Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

TIỂU LUẬN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP :QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ QUỸ KHẤU HAO TRONG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 66 trang )

BÀI THUYẾT TRÌNH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP

QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÀ QUỸ KHẤU HAO TRONG
DOANH NGHIỆP


LOGO

Nội Dung Thuyết Trình
Tìm hiểu khái
niệm,phân loại,kết cấu
TSCĐ

Các PP tính khấu hao
TSCĐ(theo TT
203/2009/TT-BTC)

Nội dung
thuyết trình
Một số chỉ tiêu phản
ánh tình hình quản lý
hiệu quả TSCĐ
Ngày 24/4/2014

Ý nghĩa và cách quản lý
hiệu quả TSCĐ

2



Danh sách nhóm 6
1.Nguyễn Chí Thật
2.Lại Thị Hồng Thu
3.Nguyễn Thanh Thu
4.Nguyễn Thế Thắng

Ngày 24/4/2014

LOGO

5.Nguyễn Xuân Thọ
6.Nguyễn Xuân Thắng
7.Đỗ Ngọc Thạch
8.Phan Ngọc Thuận
9.Lưu Xuân Thủy

3


LOGO

1.Tài sản cố định
1.1:Khái niệm và đăc điểm TSCĐ:
TSCĐ bao gồm các TLLĐ tham gia một cách trực tiếp vào quá
trình SDKD và đáp ứng 2 tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn thời gian

Thời gian sử
dụng trên 1

năm
Ngày 24/4/2014

Tiêu chuẩn giá trị

Ở VN,tài sản có
giá trị tối thiệu
10 triệu đồng

4


1.Tài sản cố định






LOGO

1.2:Đặc điểm:
Giá trị sử dụng lớn
Thời gian dài,tham gia sản xuất
Hình thái vật chất vẫn giữ nguyên
Giá trị chuyển dần vào giá trị sản phẩm sau đến khi hết thời
hạn sử dụng

Ngày 24/4/2014


5


Dấu hiệu nhận biết TSCĐ







TSCĐ HH
Chắc chắn thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai từ
việc sử dụng tài sản đó
Nguyên giá của TS phải được
xác định 1 cách đáng tin cậy
Thời gia sử dụng ước tính
trên 1 năm
Có đủ tiêu chuẩn theo quy
định hiện hành

Ngày 24/4/2014

LOGO

TSCĐ VH
 Mọi khoản chi phí thực tế
mà DN đã chi ra thỏa mãn
cả 4 đk quy định về tiêu

chuẩn và nhận biết TSCĐ
HH mà khơng hình thành
TSCĐ HH thì được coi là
TSCĐ VH

6


LOGO

1.3.Phân loại TSCĐ
Phân loại TSCĐ
Hình thái
vật chất
Cơng dụng
kinh tế

4 hình thức
Quyền sở
hữu
Tình
hình sử
dụng

Ngày 24/4/2014

7


1.Tài sản cố định


LOGO

1.3.1:Theo hình thái vật chất của TSCĐ
-TSCĐ hữu hình:biểu hiện bằng những hình thái cụ thể
-TSCĐ vơ hình :khơng biểu biện bằng hình thái cụ thể

Ngày 24/4/2014

8


1.Tài sản cố định

LOGO

1.3.2:Theo công cụ kinh tế
 Dùng cho mục đích kinh doanh,kiếm lời
 Dùng cho mục đích phúc lợi công cộng

Ngày 24/4/2014

9


1.Tài sản cố định

LOGO

1.3.3:Theo quyền sỡ hữu:

Thuộc quyền sỡ hữu của doanh nghiệp:mua sắm,xây dựng bằng vốn
doanh nghiệp,vốn vay,NN cấp…
Tài sản th ngồi:th ngắn dạn và dài hạn(th tài chính,th tài sản)
1.3.4:Theo tình hình sử dụng:
 Tài sản đang dùng:TS đang sử dụng vào hoạt động của DN
 Tài sản đang chờ xử lý:TS đã khấu hao hết,đang nằm trong kho chờ xử

 Tài sản chưa dùng:TS tạm thời chưa dùng
 Tài sản không cần dùng:TS chưa khấu hao hết nhưng không
phù hợp với yêu cầu sử dụng của DN

Ngày 24/4/2014

10


Giới thiệu tình hình tài sản của Cơng Ty TNHHLOGO
BOT Cầu Rạch Miễu ngày 31/12/2013:
STT

Khoản mục

Nguyên giá
(NG)

Giá trị còn lại
(GTCL)

GTCL/NG
(%)


I

Tài sản cố định hữu hình

498.243.135.456

385.913.483.190

77,45%

1

Nhà cửa, vật kiến trúc

5.381.354.544

2.864.471.508

53,23%

2

Máy móc, thiết bị

1.019.638.247

304.725.955

29,89%


3

Phương tiện vận tải, truyền
dẫn

2.047.022.546

518.721.623

25,34%

4

Thiết bị, dụng cụ quản lý

403.002.480

102.291.741

25,38%

5

Tài sản khác (*)

489.392.117.639

382.123.272.363


78,08%

II

Tài sản cố định vơ hình

733.149.000

733.149.000

498.976.284.456

386.646.632.190

 

Ngày 24/4/2014

Cộng

100,00%
 

11


2:Kết cấuTSCĐ

LOGO


Khái niệm:

Kết cấu TSCĐ ảnh hưởng bởi các nhân tố sau:
• Tính chất sản xuất và đặc điểm của quy trình cơng
nghệ
• Trình độ trang bị kỹ thuật
• Đặc điểm tổ chức sản xuất

Ngày 24/4/2014

12


3.Khấu hao và quỹ khấu hao TSCĐ

LOGO

3.1:Hao mòn TSCĐ(theo TT203/2009/TT_BTC):
Hao mòn TSCD:là sự giảm dần giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ do tham
gia vào SXKD,sự bào mòn của tự nhiên và sự tiến bộ của KHKT

Hao mòn HH

-Có thể quan sát được
-Nguyên nhân:
+Yếu tố sử dụng
+Yếu tố tự nhiên
-Biểu hiện:
+Giảm giá trị
+Giảm giá trị sử dụng


Ngày 24/4/2014

Hao mịn VH
-Khơng thể quan sát được
-Ngun nhân:
Tiến bộ của KHKT
+làm giảm giá trị tài sản
+làm chu kỳ sống kết thúc
-Biểu hiện:
+Giảm giá trị

13


3.Khấu hao và quỹ khấu hao TSCĐ

LOGO

3.2:Khấu hao TSCĐ:
Khái niệm và mục đích khấu hao TSCD
-là việc tính tốn và phân bổ nguyên giá TSCĐ vào chi phí sxkd trong thời
hạn sử dụng của TSCĐ
-Khấu hao TSCĐ nhằm mục đích thu hồi số vốn đầu tư đã bỏ ra nhằm tài
sản xuất TSCĐ cho DN

Ngày 24/4/2014

14



3.Khấu hao và quỹ khấu hao TSCĐ

LOGO

3.2:Quỹ khấu hao TSCĐ
-Sau khi hàng hóa được tiêu thụ,số tiền khấu hao tích lũy lại
hình thành quỹ khấu hao TSCĐ của DN
-là 1 nguồn tài chính quan trọng để tái sx giản đơn và mở rộng
TSCĐ trong DN

Ngày 24/4/2014

15


3.Khấu hao và quỹ khấu hao TSCĐ

LOGO

3.3:Nguyên tắc tính khấu hao TSCĐ
• Nguyên tắc 1:
Khấu hao TSCĐ phải phù hợp với mức độ hao mịn
thực tế của TSCĐ
• Ngun tắc 2:
Khấu hao TSCĐ phải đảm bảo thu hồi đủ vốn đầu
tư để tái sản xuất TSCĐ

Ngày 24/4/2014


16


3.Khấu hao và quỹ khấu hao TSCĐ

LOGO

3.4:Căn cứ tính khấu hao
Nguyên giá TSCĐ
NG
Thời gian sử dụng TSCĐ
N
Các căn cứ khác
Số lượng
Khối lượng sản phẩm được sản xuất
trong kỳ
Sản lượng theo cơng suất thiết kế
Diện tích canh tác….
Ngày 24/4/2014

17


3.Khấu hao và quỹ khấu hao TSCĐ
NG TSCĐ HH

-là toàn bộ chi phí mà doanh
nghiệp bỏ ra để có TSCĐ
HH tính từ thời điểm đưa tài
sản đó vào trạng thái sẵn

sàng sử dụng

Ngày 24/4/2014

LOGO

NG TSCĐ VH

-là toàn bộ các chi phí mà
doanh nghiệp bỏ ra để có
TSCĐ VH tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào sử
dụng theo dự tính

18


LOGO

Nguyên giá TSCĐ HH…
Chỉ tính lãi vay trong thời kỳ
này

Thời điểm mua
Giá
mua
thực
tế
phải
trả


Thời điểm đưa vào sử dụng

Chi phí
vận
chuyển
lắp đặt

Bảo
hiểm

Nguyên giá TSCĐ

Thuế lệ
phí và
phí

Lãi
vay
phải
trả
Ngân
Hàng

Khơng tính khoản khấu trừ
thuế

Các CF liên quan khác nằm ngồi khoảng thời gian này được
hạch tốn vào CF hoạt động TC theo kỳ hạn thanh toán
Ngày 24/4/2014


19


3:Các phương pháp tính khấu hao

LOGO

 Ngun giá:tồn bộ các chi phí thực tế mà DN bỏ ra để có
được TSCĐ tính từ thời điểm đưa vào sử dụng
 Một số TH làm thay đổi NG:
 Đánh giá lại giá trị TSCĐ khi góp vốn liên doanh hay
chuyển đổi hình thức sở hữu
 Nâng cấp,hiện đại hóa TSCĐ nhằm tăng năng suất.chất
lượng,tính năng của TSCĐ
 Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ
Ngày 24/4/2014

20


VD:Xác định nguyên giá ô tô nhập khẩu

LOGO

☺ Giá mua tại cửa khẩu(CIF):300 triệu đồng
☺ Thuế xuất thuế nhập khẩu ô tô :90%
☺ Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt:50%
☺ Thuế suất VAT 10% công ty nộp VAT theo pp khấu trừ thuế
☺ Các chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản(khơng gồm thuế

VAT):25 tr
☺ Phí thủ tục hải quan:10tr
☺ Phí cấp biển số:20tr
☺ Lệ phí trước bạ:13 tr
☺ Các chi phí liên quan khác chưa có VAT 20tr
☺ Dự kiến đưa ô tô vào sử dụng từ tháng 3/2006

Ngày 24/4/2014

21


VD:Xác định nguyên giá ô tô nhập khẩu

LOGO

 Giá nhập khẩu:300tr
 Các khoản thuế:300*90%+300*(1+90%)*50%=555 tr
 Các chi phí liên quan:25+10+20+13+20=88tr
 Nguyên giá ô tô:300+555+88=943tr

Ngày 24/4/2014

22


Nguyên giá TSCĐ HH…
 Do mua dưới hình thức
trao đổi
Giá trị hợp lý của tài sản

đem trao đổi
 Do được cấp,chuyển đến
Giá trị cịn lại trên sổ kế
tốn;theo đánh giá
của
Hội đồng giao nhận

Ngày 24/4/2014

LOGO

 Do tự xây dựng,tự sản xuất
Giá thành thực tế của tài
sản
 Do được cho,tặng biếu,nhận
góp liên doanh
Giá trị theo đánh giá của
Hội đồng giao nhận

23


LOGO

Nguyên Giá TSCĐ VH
 Tài sản do mua sắm
được cho,tặng
 Do tự tạo ra từ nội bộ
DN
 Quyền sử dụng đất(có

thời hạn và đất lâu
dài)

Ngày 24/4/2014

 Nhãn hiệu hàng hóa
 Phần mềm
 Quyền phát hành bản
quyền,bằng sáng chế

24


Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

LOGO

 Là giá trị hợp lý của TS thuê tại thời điểm bắt đầu
thuê
 Được ghi theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán
tiền thuê tối thiểu ,nếu giá trị hợp lý của TS thuê cao
hơn giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê
tối thiểu
 Bao gồm các CF phát sinh ban đầu liên quan trực
tiếp đến hoạt động thuê tài chính
 Nếu có sữa chữa nâng cấp thì:
 NG mới = NG cũ +CF nâng cấp –GT tháo dỡ (nếu
có)
Ngày 24/4/2014


25


×