Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Luận văn hoàn thiện công tác kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng và thương mại việt vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 92 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG

-------------------------------

ISO 9001:2008

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
: Phạm Thị Huyền
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÕNG - 2017

Mangh■■ng
Ln
123doc
Th■a
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng


s■website
mang
kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng

tr■
khơng
tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■

n■p

tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u

M■c
h■■ng
tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc

khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang

event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,

qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài

phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!

v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p


tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng

V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite

c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng

vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra

mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua

online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác

khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i

nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính

■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■


ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t

tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng

v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t

2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■

c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so

nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m

D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n

t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o

t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m

dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln

cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin

qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.

thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính

website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n

■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy

■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh

giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong

tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho

top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu

li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i

thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u

li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI
VIỆT VƢƠNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Sinh viên
: Phạm Thị Huyền
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo

HẢI PHÕNG - 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Phạm Thị Huyền
Lớp: QT1703K
Tên đề tài:


Mã SV: 1312401142
Ngành: Kế toán – Kiểm tốn

Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng
và Thƣơng Mại Việt Vƣơng.


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( Về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
 Tìm hiểu lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp.
 Tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và
Thƣơng Mại Việt Vƣơng..
 Đánh giá ƣu, khuyết điểm cơ bản trong tổ chức cơng tác kế tốn nói
chung cũng nhƣ cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp đơn
vị thực tập làm tốt hơn cơng tác hạch tốn kế tốn.

2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.


Sử dụng số liệu năm 2015 hoặc 2016 phục vụ cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ
vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt Vƣơng.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty Cổ phần Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng

Mại Việt Vƣơng.


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hƣớng dẫn: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt
Vƣơng.
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên: ................................................................................................................
Học hàm, học vị: .....................................................................................................
Cơ quan công tác: ....................................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn: ...............................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày tháng năm 2017
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày tháng năm 2017
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên

Phạm Thị Huyền

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

ThS. Trần Thị Thanh Thảo

Hải Phòng, ngày ...... tháng ...... năm 2017
Hiệu trƣởng


GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
-Sinh viên Phạm Thị Huyền, lớp QT1703K trong q trình làm khóa luận
thực hiện tốt các quy định của giáo viên hƣớng dẫn về thời gian và nội
dung yêu cầu của bài viết.
-Đồng thời, sinh viên Huyền rất chăm chỉ, chịu khó nghiên cứu các nội
dung về mặt lý thuyết cũng nhƣ thực tế các vấn đề liên quan đến đề tài
của khóa luận. Ngồi ra sinh viên Huyền cịn thể hiện q trình nghiên
cứu nghiêm túc thể hiện ở nội dung bài viết khá sâu và số liệu khá phong
phú.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
- Chƣơng 1: Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
-Chƣơng 2: Mơ tả khá chi tiết kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại cơng ty Cổ phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt
Vƣơng.. Số liệu đƣợc khảo sát năm 2016 khá phong phú và logic.
- Chƣơng 3: Đƣa ra đƣợc ƣu nhƣợc điểm trong cơng tác kế tốn nói chung
và kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng.
Trên cơ sở đó đã đề xuất một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty Cổ
phần Tƣ vấn ĐTXD và thƣơng mại Việt Vƣơng. Các kiến nghị đƣợc đánh
giá có tính khả thi.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
……………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………..
Hải Phòng, ngày 20 tháng 8 năm 2017
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ .....................................3
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ..............................3
1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ. ................................................................................................ 3
1.1.1.1. Doanh thu ...........................................................................................................3
1.1.1.2. Chi phí ................................................................................................................4
1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh ..............................................................................6
1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ 7
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu
.........................................................................................................................................7
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................... 7
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ..............................................................................................7
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................10
1.2.2. Kế tốn giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh ...................................11
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 11
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................11
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................12
1.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính ...............15

1.2.3.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 15
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................15
1.2.3.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................15
1.2.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác ................................................................ 17
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 17
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................17
1.2.4.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................18
1.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................20
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 20
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................20
1.2.5.3. Phương pháp hạch toán ...................................................................................20


1.3. TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TỐN VÀO CƠNG TÁC
KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA
VÀ NHỎ ........................................................................................................................22
1.3.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung ........................................................................22
1.3.1.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký chung ..................................22
1.3.1.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung.........................22
1.3.2. Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ......................................................................23
1.3.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ............................... 23
1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ......................24
1.3.3. Hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái .....................................................................24
1.3.3.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái ............................... 24
1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái .....................24
1.3.4. Hình thức kế tốn trên Máy vi tính .....................................................................25
1.3.4.1. Đặc trưng có bản của hình thức kế tốn trên máy vi tính ................................ 25
1.3.4.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ......................25
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI

CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI
VIỆT VƢƠNG. ............................................................................................................27
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ
THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. ..................................................................................27
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................27
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh.............................................................................27
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ..........................................................................28
2.1.4. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn ......................................................................29
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế tốn ....................................................................................29
2.1.4.2. Các chính sách và phương pháp kế tốn áp dụng tại cơng ty ..........................30
2.1.4.3. Tổ chức hệ thống sổ kế toán .............................................................................30
2.1.4.4. Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán .............................................31
2.1.4.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính ...................................................................31
2.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY
DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. ............................................................... 31
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ............................. 31
2.2.1.1. Đặc điểm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ......................31
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 32
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................32


2.2.1.4. Quy trình hạch tốn ..........................................................................................32
2.2.2. Kế tốn giá vốn bán hàng ....................................................................................41
2.2.2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán tại công ty ............................................................41
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 41
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................41
2.2.2.4. Quy trình hạch tốn ..........................................................................................41
2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính, chi phí hoạt động tài chính ...................46
2.2.3.1. Doanh thu hoạt động tài chính gồm có khoản: .................................................46

2.2.3.1.1. Chứng từ sử dụng ..........................................................................................46
2.2.3.1.2. Tài khoản sử dụng .........................................................................................46
2.2.3.1.3. Quy trình hạch tốn .......................................................................................46
2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................50
2.2.4.1. Đặc điểm chi phí quản lý kinh doanh tại cơng ty .............................................50
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 50
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................50
2.2.4.4. Quy trình hạch tốn ..........................................................................................50
2.2.5. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ..................................................................56
2.2.5.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 56
2.2.5.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................56
2.2.5.3. Quy trình hạch tốn ..........................................................................................56
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ
THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG .................................................................................64
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TƢ VẤN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG......................64
3.1.1. Ƣu điểm ...............................................................................................................64
3.1.2. Một số mặt cịn hạn chế trong cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty ......................................................................65
3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CPTVĐT
XÂY DỰNG VÀ THƢƠNG MẠI VIỆT VƢƠNG. .....................................................66
3.2.1. Kiến nghị 1: Ứng dụng phần mềm kế toán .........................................................66
3.2.2. Kiến nghị 2: Áp dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại, chiết khấu thanh toán
.......................................................................................................................................70
KẾT LUẬN ..................................................................................................................80



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng ...........................................10
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp............................... 11
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
.......................................................................................................................................13
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh ................................................14
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính ...........16
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác ...........................................19
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh..............................................21
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung ....................23
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ .................24
Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái...............25
Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính ................26
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Đầu Tƣ Xây Dựng
và Thƣơng Mại Việt Vƣơng ..........................................................................................28
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty TVĐT Xây Dựng và TM Việt
Vƣơng ............................................................................................................................29
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công
ty CPTVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng....................................................32
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế tốn giá vốn tại công ty CP Tƣ Vấn Đầu Tƣ Xây Dựng
Và Thƣơng Mại Việt Vƣơng .........................................................................................41
Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính tại cơng ty CP TVĐT
Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. .......................................................................46
Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí kinh doanh tại công ty CPTVĐT Xây Dựng
và Thƣơng Mại Việt Vƣơng ..........................................................................................51
Sơ đồ 2.7: Quy trình ghi sổ kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty CPTVĐT
Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. .......................................................................56
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công ty
CPTVĐT Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng. .......................................................57



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số HĐ 0000741....................................................................34
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000767 ..........................................................................35
Biểu 2.3: Phiếu thu số 30 ............................................................................................... 36
Biểu 2.4: Sổ nhật ký chung............................................................................................37
Biểu 2.5: Sổ cái TK 511 ................................................................................................ 38
Biểu 2.6: Sổ chi tiết bán hàng ........................................................................................39
Biểu 2.7: Sổ tổng hợp chi tiết bán hàng ........................................................................40
Biểu 2.8: Phiếu xuất kho số 20 ......................................................................................43
Biểu 2.9: Sổ nhật ký chung............................................................................................44
Biểu 2.10: Sổ cái TK 632 .............................................................................................. 45
Biểu 2.11: Giấy báo có ..................................................................................................47
Biểu 2.12: Sổ nhật ký chung..........................................................................................48
Biểu 2.13: Sổ cái TK 515 .............................................................................................. 49
Biểu 2.14: Hóa đơn GTGT số 0219046.........................................................................52
Biểu 2.15: Phiếu chi ......................................................................................................53
Biểu 2.16: Sổ nhật ký chung..........................................................................................54
Biểu 2.17: Sổ cái TK 642 .............................................................................................. 55
Biểu 2.18: Phiếu hạch toán ............................................................................................58
Biểu 2.19: Phiếu hạch toán ............................................................................................58
Biểu 2.20: Phiếu hạch toán ............................................................................................59
Biểu 2.21: Phiếu hạch toán ............................................................................................59
Biểu 2.22: Phiếu hạch toán ............................................................................................60
Biểu 2.23: Sổ nhật ký chung..........................................................................................61
Biểu 2.24: Sổ cái TK 911 .............................................................................................. 62
Biểu 2.25: Sổ cái TK 421 .............................................................................................. 63
Biểu 3.1: Hóa đơn GTGT số 0000756 ..........................................................................73
Biểu 3.2: Sổ nhật ký chung............................................................................................74

Biểu 3.3: Hóa đơn GTGT 00000764 .............................................................................76
Biểu 3.4: Phiếu chi số 52 ............................................................................................... 77
Biểu 3.5: Sổ nhật ký chung............................................................................................78
Biểu 3.6: Sổ cái TK 635 ................................................................................................ 79


DANH MỤC BẢNG BIỂU VIẾT TẮT

STT

Ký hiệu viết tắt

Tên ký hiệu

1

BTC

Bộ Tài chính

2

CK

Chuyển khoản

3

DN


Doanh nghiệp

4

FIFO

First in first out

5

LIFO

Last in first out

6

GBC

Giấy báo có

7

HĐ GTGT

8



Hợp đồng


9

PC

Phiếu chi

10

PT

Phiếu thu

11

PHT

Phiếu hạch tốn

12



Quyết định

13

TK

Tài khoản


14

TM

Tiền mặt

15

TMCP

Thƣơng mại cổ phần

16

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

17

CP

19

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

20


TSCĐ

Tài sản cố định

21

BL

22

VNĐ

Việt Nam đồng

23

BKH

Bảng khấu hao

Hóa đơn giá trị gia tăng

Cổ phần

Bảng lƣơng


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng
LỜI MỞ ĐẦU


Khóa luận tốt nghiệp

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Thế giới ngày càng hội nhập càng tạo ra cho doanh nghiệp thêm rất nhiều
cơ hội nhƣng cũng khơng ít những thách thức song doanh nghiệp nào cũng đặt
ra mục tiêu hàng đầu là tối đa hoá lợi nhuận, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất .
Để đạt đƣợc điều đó địi hỏi các nhà quản lý phải có những biện pháp thiết thực
trong chiến lƣợc kinh doanh của mình. Xét về mặt tổng thể thì các doanh nghiệp
kinh doanh không những chịu tác động của quy luật giá trị, mà còn chịu tác
động của quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh và đặc biệt hơn khi Việt Nam
đã ra nhập tổ chức thƣơng mại WTO thì những quy luật này càng trở nên quan
trọng hơn.
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh giữ vai trị hết
sức quan trọng, là phần hành kế tốn chủ yếu trong cơng tác kế tốn của doanh
nghiệp. Góp phần phục vụ đắc lực hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp,
giúp doanh nghiệp tăng nhanh khả năng thu hồi vốn, kịp thời tổ chức quá trình
kinh doanh tiếp theo, cung cấp thơng tin nhanh chóng để từ đó doanh nghiệp
phân tích, đánh giá lựa chọn các phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả.
Trên cơ sở kiến thức tích lũy đƣợc trong thời gian theo học ở trƣờng cùng
với sự hƣớng dẫn của giáo viên Trần Thị Thanh Thảo cộng với các kinh nghiệm
học hỏi đƣợc trong quá trình thực tập tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng
và Thƣơng Mại Việt Vƣơng, nhận đƣợc sự giúp đỡ tạo điều kiện của các anh
chị phịng kế tốn. Em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện tổ chức kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây
Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng” làm đề tài cho bài khóa luận tốt nghiệp
của mình.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
- Hệ thống hóa lý luận chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Mô tả và phân tích thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác

định kết quả kinh doanh tại công ty Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và
Thƣơng Mại Việt Vƣơng.
- Đề xuất một số giái pháp nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ
Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

1


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tƣợng nghiên cứu: Tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh.
- Phạm vi nghiên cứu: Tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và
Thƣơng Mại Việt Vƣơng .
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp kế toán (phƣơng pháp chứng từ, phƣơng pháp tài khoản,
phƣơng pháp tính giá, phƣơng pháp tổng hợp cân đối).
- Phƣơng pháp thống kê và so sánh .
- Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu.
5. Kết cấu của khóa luận
Ngồi phần mở đầu và kết luận, bài khóa luận gồm 3 chƣơng
Chƣơng 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chí phí và xác định kết
quả kinh doanh trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây Dựng và Thƣơng Mại Việt
Vƣơng.
Chƣơng 3: Một số kiến nghị nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu,

chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Tƣ vấn Đầu Tƣ Xây
Dựng và Thƣơng Mại Việt Vƣơng.

Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

2


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1.1. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.1.1. Doanh thu
Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thƣờng của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích
kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc. Các khoản thu hộ bên thứ ba
khơng phải là nguồn lợi ích kinh tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
sẽ không đƣợc coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm
tăng vốn chủ sở hữu nhƣng không là doanh thu.
Các loại doanh thu:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ
thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu nhƣ bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản thu, phụ thu
bên ngoài giá bán (cơng vận chuyển, chi phí lắp đặt,…) nếu có.
- Theo chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng
thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
+ Xác định đƣợc chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phƣơng thức bán hàng:
+ Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này ngƣời bán giao
hàng cho ngƣời mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xƣởng sản xuất. Khi ngƣời mua đã
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

3


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đƣợc tiêu thụ, ngƣời bán có
quyền ghi nhận doanh thu.
+ Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu là khi

nhận đƣợc báo cáo bán hàng do đại lý gửi.
+ Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu là
khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu đƣợc tiền
hàng hoặc đã đƣợc bên mua chấp nhận thanh toán.
+ Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trả một lần ngay từ đầu không gồm lãi trả chậm,
trả góp.
Doanh thu hoạt động tài chính
- Doanh thu hoạt động tài chính là tồn bộ các khoản thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp
- Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện: có khả năng thu đƣợc lợi ích từ giao dịch đó và doanh thu đƣợc xác định tƣơng
đối chắc chắn.
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại: là số tiền ngƣời mua đƣợc hƣởng do mua hàng với
số lƣợng lớn theo thỏa thuận.
- Hàng bán bị trả lại: là giá trị của hàng hóa, sản phẩm bị khách hàng trả lại
do ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.
- Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho bên mua trong trƣờng hợp đặc
biệt vì lý do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu: là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng đƣợc phép xuất
khẩu.
- Thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp): thuế GTGT là một loại
thuế gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với doanh
nghiệp tính thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT tính trên doanh
thu.
- Thu nhập khác

Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
1.1.1.2. Chi phí
Khái niệm
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

4


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn dƣới
hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc phát sinh các
khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối do cổ
đơng hoặc chủ sở hữu.
Các loại chi phí
Giá vốn hàng bán là tồn bộ chi phí để tạo ra một sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ.
Đối với doanh nghiệp thƣơng mại thì giá vốn hàng bán là tổng chi phí xuất kho của số
hàng hóa ( giá mua từ nhà cung cấp, chi phí vận chuyển, chi phí bảo hiểm,...). Đối với
doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ thì giá vốn hàng bán là giá thành thực tế sản phẩm,
dịch vụ hồn thành.
Theo quyết định số 48/BTC có 4 phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán:
+ Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn đƣợc tính
theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tƣơng tự đầu kỳ và giá trị hàng tồn
kho tƣơng tự đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có thể đƣợc tính theo
thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của mỗi doanh
nghiệp.
+ Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là hàng

tồn kho đƣợc mua sau hoặc sản xuất sau thì đƣợc xuất trƣớc và hàng tồn kho cịn lại
cuối kỳ là hàng đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó. Theo phƣơng pháp này thì giá trị
hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lơ hàng nhập sau hoặc gần sau cùng, giá trị của
hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn
kho.
+ Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): Hàng tồn kho đƣợc mua
trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc. Hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn
kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ. Giá trị hàng xuất kho đƣợc tính
theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ. Giá trị của hàng
tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ
còn tồn kho.
+ Phương pháp tính theo giá đích danh: Sản phẩm, vật tƣ, hàng hóa xuất kho
thuộc lơ hàng nhập kho nào thì lấy đơn giá nhập kho của lơ hàng đó để tính. Phƣơng
pháp này đƣợc áp dụng đối với doanh nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn
định và nhận diện đƣợc.
Chi phí quản lý kinh doanh: Chi phí quản lý kinh doanh là tập hợp tất cả các
khoản chi phí phát sinh trong quá trong hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm: các
chi phí về lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lƣơng, tiền công, các
khoản phụ cấp,...); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí cơng đồn, bảo hiểm
thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu văn phịng, cơng cụ
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

5


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp;...

Chi phí khác : Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh riêng biệt với hoạt
động thơng thƣờng của doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp bao gồm:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành.
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại: là số thuế thu nhập doanh
nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thu nhập doanh
nghiệp hỗn lại phải trả trong năm và việc hồn nhập tài sản thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại đƣợc ghi nhận từ năm trƣớc.
Chi phí hoạt động tài chính: Chi phí tài chính là những khoản chi phí hoạt động
tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tƣ
tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên két, lỗ chuyển
nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khốn, dự phịng giảm giá
chứng khốn kinh doanh, dự phịng tổn thất đầu tƣ vào đơn vị khác, khoản lỗ phát sinh
khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,...
1.1.1.3. Xác định kết quả kinh doanh
- Xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động
kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Kết
quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
+ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý kinh doanh.
Lợi nhuận
Doanh thu bán
Các khoản
Chi phí
thuần từ

Giá vốn
=
hàng và cung
giảm trừ
- quản lý kinh
hoạt động
hàng bán
cấp dịch vụ
doanh thu
doanh
sản xuất
+ Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động
tài chính với chi phí từ hoạt động tài chính.
Doanh thu hoạt động tài
Lợi nhuận tài chính
=
Chi phí tài chính
chính
+ Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác với
các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận hoạt động
=
Thu nhập hoạt động
Chi phí hoạt động
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

6


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng


Khóa luận tốt nghiệp

khác
khác
khác
+ Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: là tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động
sản xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác.
Tổng lợi nhuận kế

=

Lợi nhuận từ hoạt

+

Lợi nhuận từ hoạt

+

Lợi nhuận

toán trƣớc thuế
động SXKD
động tài chính
khác
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào lợi
nhuận của các doanh nghiệp.
Thuế TNDN phải nộp


=

Tổng lợi nhuận kế toán
trƣớc thuế

x

Thuế suất thuế
TNDN

+ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp: là tổng số lợi nhuận còn lại sau
khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
Lợi nhuận sau thuế TNDN

=

Tổng lợi nhuận kế tốn
trƣớc thuế

-

Thuế TNDN
phải nộp

1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ
doanh thu
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng

- Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng
- Hóa đơn GTGT, biên bản giao nhận
- Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng, bảng kê sao của
ngân hàng, ủy nhiệm thu, séc thanh toán, séc chuyển khoản…
- Các chứng từ khác có liên quan.
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp trong một thời kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh từ các giao
dịch và các nghiệp vụ sau:
+ Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản suất ra, bán hàng hóa mua vào
và bán bất động sản đầu tƣ.
+ Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã đƣợc thỏa thuận theo hợp đồng
trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán nhƣ dịch vụ vận tải, du lịch,…
- Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 4 tài khoản:
+ Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

7


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

+ Tài khoản 5118 – Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản 511
Nợ


TK 511



- Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu - Tổng số doanh thu bán hàng
tính trên doanh số bán trong kỳ.
và cung cấp dịch vụ thực tế
- Doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán doanh nghiệp phát sinh trong
và chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.

kỳ.

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh
trong q trình thanh tốn khi khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn, hàng hóa bị
khách trả lại hoặc hàng bán đƣợc giảm giá.
- Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tiểu khoản:
+ Tài khoản 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
+ Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại
+ Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán
Kết cấu tài khoản 521
Nợ


TK 521



- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán
cho khách hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền
hàng cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản phải
thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hóa đã bán.
- Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ

- Cuối kỳ kế tốn kết chuyển
tồn bộ số chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại sang TK 511.

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.

Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
- Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc, có 9 tiểu khoản,
trong đó sử dụng 3 tài khoản cấp 2 sau để hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

8



Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

+ Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp
+ Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tài khoản 3333 – Thuế xuất nhập khẩu
Kết cấu tài khoản 333
Nợ

TK 333



- Số thuế GTGT đƣợc khấu trừ trong kỳ.
- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp, đã GTGT hàng nhập khẩu phải nộp.
nộp vào Ngân sách Nhà nƣớc.
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
- Số thuế đƣợc giảm trừ vào số thuế phải nộp.
khác phải nộp vào Ngân sách Nhà
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị nƣớc.
giảm giá.
Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Số dƣ bên Có: số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác cịn phải nộp vào Ngân
sách Nhà nƣớc.
Trong trƣờng hợp cá biệt, tài khoản 333 có thể có số dƣ bên nợ. Số dƣ bên Nợ

(nếu có) của tài khoản 333 phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn hơn số thuế và
các khoản phải nộp cho Nhà nƣớc, hoặc có thể phản ánh số thuế đã nộp đƣợc xét miễn
hoặc giảm cho thoái thu nhƣng chƣa thực hiện việc thoái thu.

Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

9


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp

1.2.1.3. Phương pháp hạch toán
TK 911

TK 511

TK 111, 112, 131

TK 521

Cuối kỳ k/c

Doanh thu

Tổng giá

Chiết khấu TM, giảm giá


doanh thu thuần

phát sinh

thanh toán

hàng bán, hàng bán bị trả lại
TK 33311

TK 33311
Thuế GTGT

Thuế GTGT

Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thƣơng mại,

giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trực tiếp
TK 511

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng đại lý

TK 6421
Hoa hồng phải trả cho
bên nhận đại lý
TK 133

TK 333 (3331)

Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT đầu vào

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức ký gửi đại lý

TK 511

TK 131
Xuất hàng trao đổi

TK 152, 155, 156
Nhập hàng của khách

TK 133

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

Thuế GTGT đầu vào

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng

Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

10


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng


Khóa luận tốt nghiệp

TK 511

TK 131
Doanh thu bán hàng

Tổng số tiền phải

(ghi theo giá bán trả tiền ngay)

thu của khách hàng
TK 111, 112

TK 333 (3331)
Thuế GTGT đầu ra

Số tiền đã thu của
khách hàng

TK 515

TK 338 (3387)

Định kỳ kết chuyển

Lãi trả góp hoặc

doanh thu là tiền lãi phải


lãi trả chậm phải

thu hàng kỳ

thu khách hàng

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp
1.2.2. Kế tốn giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho,
- Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
- Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
- Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội
- Các chứng từ khác có liên quan
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
- Dùng để phản ánh trị giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ bán
trong kỳ.

Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

11


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

Khóa luận tốt nghiệp


Kết cấu tài khoản 632
Nợ

TK 632



- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.

dịch vụ đã bán trong kỳ sang TK 911.

- Số trích lập dự phịng giảm giá - Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn
hàng tồn kho.

kho.
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh
- Tài khoản 642 - Chi phí quản lý kinh doanh có 2 tiểu khoản:
+ Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng
+ Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết cấu tài khoản 642
Nợ


TK 642



- Chi phí quản lý kinh doanh thực tế phát sinh - Hồn nhập dự phịng phải thu
trong kỳ.

khó địi, dự phịng phải trả.

- Số dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả.

- Kết chuyển chi phí quản lý

- Dự phịng trợ cấp mất việc làm.

kinh doanh vào TK 911.

Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ.
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán

Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

12


Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phịng

TK 154

Khóa luận tốt nghiệp
TK 632

Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ

TK 155, 156
Thành phẩm hàng hóa
đi bán bị trả lại nhập

ngay khơng qua nhập kho
TK 157
Thành phẩm sản
Hàng gửi đi bán
xuất ra
đƣợc xác định
gửi đi bán không
là tiêu thụ
qua kho

TK 911
Cuối kỳ k/c giá vốn hàng bán
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đã tiêu thụ

TK 155,156
Thành phẩm
hàng hóa xuất
kho gửi đi bán


TK 159
Hồn nhập dự phòng

Xuất kho thành phẩm để bán

giảm giá hàng tồn kho

TK 154
Cuối kỳ k/c giá thành dịch vụ hoàn
thành tiêu thụ trong kỳ

(DN TM và KD dịch vụ)
Trích lập dự phòng giảm giá HTK

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên

Sinh viên: Phạm Thị Huyền – QT1703K

13


×