Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Giáo án Đại số lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.82 KB, 70 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 1 .

CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

CÁC ĐA THỨC
Tuần 1

BÀI

1: NHÂN ĐƠN THỨC

VỚI ĐA THỨC

Ngày soạn : 06/08/10
Ngày dạy : …………………..
Lớp : 8A1 , 8A2

I/ Mục tiêu

 Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
 Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .
 GD học sinh rèn tính cẩn thận khi tính toán .

II/ Phương tiện
Chuẩn bị

GV : Bảng phụ bài tập 6 trang 6.
HS : Bảng nhóm , phấn màu
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , thảo luận nhóm .


III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ ( 3’ )
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
3 . Bài mới (35’)
Hoạt động của
Hoạt động của học
Kiến thức cần đạt
giáo viên
sinh
HĐ 1 : Quy tắc (15’)
1 Quy tắc
- Yêu cầu HS giải ? Mỗi em tìm ví dụ và
?1 Cho đa thức : 3x 2 –
1
thực hiện ?1
4x + 1 ;
Học sinh phát biểu quy
5x . (3x2 – 4x + 1)
Cho vài học sinh tự
tắc :
= 5x . 3x2 – 5x.4x +
phát biểu quy tắc ? Cho
5x.1
học sinh lập lại quy tắc
= 15x3 – 20x2 + 5x
trong sgk trang 4 để

Muốn nhân một
khẳng định lại.
đơn thức với một
GV nhắc lại nội dung
đa thức , ta nhân
quy tắc và nêu dạng
đơn thức với từng
tổng quát
hạng tử của đa
A( B + C ) = A.B + A.C
thức rồi cộng các
làm
việc
theo tích lại với nhau .
( A,B,C là các đơn Hs
nhóm
thức )
2/ Áp dụng
HĐ 2/ Áp dụng (20’) Nhóm 1 làm ví dụ
1
3
2
trang 4
a/
2x
.(x
+
5x
)=
Chia lớp làm 3 nhóm:

2
Nhóm 2 làm ?2
Gv theo dõi các nhóm
1
Nhóm 3 làm ?3
2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3.
làm bài
2
Các nhóm nhận xét bài của nhau
Gọi một đại diện của
1


mỗi nhóm lên bảng
trình bày kết quả của
nhóm mình

=2x5 + 10x4 – x3
b/ …
c/ S =
[(5 x  3)  (3 x  1)].2 x
2
(8 x  4).2 x
=
=8x2 + 4x
2
Với x = 3m thì : S =
8.32 + 4.3 = 72 + 12 =
84 m2


GV nhận xét bổ sung .
4 . Củng cố (4’)
Nhấn mạnh lại nội dung quy tắc
GV treo bảng phụ nội dung đề bài :
Bài giải sau đúng hay sai :
1 / x ( x + 1 ) = x2 + 1
2/ ( y2 x – 2xy ) ( -3x2y ) = - 3x3y3 + 6 x3y2
3
3/
x (4x – 8 ) = - 3x2 + 6x
4
1
4/ - x ( 2x2 + 2 ) = - x3 + 8
2
Yêu cầu hs làm bài 3 trang 5
5 . Dặn dị (2’)
- Về nhà học bài theo SGK và vở ghi
- Làm bài tập 2, 4, 5, 6 trang 6
- Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
Hướng dẫn bài 5b trang 7
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1)
= xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
= xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn

NHẬN XÉT – BỔ SUNG
..................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
**********************************************
Tuần 1

Tiết 2
HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn : 08/08/10
Bài 2
THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày dạy : …………………………
Lớp dạy : 8A1 , 8A2
I/ Mục tiêu

KẾ
NHÂN ĐA

2


 Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với
đa thức.
 Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác
nhau.
 Học sinh rèn tính cẩn thận .

II/ Phương tiện :
Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ nội dung chú ý và bài tập củng cố .
Hs : Bảng nhóm .

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .

1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (5’)
HS 1 : Phaùt biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 sửa bài tập 4 trang 6
Bổ sung vào công thức: (a + b). (c + d) = ?
3 . Bài mới (32’)
ĐVĐ: Từ nội dung KTBC giới thiệu nội dung bài mới .
Hoạt động của
Hoạt động của
Kiến thức cần đạt
giáo viên
học sinh
HĐ1: Quy tắc (16’)
1 Quy tắc
Cho cả lớp làm 2 ví Học sinh làm tập
a / = x.(x – y) + y(x - y)
duï sau
= x.x – x.y + x.y – y.y
theo yêu cầâu của
a/ (x + y) . (x – y)
= x2 – xy + xy – y2
gv
2
b/ (x – 2) (6x – 5x + Học sinh nhận xét
= x 2 – y2
1)
b / =x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 –
5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x
–2

= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Hs phát biểu và ghi
Cho học sinh nhận vở .
Quy tắc : Muốn nhân
xét .từ đó rút ra
một đa thức với một đa
quy tắc nhân đa
thức ta nhân mỗi hạng
thức với đa thức
tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa
Giáo viên ghi nhận
thức kia rồi cộng các
xét hai ví dụ trên:
tích với nhau.
a) / Đa thức có 2
biến
Chú ý :
b/ Đa thức có 1
6x2 – 5x +
biến
1
x
Đối với trường hợp
x–
đa thức 1 biến và 2
đã được sắp xếp
- 12x2 + 10x ta còn có thể trình 2
+
bày như

sau : (gv
6x3 - 5x2 +
x
3
2
treo bảng phụ )
6x - 17x + 11x 3


2
HĐ 2 : p dụng
HS làm áp dụng a, b
(16’)
Chia lớp thành 2
Hs nhận xét chéo
nhóm làm áp
nhau
dụng a và b sau đó
nhóm này kiểm tra
kết quả của nhóm
kia

2/ Áp duïng
a/
x2 + 3x – 5
x
x+3
2
3x + 9x – 15
+

x3+3x2 - 5x
x3+6x2 + 4x – 15
b/ S = D x R = (2x + 3y) (2x –
3y)
= 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
= 4x2 – 9y2
Với x = 2,5 mét ; y = 1 meùt
S = 4.(2,5)2 – 9.12
= 1 (m2)

-

4 / Củng cố (6’)

Gv nhận xét và nhấn mạnh lại nội dung quy tắc
Treo bảng phụ nội dung bài 8 trang 8
Yêu cầu học sinh khai triển tích
(x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị

5 / Dặn dò (1’)
-

Về nhà học bài
Làm bài tập 6 , 7 trang 8

NHẬN XÉT – BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………

***************************************************************
Tuần 2
KẾ HOẠCH BÀI
HỌC
Tiết 3
Ngày soạn :10/08/09
LUYỆN TẬP
Ngày dạy :……………………...
Lớp : 8A1 , 8A2

I/ Mục tiêu

 Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa
thức với đa thức
 Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức .
 Rèn tính cẩn thận khi tính toán .

II/ Phương tiện

4


Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ nội dung bài tập củng cố .
Hs : Bảng nhóm .

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .

1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (4’)
Phát Biểu Quy Tắc Nhân Đơn Thức Với Đa Thức, Nhân Đa Thức
Với Đa Thức
BT : Tính
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y)
b/ (x2 – xy + y2) (x + y)

3/ Bài mới (33’)
ĐVĐ : Để chứng minh giá trị … các bài tốn sau :

Hoạt động của
giáo viên
HĐ1: Nhân đa thức
với đa thức .(10’)
Yêu cầu hs làm bài
10 trang 8
Gọi 2 hs lên bảng .
cả lớp làm vào vở .
Gv nhận xét và
yêu cầu hs nhắc lại
quy tắc nhân đa thức
với đa thức

HĐ 2 : Cm giá trị
biểu
thức
không phụ thuộc
vào giá trị của
biến (11’)

Gv nêu đề bài ( sgk )
Muốn cm giá trị
biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị
của biến ta làm như
thế nào ?
gv nhận xét và yêu
cầu hs thực hiện
Gv nhận xét và chốt
lại phương pháp
cm giá trị biểu thức

Hoạt động của
học sinh

Kiến thức cần đạt

Bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5)
Hs thực hiện
= x3 – 2x2 + 3x – 5x2 +
10x – 15
= x3 – 7x2 + 13x – 15
Hs khác nhận xét bổ
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y)
sung .
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y +
2xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Baøi 11 / Trang 8

(x – 5) (2x + 3) – 2x(x –
3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 –
2x2 + 6x + x + 7
Rút gọn biểu = -8
thức, nếu kết quả là
hằng số ta kết luận
giá
trị
biểu
thức
không phụ thuộc vào
giá trị của biến
Hs rút gọn biểu thức
và kl :
Sau khi rút gọn biểu
thức ta được -8 nên giá
trị biểu thức không
phụ thuộc vào giá trị
Bài 13 trang 9
của biến .
(12x – 5)(4x – 1)+ (3x –
7)(1 – 16x) = 81
48x2 – 12x – 20x + 5 +
3x – 48x2 – 7+ 112x = 81
5


không phụ thuộc vào
giá trị của biến


HĐ 3 : Tìm x (12’)

Gv nêu nội dung bài
13 trang 9
(12x – 5)(4x – 1)+ (3x –
7)(1 – 16x) = 81
Để giải quyết bài
toán trên ta làm như
thế nào ?
Gv nhận xét và bổ
sung nếu cần
Gọi 1 hs lên bảng
Hd hs yếu cùng làm
NX và chốt lại phương
pháp tìm x

Hs trình bày
Hs thực hieän
(12x – 5)(4x – 1) + (3x –
7)(1 – 16x) = 81
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x
– 48x2 – 7 +112x = 81


83x – 2 = 81
83x = 83
x=1

4 / Củng cố (6’)


Yêu cầu hs làm bài 12 trang 8
( Hs hoạt động theo nhóm )
Gv treo bảng phụ và yêu cầu hs hoạt động theo nhóm

5 / Dặn dò (1’)

Về nhà học bài
Làm bài tập 14 , 15 trang 9
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
BSBT : Thực hiện phép tính
a / 252 + 2.25. 75 + 752
b / 1132 – 2.113. 13 + 132
c / 642 – 362

IV / NHẬN XÉT – BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
*****************************************************************
***
Tuần 2
Tiết 4
Ngày soạn :12/08/09
BÀI 3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG
THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày dạy :…………………
Lớp : 8A1 , 8A2


I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương
của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
 Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp
lý.

6


 Phát triển tư duy linh hoạt .
II/ Phương tiện :
Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ nội dung bài tập củng cố , hình vẽ 1 tr 9 SGK .
Hs : Bảng nhóm .

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ ( 3’)
HS 1 : Làm tính nhân :
1
1
( x  y )( x  y )
2
2

3/ Bài mới (35’)
ĐVĐ

Ngoài cách tính như trên ta còn có cách tính khác không .
GV nhận xét và giới thiệu bài mới :

Hoạt động của
giáo viên
HĐ1: Bình phương
của một tổng
(15’)

Hoạt động của
học sinh

Kiến thức cần đạt

1/Bình phương của
một tổng
HS làm ?1
Với A, B là các biểu
1 HS Phát biểu hằng thức tuỳ ý, ta có :
Cho hs làm ?1
đẳng thức bằng lời.
(A + B)2 = A2 + 2AB +
Yêu cầu hs phát
HS ghi vở
B2
biểu hằng đẳng thức
Áp dụng :
trên bằng lời.
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x +
GV nhận xét và ghi

12
tóm tắt lên bảng
= x2 + 2x +
GV lưu ý hs cần phân
1
biệt bình phương củøa
b / x2 + 4x + 4 = (x)2 +
một tổng và tổng
HS hoạt động theo
2.x.2 + (2)2
các bình phương
nhóm
= (x + 2)2
( a+ b)2 a2 + b2
2
Các nhóm nhận xét
c/ 51 = ( 50 + 1)2
Chia lớp thành ba
= 502 + 2.50.1 +
nhóm làm 3 câu :
2
1
Mời đại diện lên trình
= 2500 + 100 +
bày
1
Yêu cầu các nhóm
= 2601
kiểm tra lẫn nhau
2

d/
301
= (300 + 1)2
GV nhận xét và chốt
= 3002 +
lại hằng đẳng thức
2.300.1 +12
bình phương của một
HS làm ?3
= 90000 + 600
tổng .
+1
HĐ 2 : Bình phương
= 90601

của một hiệu (10’)
Cho học sinh làm ?3

2 / Bình phương của
7


[(a+ (-b)]2 = a2 +2.a.(-b)
+ (-b)2
Học sinh cũng có thể
tìm ra kết quả trên
bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng

lời
GV ghi tóm tắt lên
bảng .
Yêu cầu hs làm phần
áp dụng
Gv nhận xét bổ sung
và chốt lại nội dung
HĐT “ Bình phương
của một hiệu” .
HĐ 3 : Hiệu hai bình
phương (10 ‘)
Cho học sinh tính ?5 (a+
b )(a – b) từ đó yêu
cầu hs rút ra công
thức và phát biểu
thành lời .
Yêu cầu hs vận dụng
HĐT trên để làm
phần áp dụng .

1 HS phát biểu hằng
đẳng thức.
Hs ghi vở
HS thực hiện

HS làm theo yêu cầu
của gv.

Hs thực hiện :


một hiệu
Với A,B là các
biểu thức tuỳ ý,
ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB +
B2
Aùp duïng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 +
12
= x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2
= (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2
= 1002 – 2.100.1
+ (-1)2
= 10000 – 200 +
1
= 9801
3 / : Hiệu hai bình
phương
Với A, b là các biểu
thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A –
B)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12
= x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –
(2y)2

= x2
2
– 4y
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60
+ 4)
= 602 – 42
= 3600 – 16
= 3584

4 . Củng cố (5’)
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi đầu bài
Hãy sử dụng các hằng đẳng thức trên để tính các bài tập
cho về nhà tiết trước .
GV nhận xét và chốt lại nội dung các HĐT .
GV treo bảng phụ :
Các phép biến đổi sau đúng hay sai :
a> ( x – y )2 = x2 - y2
b>( x + y )2 = x2 + y2
c> ( a – 2b )2 = - ( 2b – a )2
d>(2a + 3b )( 2a – 3b ) = 4a2 – 9b2
GV nhận xét bổ sung .
8


5
-

./ Dặn dị (1’)
Về nhà học bài.
Làm bài tập 16 trang 11.

Chuẩn bị phần luyện tập trang 12.

NHẬN XÉT – BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
+++++++++++++++++++++++++++++++++++
++++++++++++
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn : 15/08/09
LUYỆN TẬP
Ngày dạy :………………………….
Lớp : 8A1 , 8A2
I/ Mục tiêu
 Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của
một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
 Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó .
 Rèn tính cẩn thận khi tính toán
II/ Phương tiện
Chuẩn bị
GV : Bảng phụ .
HS : Bảng nhóm .

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)

2 . Kiểm tra bài cũ (5’)
Học sinh1: điền vào chỗ trống thích hợp
(A + B)2 = .................................
.....................= (A + B) (A – B)
A2 – 2AB + B2 = ......................
HS 2 : Sửa bài tập 19 trang 12

3/ Bài mới ( 32’)

ĐVĐ : Ta đã được học … các bài tập sau

Hoạt động của
giáo viên
HĐ 1 : Củng cố HĐT
(8’)
Nhận xét sự đúng sai
của kết quả sau :
( x2 + 2xy + 4y2 ) = ( x +

Hoạt động của
học sinh
Hs Nhận xét kết quả

Kiến thức cần đạt
Bài 20 / tr 12
Kết quả trên sai vì hai
vế không bằng nhau .
VP = ( x + 2y ) 2 = x2 +
4xy + 4y2 ≠ VT
9



2y )

2

Viết đa thức sau dưới
dạng bình phương của
một tổng hoặc một
hiệu .( sgk )
Hd Cần phát hiện
bình phương biểu thức
thứ nhất , bình phương
biểu thức thứ hai .
Tương tự thự hiện ý
b ).
Chốt lại nội dung các
HĐT đã học
HĐ 2 Vận dụng (12’)
Hãy chứng minh
( 10a + 5 ) 2 =
100a( a +1 ) + 25
( 10a + 5 ) 2 với a
thuộc N chính là bình
phương của một số
có số tận cùng là 5
với a là số hàng
chục .
VD : 252 = ( 2 . 10 + 5 ) 2
.

Yêu cầu hs tính nhanh :
352 ; 552 ; 652 .
Nhắc lại cách tính
nhẩm bình phương của
một số gồm hai chữ
số mà số tận cùng
là 5 .
HĐ 3 : Tìm mối quan
hệ giữa bình phương
một tổng và bình
phương của một
hiệu (12’)
GV nêu yêu cầu của
bài toán .
Để chứng minh biểu
thức ta làm như thế
nào ?
Gọi 2 hs cùng lên
bảng
u cầu hs tính phần áp dụng

Hs làm theo Hd của
gv :

Baøi 21 trang 12
9x2 – 6x + 1
= (3x)2 – 2.3x.1 + 12
= (3x – 1)2
b) tương tự .


Hs trình baøy :
( 10a + 5 ) 2 = ( 10a )2 +
2 . 10a . 5 + 52
=…
Vận dụng tính
252 = ( 2 . 10 + 5 ) 2
= 100 . 2 . ( 2 + 1 )
+ 25
= 625

Baøiø 17 tr 11
( 10a + 5 ) 2
= ( 10a )2 + 2 . 10a . 5 +
52
= 100a2 + 100a + 25
= 100a( a +1 ) + 25

Hs tính nhẩm

Bài 23 trang 12

…ta biến đổi một vế
bằng vế còn lại
2 hs cùng lên bảng
Hs thực hiện phép tính

a/ VP = (a + b)2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2 4ab
= a2 – 2ab + b2
= (a – b)2 = VT

b/ VP = (a – b)2 + 4ab
= a2 – 2ab + b2 +
4ab
= a2 + 2ab + b2
= (a + b)2 = VT
Áp dụng
a/ (a- b)2 = (a + b)2 –
4ab
= 72 – 4.12
= 49 – 48 = 1
2
b/ (a + b) = (a – b)2 +
4ab
= 202 – 4.3
= 400 – 12
= 388

10


GV nhận xét và chốt
lại nội dung hai công
thức trên .
4 / Củng cố (5’)
Tổ chức cho hs hoạt động nhóm làm bài 22 tr 12
Bài 22 trang 12
a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 12
=10201
b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12
= 39601

c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 = 2491
5 / Dặn dò (2’)
Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu
Làm bài tập 25 trang 13
Hướng dẫn : (a + b + c)2. Viết tổng trên dưới dạng bình phương
của một tổng
a/ (a + b + c)2
= [(a + b) + c]2
= (a + b)2 + 2.(a +b) .c + c2
= a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2ac + 2bc

NHẬN XÉT – BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
************&&&&&&&&&&&&&&************

Tuần 3
Tiết 6
Ngày sọan :17/08/09
Ngày dạy :…………
ĐÁNG NHỚ (tt)

Kế hoạch bài học
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC

Lớp : 8A1 , 8A2

I/ Mục tiêu
*Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập
phương một tổng, lập phương một hiệu

* Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
* Cẩn thận khi tính toán .
11


II/ Phương tiện
Chuẩn bị
GV : Bảng phụ .
HS : Bảng nhoùm .
Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .(1’)
2 . Kiểm tra bài cũ (5’)

Tính (a + b)2 = ........................

Tính (a + b)(a + b)2

3/ Bài mới (30’)
ĐVĐ : Từ nội dung KTBC Gv giới thiệu bài mới .
Hoạt động
của giáo viên
Hoạt động1
Lập phương
một tổng(15’)
?1 ( phần KTBC )
HD hs rút ra công
thức

?2 Phát biểu hằng
đẳng thức trên
bằng lời.
Yêu cầu hs làm
phần áp dụng
Gv nhận xét và
chốt lại nội dung
hằng đẳng thức
trên .
HĐ 2 :Lập phương
một hiệu (15’)
Yêu cầu hs làm ?3
?3 Tính : [a + (- b)]3
 (A + B)3 = A3 –
2
3A B + 3AB2 – B3
?4 Phát biểu hằng
đẳng thức trên
bằng lời.
Cho cả lớp làm
phần áp dụng.
Yêu cầu học sinh
tự kiểm tra nhau
Yêu cầu học sinh
nhận xét ( A – B ) 2

Hoạt động
của học sinh

KiẾn Thức Cần Đạt

1/ Lập phương một tổng
Với A, B là các biểu thức
tùy ý ta có :

Hs phát biểu hằng
đẳng thức trên
bằng lời
2 hs cùng lên
bảng

(A + B)3 = A3 + 3A2B +
3AB2 + B3
Áp dụng :
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3.
x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x +1
3
b/ (2x + y) = (2x)3 + 3.(2x)2.y
+ 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y +
6xy2 + y3

Hs thực hiện

2/ Lập phương một hiệu
?3
[a + (- b)]3
= a3 + 3a2(-b) + 3.a.(-b)2 + (Hs phát biểu .
b)3
= a3–3a2b + 3b2 – b3

Cả lớp làm phần
Với A ,B là các biểu thức
áp dụng.
tùy yù ta coù:
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2
Học sinh tự kiểm tra
- B3
nhau
p dụng :
Hs nhận xét :
a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 2
2
(A–B) = (B-A)
13
3
3
(A–B) ≠ (B-A)
= x3 - 3x2 + 3x -1
3
b/ (x – 2y) = x3 – 3.x2.2y + 3.x.
(2y)2 – (2y)3
12


và ( B - A ) 2 ;
( A – B ) 3 và ( B - A )

= x3 – 6x2y + 12xy2
– 8y
c/ 1/Đ

5/S
3

2/S

3/Đ

4/S

4 / Củng cố ( 8’)
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm các bài tập 26b ; 27 tr 14
Laøm baøi 26 trang 14
(2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y + 54xy2 – 27y3
Laøm baøi 27 trang 14
a/ x3 + 12x2 + 48x + 64
=(x + 4)3
Với x = 6  (6 + 4)3 = 103 = 1000 )
Để tính giá trị một biểu thức thì biểu thức đã cho phải được rút
gọn .
5 / Dặn dò (1’)
- Về nhà ghi lại vàhọc kó 5 hằng đẳng thức đã học .
- BTVN : 28 tr 14

NHẬN XÉT – BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
************************************************


Tuần 4
Tiết 7
Ngày sọan :25/08/09
Ngày dạy :………………………
THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)

Kế hoạch bài học
NHỮNG HẰNG ĐẲNG

Lớp : 8A1 , 8A2

I/ Mục tiêu
13


*Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Tổng hai

lập phương , Hiệu hai lập phương
* Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
* Cẩn thận khi tính toán .

II/ Phương tiện
Chuẩn bị
GV : Bảng phụ .
HS : Bảng nhóm .

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm


III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ
Hs 1 : Vieát công thức các hằng đẳng thức đã học .
HS 2 : Tính (a + b)(a2 – ab + b2) =

3 . Bài mới
ĐVĐ : Từ nội dung KTBC giới thiệu bài mới .
Hoạt động của
giáo viên
HĐ 1 :Tổng hai lập
phương
Từ kết quả của
hs 2 ( phần KTBC ) .
-> Hằng đẳng thức
tổng hai lập phương
Yêu cầu phát biểu
hằng đẳng thức bằng
lời
Gọi 3 hs cùng lên
bảng làm phần áp
dụng
Nhấn mạnh lại nội
dung hằng đẳng thức
Tổng hai lập phương
HĐ 2 : Hiệu hai lập
phương
Tính (a – b) (a2 + ab + b2)
=
Suy ra hằng đẳng thức

?4 Phát biểu hằng
đẳng thức trên bằng
lời
Yêu cầu hs hoạt động
nhóm làm phần áp
dụng

Hoạt động
của học
sinh

Kiến thức cần đạt

6/ Tổng hai lập phương
Với A, B là hai biểu thức tùy
ý ta có :
Hs ghi vở :
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB +
B2)
Áp dụng :
HS phát biểu
2
3
3
3
hằng đẳng thức a/ (x + 1)(x – x + 1) = x + 1 = x
+1
3 hs cùng lên
b/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 –
baûng

2x + 4)
c/ (x2 – 3x + 9) (x+ 3)
= ........................
… = a 3 – b3
HS phaùt biểu
hằng đẳng thức 7/ Hiệu hai lập phương
Các nhóm nhận Với A, B là các biểu thức tùy
ý ta có:
xét cheùo nhau .
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB +
B2)
p dụng: ( hs hoạt động
theo nhóm )
a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3
–1
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3
14


Cho hs quan sát bảng
phụ của câu c trang 15
phần áp dụng
Gv nhận xét và bổ
sung

= (2y – y) (4x2 + 2xy +
y)
c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên
có đáp số đúng
x3 + 8

2

4 / Củng cố
Lưu ý : học sinh cần phân biệt cụm từ “Lập phương của một tổng
(hiệu) với tổng (hiệu) hai lập phương”
(A + B)3 ≠ A3 + B3
Yêu cầu hs nhắc lại HĐT “ Hiệu hai lập phương “ .
Yêu cầu hs làm việc cá nhân làm bài 32 tr 16
Yêu cầu hs làm việc theo nhóm làm bài 30 tr 16
5 / Dặn dò
Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức
- Về nhà học kó 7 hằng đẳng thức
- Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17

NHẬN XÉT – BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
*****************************
Tuần 4
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết 8
Ngày soạn : 26/08/09
LUYỆN TẬP
Ngày dạy : …………………
Lớp : 8A1 , 8A2

I/ Mục tiêu
 Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .

 Rèn kó năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán .
 Rèn tư duy phân tích , khả năng nhận dạng hằng đẳng thức .

II/ Phương tiện
Chuẩn bị
GV : Bảng phụ bài tập 37 trang 17 ,14 tấm bìa ghi hằng đẳng
thức .
HS : Bảng nhóm .

Phương pháp
Thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ
Hs 1 : Viết dạng tổng quát và phát biểu thành lời HĐT A
B3 .
BT : 30 (b) / tr16 SGK .
HS2 : Baøi 37 / tr 17 SGK .

3

+ B3 ; A

3

-

15



3 / Bài mới
Hoạt động của GV
HĐ 1 : Ôn lại các
HĐT

Hoạt động của Kiến Thức Cần Đạt
HS
HS 1 : làm các
phần a,b .
HS 2 : làm các
phần c , d
HS 3 : làm các
phần e , f

Gọi 3 hs cùng lên
bảng làm bài
33 tr 16
Yêu cầu hs thực hiện
từng bước theo HĐT .
GV cùng hs nhận xét .
hs khác nhận xét
Gọi 2 hs cùng lên
bảng ( a, b )
Ý c) ( bài 34 tr 17 ) HD
hs quan saùt để phát
hiện ra HĐT A2 - 2AB
1 hs khá giỏi lên
+ B2
Gọi 1 hs khá giỏi lên bảng

bảng .

Yêu cầu hs phát biểu
lại nội dung các HĐT
đã học .

HĐ 2 : Áp dụng HĐT Hs hoạt động theo
nhóm
để tính nhanh
Tổ chức cho hs hoạt
động theo nhóm .
Theo dõi các nhóm
làm bài .

Hai nhóm làm
bài 35 tr17 .
Hai nhóm làm
bài 36 tr 17 .
Các nhóm nhận
xét chéo nhau .

Cùng hs nhận xét .
Yêu cầu hs nêu lợi ích
của việc áp dụng
HĐT vào tính nhanh .

Bài 33 trang 16
a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
b/ (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c/ (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4

d/ (5x – 1)3
= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
= 125x3 – 75x2 + 15x – 1
Bài 34 trang 17 Rút gọn biểu
thức
a/ (a + b)2 – (a – b)2
= [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a –
b)]
= 2a (2b) = 4ab
b/ (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 –
3a2b +
3ab2 – b3) – 2b3
3
2
= a + 3a b + 3ab2 + b3 – a3 +
3a2b - 3ab2 + b3 – 2b3
= 6a2b
c/ (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x +
y) + (x + y)2
= [(x + y + z) – (x + y)]2
= (x + y + z – x – y)2
= z2
Baøi 35 trang 17
a/ 342 + 662 + 68.66 = 342 +
2.34.66 + 662
= (34 + 66)2 = 1002 = 10000
b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 –
2.24.74 + 242
= (74 – 24)2 = 502 = 2500

Baøi 36 trang 17
a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x =
98
 (98 + 2)2 = 1002 = 10000
b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
với x = 99
 (99 + 1)3 = 1003 = 1000000

4 / Cuûng cố

p dụng khai triển hằng đẳng thức:
a/ (x – 2y)2
16


1 1
)( - a)
2 2
c/ (x + 3)3
d/ (3 + 2x)(9 – 6x + 4x2)
b/ (a +

5/ Dăn dò

Về nhà học kó 7 hằng đẳng thức đã học .
Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung”.

NHẬN XÉT – BỔ SUNG


…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………

**************************************************************
Tuần 5
Tiết 9
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ngày soạn 27/08/09
Ngày dạy : ……………………..
Lớp : 8A1 , 8A2

I/ Mục tiêu
 Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử .
 Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung .
 Rèn kó năng phân tích và rèn tính cẩn thận .

II/ Phương tiện
Chuẩn bị
GV : Bảng phụ

HS : Bảng nhóm .

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .

2 . Kiểm tra bài cũ ( kiểm tra 15 ‘)
Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng .
A . ( x – y ) 2 = x2 + y2
B . x2 – y2 = y2 – x2 .
C.(x–y)3=(y–x)3.
D.(x–y)2=(y–x)2
Caâu 2 : Điền vào chổ trống những hạng tử thích hợp .
a ) x2 + 4xy + … = ( … + 2y ) 2 .
b) ( 3x + 2y ) (… - 6xy + … ) = 27x3 + 8y3
câu 3 : Rút gọn biểu thức : (3 + 2x)(9 – 6x + 4x2) – 8x3

3/ Bài mới
ĐVĐ : Phân tích đa thức thành nhân tử là cách làm như thế nào ?
Hoạt động của GV

Hoạt động

Bổ sung
17


của HS
Hoạt động 1 : Ví dụ
Hãy viết 2x2 – 4x thành
1 tích của những đa thức
.
Gợi ý :
2x2 = 2x. x
4x = 2x . 2
Nhận xét và giới thiệu

2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x(x – 2) 
được gọi là phân tích đa
thức thành nhân tử .
Vậy như thế nào là
phân tích đa thức thành
nhân tử .
Yêu cầu hs làm VD 2 tr
18
GV chốt lại phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách tìm
nhân tử chung .

2x2 – 4x
= 2x.x – 2x.2
=…

I / Ví dụ
2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2
= 2x(x – 2)
Phân tích đa thức thành
nhân tử (hay thừa số)
nghóa là biến đổi đa
thức đó thành một tích
của những đơn thức và
đa thức .

Phân tích….. đa
thức .

1 hs lên bảng

VD 2 tr 18
15x3 – 5x2 + 10x = 5x.x2 – 5x.x +
5x.2
= 5x(x2 – x +
3 nhóm làm phần 2)
áp dụng a, b, c
 cần đổi dấu
2/ p dụng
các hạng tử để a/ x2 – x = x(x – 1)
Hoạt động 2 : p
xuất hiện nhân b/ 5x2 (x – 2y) – 15x(x – 2y)
dụng
tử chung.
= (x – 2y)(5x2 – 15x)
Yêu cầu hs hoạt động
= 5x(x – 2y)(x – 3)
theo nhóm .
Quan sát các nhóm làm kiểm tra chéo nhau c/ 3 (x – y) – 5x(y – x)
Hs thực hiện .
= 3(x – y) + 5x(x – y)
baøi .
= (x – y) (3 + 5x)
Làm thế nào để có

dụ
nhân tử chung (x – y)
3x2 – 6x = 0
3x(x – 2) = 0

 3 x 0
 x 0
Gv cùng hs kiểm tra
 
 
GV neâu VD và hướng
 x  2 0
 x 2
dẫn hs thực hiện .
GV chốt lại phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách tìm
nhân tử chung .ích lợi khi
phân tích đa thức thành
nhân tử .

4 / Củng cố
Gọi 3hs cùng lên bảng làm bài 39 tr19 . Cả lớp cùng làm vào vở .
Bài 40 tr 19 tổ chức cho hs thi làm toán nhanh . Em nào làm nhanh
và có kết quả đúng thì em đó được ghi điểm .
Tổ chúc cho hs hoạt động theo nhóm làm bài 41 tr 19

5 / Dặn dò

Làm các ví dụ và bài tập đã sửa
18


- Làm bài 42 trang 19
- Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương

pháp dùng hằng đẳng thức”
Hướng dẫn bài 42
55n+1 – 55n = 55n . 55 – 55n .1
= 55n (55 – 1)
= 55n . 54  54 (n  N )

Nhận Xét – Bổ Sung
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
***************************************************
Tuần 5
Tiết 10:

Ngày soạn :28/08/09

Ngày dạy : …………………..
Bài 7:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
Lớp : 8A1 , 8A2

I Mục tiêu
- HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức .
- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đẳng thức đã học vào
việc phân tích đa thức thành nhân tử .
- Rèn tính cẩn thận .
II / Phương tiện :

Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ phần KTBC
HS: SGK, Bảng phụ, bút lông.

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ
Hs 1 : Viết CTTQ của các HĐT đáng nhớ .
Hs 2 : Làm bài ( 41 b )

3 . Bài mới .
ĐVĐ: Từ nội dung KTBC giới thiệu bài mới .
Hoạt động của GV

Hoạt động của
HS

Bổ sung

HĐ 1 : Ví dụ:

I.Ví dụ:

-Nêu VD1
-Gọi HS lên bảng làm

a)x2 – 4x + 4 = (x – 2)2

b)x2 – 2 = x2 - 2 2

-Ba HS lên bảng
làm

19


Nhắc HS: PT thành
-Chú ý chọn Hằng
nhân tử tức là đưa về đẳng thức phù hợp
dạng tích

= (x - 2 )(x + 2 )
c)1 – 8x3
= (1 – 2x)(1 + 2x + 4x2)

2 p dụng .
HĐ 2 : p dụng .

HS làm việc cá
nhân ?1 ; ?2

-Cho HS làm ?1 ; ?2
Chốt lại phương pháp
phân tích đathức thành
nhân bằng phương
Ta phân tích (2n + 5)2
pháp dùng HĐT .
- 25 thành nhân tử

Muốn (2n + 5)2 - 25 chia
hết cho 4 , ta phải làm
gì?
Gợi ý: PT thành nhân
tử trong đó có 1 thừa
số chia hết cho 4
Nhận xét bài làm của
hs .

(2n + 5)2 - 25 = 4n.(n + 5)
Vì 4n.(n + 5) chia hết cho 4
nên (2n + 5)2 - 25 chia hết
cho 4

4 / Củng cố

PT đa thức thành nhân tử :
a) x3 + 1/27
b)– x3 + 9x2 – 27x + 27
Tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm :
Tìm x , biết
2 – 25 x 2 = 0

5 / Dặn dò

Xem lại các VD và bài tập đã làm .
BT VN 44, 46 .
Hd bài 46 : p dụng HĐT “ hiêïu hai bình phương ”

NHẬN XÉT :

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..
************************************************
Tuần 6:
Tiết 11, 12 :

Ngày soạn : 30/08/09
Ngày dạy :
Lớp : 8A1 , 8A2
Bài 8 :

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN
TỬ
20


BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
I.

Mục tiêu:

HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để
phân tích đa thức thành nhân tử .
- Rèn kó năng phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử .
- Rèn tính cẩn thận khi phân tích
II. Phương tiện:
Chuẩn bị

GV: Bảng phụ nội dung bài tập
HS: Bảng phụ, bút lông.
-

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ
Hs 1 : laøm BT 44
Hs 2 : laøm BT 46
3 Baøi mới:
ĐVĐ: Ta đã được …..nhóm hạng tử

Hoạt động của GV
HĐ 1: Ví dụ
Xét đa thức x2 – 3x + xy –
3y , các hạng tử có
nhân tử chung không?
Từng nhóm có nhân tử
chung không?
Hãy nhóm các hạng tử
để xuất hiện nhân tử
chung .

Hoạt động của
HS
Không có
-suy nghó


Tương tự cho hs thực hiện
ví dụ 1,2

Có 2 nhóm
x2 – 3x + xy – 3y
= x(x – 3) + y(x – 3)
= (x – 3)(x + y)
-HS suy nghó, thảo
luận
2 Hs lên bảng

-Giới thiệu ta vừa PT đa
thức thành nhân tử
bằng PP nhóm hạng tử .
Đối với một đa thức có
thể có nhiều cách
nhóm thích hợp .
Hãy phân tích đa thức
thành nhân tử ở VD 1
bằng cách khác . ( Hãy
nhóm để có nhân tử
chung )

Hs lên bảng thực
hiện cách 2
2xy + xz + 3z + 6y
= x(2y + z) + 3(z +
2y)
= (2y + z)(x + 3)

-HS nhận xét

Kiến Thức Cần đạt
I.Ví dụ:
VD 1 : PT thành nhân tử:
2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x + 3) + z(3 +x)
= (x + 3)(2y + z)
VD 2 : PT thành nhân tử:
2xy + 3z + 6y + xz
= ( 2xy + 6y ) + ( 3z + xz )
= 2y ( x+ 3 ) + z ( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( 2y + z ) .

2 : Áp dụng
21


3 hs cùng lên
bảng
Nhận xét 2 cách?
HĐ 2 : Áp dụng
Cho HS làm ?1

Gv nhận xét bổ sumg .
Gv treo bảng phụ
-Cho HS làm ?2, đầu tiên
HS tự PT
Gv cùng hs nhận xét .

HĐ 2 : Làm bài tập
Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử :
a) x2 – xy + x – y
b ) xz + yz – 5 ( x + y )
c ) 3 x2 – 3xy – 5x + 5y
Gv cùng hs nhận xét
Yêu cầu hs hoạt động
nhóm làm bt Tìm x ,
biết :
x ( x- 2 ) + x -2 = 0
Gv cùng hs nhận xét
Phân tích các đa thức
sau thành nhân tử :
a) x2 + 4x – y2 + 4
b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2

-HS làm ?1 trên
bảng
-HS PT đa thức
thành nhân tử

HS làm ?2, đầu
tiên HS tự PT
Hs làm theo yêu
cầu của Gv

Hs hoạt động
nhóm làm bt và
trình bày vào

bảng nhóm
Các nhóm nhận
xét chéo nhau
Hs làm việc cá nhân
2 hs lên bảng

?
1
15 .64 +25 .100 + 36 . 15
+ 60 .100
= (15 .64 + 36 . 15 ) +
(25 .100 + 60 .100 = …..=
10000
?2. An đúng
Thái và Hà chưa PT hết
Bài tập 47 tr 22
a) …= ( x2 – xy) + ( x – y )
= x (x–y)+(x–y)
= ( x – y ) (x + 1 )
b) , c) trình bày tương tự
Tìm x , biết :
x ( x- 2 ) + x -2 = 0
( x- 2 ) ( x + 1 ) = 0
x- 2 = 0 hoaëc x+1 =
0
=> x = 2 hoặc x = -1
Bài 48 tr 22
a) x2 + 4x – y2 + 4
= ( x2 + 4x + 4 ) – y2
=…= (x+2+y)(x+2

-y)
b)… = 3 ( x + y –z ) ( x + y +
z)

Gv cùng hs nhận xét .
4 / Củng cố :
Tổ chức cho hs hoạt động nhóm làm bài 49a tr 22 .
Gv nhận xét và chốt lại phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
5 / Dặn dò :
Về nhà xem lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
đã học .
BTVN : 48 c ) ; 49 b) ;Baøi 50 a tr 23
NHẬN XÉT - BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
22


**************************************************************************
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 7
Tiết 13, 14:
Bài 9:
PHÂN TÍCH ĐA THỨC
THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HP
NHIỀU PHƯƠNG PHÁP


Ngày soạn : 30/08/09
Ngày dạy :
Lớp : 8A1 , 8A2
I.
-

Mục tiêu:
HS biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức
thành nhân tử .
- Rèn kó năng vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại
toán phân tích đa thức thành nhân tử .
- Rèn tính cẩn thận khi tính toán .
II.
Phươnp tiện:
Chuẩn bị
GV: Bảng phụ
HS: Bảng phụ.

Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .
2 . Kiểm tra bài cũ
Hs 1 : làm BT 49 b.
Hs 2 : ghi nội dung các HĐT đáng nhớ
3 Bài mới:

ĐVĐ: Ta đã được …..nhiều phương pháp

Hoạt động của GV
HĐ 1 : Ví dụ
-Cho HS tự làm VD
Đầu tiên , ta có thể
thực hiện PP phân tích
nào?
Sau đó?
-Giới thiệu PT đa thức
thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều
phương pháp
-Cho HS làm ?1, thảo

Hoạt động của HS
-HS suy nghó
Đặt nhân tử chung
5x
Dùng hằng đẳng
thức
-Làm tiếp câu tiếp
theo

1 Ví dụ
a)PT thành nhân tử:
5x3 + 10 x2y + 5xy2
= 5x(x2 + 2xy + y2)
= 5x(x + y)2
b) PT thành nhân tử:

x2 – 2xy – 9 + y2
= x2 – 2xy + y2 - 9
= (x – y)2 - 32
= (x – y – 3)(x – y + 3)
?1. PT thành nhân tử :
2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy
= 2xy(x2 – y2 – 2y – 1 )
23


luận nhóm
Làm được gì trước?
tiếp theo?

HĐ 1 : p dụng:
-Cho HS làm ?2 a
-GV gợi ý PT thành
nhân tử rồi thay vào .

-PT đa thức thành nhân
tử, có những tiện lợi
gì? .
?2 b : Gv treo bảng phụ .
HĐ 2 : Bổ sung phương
pháp PT đa thức thành
nhân tử bằng phương
pháp thêm bớt hạng
tử và phương pháp
tách hạng tử .
Yêu cầu hs làm bài

tập 53 a ( Gv HD )

Gv nhận xét và yêu
cầu hs làm bài 57 d .
( Gv gợi ý )
HĐ 3 Vận dụng làm bài
tập :
PT các đa thức sau
thành nhân tử ( bài
51 tr 24 )
Gv cùng hs nhận xét ,
yêu cầu hs nêu các
phương pháp mà hs đã
sử dụng và các hằng
thức đã vận dụng

-Nhóm
-Dùng hằng đẳng
thức

-Làm ?2
-HS thảo luận nhóm
Đặt nhân tử chung
-HS quan sát, suy nghó
-Từng nhóm đem kết
quả lên
Tính nhanh giá trị của 1
biểu thức
Hs quan sát trả lời


Hs làm theo hướng dẫn của
gv

Làm việc cá nhân

= 2xy [ x2 – (y2 + 2y + 1)]
= 2xy [ x2 – (y + 1)2]
= 2xy [ x + ( y + 1)].[x – (y
+ 1)]
= 2xy (x + y + 1)(x –y – 1)
II.p dụng:
?2.
a)Tính nhanh:
x2 + 2x + 1 – y2 tại x =
94,5 và y = 4,5
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 – y)(x + 1 + y)
= (94,5 + 1 – 4,5)(94,5 + 1
+ 4,5) = 91.100 = 9100
Baøi 53/ Tr 24
a)x2 – 3x + 2
= x2 – 2x – x + 2
= x(x – 2) – ( x – 2)
= (x – 2)(x – 1)
Baøi 57 d / Tr 25
x 4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 4x2
= ….
= ( x2 + 2 – 2x ) ( x2 + 2 +
2x )
Baøi 51 tr24 :

a ) x 3 -2x2 + x = x ( x2 -2x
+ 1)
=x(x–1)2.
b ) ; c ) trình bày tương
tự .

Các hs khác nhận
xét .

4 / Củng cố :
Chốt lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
PT đa thức thành nhân tử, có những tiện lợi gì?
Yêu cầu hs làm việc cá nhân
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm làm bài 56 a
5 / Dặn doø :
24


Xem lại các phương pháp phân tích tích đa thức thành nhân tử .
BTVN : Bài 54b,c ; 55 ;56b ; 57 a, b ; 58 tr 25 .
HD bài 58
n3 – n = n(n2 – 1) = n(n + 1)(n –1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia
hết cho 2 và 3 , mà (2; 3) = 1 nên chia hết cho 2.3 = 6

Nhận xét – bổ sung
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..


KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần 8
Tiết 15:

Bài 10:

CHIA ĐƠN THỨC CHO

ĐƠN THỨC
Ngày soạn : 19/09/09
Ngày dạy :28/09/09
Lớp : 8A1,2
I.
II.

Mục tiêu:
HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
HS thực hiên thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức
Phương tiện
Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm

- Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề , thực hành luyện tập , Thảo luận nhóm

III/ Tiến trình lên lớp .
1 . Ổn định .1’
2 . Kiểm tra bài cũ 4’

Hs 1 : Laøm BT 56 b .
Hs 2 : Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số:
xm : xn = …………………
3 Bài mới:
ĐVĐ1’
GV giới thiệu khái niệm đathức A chia hết cho đa thức B : Cho A và B
A
….. Kí hiệu Q = A : B hoặc Q =
B
Hoạt động của GV
HĐ1 : Quy tắc 15’
-Yêu cầu HS nhắc lại

Hoạt động của HS
-Nhắc lại các công

Kiến thức cần đặt
I / Quy tắc
Nhắc lại:
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×