Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục môn địa 7 chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.47 KB, 36 trang )

Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN ĐỊA 7
Năm học: 2020-2021
- Cả năm 35 tuần: 70 tiết
- Học kì I : 18 tuần (2 tiết/tuần): 36 tiết
- Học kì II : 17 tuần (2 tiết/tuần) : 34 tiết
Học kì I.
STT

Chủ đề

Bài dạy

1

PHẦN I.
Bài 1: Dân
THÀNH
số
PHẦN
NHÂN VĂN
CỦA MƠI
TRƯỜNG

Thời
lượng
01


u cầu cần đạt

Hình thức
TCDH
1. Kiến thức :
Học trên
- Trình bày được quá trình phát triển và lớp
tình
hình gia tăng dân số thế giới,
nguyên nhân và hậu quả của nó.
2. Kĩ năng:
- Đọc biểu đồ tháp tuổi và biểu đồ gia
tăng dân số, hiểu cách xây dựng tháp
tuổi.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

ND tinh ND bổ
giản
sung
Không
dạy:
Mục 3.
Sự bùng
nổ dân
số: từ
dịng 9
đến
dịng 12

"Quan
sát.....
tại sao?"

ND tích Ghi chú
hợp
GDBV
MT:
Mục 2,3

1


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 2. Sự
phân bố dân
cư. Các
chủng tộc
trên thế giới

Bài 3: Quần
cư. Đơ thị
hóa

01

01


1. Kiến thức:
- Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng
tộc Mơn-gơ-lơ-it, Nê-grơ-it, Ơ-rơ-pê-ơ-it
về hình thái bên ngồi của cơ thể và nơi
sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc .
-Trình bày và giải thích được ở mức độ
đơn giản sự phân bố dân cư không đồng
đều trên thế giới.
2. Kĩ năng:
-Đọc bản đồ phân bố dân cư
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1, 4,5
1. Kiến thức:
- So sánh sự khác nhau về quần cư nông
thôn và quần cư đô thị về hoạt động kinh
tế,mật đọ dân số, lối sống.
-Biết sơ lượcq trình đơ thị hóa và sự
hình thành các siêu đô thị trên thế giới.
2. Kĩ năng:
- Đọc và chỉ được trên lược đồ.
- Nhận biết từng quần cư qua ảnh.
3.NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3

Học trên
lớp


Học trên
lớp

GDBV
MT:
Mục 2

2


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 4: Thực
hành: Phân
tích lược đồ
dân số và
tháp tuổi

01

1. Kiến thức
Học trên
- Củng cố cho HS kiến thức đã học của lớp
toàn chương:
+ Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố
dân số không đều trên thế giới.
+ Các khái niệm đô thị, siêu đô thị, và sự
phân bố các siêu đô thị ở châu Á.

2. Kĩ năng:
- Củng cố, nâng cao thêm các kỹ năng:
nhận biết một số cách thể hiện mật độ
dân số, phân bố dân cư, các đô thị trên
lược đồ dân số.
- Đọc và khai thác thông tin trên lược đồ
dân số . Sự biến đổi kết cấu dân số theo
độ tuổi một địa phương qua tháp tuổi,
nhận dạng tháp tuổi.
-Vận dụng để tìm hiểu thực tế dân số
châu Á, dân số nước nhà.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Câu 1:
Không
yêu cầu
học sinh
làm .

3


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

2


PHẦN II.
CHƯƠNG
I.
CÁC MƠI
TRƯỜNG
ĐỊA LÍ

Bài 5: Đới
nóng. Mơi
trường
xích đạo
ẩm

01

Bài 6: Mơi
trường
nhiệt đới

01

Mơi trường
đới nóng

1. Kiến thức:
- Biết được vị trí đới nóng trên lược đồ tự
nhiên thế giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
mơi trường xích đạo ẩm.

2. Kĩ năng:
- Đọc được bản đồ khí hậu thế giới và sơ
đồ lát cắt rừng rậm xích đạo xanh quanh
năm.
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về rừng
rậm xanh quanh năm.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa và
lát cắt rừng rậm xanh quanh năm.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
11.Kiến thức :
-- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
trong môi trường nhiệt đới.
22. Kĩ năng:
-- Đọc được bản đồ khí hậu thế giới.
-- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về đặc
điểm của môi trường.
-- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Học trên
lớp

Học trên
lớp


Câu hỏi
4 phần
câu hỏi
và bài
tập:
Không
yêu cầu
học sinh
trả lời

GDBV
MT:
Mục 2:
các đặc
điểm
khác
của MT

4


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 7: Mơi
trường
nhiệt đới
gió mùa


Bài 8: Các
hình thức
canh tác
trong nơng
nghiệp ở
đới nóng

01

1. Kiến thức:
Học trên
-Trình bày và giải thích ở mức độ đơn lớp
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
mơi trường nhiệt đới gió mùa.
2. Kĩ năng
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưacủa
môi trường nhiệt đới gió mùa
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các
cảnh quan trong mơi trương nhiệt đới gió
mùa.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
Không
dạy
( Theo
PPCT
của
SGDDT
HY

30/10/2
012

5


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 9: Hoạt
động nơng
nghiệp ở
đới nóng

01

Bài 10:
Dân số và
sức ép dân
số tới tài
ngun,
mơi trường
đới nóng

01

1. Kiến thức:
- Biết những thuận lợi và khó khăn của
điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nơng

nghiệp ở đới nóng.
- Biết được một số cây trồng, vật ni
chủ yếu ở đới nóng.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét cảnh
quan.
- Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
3.NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Phân tích được mối quan hệ giữa dân số
với tài ngun , mơi trường ở đới nóng.
2. Kĩ năng:
- Đọc biểu đồ dân số, tháp tuổi, lược đồ
phân bố dân cư và các siêu đô thị trên thế
giới.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Học trên
lớp

Học trên
lớp

Câu hỏi
3 phần
CH và

BT
không
YCHS
TL

GDBV
MT:
Mục 1

GDBV
MT:
Mục 1:
DS
Mục 2:
sức ép
của DS
tới
TNMT

6


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 11: Di
dân và sự
bùng nổ đơ
thị ở đới

nóng

01

Bài 12:
Thực
hành: Nhật
biết đặc
điểm mơi
trường đới
nóng

01

1. Kiến thức:
-Trình bày được vấn đề di dân, sự bùng
nổ đơ thị ở đới nóng; ngun nhân và hậu
quả.
2. Kĩ năng: Quan sát tranh ảnh và nhận
xét.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1.Kiến thức:
- Đặc điểm khí hậu xích đạo ẩm, nhiệt
đới và nhiệt đới gió mùa.
- Đặc điểm của các kiểu mơi trường ở đới
nóng.
2.Kĩ năng:
- Kỹ năng nhận biết các mơi trường của

đới nóng qua ảnh địa lí, qua biểu đồ khí
hậu.
- Kỹ năng phân tích mối quan hệ giữa chế
độ mưa với chế độ sơng ngịi, giữa khí
hậu với mơi trường.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Học trên
lớp

Học trên
lớp

GDBV
MT:
Mục 2

Câu 2
và 3:
Không
yêu cầu
HSTL

7


Năm học: 2020- 2021


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Ơn tập

01

Kiểm tra
viết 1 tiết

01

1.Kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức về thành phần nhân
văn của môi trường.
- Khắc sâu đặc điểm mơi trường đới nóng
và hoạt động kinh tế của con người ở đới
nóng.
2. Kĩ năng:
- Rèn các kỹ năng đã học: đọc bản đồ,
xác định vị trí trên bản đồ.
- Kỹ năng nhận biết các kiểu khí hậu ở
đới nóng.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
Phần thành phần nhân văn của mơi
trường, các mơi trường địa lí, nhất là mơi
trường đới nóng.

- Qua đó, đánh giá chất lượng học tập
cũng như khả năng, mức độ lĩnh hội kiến
thức của học sinh
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện các kỹ năng tư duy, phân
tích, tổng hợp các sự kiện địa lí.
- Kỹ năng phân tích biểu đồ.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Học trên
lớp

Học trên
lớp

8


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

3

CHƯƠNG Bài 13: Mơi
II. MƠI trường đới
TRƯỜNG ơn hồ
ĐỚI ƠN

HỒ.
HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở
ĐỚI ƠN
HỒ

Bài 14: Hoạt
động nơng
nghiệp ở đới
ơn hồ

01

01

1. Kiến thức:
- Biết vị trí của đới ơn hịa trên bản đồ tự
nhiên thế giới.
-Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản 2 đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi
trường đới ơn hịa.
+ Tính chất trung gian của khí hậu.
+ Sự thay đổi của thiên nhiên theo thời
gian và không gian.
2. Kĩ năng:
- Kỹ năng nhận biết các kiểu khí hậu của
mơi trường qua biểu đồ và tranh ảnh.

3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Hiểu và trình bày được đặc điểm của
ngành kinh tế nơng nghiệp.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về hoạt
động sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hịa.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Học trên
lớp

Học trên
lớp

9


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 15: Hoạt
động cơng
nghiệp ở đới
ơn hịa


01

Bài 16:Đơ
thị hố ở đới
ơn hồ

01

Bài 17: Ơ
nhiễm mơi
trường ở đới
ơn hồ

01

01
Bài 18:

1. Kiến thức: Hiểu và trình bày được đặc
điểm của ngành kinh tế cơng nghiệp ở
đới ơn hịa.
2. Kĩ năng: Quan sát tranh ảnh và nhận
xét về hoạt động sản xuất công nghiệp.
3.NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Trình bày được những đặc điểm cơ bản
của đơ thị hóa và các vấn đề về môi

trường, kinh tế xã hội đặt ra ở các đơ thị
đới ơn hịa.
2. Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về các
đô thị đới ôn hòa.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Biết được hiện trạng ơ nhiễm khơng khí
và ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa; ngun
nhân và hậu quả.
2. Kĩ năng:
-Quan sát tranh ảnh và nhận xét sự ô
nhiễm ở đới ôn hòa.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến
thức cơ bản về:

Học trên
lớp

GDBV
MT:
Mục2

Học trên
lớp


GDBV
MT:
Mục2

Học trên
lớp

GDBV
MT:
Mục1, 2

Học trên

Câu 2:
K yêu

GDBV
MT: Bài

10


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Thực
hành:
Nhận biết

đặc điểm
mơi trường
đới ơn hồ

- Các kiểu khí hậu của đới ơn hịa và lớp
nhận biết được qua biểu đố khí hậu.
- Các kiểu rừng ơn đới và nhận biết được
qua ảnh địa lí.
- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ôn hòa.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng nhận biết biểu đồ khí hậu.
- Kỹ năng vẽ, đọc, phân tích được biểu đồ
gia tăng lượng khí thải độc hại.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

cầu HS
làm
Câu 3:
Không
yêu cầu
vẽ biểu
đồ, GV
hướng
dẫn học
sinh
nhận xét
và giải
thích.


tập 3

11


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

4

Bài 19:
CHƯƠNG
Mơi trường
III.
hoang mạc
MƠI
TRƯỜNG
HOANG
MẠC.
HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở
HOANG
MẠC

01


1. Kiến thức:
Học trên
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn lớp
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
môi trường hoang mạc.
- Phân tích được sự khác nhau về chế độ
nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và hoang
mạc ở đới ơn hịa.
-Biết được sự thích nghi của TV, ĐV ở
mơi trường hoang mạc.
2. Kĩ năng:
- Đọc và phân tích lược đồ phân bố hoang
mạc trên thế giới
-Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của một số địa điểm ở mơi
trường hoang mạc .
- Phân tích ảnh địa lí: cảnh quan hoang
mạc ở đới nóng và hoang mạc ở đới ơn
hịa.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

12


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ


Bài 20:
Hoạt động
kinh tế của
con người
ở hoang
mạc

01

1. Kiến thức:
Học trên
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn lớp
giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của côn ngườ ở hoang mạc.
- Biết được nguyên nhân làm cho hoang
mạc ngày càng mở rộng và biện pháp hạn
chế sự phát triển hoang mạc.
2. Kĩ năng:
- Quan sát và phân tích tranh ảnh địa lí về
hoạt động kinh tế ở hoang mạc.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

GDBV
MT:
Mục 2

13



Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

5

CHƯƠNG
IV.
MƠI
TRƯỜNG
ĐỚI LẠNH.
HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở
ĐỚI LẠNH

Bài 21:
Môi trường
đới lạnh

01

1.Kiến thức:
Học trên
- Biết vị trí của đới lạnh trên bản đồ tự lớp
nhiên thế giới.

- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của
đới lạnh.
- Biết được sự thích nghi của động vật và
thực vật với môi trường đới lạnh.
2.Kĩ năng:
- Đọc lược đồ môi trường đới lạnh ở
vùng Bắc Cực và vùng Nam Cực.
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của một vài địa điểm ở môi
trường đới lạnh
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét một số
cảnh quan.
3.NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

14


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 22:
Hoạt động
kinh tế của
con người
ở đới lạnh


01

1.Kiến thức:
Học trên
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn lớp
giản những hoạt động kinh tế cổ truyền
và hiện đại của con người ở đới lạnh.
- Biết một số vấn đề lớn phải giải quyết ở
đới lạnh.
2.Kĩ năng:
- Quan sát tranh ảnh và nhận xét về hoạt
động kinh tế ở đới lạnh.
- Lập sơ đồ về mối quan hệ giữa các
thành phần tự nhiên, giữa tự nhiên và
hoạt động kinh tế của con người ở đới
lạnh.
3.NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Câu 3
phần
câu hỏi
và bài
tập.
Không
yêu cầu
HS trả
lời.


GDBV
MT:
Mục 2

15


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

6

CHƯƠNG Bài 23:
Mơi trường
V. MƠI
TRƯỜNG vùng núi
VÙNG NÚI.
HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ
CỦA CON
NGƯỜI Ở
VÙNG NÚI

01

1. Kiến thức:
Học trên
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn lớp

giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường vùng núi.
- Biết được sự khác nhau về cư trú của
con người ở một số vùng núi trên thế
giới.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản các hoạt động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở vùng núi.
- Nêu được những vấn
đề về mơi
trường đặt ra trong q trình phát triển
kinh tế ở vùng núi.
2. Kĩ năng:
- Đọc sơ đồ phân tầng thực vật theo độ
cao ở vùng núi.
- Quan sát tranh ảnh vỡ nhận xét về: các
cảnh quan, các dân tộc, các hoạt động
kinh tế ở vùng núi.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

16


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

7


PHÂN BA
THIÊN
NHIÊN VÀ
CON
NGƯỜI Ở
CÁC CHÂU
LỤC

Ôn tập các
chương III,
IV, V

01

Bài 25: Thế
giới rộng
lớn và đa
dạng

01

1. Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố và ôn tập lại
những kiến thức về các môi trường địa lí
ở các chương II, III về các nội dung chính
sau: Đặc điểm mơi trường, hoạt động
kinh tế của con người ở mỗi mơi trường
thuộc các đới ( ơn hồ; đới lạnh.)
2. Kĩ năng:

- Củng cố lại các kỹ năng đọc, phân tích
lược đồ và ảnh địa lí.
- Kỹ năng tư duy , tổng hợp địa lí của
từng đới, từng môi trường,….
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Phân biệt được lục địa và châu lục.
Biết tên sáu lục địa và sáu châu lục trên
thế giới.
- Biết được một số tiêu chí (chỉ số phát
triển con người) để phân loại các nước
trên thế giới thành hai nhóm nước: phát
triển và đang phát triển.
2. Kĩ năng:
- Đọc bản đồ về thu nhập bình quân
đầu người của các nước trên thế giới.
- Nhận xét bảng số liệu về chỉ số phát
triển con người (HDI) của một số quốc
gia trên thế giới.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2

Học trên
lớp

Bài 24:
Không
dạy


Học trên
lớp

17


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

8

CHƯƠNG
VI. CHÂU
PHI
Thiên nhiên
Châu Phi

Bài 26, 27:
Thiên
nhiên châu
Phi

02

Bài
28:
Thực
hành:

Phân tích
lược
đồ
phân
bố
các
mơi
trường tự
nhiên, biểu
đồ
nhiệt
độ, lượng
mưa

Châu Phi

01

- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của
Châu Phi trên bản đồ thế giới.
- Trình bày được đặc điểm về hình dạng
lục địa, về địa hình và khống sản Châu
Phi.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm
tự nhiên Châu Phi.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2

- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Nắm vững sự phân bố các môi trường
tự nhiên ở châu Phi và giải thích được
nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó.
- Nắm được cách phân tích một bản đồ
khí hậu châu Phi và xác định được trên
lược đồ các môi trường tự nhiên châu
Phi, vị trí của địa điểm có biểu đồ đó.
2 .Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa ở Châu Phi.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Học trên
lớp

Học trên
lớp

KT 15
phút

18


Năm học: 2020- 2021


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Dân cư, xã
hội, kinh tế
và các khu
vực Châu
Phi

Bài 29:
Dân cư xã
hội châu
Phi

01

Bài 30, 31:
Kinh tế
châu Phi

02

1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm cơ bản về dân cư,
xã hội Châu Phi.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm
dân cư Châu Phi.
-Phân tích bảng số liệu về sự gia tăng dân
số.

3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm kinh tế chung và
các ngành kinh tế của Châu Phi.
- Biết được Châu Phi có tốc độ đơ thị hóa
nhanh và sự bùng nổ dân số đơ thị;
ngun nhân và hậu quả.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm
kinh tế.
-Phân tích bảng số liệu về tỉ lệ dân thành
thị ở một số quốc gia Châu Phi.
3. NL, PC:

Học trên
lớp

Học trên
lớp

Không Cập nhậ
dạy:
số liệu
Mục 1. mới
Lịch sử
và dân
cư; phần

a: Sơ
lược
lịch sử

GDBV
MT:
Mục 1,
2

19


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 32, 33:
Các khu
vực châu
Phi

02

1. Kiến thức:
Học trên
-Trình bày và giải thích ở mức độ đơn lớp
giản những đặc điểm nổi bật về tự nhiên,
dân cư , kinh tế của khu vực Bắc Phi,
Trung Phi, Nam Phi.
2. Kĩ năng:

- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm
kinh tế.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

Mục b
của
mục 2.
Chuyển
sang
tiết tiếp
theo.

GDBV
MT:
Mục 2

20


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Ơn tập học
kỳ 1

01


1. Kiến thức:
Học trên
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ lớp
bản về đặc điểm tự nhiên của các mơi
trường: đới nóng, đới ơn hồ, đới lạnh,
môi trường hoang mạc và môi trường
vùng núi.
- Củng cố lại kiến thức về các hoạt động
kinh tế, đặc điểm về dân cư của các môi
trường, các vấn đề nảy sinh ở các mơi
trường trên.
- Nắm vững vị trí địa lý, địa hình, dân cư
và kinh tế- xã hội châu Phi.
- Nắm được các chỉ tiêu để phân chia các
nhóm nước trên thế giới.
2. Kĩ năng:
- Củng cố lại những kỹ năng phân tích
biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
- Kỹ năng phân tích và xử lý các số liệu
qua tranh ảnh địa lí.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

21


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ


Kiểm tra
học kì I

01

1. Kiến thức:
Học trên
- Giúp học sinh củng cố lại tồn bộ KT lớp
học kì I.
- Đánh giá kết quả của HS từ đó có sự
điều chỉnh giảng dạy cho hợp lí.
2. Kĩ năng:
-Rèn luyện lại các kỹ năng đã học: kỹ
năng tư duy, phân tích, đánh giá các sự
kiện địa lí.
- Kỹ năng vẽ và phân tích biểu đồ, kỹ
năng ghi nhớ sự kiện địa lí.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5

HK II
ST
T

Chủ đề

Bài dạy


Thời
lượng

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
TCDH

ND tinh ND bổ
giản
sung

ND tích
hợp

Ghi chú

22


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

9

CHƯƠNG
VII.
CHÂU MỸ


Bài 34: Thực
hành: So sánh
nền kinh tế của
ba khu vực
châu Phi

01

Bài 35: Khái
quát Châu Mỹ

01

1. Kiến thức:
- Nắm vững sự khác biệt trong thu nhập
bình quân đầu người giữa các quốc gia ở
châu Phi.
- Nắm vững sự khác biệt trong nền kinh
tế của ba khu vực châu Phi.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích lược đồ.
- Kỹ năng lập bảng so sánh đặc điểm kinh
tế giữa ba khu vực châu Phi.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3,4,5
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu
Mĩ trên bản đồ.
- Trình bày được những đặc điểm khái

quát về lãnh thổ, dân cư, dân tộc của
châu Mĩ.
2. Kĩ năng:
Trình bày đặc điểm trên bản đồ.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3

Học trên
lớp

Học trên
lớp

23


Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 36: Thiên
nhiên Bắc Mỹ

02

Bài 37: Dân cư
Bắc Mỹ

01


Bài 38,39: Kinh
tế Bắc Mỹ

02

1. Kiến thức:
- Biết được vị trí giới hạn của Bắc Mỹ.
- Trình bày được đặc điểm địa hình Bắc
Mỹ: cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm
3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến.
-Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản đặc điểm khí hậu Bắc Mỹ
- Trình bày được đặc điểm của các con
sơng và hồ lớn ở Bắc Mỹ.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng bản đồ để trình bày đặc điểm
tự nhiên Bắc Mĩ.
- Phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3
1. Kiến thức:
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản đặc điểm của dân cư Bắc Mĩ.
2. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm dân cư Bắc Mĩ.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3

1. Kiến thức:-Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản đặc điểm về kinh tế của
Bắc Mĩ.
-Trình bày được Hiệp định mậu dịch tự
do Bắc Mĩ ( NAFTA)
2. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm kinh tế Bắc Mĩ.
- Đọc và phân tích biểu đồ hoặc số liệu

Học trên
lớp

Học trên
lớp

Cập
nhật số
liệu mới

Học trên
lớp

Cập
GDBV
nhật số MT:
liệu mới Mục 1

24



Năm học: 2020- 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN ĐỊA LÍ

Bài 40: Thực
hành: Tìm hiểu
Vùng cơng
nghiệp truyền
thống ở Đơng
Bắc Hoa Kì và
vựng cụng
nghiệp “ vành
đai mặt trời “

01

1. Kiến thức:
Học trên
- Cuộc CM KHKT làm thay đổi sự phân lớp
bố và sản xuất CN Hoa Kì.
- Sự thay đổi trong cơ cấu CN Đông Bắc> Vành đai Mặt Trời.
2. Kĩ năng:
- PT biểu đồ CN
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3

Bài 41,42:
Thiên nhiên
Trung và Nam

Mỹ

02

1. Kiến thức: Biết được vị trí địa lí, giới Học trên
hạn, phạm vi của khu vực Trung và Nam lớp
Mĩ.
- Trình bày được một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của eo đất Trung Mĩ, quần
đảo Ang ti và lục địa Nam Mĩ.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn
giản đặc điểm khí hậu và thiên nhiên của
Trung và Nam Mĩ.
2. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ để trình bày
đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ.
3. NL, PC:
- NL1-1,2; NL2-1,2
- PC: 1,2,3

25


×