Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

100 bài toán hay và khó về (H+ trong NO3 ) KHÔNG có khí H2 thoát ra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.31 KB, 39 trang )

100 bài tốn hay và khó về (H+ trong
NO3-) KHƠNG có khí H2 thốt ra
-----có lời giải chi tiết----CÂU 1: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe 3O4 trong dung dịch
HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là.
A. 0,16 mol
B. 0,12 mol
C. 0,15 mol
D. 0,20
mol
Định hướng tư duy giải
Fe : 0, 2

O : 0,12


BTNT.Fe  BTKL
Ta có: n Fe( NO )  0, 2 ������13,12 �
3 3

BTE
���
� 0, 2.3  0,12.2  3a ��
� a  0,12

CÂU 2: Hòa tan hết 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch
HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 50,82 gam muối và khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là?
A. 14,36%
B. 7,18%
C. 10,77%


D. 16,15%
Định hướng tư duy giải
BTNT.Fe
� n Otrong X  0, 24
Ta có: n Fe( NO )  0, 21 ����
3 3

��
� %Fe 

15, 6  0, 06.232
 10, 77%
15, 6

CÂU 3: Hòa tan hết 21,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 3O4 trong
dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa m gam muối và
4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?
A. 70,18
B. 72,60
C. 62,92
D. 82,28
Định hướng tư duy giải
� n e  0, 21
Ta có: n NO  0, 07 ��
� n Fe O 
Bơm thêm 0,105 mol Oxi vào X ��
2

3


21,52  0,105.16
 0,145
160

��
� n Fe  0, 29 ��
� m  0, 29.242  70,18

CÂU 4. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và
Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol H 2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được
dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư vào X
lại thấy có 0,01 mol NO thốt ra. Khối lượng muối khan có trong X là?
A. 48,94
B. 54,26
C. 44,18
D. 51,92
Định hướng tư duy giải
1


Cho HCl vào Y

��
� n NO  0,01 ��
� n Fe3  0,03

Điền số điện tích cho X


Fe 2 : 0,03

� 2
SO 4 : 0, 26

��
�� 
��
� m  48,94
�NO3 : 0,17

� Fe3 : 0, 21
���

CÂU 5. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và
Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol H 2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được
dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư vào X
lại thấy có 0,01 mol NO thốt ra. Mặt khác, cho Ba(OH) 2 dư vào X thấy
xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 78,95
B. 98,34
C. 85,75
D. 82,35
Định hướng tư duy giải
� n NO  0,01 ��
� n Fe  0,03
Cho HCl vào Y ��
3

Điền số điện tích cho X

�Fe 2 : 0,03

� 2
SO 4 : 0, 26

Ba(OH) 2
��
�� 
����
� m�  85,75
NO
:
0,17
� 3

� Fe3 : 0, 21
���

CÂU 6: Hòa tan hết 25,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe(NO 3)2 và
Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,62 HCl lỗng, thu được dung dịch Y và a
mol khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,52 gam bột Fe, thấy thoát ra
0,05 mol NO. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của a là?
A. 0,07
B. 0,06
C. 0,08
D. 0,09
Định hướng tư duy giải
BTE
� n YFe
Ta có: n Fe  0,17 ���


3

�Fe3 : 0,19
�
�H : 0, 2
 0,19 ��
�Y � 
Cl : 0, 62


���
� � NO3 : 0,15

��
� m Y  42,15
BTKL
���
� 25, 4  0,62.36,5  42,15  30a  0,21.18 ��
� a  0,07

CÂU 7: Hòa tan hết 19,76 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tr
ong dung dịch chứa 0,14 mol HNO 3, 0,74 mol HCl, thu được 0,11 mol
khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối
đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình
và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là.
A. 6,40
B. 5,12
C. 6,08
D. 6,72
2



Định hướng tư duy giải
�H  : 0,88 H 
��� n O  0, 22 ��
� n Fe  0, 29

�NO : 0,11
x
BTE
���
� 0, 29.2  .2  0, 22.2  0,11.3 ��
� x  6,08
64



Ta có:

CÂU 8: Hịa tan hết 21,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong
dung dịch chứa 0,11 mol HNO 3, 0,87 mol HCl, thu được 3,3 gam khí X và
dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch Y tác dụng tối đa
với dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa . Biết khí NO là sản phẩm
khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là.
A. 28,60
B. 20,24
C. 40,88
D. 31,59
Định hướng tư duy giải

Ta có:


H  : 0,98 H
��� n O  0, 27 ��


�NO : 0,11

�n

Fe

 0,3

��
� m�  0,3.56  17.0,87  31,59

CÂU 9: Hòa tan hết 21,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3,
Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH) 2 chiếm 8,35% khối lượng) trong dung dịch chứa
0,2 mol HNO3, 0,96 mol HCl, thu được 0,15 mol khí X và dung dịch Y. Cho
Cu vào dung dịch Y thấy có m gam Cu phản ứng và thốt ra 0,448 lít khí
X (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình, các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.
A. 9,60
B. 10,24
C. 11,84
D. 6,72
Định hướng tư duy giải
Ta có:


�H  :1,16


H

�Fe(OH) 2 : 0,02 ��� n O  0, 22 ��

� NO : 0,17



BTE
���
� 0,31.2 

�n

Fe

 0,31

x
.2  0,02.2
22.2
� x  11,84
{  0,
12 3  0,17.3
12
3 ��

64
NO
OH
O

CÂU 10: Cho 19,6 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO 3
0,5M và KHSO 4 2,75 M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng
dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (khơng có mặt oxi), thu được m gam rắn
khơng tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của m
là:
A. 157,1
B. 146,5
C. 136,8
D. 162,6
Định hướng tư duy giải
3


Ta có:

�H  : 0,55
�Fe : 0,35

� 

� m �  157,1 �
BaSO 4 : 0,55
�NO3 : 0,1 ��
�Fe : 0,35


OH : 0,55



CÂU 11: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong
500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M,thu được khí NO (khí
duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư ,thu được m
gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 30,05.
B. 34,10.
C. 28,70.
D. 5,4.
Định hướng tư duy giải:
vì AgNO3 dư nên cuối cùng thì H+ sẽ hết

n   0,25
�H
��
��
n NO  0,05
3

n Fe  0,05 n Cu  0,025



H

���� n NO  0,0625 BTE

��
��
���
� 0,05.3  0,025.2  0,0625.3  a
n

a
� Ag
BTNT.Clo
�����
� AgCl : 0,2
��
� a  0,0125 ��
� m  30,05 �
Ag : 0,0125


CÂU 12: Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 3 gam hỗn
hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung
dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l
của dung dịch HNO3
A. Đáp án khác
B. 2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M
Định hướng tư duy giải
Hòa tan vừa đủ ta hiểu là muối thu được là Fe(NO 3)3
BTE
���



m
3m
.3 
.2  0,025.3
� m  2,52(gam)
14 2 43 ��
56
1416
2 43
NO
O

����
� n HNO3  0,045.3  0,025  0,16 ��
� HNO3   0,8M
BTNT.N

CÂU 13: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6
D. 24,2.
Định hướng tư duy giải
BTNT.Fe
����
� nFe  0,1� nFe(NO3 )3  0,1� m  0,1.242  24,2


4


CÂU 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl
loãng dư thu được a mol H 2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp
muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol
HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm
0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y
thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,05
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,07
Định hướng tư duy giải
Ta có:

�NaNO3 : 0,36
n HNO3  1,2 BTNT �


���
� � BTNT.N
��
1, 2  0,15  0,36
� Fe(NO3 )3 :
 0, 23
n N  0,15
�����

3



��
� n Fe(OH)3  0,1 ��
� n H  0,36  0,1.3  0,06




H
��
�1,2  0,06  0,08.4  0,07.2  2n O ��
� n O  0,34

�Fe : 0,33
BTKL
��
� �n Fe  0,33 ���
� 45, 46 �
Cl : 0,76

BTNT.Cl
����
� n HCl  0,76 ��
� a  0,04

CÂU 15. Đốt cháy 6,16 gam bột Fe trong oxi, thu được 7,6 gam rắn X gồm
Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO 3,
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Biết
trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của

a là.
A. 0,54 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,58 mol.
D. 0,68
mol.
Định hướng tư duy giải
Ta có:

BTKL
����
� n O  0,09

Cu 2 : 0,13


n Cu  0,13
��
� � 2

Fe : 0,11


n Fe  0,11


BTE
���
� n NO 


0,13.2  0,11.2  0,09.2
H
 0,1 ��
� a  0,58
3

CÂU 16. Đốt cháy 7,84 gam bột Fe trong oxi, thu được 9,76 gam rắn X
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol
HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,12 gam bột Fe.
Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị
của a là.
A. 0,54 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,58 mol.
D. 0,68
mol.
Định hướng tư duy giải
Ta có:

n Fe  0,14

��
� � BTKL
� n O  0,12
����

5






Fe 2 : 0,145  0,14  0, 285 BTE

Y
n Fe  0,145 ��
�� 
���
� �n NO  0,11
�NO3 : 0,57

BTNT.N
����
� a  0,68

CÂU 17. Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong oxi, thu được 10,32 gam rắn X
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa HNO 3,
thu được dung dịch Y và khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,56 gam bột Fe
thu được a mol khí NO. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Giá trị của a là.
A. 0,04 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,06
mol.
Định hướng tư duy giải
Ta có:

Fe : 0,15 BTE


0,15.3  0,12.2
10,32 �
���
� n NO 
 0,07
O : 0,12
3


Cho Fe vào Y

BTE
��
� �n Fe  0, 285 ���
� �n NO 

0, 285.2  0,12.2
 0,11
3

��
� a  0,04

CÂU 18: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho
một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian
thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hịa tan hồn Y trong
dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO 2
(khơng có sản phẩm khử khác của N +5), tỉ khối của Z so với metan là
2,725. Giá trị của m là
A. 10,34

B. 6,82
C.7,68
D. 30,40
Định hướng tư duy giải
Ta có:

�NO : 0,015
Don chat
n Z  0,1�
����
� Fe 2O3 : 6,96  0,065.16  8 ��
� n Fe  0,1
NO
:
0,085
� 2

FeO : 0,01

BTNT.Fe
����
� m  7,68 �
Fe3O 4 : 0,03


CÂU 19. Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol
HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6 gam bột Cu.
Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị
của a là.

A. 0,70
B. 0,80
C. 0,78
D. 0,76
Định hướng tư duy giải
Ta có:

BTKL
����
� n O  0,15

Cu 2  : 0,15


n Cu  0,15
��
� � 2

Fe : 0,18


n Fe  0,18


6


BTE
���
� n NO 


0,15.2  0,18.2  0,15.2
H
 0,12 ��
� a  0,78
3

CÂU 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl
loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 41,91 gam FeCl 2. Mặt
khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO 3 thu
được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol
NO và 0,08 mol NO2. Cho từ từ 440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được
10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,10
B. 0,08
C. 0,12
D. 0,14
Định hướng tư duy giải
Ta có:

NaNO3 : 0, 44
n HNO3  1,6 BTNT �



���

��
� BTNT.N
1,6  0, 23  0,44

� Fe(NO3 )3 :
 0,31
n N  0, 23

�����
3


��
� n Fe(OH)3  0,1 ��
� n H  0, 44  0,1.3  0,14




H
��
�1,6  0,14  0,15.4  0,08.2  2n O ��
� n O  0,35

n FeCl  0,33 BTNT.Cl


��
� �n Fe  0, 41 ��
�� 2
����
� n HCl  0,9 ��
� a  0,1
n FeCl3  0,08



CÂU 21: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc)
và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Số mol
HNO3 có trong Y là
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol
C. 0,50 mol
D. 0,44
mol
Định hướng tư duy giải
Ta có:

BTKL
Fe : a(mol)
a  0,12
����
� 56a  16b  8,16


8,16 �
��
��
��
��
O : b(mol)
b  0,09
3a  2b  0, 06.3





BTE
� 0,09.2  a  3n NO ��
� n NO  0,02(mol)
Cho Fe vào n Fe  0,09 ���

Fe(NO3 ) 2 : 0,12  0,09 BTNT.N

��
��
����
� n HNO3  0,5(mol)
�NO : 0,02  0,06  0,08

CÂU 22: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị
của V là
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6
lít.
Định hướng tư duy giải
7



Fe:0,32

BTNT.Fe
nFe(NO3 )3  0,32 ����
� 22,72� BTKL
� O:0,3
����
BTE
���
� 0,32.3  0,3.2  3nNO ��
�V  2,688

CÂU 23: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam
hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch
HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam.
B. 18,15 gam.
C. 16,6 gam.
D.
15,98 gam.
Định hướng tư duy giải

Fe:0,075
Fe2 :a BTE �
2a  3b  0,07.2  0,02.3


Fe:0,075��
��

��
� � 3 ��

��
O:0,07
a  b  0,075


�Fe : b
a  0,025 BTKL

��
��
���
� m  4,2  62(2.0,025 3.0,05)  16,6
b  0,05


CÂU 24: Hịa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có cơng thức FexOy vào dung
dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có cơng thức NzOt
(sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là
A. 27x –18y = 5z – 2t.
B. 9x –6y = 5z – 2t.
C. 9x –8y = 5z – 2t.
D. 3x –2y = 5z – 2t.
Định hướng tư duy giải
Ta có:

2t
� 5

z
zN

(5z

2t)

zN

� 2y


xFe x  (3x  2y)e  xFe3


��
� 0,03.(3x  2y)  0,01(5z  2t) ��
� 9x 6y  5z 2t

CÂU 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư
dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 tới dư vào X thu được
dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết
với dung dịch HNO3 lỗng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử
duy nhất). Giá trị của m là
A. 23,6.
B. 18,4.
C. 19,6.
D. 18,8.
Định hướng tư duy giải
Ta quy đổi


Fe:a

m�
O:b


��
� Y : FeCl 3 ��
�a 

40,625
 0,25
56  35,5.3

BTE
���
� 0,25.3  2b  0,05.3��
� b  0,3
BTKL
���
� m  0,25.56  0,3.16  18,8

8


CÂU 26: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3
đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO 2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là:
A. 35,7 gam

B. 15,8 gam
C. 46,4 gam
D. 77,7
gam
Định hướng tư duy giải
Fe:a  0,6  nFe NO3


BTE
3
m�
��

� 3.0,6  2b  0,2 ��
� b  0,8
O: b


��
�m  46,4(gam)

CÂU 27: Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí,sau một thời gian Fe bị
oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan
vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thốt ra 3,36
lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y
được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO
duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4 và 3M
B. 16,8 gam và 2M.
C. 22,4 gam và 2M

D. 16,8 gam và 3M.
Định hướng tư duy giải
Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình.
Fe:a BTE

27,2�
���
� 3a  2b  0,15.2  0,1.3
O: b


3a  2b  0,6

a  0,4 ��
� m  22,4
��
��
��
��
56a  16b  27,2
b  0,3


BTNT.hidro
nHCl  nH ����
� nHCl  0,15.2  2b  0,9 ��
� a  3M

CÂU 28: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung
nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO,

Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được
4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?
A. 12
B. 8
C. 20
D. 24
Định hướng tư duy giải
Fe : a
56a  16b  10, 44
a  0,15



��
�10, 44 �
��
��
��
��
O:b
3a  2b  0,195
b  0,1275



0,15
��
�m 
.160  12
2


CÂU 29: Đốt 4,2 gam sắt trong khơng khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X
gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO 3 a
mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị
của a là
9


A. 1,2.
B. 1,1.
C. 1,5.
D. 1,3.
Định hướng tư duy giải
Chú ý: Số mol NO3 trong muối bằng số mol e nhường. Với bài tốn này ta
BTE cho cả q trình nên sơ mol e nhường sẽ tính qua O và NO
5,32  4,2

nO 
 0,07

� ne  nNO  0,07.2  0,02.3  0,2
16

3

nNO  0,02

BTNT.nito
����
� nHNO3  0,2  0,02  0,22 � a 


0,22
 1,1
0,2

CÂU 30: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam
hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung
dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là
A. 1,3.
B. 1,2.
C. 1,1.
D. 1,5.
Định hướng tư duy giải
Ta có:

�Fe : 0,075
BTNT.Fe
2

� a  b  0,075

�Fe : a BTNT  BTE �
�����
O : 0,07 � � 3 �����
� � BTE

� 2a  3b  0,2
�NO : 0,02 �Fe : b
����



a  0,025

��
��
��

b  0,05


�N : 0, 22 ��� x  1,1

CÂU 31: Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 tác dụng với H2 dư, nóng.
Phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch
HNO3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe 3O4 trong hỗn hợp X

A. 50,80%
B. 49,21%
C. 49,12%
D.
50,88%
Định hướng tư duy giải
Ta có:

n Fe(NO3 )3 

84,7
22,8  0,35.56
 0,35 ��

� nO 
 0, 2
245
16

��
� n Fe3 O4  0,05 ��
� %Fe 3O4  50,877

CÂU 32: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung
nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được
4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ?
A. 12
B. 8
C. 20
D. 24
Định hướng tư duy giải
10


Fe : a
56a  16b  10, 44


��
�10,44 �
��
��
O:b

3a  2b  0,195


a  0,15

0,15
��
��
��
�m 
.160  12
2
�b  0,1275

CÂU 33: Hòa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3
thu được 0,01 mol NO. Nung m(g) hỗn hợp A với a mol CO được b(g) chất
rắn B rồi hịa tan trong HNO3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá trị của a là:
A. 0,024
B. 0,036
C. 0,03
D. 0,04
Định hướng tư duy giải
n  0, 034  0, 01  0, 024 ��
�n O 

0, 024.3
 n CO  0, 036
2

CÂU 34: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 vào 800 ml dung

dịch HNO3 2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít
B. 6,72 lít
C. 3,36 lít
D. 3,73 lít
Định hướng tư duy giải

Cu 2  : 0,15
� 2
BTNT.N
��
Fe : a
����
� n NO  1,3  2a
Điền số điện tích ��
�NO  : 2a  0,3
� 3
Fe : a
56a  16b  31,2
a  0,5



��
��
��
��
O:b
b  0, 2


�2a  0,15.2  2b  3(1,3  2a)


Và 31, 2 �

��
� n NO  1,3  2a  0,3 ��
� V  6,72

CÂU 35: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 vào 1 lít dung dịch
HNO3 1,7 M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và
dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 9,52 lít
B. 6,72 lít
C. 3,92 lít
D. 4,48 lít
Định hướng tư duy giải

Cu 2  : 0, 2
� 2
BTNT.N
��
Fe : a
����
� n NO  1,3  2a
Điền số điện tích ��
�NO  : 2a  0, 4
� 3
Fe : a

56a  16b  32
a  0,5



��
��
��
��
O:b
b  0,25

�2a  0, 2.2  2b  3(1,3  2a)


Và 32 �

��
� n NO  1,3  2a  0,3 ��
� V  6,72

CÂU 36: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào 1,1 lít
dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X
hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Giá trị của V là:
11


A. 0,896
B. 1,12

Định hướng tư duy giải

C. 1,344

D. 2,24


Cu 2  : 0,2
� 2
BTNT.N
��
Fe : a
����
� n NO  0,7  2a
Điền số điện tích ��
�NO  : 2a  0, 4
� 3
Fe : a
56a  16b  23,6
a  0,31



��
��
��
��
O:b
2a  0, 2.2  2b  3(0,7  2a)
b  0,39





Và 23,6 �

BTE
���
� n NO  0,05 ��
� V  1,12

CÂU 37: Hòa tan hết 25,76 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào 1,24
lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch
X hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Giá trị của V là:
A. 0,896
B. 1,12
C. 1,344
D. 2,24
Định hướng tư duy giải

Fe2 : a  0, 23

BTNT.N
�� 
����
� n NO  0, 78  2a
Điền số điện tích ��
�NO3 : 2a  0, 46
Fe : a

56a  16b  25, 76
a  0,34



��
��
��
Và 25, 76 � ��
O:b
2.(a  0, 23)  2b  3(0, 78  2 a)
b  0, 42



BTE
���
� n NO  0, 06 ��
� V  1,344

CÂU 38: Hòa tan hết 28 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 vào 1,4 lít
dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X
hòa tan tối đa 14 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá
trị của V là:
A. 0,896
B. 1,12
C. 1,344
D. 2,24
Định hướng tư duy giải


Fe 2 : a  0, 25 BTNT.N

��

����
� n NO  0,9  2a
Điền số điện tích
� 
�NO3 : 2a  0,5
Fe : a
56a  16b  28
a  0,38



��
��
��
Và 28 � ��
O:b
2.(a  0, 25)  2b  3(0,9  2 a)
b  0, 42



BTE
���
� n NO  0,1 ��
� V  22, 4


CÂU 39: Hòa tan hết 54 gam hỗn hợp Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 2,24 lít
dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X
hòa tan tối đa 21,84 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5.
Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 5,60
C. 1,344
D. 2,24
Định hướng tư duy giải
12



Fe 2 : a  0,39

BTNT.N
�� 
����
� n NO  1, 46  2a
Điền số điện tích ��
�NO3 : 2a  0, 78
56a  17b  54
a  0, 6


��
��
��
��
2.(a  0,39)  b  3(1, 46  2 a)

b  1, 2
OH : b



Fe : a


Và 54 �



BTE
���
� n NO  0, 2 ��
� V  4, 48

CÂU 40: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4
vào 1,02 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch
Y hòa tan tối đa 11,76 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối có trong Z là?
A. 81 gam.
B. 90 gam
C. 72 gam
D. 108
gam
Định hướng tư duy giải
�Fe 2 : a  0, 21

BTNT.N

�� 
����
� n NO  0, 6  2a
Điền số điện tích ��
�NO3 : 2a  0, 42
Fe : a
56a  16b  17, 76
a  0, 24



��
��
��
��
O:b
2.(a  0, 21)  2b  3(0,6  2 a)
b  0, 27




Và 17, 76 �

��
� Fe(NO3 )2 : 0, 45.180  81 (gam)

CÂU 41: Hòa tan hết 10,39 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3
vào 0,75 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y
hịa tan tối đa 8,96 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản

phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối có trong Z là?
A. 81 gam.
B. 90 gam
C. 72 gam
D.
54
gam
Định hướng tư duy giải

Fe 2 : a  0,16

BTNT.N
�� 
����
� n NO  0, 43  2a
Điền số điện tích ��
�NO3 : 2a  0,32
56a  17b  10,39
a  0,14


��
��
��
��
2.(a  0,16)  b  3(0, 43  2 a)
b  0,15
OH : b




Fe : a


Và 10,39 �



��
� Fe(NO3 ) 2 : 54 (gam)

CÂU 42: Hòa tan hết 13,09 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3
vào 0,85 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y
hịa tan tối đa 11,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng số mol khí thu được là?
A. 0,14
B. 0,16 mol
C. 0,12 mol
D. 0,18
mol
Định hướng tư duy giải
13



Cu 2 : 0,175
� 2
BTNT.N
��
Fe : a

����
� n NO  0,5  2a
Điền số điện tích ��
�NO  : 2a  0,35
� 3
56a  17b  13, 09
a  0,17


��
��
��
��
2a  0,175.2  b  3(0,5  2 a)
b  0, 21
OH : b



Fe : a


Và 13, 09 �



��
� n NO  0, 5  2a  0,16

CÂU 43: Hòa tan hết 14,21 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3

vào 0,93 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y
hịa tan tối đa 10,36 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản
phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng số mol khí thu được là?
A. 0,14
B. 0,16 mol
C. 0,12 mol
D. 0,18
mol
Định hướng tư duy giải

Fe 2 : a  0,185 BTNT.N

��

����
� n NO  0, 56  2a
Điền số điện tích
� 
�NO3 : 2a  0,37
56a  17b  14, 21
a  0,19


��
��
��
��
2.(a  0,185)  b  3(0,56  2 a)
b  0, 21
OH : b




Fe : a


Và 14, 21 �



��
� NO : 0,18

CÂU 44: Hòa tan hết 43,2 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO và Fe 2O3 vào 2,24
lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hịa tan tối
đa 21,84 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử
duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với?
A. 22%
B. 25%
C. 20%
D. 28%
Định hướng tư duy giải

Fe 2 : a  0,39

BTNT.N
�� 
����
� n NO  1, 46  2a
Điền số điện tích ��

�NO3 : 2a  0, 78
Fe : a
56a  16b  43, 2
a  0, 6



��
��
��
��
O:b
2.(a  0,39)  2b  3(1, 46  2 a)
b  0, 6




Và 43, 2 �

��
� % m O  22, 22%

CÂU 45: Hòa tan hết 48,08 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO và Fe 3O4 vào
2,48 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa
tan tối đa 27,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất
với?
A. 22%
B. 25%

C. 20%
D. 28%
Định hướng tư duy giải
14



Cu 2 : 0, 425
� 2
BTNT.N
��
Fe : a
����
� n NO  1,63  2a
Điền số điện tích ��
�NO : 2a  0,85
� 3
56a  16b  48, 08
a  0, 67


��
��
��
��
2a  0, 425.2  2b  3(1,63  2 a)
b  0, 66
O :b




Fe : a


Và 48, 08 �

��
� %m O  21,96%

CÂU 46: Hòa tan hết 28,56 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe2O3 và Fe3O4
1,44 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y
tan tối đa 16,32 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là
phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X
nhất với?
A. 22,5%
B. 25,5%
C. 23,5%
D. 28,5%
Định hướng tư duy giải

vào
hòa
sản
gần


Cu 2 : 0, 255
� 2
BTNT.N
��

Fe : a
����
� n NO  0,93  2a
Điền số điện tích ��
�NO  : 2a  0,51
� 3
56a  16b  28,56
a  0,39


��
��
��
��
2a  0, 255.2  2b  3(0,93  2 a)
b  0, 42
O :b



Fe : a


Và 28,56 �

��
� %m O  23,53%

CÂU 47: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử

duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
11,2 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban
đầu là:
A. 0,94 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,86 mol.
D. 0,78
mol.
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� mFe O  11,36  0,09.16  12,8
Ta có n NO  0,06 ��
2

3

Fe : 0,16 BTE

��
�11,36 �
���
� 2(0,16  0, 2)  0,15.2  3�n NO
O : 0,15


��
� �n NO  0,14


H

��
� n HNO3  0,14.4  0,15.2  0,86

CÂU 48: Cho 32,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử
15


duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
15,96 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban
đầu là:
A. 1,76
B. 1,38
C. 1,64
D. 1,74
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� m Fe O  32,88  0,195.16  36
Ta có n NO  0,13 ��
2

3

Fe : 0, 45 BTE

��
� 32,88 �
���
� 2(0, 45  0, 285)  0, 48.2  3�n NO
O : 0, 48


H
��
� �n NO  0,17 ��
� n HNO3  0,17.4  0, 48.2  1, 64 (mol)


CÂU 49: Cho 19,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH)3 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
7,56 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO 3 có trong dung dịch ban
đầu là:
A. 0,76
B. 0,98
C. 0,64
D. 0,74
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� m Fe(OH)  19,92  0,15.17  22, 47
Ta có n NO  0, 05 ��
3

Fe : 0, 21

BTE
��
�19,92 � 
���
� 2(0, 21  0,135)  0, 48  3�n NO
OH

:
0,
48


��
� �n NO  0,07


H
��
� n HNO3  0, 07.4  0, 48  0, 76 (mol)

CÂU 50: Cho 22,62 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH)3 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
8,4 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z
là:
A. 70,2 gam
B. 68,6 gam
C. 72,8 gam
D. 66,4
gam
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� m Fe(OH)  22, 62  0,18.17  25, 68
Ta có n NO  0, 06 ��
3

Fe : 0, 24


��
� 22, 62 � 
��
� Fe(NO3 ) 2 : 70, 2 gam
OH : 0,54


16


CÂU 51: Cho 14,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH)3 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
6,72 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z
là:
A. 50,28 gam
B. 68,6 gam
C. 42,8 gam
D.
46,74 gam
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� mFe(OH)  14,52  0, 09.17  16, 05
Ta có n NO  0, 03 ��
3


Fe2 : 0,15
Fe : 0,15


� 2
DSDT
��
�14,52 � 
���
� 46, 74 �
Cu : 0,105
OH : 0,36

�NO  : 0,51
� 3

CÂU 52: Cho 16,64 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
8,96 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z
là:
A. 70,2 gam B. 65,92 gam C. 72,8 gam
D. 66,4 gam
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� mFe O  16,64  0, 06.16  17,6
Ta có n NO  0,04 ��
2

3


Fe 2 : 0, 22

Fe : 0, 22

� 2
DSDT
��
�16, 64 �
���
� 65,92 �
Cu : 0,14
O : 0, 27

�NO : 0, 72
� 3

CÂU 53: Cho 11,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
5,88 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z
là:
A. 45,9 gam B. 43,8 gam C. 48,8 gam
D. 40,6 gam
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� m Fe O  11, 28  0, 045.16  12
Ta có n NO  0, 03 ��
2

3

Fe : 0,15 BTE


��
�11, 28 �
���
� Fe(NO3 ) 2 : 45,9
O : 0,18


17


CÂU 54: Cho 18,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
8,4 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� mFe O  18, 24  0, 06.16  19, 2
Ta có n NO  0,04 ��
2

3

�Fe : 0, 24 BTE
��
�18, 24 �

���
� 2(0, 24  0,15)  0,3.2  3�n NO
O : 0,3


��
� �n NO  0, 06 ��
� a  0,02 (mol)

CÂU 55: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 1,12lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
10,88 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� mFe O  18,8  0, 075.16  20
Ta có n NO  0, 05 ��
2

3

Fe : 0, 25 BTE

��
�18,8 �
���

� 2(0, 25  0,17)  0,3.2  3�n NO
O : 0,3


��
� �n NO  0, 08 ��
� a  0,03 (mol)

CÂU 56: Cho 13,14 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH)3 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO sản phẩm khử
duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
6,72 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� m Fe(OH)  13,14  0,36.17  19, 26
Ta có n NO  0,12 ��
3

Fe : 0,18

BTE
��
�13,14 � 
���
� 2(0,18  0,105)  0,18  3�n NO
OH

:
0,18


��
� �n NO  0,13 ��
� a  0,01 (mol)

CÂU 57: Cho 15,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH) 2 và Fe(OH)3 phản ứng
hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử
18


duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hồ tan được tối đa
9,24 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
Định hướng tư duy giải
Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)
� mFe(OH)  15,84  0, 09.17  22, 47
Ta có n NO  0,13 ��
3

Fe : 0, 21

BTE
��
�15,84 �

���
� 2(0, 21  0,165)  0, 24  3�n NO
OH
:
0,
24


��
� �n NO  0,17 ��
� a  0, 04 (mol)

CÂU 58: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2
trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO 3 0,5M kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, khơng chứa muối
amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung
dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y,
thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,25 B. 42,05 C. 45,85 D. 79,00
Định hướng tư duy giải
Ta có:

Gọi

Fe(OH)3 : 0, 26

BTE
Y
n Cu  0,13 ���
� n Trong

 0, 26 ��
� 29,62 �
Fe3
Fe(OH)2 : 0,02



CO : a

FeCO3 : a ��
�� 2

116a  232b  180c  26,92

�NO : 4a/ 3

� BTE

26,92 �
Fe3O 4 : b
��
� ����
� 4a  2b  0, 26


BTNT.Fe
Fe(NO3 )2 : c
� a  3b  c  0, 28
�����





�Fe : 0, 28
a  0,03

� 
Cl : 0,78


H
��
� �b  0,07 ��� V  0,78 ��
� m  79 � 

�NO3 : 0,04
c  0,04

�NaNO : 0,39
3


CÂU 59. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3, Fe3O4, FeO trong đó Oxi chiếm
26,582% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 1,792 lít
CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối
so với hidro là 18. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư
thu được dung dịch T và 0,896 lít N 2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô
cạn dung dịch T thu được 3,3829m gam muối khan. Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 32,04 . B. 22,46. C. 25,28. D. 34,46.

Định hướng tư duy giải
19


CO : 0, 04


BTNT.C
�Z�
Ta có : n CO  0, 08 ����
CO 2 : 0, 04


n N2O  0, 04

�0, 26582.m

BTE
T
���
� n Trong
 0, 04.8  �
 0, 04 �
.2
NO3
� 16


�0, 26582.m
��

BTKL
���
� 3,3829m  0,73418m  62 �
0, 04.8  �
 0, 04 �
.2 �
� 16
��

��
� m  25, 28

CÂU 60: Hòa tan hết 36,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 và
Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,1 mol HCl và 0,02 mol HNO 3 kết thúc
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp khí Z
gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 5). Dung dịch Y hòa tan tối đa
7,68 gam bột Cu. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe có trong X gần
nhất với?
A. 20%
B. 25%
C. 15%
D. 30%
Định hướng tư duy giải
BTE
Y
� n Trong
 0, 24 ��
� n Fe  0,19
Ta có: n Cu  0,12 ���
Fe

3

2

���
� 36,56  1,1.36,5 0,02.63  0,43.56  1,1.35,5 mZ  0,56.18
BTKL


CO :0,04 ��
� FeCO3 :0,04 H

��
� mZ  4,76� 2
��� nO  0,32
NO:0,1��
� Fe(NO3)2 :0,04

BTNT.Fe
��
� nFe3O4  0,08����
� nFe  0,11��
�%Fe  16,85%

CÂU 61: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO 3)2, Fe(NO3)3 vào một
bình kín khơng chứa khơng khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 55,2 gam so với ban đầu. Cho
chất rắn này tác dụng với HNO 3 thấy có khí NO thốt ra và thu được dung
dịch Y. Cho NaOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z ngồi khơng khí tới khối
lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 196.
B. 120.
C. 128.
D. 115,2.
Định hướng tư duy giải
Vì phản ứng hồn tồn và chất rắn tác dụng với HNO 3 có khí NO nên O2
sinh ra trong quá trình nhiệt phân đã đi hết vào trong các oxit sắt.
→ 55,2 gam chỉ là NO2.
Ta có:

nNO2 

55,2
BTNT.N
X
 1,2(mol) ����
� nNO2  nTrong
 1,2(mol)
NO3
46

BTKL
X
���
� mTrong
 158,4  1,2.62  84(gam)
Fe

Sau các phản ứng Fe sẽ chuyển thành Fe 2O3:
BTNT.Fe

����
� nFe 

84
 1,5(mol)
56

��
� nFe2O3  0,75(mol) ��
� m  0,75.160  120(gam)

→Chọn B
20


CÂU 62: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau
phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y
bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được
m1+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 8,0 gam.
B. 16,0 gam. C. 12,0 gam. D. 24 gam.
Định hướng tư duy giải
Chia để trị:

BTNT.Fe

Fe : a(mol) ����
� Fe(NO3 )3 : a(mol)
m1 �

O : b(mol)


��
� m1  56a  16b (gam)
BTNT.Fe
����
� m Fe( NO3 )3  a(56  62.3)



BTE
����
� 3a  2b  0,02.3
n NO  0,02(mol) ��
��
a(56  62.3)  56a  16b  16,68


BTNT.Fe
��
� a  0,1 ����
� m  0,05.160  8g

CÂU 63: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml
dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52
gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho
dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa
tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:

A. 0,96. B. 1,92.
C. 2,24.
D. 2,4.
Định hướng tư duy giải
Ta có:


n NO  0,02 BTNT.H
0,16  0,02.4

����
� n Otrong X 
 0,04 ��
� n Fe3O4  0,01

n H  0,16
2


BTDT
n NaOH  0, 22 ���
� n NO  0,16.2  0,16  0, 22 ��
� n NO  0,06

Vậy Y chứa

3

3


�Fe
�
�K : 0,16
BTKL
29,52 � 2
���
� n Fe  0,75(mol)
SO
:
0,16
� 4
�NO  : 0,06
� 3

Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa:
�Fe 2  : 0,075
�
�K : 0,16
� 2
BTDT
BTNT.Cu
��
��
SO 4 : 0,16 ���
� a  0,035 ����
� m  2, 24(gam)
� 
�NO3 : 0,06

Cu 2  : a



CÂU 64: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4
bằng dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,41 mol HNO3, thu được dung dịch Y
21


và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol tương ứng 5:13 (đktc,
khơng cịn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy
có khí NO (duy nhất) thốt ra. Khối lượng Cu đã tham gia phản ứng là:
A. 7,68
B. 9,60
C. 9,28
D. 10,56
Định hướng tư duy giải
Ta có:

BTNT.N
�����
� NO3 :0,32
� 
NO:0,025

Cl :0,4

nZ  0,04�
��
�Y � 
NO2 :0,065
H :x




Fe3 : y


Fe:y

BTDT
�14,88�
��
� 56y  16z  14,88
���
� x  3y  0,72 ��
O: z

BTE
���
�3y  2z  0,025.3 0,065��
�3y  2z  0,14


BT.H

x  0,12 ���
� n�
NO  0,03(mol)


��

��
y  0,2

z  0,23


Dung dịch sau cùng chứa:

BTNT.N
�����
� NO3 :0,29
� 
Cl :0,4

��
� mCu  9,28(gam)
� 2
Fe :0,2

����
BTDT
� Cu2 :0,145


CÂU 65: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4
bằng dung dịch chứa 0,12 mol H2SO4 và 0,18 mol HNO3, thu được dung
dịch Y và 0,896 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol tương ứng 1:3
(đktc, khơng cịn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y
thì thầy có a mol khí NO (duy nhất) thoát ra. Giá trị của a là:
A. 0,015

B. 0,02
C. 0,03
D. 0,01
Định hướng tư duy giải
Ta có:
BTNT.N
�����
� NO3 :0,14
� 2
SO :0,12
�NO:0,01

BTDT
nZ  0,04�
��
�Y � 4
���
� x  3y  0,38

NO
:0,03
H :x
� 2


Fe3 : y


Fe: y


��
� 7,52�
��
� 56y  16z  7,52
O: z

BTE
���
�3y  2z  0,01.3 0,03��
�3y  2z  0,06


x  0,08��
� a  n�
NO  0,02(mol)

��
��
y  0,1

z  0,12


22


CÂU 66: Cho 6,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng
hết với dung dịch Y chứa HNO3 và HCl theo tỉ lệ tương ứng là 7:10 về số
mol thu được 0,672 lít NO và dung dịch Z, dung dịch Z hòa tan tối đa 3,36
gam Fe, sinh ra khí NO và dung dịch T. Nếu cho AgNO 3 dư vào T thì thu

được m gam kết tủa. Biết trong các phản ứng NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với:
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
Định hướng tư duy giải
Cho Fe vào Z có khí NO bay ra → Z có H+ dư → muối trong Z là Fe3+
Fe:a
56a  16b  6,48
a  0,09



��
� 6,48�
��
��
��
��
O: b
3a  2b  0,03.3
b  0,09



��
� nHpu  0,09.2
123  0,03.4
123  0,3(mol)

O

NO

Fe:0,15 BTE

��
� 6,48  3,36  9,84�
���
� 0,15.2  0,09.2  3�nNO
O :0,09


Fe2 :0,15
� 
BTDT
��
� �nNO  0,04 ��
�T �
NO3 :7x  0,04 ���
� x  0,02
� 
Cl :10x

�AgCl : 0, 2
AgNO3
���
��
��
� m  44,9(gam)

�Ag : 0,15

CÂU 67: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 bằng dung
dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn
hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (khơng cịn sản phẩm khử nào khác).
Cho Y tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một
chất kết tủa. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất
với:
A. 210
B. 215
C. 222
D. 240
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy


Fe3 :x
�

H :0,2
�nKOH  0,5

BTDT
��
�Y � 
���
� 3x  a  1,8

n


0,1
NO
:0,7

a

0,1
� Fe(OH)3
� 3

SO24 :0,7



56x  16nOtrongX  40,4

��
�� 
H
trongX
���� 0,7.2  0,7  0,2  0,1.4  2a  2nO
3x  a  1,8


x  0,55


trongX
��

��
56x  16nO
 40,4 ��
��
a  0,15
� TrongX

nOTrongX  0,6
nO
 a  0,75



23


Fe(OH)3 :0,55

��
� m��
��
� m�  221,95
BaSO4 :0,7


CÂU 68: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và
Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO 3, khuấy đều
cho các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y (khơng chứa ion
NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3
đến dư vào dung dịch Y, thấy thốt ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy

nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO,
Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong
hỗn hợp ban đầu gần nhất với:
A. 48%
B. 58%
C. 54%
D. 46%
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy


BTNT.Clo
�����
� AgCl : 0,88(mol)

133,84 � BTKL
� Ag : 0,07(mol)
����


Y

� n Trong
 0,08 BTE
�n NO  0,02 ��
Y
H
���
� n Trong
 0,02.3  0,07  0,13(mol)


Fe2
�n Ag  0,07

Như vậy Y chứa


Fe 2 : 0,13
� 
Cl : 0,88

BTKL
���
� m Y  48,68
�
H
:
0,08

BTDT
����
� Fe3 : 0,18


BTKL
���
� 27,04  0,88.36,5  0,04.63  48,68  m Z 

0,88  0,04  0,08
.18

2

��
� m Z  5,44(gam)
�NO 2 : 0,08 BTNT.N
0,08  0,04.2  0,04
��
�Z �
����
� n Fe(NO3 )2 
 0,06(mol)
2
�N 2 O : 0,04
BTNT.O
oxit X
����
� n Trong
 0, 42  0,08.2  0,04  3(0,04  0,06.2)  0,14
O

FeO : 3a


��
��
Fe3O 4 : 2a ��
�3a  8a  3a  0,14

Fe 2 O3 : a


BTNT.Fe
X
��
� a  0,01 ����
� n Trong
 0,14(mol)
Fe

��
� %n Fe 

0,14
 53,85%
0,14  0,06  0,06

CÂU 69: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol
Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là
A. 19,424.
B. 23,176.
C.18,465.
D. 16,924.
Định hướng tư duy giải
24


Ta có


BTKL
����
Fe : a(mol) �
�56a  16b  5,36 �
a  0,07

5,36 �
� � BTE
��
O : b(mol)
b  0,09
� 3a  2b  0,01.3


����

X chứa

�Fe3 : 0,07
� BTNT.N
� NO3 : 0,02
0,05
�����
Cu:0,04 mol
����
�n�
 0,0125(mol)
� 2
NO 
4

SO 4 : 0,12

����
BTDT
� H  : 0,05(mol)


Dễ thấy Cu tan hết, do đó muối sẽ

Cu, Fe

� 2
chứa �SO 4 : 0,12(mol)
� BTNT.N
� NO3 : 0,0075(mol)
�����

BTKL
���
� m  0,07.56  0,04.64  0,12.96  0,0075.62  18, 465(gam)

CÂU 70: Cho m gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong
320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa và
0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu
được 59,04 gam muối trung hòa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thầy có
0,44 mol NaOH phản ứng. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X gần
nhất với :
A. 2,5% B. 2,8%
C. 4,2% D. 6,3%
Định hướng tư duy giải

Ta có

nNO  0,04(mol) BTNT.H

0,32  0,04.4

����
� nOtrongFe3O4 
 0,08

nH  0,32(mol)
2


BTNT.O
����
� nFe3O4  0,02(mol)
BTKL
���
� m 0,32.136  59,04  0,04.30  0,16.18
14 2 43 � m  19,6(gam)
H2O

Trong Y có

�Fe2

K  :0,32(mol)
� 3
� 

�Fe
�
�Na :0,44(mol)
NaOH
� dung d�
ch � 2
�K :0,32 ���
SO4 :0,32(mol)


2
SO
:0,32
4
BTDT

����
� NO3 :0,12(mol)

�NO :
� 3

BTNT.N
����
� nFe(NO3 )2 

0,12  0,04
 0,08(mol)
2


BTKL
���
� mFe  19,6  0,02.232  0,08.180  0,56 � %Fe  2,857%

CÂU 71: Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3
(trong đó oxi chiếm 30,88% về khối lượng). Hòa tan hết m gam rắn X
trong HNO3 dư thấy có 4,26 mol HNO3 phản ứng và thốt ra 13,44 lít NO 2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới
đây :
A. 80
B. 110
C. 101
D. 90
Định hướng tư duy giải
25


×