3 1 �0 x 2 5 x 4 x 2 5 x 6 1 �0
Đặt x 2 5 x 5 t , Khi đó ta có: t 1 t 1 1 �0 t 2 �0 , Dấu bằng khi t=0
Bài 40: CMR: x 4 x3 x 2 x 1 0
HD:
3
2
3
2
Ta có : x x 1 x 1 x 0 x 1 x 1 x 0
x 1
2
x
2
x 1 x 2 0 ( ĐPCM)
Bài 41: CMR : a 2 4b 2 4c 2 �4ab 8bc 4ac
HD:
Ta có: a 2 4b 2 4c 2 4ab 8bc 4ac �0
a 2 2b 2c 2.a.2b 2.2b.2c 2.a.2c �0
2
2
a b c �0
2
3
3
3
Bài 42: CMR : 8 a b c � a b b c c a với a, b, c >0
3
3
3
HD:
Ta có: 8a3 8b3 8c3 �2a3 2b3 2c3 3a 2b 3ab 2 3b 2c 3bc 2 3a 2c 3ac 2
6a 3 6b3 6c 3 3a 2b 3ab 2 3b 2c 3bc 2 3a 2c 3ac 2 �0
3a
3
3a 2b 3a 3 3a 2 c 3b3 3b 2 a 3b3 3b 2 c 3c 3 3bc 2 3c 3 3ac 3 �0
3a 2 a b 3a 2 a c 3b 2 b a 3b 2 b c 3c 2 c b 3c 2 c a �0
3 a b a 2 b 2 3 a c a 2 c 2 3 b c b 2 c 2 �0
3 a b
2
a b 3 a c a c 3 b c b c �0
2
Bài 43: CMR: a b c �a3 b3 c3 24abc với a,b,c>0
3
HD:
3
3
3
3
3
3
Ta có: a b c 3 a b b c c a �a b c 24abc
Trang 7
3 a b b c c a �24abc
�a b �2 ab
�
�
Vì �b c �2 bc , Nhân theo vế ta được ĐPCM
�
c a �2 ca
�
�x y �
x2 y2
Bài 44: CMR: Với mọi x, y # 0 ta có: 2 2 4 �3 � �
y
x
�y x �
HD:
x
2
x
2
4
4
2 2
2
2
Ta có: x y 4 x y �3xy x y
y 2 xy x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 xy x 2 y 2 �0
2
x 2 y 2 x 2 y 2 xy 2 xy xy x 2 y 2 �0
y 2 xy x 2 y 2 2 xy �0
x y
2
x
2
xy y 2 �0
1
4
3
3
Bài 45: CMR : Nếu a b �1 , thì a b �
HD:
2
� 1� 1 1
Ta có: b �1 a b �1 3a 3a a a b �3a 3a 1 3 �a � �
� 2� 4 4
3
2
3
3
3
2
Bài 46: Cho a,b,c > 0, CMR : ab bc ca �a 2 b 2 c 2
HD:
Ta có: a 2 b 2 c 2 ab bc ca �0 a b b c c a �0
2
2
2
a2 a 1
0
Bài 47: CMR : 2
a a 1
HD:
1� 3
�
�
1� 3
2
2
2
2
Ta có: a a 1 �a a � 0, a <=> a a 1 �a a � 0, a
4� 4
4� 4
�
�
2
Bài 48: CMR : 4a a b a 1 a b 1 b �0
HD:
2
2
2
2
Ta có: 4a a b 1 a 1 a b b �0 4 a ab a a ab a b b �0 .
Đặt
a 2 ab a x
b y
2
2
Khi đó: BĐT 4 x x y y �0 4 x 2 4 xy y 2 �0 2 x y �0 ,
Dấu bằng khi 2 x y 2a 2 2ab 2a b b
Bài 49: CMR : x y
2
2
x y
�
2
2
�2 xy
Trang 8
2a a 1
2a 1
HD:
2
�2
x y
2
2
x y �
2 x 2 2 y 2 �x 2 y 2 2 xy x y �0
�
2
Ta có: �
2
�
x y �2 xy x 2 y 2 2 xy �4 xy x y 2 �0
�
� 2
1 1
4
Bài 50: CMR : �
, Với a,b > 0
a b ab
HD:
Ta có:
a b
ab
4
2
2
a b �4ab a b �0
�
ab
4
4
2
2
Bài 51: CMR : a b �ab a b
HD:
Ta có:
3
3
a 4 b 4 a3b ab3 �0 a a b b a b �0 a b
2
a
2
ab b 2 �0
4
Bài 52: CMR :
a 4 b 4 �a b �
��
�
2
�2 �
HD:
Ta có: 8a 4 8b4 �a 4 b4 4a 2b 2 2a 2b 2 4a3b 4ab3
7 a 4 7b 4 4a 2b 2 2a 2 b2 4a3b 4ab3 �0
a 4 b 4 2a 2b 2 6a 4 6b 4 4ab a 2 b 2 8a 2b 2 �0
a 2 b 2 4ab a 2 b 2 4a 2b 2 6 a 4 b 4 12a 2b 2 �0
2
a 2 b2 2ab 6 a 4 b 4 2a 2b2 �0 a b 6 a 2 b 2 �0
2
2
4
Bài 53: Cho a+b+c=0, CMR : ab bc ca �0
HD:
2
2
2
Ta có: a b c 2 ab bc ca 0
2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 �0
Dấu bằng khi a=b=c=0
2
2
2
Bài 54: Cho x,y,z �R , CMR : x y y z z x �3 x y z
2
2
2
HD:
Ta có: 2 x 2 2 y 2 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx �3x 2 3 y 2 3z 2
x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx �0 x y z �0
2
x6
y
Bài 55: CMR : Với mọi x,y khác 0, ta ln có : x 4 y 4 � 2
HD:
y6
x2
2 2
4
4
8
8
Ta có: x y x y �x y x8 y8 x6 y 2 x 2 y 6 �0
x 6 x 2 y 2 y 6 x 2 y 2 �0
Trang 9
x 6 y 6 x 2 y 2 �0 x 2 y 2 x 4 x 2 y 2 y 4 x 2 y 2 �0
x 2 y 2
2
x
4
x 2 y 2 y 4 �0
2
2
2
Bài 56: CMR : 2a b c �2a b c
HD:
2
2
2
2
Ta có: 2a 2 b 2 c 2 2ab 2ac �0 a 2ab b a 2ac c �0
a b a c �0
2
2
Bài 57: CMR : a 4 a 3b ab3 b4 �0
HD:
3
3
3
3
2
2
Ta có: a a b b a b �0 a b a b �0 a b a ab b �0
2
Bài 58: CMR : a 4 2a3b 2a 2b 2 2ab3 b 4 �0
HD:
4
2
2 2
4
2
2 2
Ta có: a 2a .ab a b b 2ab.b a b �0 a 2 ab b 2 ab �0
2
2
4
4
2
2
Bài 59: CMR : a b c 1 �2a ab a c 1
HD:
Ta có: a 4 b 4 c 2 1 2a 2b 2 2a 2 2ac 2a �0
a 4 b 4 2a 2b 2 a 2 2ac c 2 a 2 2a 1 �0
a
2
b 2 a c a 1 �0
2
2
2
Bài 60: CMR : ab bc ca �3abc a b c
2
HD:
Ta có: a 2b 2 b2 c 2 c 2 a 2 2ab2 c 2abc 2 2a 2bc 3a 2bc 3ab 2 c 3abc 2 �0
a 2b 2 b2 c 2 c 2 a 2 ab 2c abc 2 a 2bc �0
ab x
�
�
2
2
2
Đặt �bc y => x 2 y 2 z 2 xy yz zx �0 x y y z z x �0
�
ca z
�
�1
1� 1
�1
1�
x z , Với 0 x �y �z
Bài 61: CMR : y � � x z �� �
�x z � y
�x z �
HD:
y x z x z x z
2
Ta có:
�0 y xz y x z �0
xz
y
xz
2
y 2 xz xy yz �0
y x z y �0
Trang 10
Bài 62: Cho a,b dương có tổng 1, CMR :
1
1
4
�
a 1 b 1 3
HD:
Quy đồng 3 a b 2 �4 a 1 b 1
2
2
4 ab a b 1 �9 1 �4ab a b �4ab a b �0 ( đúng)
Bài 63: CMR : Với a,b,c > 0 thì
a 2 b2 a b
�
b2 a 2 b a
HD:
�a 2 b 2 � �a b �
a 2 b2
�a b � �a b �
Ta có: 2 2 2 � � � ��0 VT �� 2 2 � 2 � � 2
a � �b a �
b
a
�b a � �b a �
�b
�a 2
a � �b 2
b �
� 2 2. 1� � 2 2. 1��0
b � �a
a �
�b
Bài 64: CMR :
a 8 b8 c8 1 1 1
� , a , b, c 0
a 3b 3 c 3
a b c
HD:
Ta có: a8 b8 c8 �a 4b 4 b 4c 4 c 4a 4 a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2
2
2
2
2 2 2
2
2
2
2 2 2
VT a 2b 4c 2 b 2c 4 a 2 a 4b 2c 2 a b c a b c �a b c ab bc ca
a 8 b8 c 8
a 8 b8 c 8 1 1 1
�
ab
bc
ca
�
a 2b 2 c 2
a 3b 3 c 3
a b c
10
10
2
2
8
8
4
4
Bài 65: CMR : a b a b � a b a b
HD:
Ta có:
10 2
8 4
2 10
4 8
a12 a10b 2 a 2b10 b12 �a12 a8b 4 a 4b8 b12 a b a b a b a b �0
a 8b 2 a 2 b 2 a 2b8 b 2 a 2 �0 a 2b 2 a 2 b 2 a 6 b 6 �0
a 2b2 a 2 b 2
2
a
4
a 2b2 b 4 �0
1
a
1
b
1
c
Bài 66: Cho a,b,c dương có abc=1, và a b c , CMR : a 1 b 1 c 1 0
HD:
Ta có: a b c ab bc ca ,
Xét a 1 b 1 c 1 abc ab bc ca a b c 1 =
a b c ab bc ca 0
Bài 67: Cho a,b>0, thỏa mãn : a 3 b3 a b , CMR : a 2 b 2 ab 1
HD:
3
3
3
3
2
2
Ta có: a b a b a b a ab b
Trang 11
a b a b a 2 b 2 ab a 2 b2 ab 1
8
8
3
3
5
5
Bài 68: CMR : 2 a b � a b a b
HD:
8
5 3
8
3 5
Ta có: 2a8 2b8 �a 8 a3b5 a5b3 b8 a a b b a b �0
a 5 a 3 b3 b5 a 3 b3 �0 a 5 b5 a3 b3 �0 ,
Giả sử a > b => a 3 b3 , a 5 b5 => ĐPCM
Nếu a<b => a 3 b3 , a 5 b5 => ĐPCM
Bài 69: Cho ba số a, b, c bất kỳ, chứng minh bất đẳng thức sau:
a 2 b 2 c 2 �ab bc ca (1)
HD:
(1) � 2a 2 2b2 2c 2 �2ab 2bc 2ca � (a b)2 (b c)2 (c a )2 �0(dung )
Dấu “ = ” xảy ra � a b c
Bài 70: Cho ba số a, b, c bất kỳ, chứng minh rằng: (ab bc ca) 2 �3abc( a b c)(1)
HD:
(1) � a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 a 2bc ab 2 c abc 2 �0 � 2(...) �0
� (ab bc) 2 (bc ca ) 2 (ca ba ) 2 �0
Dấu “ = ” xảy ra � ab bc; bc ca; ca ab � a b c
Bài 71: Chứng minh rằng: a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 �a (b c d e)a, b, c, d , e �R
HD:
a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 �a (b c d e) �
a2
a2
a2
a2
ab b 2 ac c 2 ad d 2 ae e 2 �0
4
4
4
4
a
a
� ( b) 2 ... ( e) 2 �0( dung )
2
2
a
b
b
c
c
a
b
a
a
c
Bài 72: Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 0 a �b �c.CMR : �
c
b
HD:
Xét hiệu:
VT VP
a b c b a c
1
(a 2 c ab 2 bc 2 b 2c ba 2 ac 2 )
b c a a c b abc
1
�
(a 2 c b2 c) (b 2 a ab 2 ) (c 2b ac 2 ) �
�
�
abc
Trang 12
1
1
�
c(a b)( a b) ab(a b) c 2 (a b) �
(a b)(b c)(c a ) �0(do : 0 a �b �c )
�
�
abc
abc
Bài 73: Chứng minh rằng:
a b
c 1 1 1
� với a, b, c > 0
bc ac ab a b c
HD:
Xét hiệu:
a b
c
bc
ac
ab
2(
) �0
bc ac ab
abc abc abc
� a 2 b 2 c 2 2bc 2ca 2ab �0
�
� (a b c) 2 �0
Bài 74: Chứng minh rằng nếu a b �2 thì a3 b3 �a 4 b 4
HD:
Xét hiệu:
a b a3 b3 a3 (a 1) b3 (b 1) a3 (a 1) (a 1) (a 1) b3 (b 1) (b 1) (b 1)
4
4
(a 1)(a 3 1) (b 1)(b 3 1) a b 2
(a 1) 2 (a 2 a 1) (b 1)2 (b 2 b 1) a b 2 �0 0 0 0
Bài 75: Chứng minh rằng nếu a, b, c ta ln có: a 4 b 4 c 4 �abc(a b c)
HD:
a 4 b 4 c 4 abc (a b c)
a 4 b 4 c 4 a 2bc b 2 ac c 2 ab
1
(2a 4 2b 4 2c 4 2a 2bc 2b 2 ac 2c 2 ab)
2
1
�
(a 4 2a 2b2 b4 ) 2a 2b2 (a 4 2a 2 c 2 c 4 ) 2a 2 c 2 (b 4 2b 2c 2 c 4 ) 2b 2c 2 a 2bc b 2 ac c 2 ab �
�
�
2
1
�
(a 2 b2 ) 2 (a 2 c 2 )2 (b2 c 2 )2 (a 2b 2 b 2c 2 2ab 2c) (b 2c 2 c 2 a 2 2abc 2 ) (a 2b 2 c 2 a 2 2a 2bc ) �
�
�
2
1
�
(a 2 b 2 ) 2 (b2 c 2 ) 2 (c 2 a 2 )2 (ab bc) 2 (bc ca) 2 (ab ac) 2 �
��0a, b, c
2�
8
8
8
3
3
3
5
5
5
Bài 76: CMR: 3 a b c � a b c a b c
HD:
8
8
3
3
5
5
Ta có: 2 a b � a b a b
2 b8 c8 � b3 c 3 b5 c 5
2 c8 a 8 � a 3 c3 a 5 c 5
Cộng theo vế ta được:
Trang 13
4 a8 b8 c8 � a8 b8 c8 a 3 a5 b5 c 5 b3 a 5 b5 c5 c3 a 5 b5 c 5
3 a 8 b8 c8 � a 3 b3 c 3 a 5 b5 c 5
Bài 70: Cho a+b=2, CMR : a8 b8 �a 7 b7
HD:
8
8
7
7
8
8
7
7
Ta có: 2 a b � a b a b a b ab a b
a 8 b8 a 7b ab7 �0 a b a 7 b7 �0
a b 0
�
Giả sử a b � 7
a b 0
�
7
a b 0
�
Nếu a b � 7
a b7 0
�
6
6
6
5
5
5
Bài 71: CMR : a b c �a b b c c a, a, b, c 0
HD:
5
5
5
5
5
5
5
Ta có: a a b b b c c c a a b a b c a c b �0
ca 0
�
Giả sử : a �b �c �5
c b5 0
�
a b 0
�
và � 5
a b5 0
�
=> ĐPCM
a2
b2
c2
a
b
c
Bài 72: CMR : Với mọi a,b,c > 0 thì 2 2 2 2 2 2 �
b c c a a b
bc ca a b
HD:
a 2 b c a b 2 c 2 ab a b ac a c
a2
a
Xét 2 2
b c bc
b c b2 c 2
b c b2 c2
Giả sử a �b �c => Các ngoặc đều dương => ĐPCM
3
3
4
4
Bài 73: Cho a, b là hai số dương, CMR : a b a b �2 a b
HD:
4
3
4
3
Ta có: 2a 4 2b 4 a 4 ab3 a 3b b4 �0 a a b b ab �0
a 3 a b b3 a b �0
4
4
2
2
3
3
Bài 74: Cho a,b là hai số dương, CMR : a b a b � a b a b
HD:
4
3 2
4
2 3
Ta có: a 5 ab 4 a 4b b5 a 5 a 2b3 a 3b 2 b5 �0 a b a b ab a b �0
a 3b a b ab3 b a �0 a b a 3b ab3 �0 ab a b a 2 b 2 �0
2
2
Bài 75: CMR : a b 4 �ab 2 a b
HD:
Ta có: a 2 b 2 4 ab 2a 2b �0 2a 2 2b 2 8 2ab 4a 4b �0
a 2 2ab b 2 a 2 4a 4 b 2 4b 4 �0
Bài 76: Cho a,b là hai số có tổng bằng 2, CMR : a 4 b 4 �a3 b 3
HD:
4
4
3
3
Ta có: 2 a b � a b a b 2a 4 2b 4 a 4 ab3 a 3b b 4 �0
a 4 a 3b b 4 ab3 �0 a 3 a b b3 b a �0 a b a 3 b3 �0
Trang 14
Bài 77: Cho a,b,c là ba số thỏa mãn : a+b+c=3, CMR : a 4 b 4 c 4 �a3 b3 c3
HD:
4
4
4
3
3
3
Ta có: 3 a b c � a b c a b c
2
2 �
2
2
� b� 3 2�
2
2
2
2
a
a b �
�
� b � b c b bc c c a c ac a �0
� 2� 4 �
�
Bài 78: Cho 0 �x, y, z �1 , CMR : 0 �x y z xy yz zx �1
HD:
Xét tích 1 x 1 y 1 z xyz xy yz zx x y z 1 �0
�x xy
�
Mà �y yz x y z xy yz zx �1 xyz , Mà 0 �xyz �1 1 xyz �1
�z zx
�
Bài 79: Cho 1 �x, y, z �2 và x+y+z=0, CMR : x 2 y 2 z 2 �6
HD:
�
�x 2 x 2 �0
x 2 x 1 �0
�
�2
Xét � y 2 y 1 �0 �y y 2 �0 , Cộng theo vế ta có:
�
�2
z 2 z 1 �0
�z z 2 �0
�
x 2 y 2 z 2 6 �0 x 2 y 2 z 2 �6
Bài 80: Cho x > 0, y > 0, z > 0, CMR :
1 1 1
1
5
, Với x 2 y 2 z 2
x y z xyz
3
HD:
Ta có: x y z �0 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 zx �0
2
5
5
5
2 xy yz zx �0 2 xy yz zx � yz zx xy � �1
3
3
6
1 1 1
1
x y z xyz
Bài 81: Cho 0 < a,b,c < 1, CMR : 2a 3 2b3 2c3 3 a 2b b 2c c 2 a
HD:
2
2
2
Do a 1 a 2 1, b 1 => 1 a 1 b 0 1 a b a b 0 1 a 2b a 2 b
Mặt khác: 0< a, b<1=> a 2 a3 , b b3 a 2 b a3 b3
Vậy 1 a 2b a 3 b3 , Chứng minh tương tự => ĐPCM
4
4
4
Bài 82: CMR : a b c �abc a b c
HD:
Chuyển vế ta có: a 4 b 4 c 4 a 2bc ab 2c abc 2 �0
a
2
b 2 2a 2b 2 b 2 c 2 2b 2c 2 c 2 a 2 2a 2c 2 2a 2bc 2b 2 ac 2abc 2 �0
2
2
2
Trang 15
a 2 b 2
b
2
2
c2 c2 a2
2
2
a 2b2 2a 2bc a 2 c 2 a 2b 2 2ab 2 c b 2 c 2 a 2b 2 2ab 2c b 2c 2 a 2c 2 2abc 2 b 2c 2 �0
Bài 83: Cho a,b,c,d > 0 thỏa mãn: a c d , b c d , CMR: ab ad bc
HD:
a cd
�
�a c d 0
�
a c b d cd , Nhân vào ta được ĐPCM
bcd
bd c 0
�
�
Ta có: �
Bài 84: Cho 0 a, b, c, d 1 , CMR : 1 a 1 b 1 c 1 d 1 a b c d
HD:
Ta có: 1 a 1 b 1 a b ab 1 a b ( do ab >0)
Do c 1 1 c 0 1 a 1 b 1 c 1 a b 1 c 1 a b c
Chứng minh tương tự => ĐPCM
a2
Bài 85: Cho a.b.c=1, a 36 , CMR :
b 2 c 2 ab bc ca
3
3
HD:
a2 a2
b 2 c 2 ab bc ac 0
Xét hiệu
4 12
�a 2
� a2
2
2
� b c ab ac 2bc � 3bc 0
�4
� 12
2
3
a
a 3 36abc
� a 36abc , Do 3
�
b
c
a
36
0 ĐPCM
�
�
12 a
12a
�2
�
2
�ab 1�
Bài 87: Cho hai số a, b thỏa mãn: a b �0, Chứng minh rằng: a2 b2 �
��2
�a b �
HD:
2
2
2
2
�ab 1�
�2 a2 b2 a b ab 1 �2 a b
Ta có: a b �
�
�a b �
2
2
2
2
2
2
a b �
2 a b ab 1 �0
�a b 2ab�
�
a b 2ab a b 2 a b ab 1 �0
4
2
a b 2 a b
4
2
2
ab 1 ab 1
2
2
�0
2
2
�
�0 (ĐPCM)
�a b ab 1�
�
Bài 88: Cho x y 0 hãy so sánh : A
x2 y2
x y
B
, và
x y
x2 y2
HD:
Vì x 0, y 0 x y �0
Trang 16
A
x y x y x y
, lại có: x2 y2 2xy x2 y2, x2 y2 0
2
x y
x y
A
x2 y2
x2 y2
B
2xy x2 y2 x2 y2
Bài 89: Cho x, y > 0 thỏa mãn điều kiện: x2 y3 �x3 y4 , Chứng minh rằng: x3 y3 �2 ,
Dấu bằng xảy ra khi nào?
HD:
Áp dụng BĐT côsi cho hai số dương ta có:
x x3 �2x2, y2 y4 �2y3 , Do vậy
x x3 y2 y4 �2x2 2y3 x y2 � x2 y3 x2 y3 x3 y4 �x2 y3 ,
( x2 y3 �x3 y4 )
Mà: x2 1�2x, y4 1�2y2 , nên
1 x2 1 y4 �2x 2y2 �2x2 2y3 �x2 y3 x3 y4
Do vậy x3 y3 �2
Dấu bằng xảy ra khi: x y 1
Bài 90: Chứng minh BĐT sau: x2 y2 xy �x y 1
HD:
2
2
2
2
Ta có: x y xy �x y 1 2 x y xy �2 x y 1
2
2
2
2
2x2 2y2 2xy �2x 2y 2 x 2xy y x 2x 1 y 2y 1 �0
Bài 91: Cho a, b là các số dương thỏa mãn: a3 b3 a5 b5 , Chứng minh rằng:
a2 b2 �1 ab
HD:
2
2
2
2
2
2
Ta có: a b �1 ab a b ab �1 a b a b ab �a b
ab a 2a b b �0 ab a b
a3 b3 �a b a3 b3 a3 b3 � a b a5 b5 2a3b3 �ab5 a5b
4
2 2
4
2
2
2
�0,a,b 0
2
3
0;1�
Bài 92: Cho các số a, b, c ��
�
�, chứng minh rằng: a b c ab bc ca �1
HD:
0;1�
Do a, b,c ��
�
�, nên:
1 a 1 b 1 c �0 1 a b c ab bc ca abc �0
a b c ab bc ca �1 abc �1
2
3
0;1�
Do a,b,c��
�
� b �b,c �c , từ đó ta có:
a b2 c3 ab bc ca �a b c ab bc ca �1
Trang 17
Dạng 2: Dùng các phép biến đổi tương đương
Ta biến đổi các bất đẳng thức cần chứng minh tương đường với BĐT đúng hoặc
BĐT đã được chứng minh là đúng
Nếu A B � C D , với C < D luôn đúng
Bài 1: Cho a, b, c, d, e là các số thực, CMR:
a. a 2
b2
�ab
4
b. a 2 b 2 1 �ab a b
2
2
2
d. a b c �( a b c ) 2
c. a 2 4b2 4c 2 �4ab 4ac 8bc
3
3
HD:
b2
a. � a ab �0 � 4a 2 b 2 �4ab � (2a b)2 �0(dung )
4
2
b.
a 2 b 2 1 �ab a b � 2(a 2 b 2 1) �2(ab a b) � ( a b) 2 (a 1) 2 (b 1) 2 �0 � a b 1
c.
� (a 2 4ab 4b 2 ) 4c 2 (4ac bc) �0 � (a 2b) 2 2(a 2b).2c (2c) 2 �0 � ( a 2b 2c) 2 �0
d.
a2 b2 c2
abc 2
�(
) � 3( a 2 b 2 c 2 ) �(a b c ) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca
3
3
� ( a b) 2 (b c) 2 (c a) 2 �0(dung )
1
a
1
b
Bài 2: Cho ba số a, b, c �R thỏa mãn: abc = 1 và a b c
1
c
a. Chứng minh rằng: (a 1)(b 1)(c 1) 0
b. Chứng minh răng luôn tồn tại 1 trong ba số a, b, c nhỏ hơn 1
HD:
(a 1)(b 1)(c 1) 0
a. Ta có:
� abc ab bc ca a b c 0
� abc (a b c) (ab bc ca ) 0
� 1 ( a b c) ( ab bc ca) 0(1)
1
a
1
b
1
c
Và a b c � a b c
ab bc ca
� a b c ab bc ca (2)
abc
Từ (1)(2) ta có điều phải chứng minh
Trang 18
b. Giả sử tồn tại cả ba số a, b, c lớn hơn 1 � abc 1 ( mâu thuẫn với giả thiết )
Vậy luôn tồn tại 1 số nhỏ hơn 1.
Bài 3: Chứng minh bất đẳng thức sau: (a10 b10 )(a 2 b 2 ) �(a8 b8 )(a 4 b 4 )(1)
HD:
(1) � (a10 b10 )( a 2 b 2 ) ( a8 b8 )(a 4 b 4 ) �0
� a12 a10b 2 a 2b10 b12 a12 a 8b a 4b8 b12 �0
� (a10b 2 a8b 4 ) ( a 2b10 a 4b8 ) �0
� a 8b 2 (a 2 b 2 ) a 2b8 (a 2 b 2 ) �0
� (a 2 b 2 ) 2 a 2b 2 (a 4 a 2b 2 b 4 ) �0
Bài 4: Chứng minh rằng: 1
a
b
c
2(a, b, c 0)
a b bc c a
HD:
Ta có: a b a b c �
Tương tự:
1
1
a
a
�
ab abc
ab abc
b
b
c
c
a
b
c
;
1(*)
. Vậy
bc abc ac a bc
a b bc ca
Lại có: a a b �
a
ac
b
a b
c
c b
;
;
a b abc bc a bc ca a bc
Cộng vế với vế ba bất đẳng thức ta được:
a
b
c
2(**) � dpcm
ab bc ca
Bài 5: Cho 0
HD:
a 3b 2 b3c 2 c 3a 2 a 2b3 b 2c3 c 2a 3
� a 3b 2 a 2b3 b3c 2 c 2a 3 c 3a 2 b 2c 3 0
� a 2b 2 (a b) c 2 (b 3 a 3 ) c 3 (a 2 b 2 ) 0
� (a b) �
a 2b 2 c 2 (b 2 ab a 2 ) c 3 (a b) �
�
� 0
� (a b)(b c)(c a )(ab bc ca ) 0(luon.dung )
Bài 6: Chứng minh rằng:
a
5(a 2 1) 11
�
a2 1
2a
2
HD:
Trang 19
a
5(a 2 1) 11
�
a2 1
2a
2
2
a
1 5(a 1)
� 2
5 �0
a 1 2
2a
(a 1) 2 5(a 1) 2
�
�0
2(a 2 1)
2a
�
(a 1) 2 5a 2 a 5
.
�0
2(a 2 1) a (a 2 1)
(a 1) 2 (a 1) 2 9(a 2 1)
.
�0
2
2a (a 2 1)
(nhan.voi.2) �0, dau " " � a 1
�
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi số thực x, y �0 ta có
x2 y 2
x y
2 4 �3( )(1)
2
y
x
y x
HD:
x2 y 2
x y
(1) � 2 2 4 3( ) �0
y
x
y x
x y
x y
x y
� ( ) 2 2( ) ( ) 2 �0
y x
y x
y x
x y
x y
� ( 2)( 1) �0
y x
y x
�
( x y ) 2 ( x 2 xy y 2 )
�0
x2 y2
�
2( x y ) 2 ( x 2 xy y 2 )
�0
x2 y 2
�
( x y ) 2 (2 x 2 2 xy 2 y 2 )
�0
x2 y 2
�
( x y)2 ( x 2 y 2 ( x y)2 )
�0(luon.dung x, y ) � x y �0
x2 y 2
Bài 8: Cho a, b �4.CMR : a 2 b 2 ab �6(a b)
HD:
Do a �4, b �4 � a 4 �0; b 4 �0
Đặt
x a 4( x �0); y b 4( y �0) � (1) �� ( x 4) 2 ( y 4) 2 ( x 4)( y 4) �6( x y 8)
� x 2 y 2 xy 6( x y ) �0(dung .do : x, y �0) � x y 0 � a b 4
Trang 20
Bài 9: Cho hai số thực x, y �0, CMR :
4 x2 y 2
x2 y2
�3(1)
( x2 y 2 )2 y 2 x 2
HD:
(1) �
�
4x2 y 2
x2 y2
1
2 �0
( x 2 y 2 )2
y 2 x2
4 x2 y 2 ( x2 y 2 )2 x4 y 4 2 x2 y 2
�0
( x 2 y 2 )2
x2 y 2
( x 2 y 2 ) 2 ( x 2 y 2 ) 2
� 2
�0
( x y 2 )2
x2 y 2
�1
�
1
� ( x 2 y 2 ) 2 . �2 2 2
�0
2 2�
�x y ( x y ) �
( x2 y 2 )2 x2 y 2
� ( x 2 y 2 )2 . 2 2 2
�0
x y ( x y 2 )2
x4 y 4 x2 y2
� (x y ) . 2 2 2
�0
x y ( x y 2 )2
� x �y
2
2 2
Bài 10: Cho các số thực a,b. Chứng minh rằng:
2ab
a 2 b2
ab
� ab
(1)
ab
2
2
HD:
a b 2ab (a b)
a b
;
ab
Ta có: 2
a b 2(a b)
2
2
2
2
a 2 b2
ab
( a b) 2
2
� a 2 b2
�
a 2 b2
ab 2 �
ab �
2
� 2
�
�
�
�
�
( a b) �
1
1 �
(1) �
�0 � ( a b) 2 �
2 a 2b 2( a 2 b 2 ) 2 ab ��0
2
2
�
�
2 � a b
a b�
ab
�
�
� 2
�
2
� 2a 2b 2(a 2 b 2 ) 2 ab �0(*)
Ta có:
a b 2 ab ( a b ) 2
a b 2(a 2 b2 )
( a b) 2
;
( a b )2
( a b ) 2
2(a 2 b 2 ) ( a b)
Trang 21
� 1
�
1
(*) � (a b) 2 �
��0
( a b )2
�
2(a 2 b 2 ) ( a b) �
�
�
� (a b )2 � 2( a 2 b 2 ) a b ( a b ) 2 ��0
�
�
� (a b) 2 � 2(a 2 b 2 ) 2 ab ��0
�
�
2
2
2(a b ) 4ab
� ( a b) 2 .
�0
2(a 2 b 2 ) 2 ab
�
2(a b) 4
2( a 2 b 2 ) 2 ab
�0 � a b
Dạng 3: Bất đẳng thức dạng nghịch đảo ( Cô si cộng mẫu )
1 1
4
�
a b ab
1 1 1
9
1 1 1
�
� (a b c)( ) �9
a b c abc
a b c
1 1
1
n2
... �
� a1 a2 ... an a, a1 ,....., an 0
a1 a2
an a1 a2 ... an
Bài 1: Cho a, b, c > 0. CMR:
1 1 1
3
3
3
�
a b c a 2b b 2c c 2a
HD:
Áp dụng bất đẳng thức dạng:
1 1 1
9
�
( tự chứng minh bđt)
a b c abc
1 1 1
9
1 1 1
9
1 1 1
9
�
; �
; �
a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a
Cộng vế các bất đẳng thức trên ta được: VT �VP � a b c
Bài 2: Cho a, b, c > 0. CMR: 4(
2
3
4
5 6 7
)�
ab ca bc a b c
HD:
Áp dụng bất đẳng thức dạng:
4
1 1
4
1 1
4
1 1
4
1 1
4
1 1
4
1 1
� �
� � 2.
�2( );
� � 3.
�3.( );
�
x y x y
ab a b
a b
a b ca c a
ac
c a bc b c
4
1 1
� 4.
�4( )
bc
b c
Cộng vế ba bất đẳng thức trên ta được:
Trang 22
4(
2
3
4
5 6 7
)�
ab ca bc a b c
Bài 3: Cho a, b, c > 0. CMR: P
a
b
c
1
� (1)
a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b 3
HD:
3a
3b
3c
�1
a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b
3a
3b
3c
�(
1) (
1) (
1) �4
a 4b 4c
b 4c 4a
c 4a 4b
(1) �
1
1
1
) �4
a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b
1
1
1
1
�
�
(2)
a 4b 4c b 4c 4a c 4a 4b a b c
� 4(a b c)(
Áp dụng bất đẳng thức:
1 1 1
9
�
x y z x yz
9
1
. � dpcm
9(a b c) a b c
Ta được: VT (2) �
Bài 4: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a b c 3. Tìm GTLN của A
a
b
c
1 2a 1 2b 1 2c
HD:
Cách 1: 2 A
B
2a
2b
2c
1
1
1
1
1
1
3 B
1 2a 1 2b 1 2c
1 2a
1 2b
1 2c
1
1
1
9
�
1
1 2a 1 2b 1 2c 3 2( a b c)
2 A 3 B �2 � A �1 � a b c
Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức:
9
1 1 1
9
1 1 1
1
1
2
a
a 2
� �
� �
� (1 ) �
�
x y z x y z 1 a a 1 a a 1 2a 9
a
1 2a 9 9
Tương tự:
b
b 2 c
c 2
� ;
�
1 2b 9 9 1 2c 9 9
abc 6
1� a b c
9
9
Cộng ba vế của bất đẳng thức ta được: A �
Bài 5: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
ab
bc
ca
a bc
�
a b 2c b c 2a c a 2b
4
Trang 23
HD:
Áp dụng bất đẳng thức:
4
1 1
�
x y x y
1
1
1
bc.
ca.
(a c) (b c)
(b a) (b c)
( c a ) ( c b)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
VT � ab(
) bc(
) ca.(
)
4
ac bc 4
a b a c 4
ba c b
VT ab.
1 bc ca ab bc ab bc a b c
VT � (
)
4 ab
bc
ac
4
Bài 6: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: a + b + c = 1. Tìm GTNN: A
1
1
2
abc a b 2 c 2
HD:
1
abc 1 1 1
9
�
;
abc
abc
ab bc ca ab bc ca
1
1
1
9
�
9
2
2
2
a b c ab bc ca ab bc ca (a b c ) 2
2
Lại có: 3(ab bc ca) �(a b c ) 1 �
1
7
�3 �
�21
ab bc ca
ab bc ca
1
1
1
7
�9 21
2
2
a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca
1
9
�
A
30
2
2
2
a b c ab bc ca
2
Bài 7: Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:
1 1 1
4
4
4
�
a b c a b 2c b c 2a c a 2b
HD:
Ta có:
4
1
1
4
4 4
2
2
2
�
;
�
(1)
(a c )(b c) a c b c a b 2c ... ... a c b c a b
4
1 1 4
1 1 4
1 1
� ;
� ;
�
ac a c bc b c ab a b
4
4
4
2 2 2
�
Lại có: �
ac bc a b a b c
2
2
2
1 1 1
� 2(
) �2( )(2)
ac bc a b
a b c
Từ (1)(2) ta có điều phải chứng minh.
Bài 8: Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:
7 4 7
1
2
3
�9(
)
a b c
a 2b b 2c c 2a
Trang 24
HD:
9
1 1 1 1 2
� ;
a bb a b b a b
Ta có:
9
1 1 1
9
2 2 2 2 4
� � 2.
�
bcc b c c
bcc b c c b c
9
1 1 1
9
3 3 3 3 6
� � 3.
�
caa c a a
caa c a a c a
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ta được đpcm
Bài 3: Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng:
a
b
c
1
� (1)
2a 5b 5c 2b 5c 5a 2c 5a 5b 4
HD:
(1) ۳�3.VT
�
3
4
15
4
3.VT 3
� 3.VT 3 (5a 5b 5c )(
1
1 1
9
45 15
) �5(a b c).
2a 5b 5c ... ....
12(a b c) 12 4
Dạng 4 : SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ
Các BĐT phụ hay dùng :
a b
2
2
a b
�
2
x y
2
x 2 y 2 �xy , � x y 0
2
�4 xy
x y
�2
y x
x3 y 3 �xy ( x y )
( x y )( y z )( z x ) �8xyz
4
4
Bài 1: Cho a+b > 1, CMR : a b
1
8
HD:
Ta có: a b
2
a 2 b 2 2ab 1
1
�
1 � 2 2
a 2 b 2
2
a b 2ab �0
�
1
�4
a b 4 2a 2b 2
1
1
1
�
4 2a 4 2b 4 , Vậy a 4 b 4
=> a b �
4
4
8
�
a 4 b 4 2a 2b 2 �0
�
1
2
2
Bài 2: Cho a+b = 1, CMR : a b �
2
2
2 2
HD:
Trang 25