Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Thuyết trình về: PHÂN TÍCH báo cáo tài CHÍNH CÔNG TY CP sản XUẤT THƯƠNG mại DỊCH vụ ĐỒNG NAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.99 KB, 26 trang )

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH CƠNG TY CP SẢN
XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
ĐỒNG NAI

L/O/G/O
www.themegallery.com


TÊN CÔNG TY: CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐỒNG NAI
Kinh doanh:các ngành công nghiệp,nông
nghiệp, dịch vụ
Tên giao dịch: DONATRACO
Vốn điều lệ: 40.000.000.000 đồng
Công ty CP TM DV ĐỒNG NAI
được thành lập ngày 09/02/2008
Trụ sở của Công ty được đặt tại số 75A
Hà Huy Giáp, phường Quyết Thắng,
Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.


Mục Tiêu
1

Mục tiêu ban đầu của phân tích báo cáo tài chính là nhằm để “hiểu được các con
số”,hoặc để “nắm chắc các con số”, tức là sử dụng các cơng cụ phân tích tài chính
như là một phương tiện hỗ trợ để hiểu rõ các số liệu tài chính trong báo cáo.Như
vậy, người ta có thể đưa ra nhiều biện pháp phân tích khác nhau nhằm để miêu tả
những mối quan hệ có nhiều ý nghĩa và chắt lọc thông tin từ dữ liệu ban đầu.
2



Do sự định hướng của cơng tác phân tích tài chính nhằm vào việc ra quyết
định, mục tiêu quan trọng khác là nhằm đưa ra một cơ sở hợp lý cho việc dự
đoán tương lai. Trên thực tế, tất cả các công việc ra quyết định, phân tích tài
chính hay tất cả những cơng việc trong tương lai đều nhằm hướng vào tương
lai. Do đó người ta sử dụng các cơng cụ và kĩ thuật phân tích báo cáo tài chính
để cố gắng đưa ra đánh giá có căn cứ về tình hình tài chính trong tương lai của
cơng ty, dựa trên phân tích tài chính trong quá khứ và hiện tại, nhà đầu tư đưa
ra những dự tính tốt nhất về khả năng của những sự cố kinh tế trong tương lai.


Ý Nghĩa

1
Đề cập đến phân
tích và giải thích
các BCTT. để áp
dụng có hiệu quả
địi hỏi phải thiết
lập một quy trình
hệ thống
logic,có thể làm
cơ sở cho việc ra
quyết định.

2
Các nhà ĐT đều
đi đến mục tiêu
cuối cùng đều
như nhau đó là

cung cấp cơ sở
cho việc ra quyết
định hợp lý.

3
Các quyết định
được xem nên mua
hay nên bán cổ
phiếu, nên cho vay
hay từ chối hoặc
nên lựa chọn giữa
cách tiếp tục như
trước đây hay
chuyển sang một
quy trình mới, tất
cả đều phụ thuộc
vào các kết quả
phân tích TC có
chất lượng.


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đvt: đồng

Tài sản
A
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)


Mã số
B

Số cuối năm
1

100

111,994,201,875

112,267,795,803

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

6,139,150,830

15,847,932,640

1.Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)

111
112
120
121

129

6,139,150,830
 
 

15,847,932,640
 
5,000,000,000
5,000,000,000
 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

34,787,957,904

29,987,141,554

1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng

131
132
133


34,781,305,404
 
 

29,951,583,554
 
 

134

 

 

135
139

6,652,500
 

35,558,000
 

5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*)

Số đầu năm
2

IV. Hàng tồn kho


140

66,701,331,639

60,464,664,471

1. Hàng tồn kho

141

66,701,331,639

60,464,664,471


B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 +
250 + 260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định th tài chính
- Ngun giá

- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
(*)

200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227

228
229
230
240
241
242
250
251
252
258

42,077,411,450
 
 
 
 
 
 
41,902,539,589
41,230,131,917
75,067,296,285
(33,837,164,368)
 
 
 
672,407,672
845,122,482
(172,714,810)
 
 

 
 
 
 
 
 

42,668,380,560
 
 
 
 
 
 
41,874,132,957
41,174,079,037
78,109,630,129
(36,935,551,092)
 
 
 
672,407,672
845,122,482
(172,714,810)
27,646,248
 
 
 
 
 

 
 

259

 

 


V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn

1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
6. Dự phịng trợ cấp mất việc làm
7.Dự phòng phải trả dài hạn

260
261
262
268
270
 
300
310
311
312
313
314
315
316
317

174,871,861
174,871,861
 
 
154,071,613,325
31,499,645,659

31,499,645,659
12,371,385,018
17,140,939,198
 
1,090,979,602
868,445,851
 
4,175,380

794,247,603
794,247,603
 
 
154,936,176,363
29,318,021,069
29,318,021,069
3,916,833,518
23,721,172,166
 
721,749,114
948,698,705
 
4,175,380

318
319
320
330
331
332

333
334
335
336
337

 
23,720,610
 
 
 
 
 
 
 
 

 
5,392,186
 
 
 
 
 
 
 
 


B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +

430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phịng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 =
300 + 400)

400
125,618,155,294
410
125,434,336,719
411 120,000,000,000
412
 
413

 
414
 
415
 
416
 
417
1,221,119,962
418
825,601,594
419
 
420
421
430
431
432
433

3,387,615,163

120,816,783,485
120,774,123,006
120,000,000,000
 
 
 
 
 

502,954,072
383,553,422
 

 

(112,384,488)
 
42,660,479
42,660,479
 

 

 

 
183,818,575
183,818,575

440 154,936,176,363

160,423,488,846


BẢNG KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Ngày 31 tháng 12 năm 2010
Đvt: đồng
ST
T

1
1
 
2
a
b
c
d

3
4

Chỉ tiêu
2
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Trong đó: - Doanh thu bán hàng
hóa, dịch vụ xuất khẩu
Các khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Giá trị hàng bán bị trả lại
Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp trực tiếp phải
nộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí sản xuất kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ

([09]=[10]+[11]+[12])


số
3
01

Số tiền
4
597,780,849,236

02

 

03

132,285,151

04
05
06

132,285,151

07

 

08


295,623,292

09

566,101,533,654


 
6
7
8
9
10

11
12

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay
cho sản xuất kinh doanh
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác([18]=[16]-[17])
Tổng lợi nhuận kế tóan trước
thuế thu nhập doanh nghieäp
([19]=[15]+[18])
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải

nộp
Lợi nhuận sau thuế(21=19-20)

14

3,280,219,569

15

28,092,733,420

16
17
18

1,159,195,917
405,361,061
753,834,856

19

28,846,568,276

20

7,211,642,069

21

21,634,926,207



Tỷ số nợ tài sản(2009) =

Tổng nợ BQ
Tổng số vốn BQ



29 , 318 , 021 , 069
154 , 936 ,176 , 363
2

 0 . 38
Tổng nợ BQ
Tỷ số nợ tài sản(2010) =
Tổng số vốn BQ

 31 , 499 , 645 , 659
154 , 071 , 613 , 325
2
 0 . 41


TSLĐ – Hàng tồn kho
Hệ số thanh toán nhanh(2009) =
Nợ phải trả ngắn hạn

112,267,795,803 60,464,664,471


29,318,021,069
1.77
TSLĐ – Hàng tồn kho
Hệ số thanh toán nhanh (2010) =
Nợ phải trả ngắn hạn

111,994 ,201,875  66,701,331,639

31,499,645,659
1.44


Doanh thu
Vòng quay tiền(2009)

 

=
Tiền và các tài sản tương đương tiền
468 , 968 , 753 , 057

15 , 847 , 932 , 640
 29 . 59

Doanh thu
Vòng quay tiền(2010) =
Tiền và các tài sản tương đương tiền


597 , 780 , 849 , 236

6 , 139 , 150 , 830

 97 . 37


EBIT

Khả năng thanh toán lãi vay(2009) =

Chi trả lãi vay
468,968,753,057 444,187,095,460 2,018,521,027

2,018,521,027
11,28

EBIT
Khả năng thanh toán lãi vay(2010) =

Chi trả lãi vay

597
,780
,849
,236 566
,101
,533
,654 3,280
,219
,569


3,280
,219
,569
8.66


Tỷ số vòng quay HTK (2009) =

Giá vốn hàng bán
HTK bình quân
  433 , 830 ,198 , 628



60 , 464 , 664 , 471

 7 . 17
Giá vốn hàng bán
Tỷ số vịng quay HTK (2010) =
HTK bình qn

554 , 406 ,135 , 602

66 , 701 , 331 , 639
 8 . 31


Kỳ thu tiền bình quân (2009)

Các khoản phải thu BQ

=  
Doanh thu/360


29
468

 23

, 987
, 968

, 141
, 753
360

, 554
, 057

. 02

Các khoản phải thu BQ
Kỳ thu tiền bình quân (2010) =
Doanh thu/360


34
597

 20


, 787
, 780

. 95

, 957
, 849
360

, 904
, 236


Doanh thu

Hiệu suất sử dụng tổng TS (2009) =

Tổng tài sản bình quân


468
154

, 968
, 936

, 753
, 176
2


, 057
, 363

 6 . 05

Hiệu suất sử dụng tổng TS (2010)Doanh
= thu
Tổng tài sản bình quân


597
154

 7 . 76

, 780
, 071

, 849
, 613
2

, 236
, 325


Lợi nhuận sau thuế

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn CSH (ROE)2009) =

Vốn chủ sở hữu sử dụng BQ


17 ,143 , 770 , 233
125 , 618 ,155 , 294
2

 0 . 27

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn CSH (ROE) 2010) =

Lợi nhuận sau thuế

Vốn chủ sở hữu sử dụng BQ



21 , 634 , 926 , 207
122 , 571 , 967 , 666
2

 0 . 35


Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
=
(ROA)2009)

Tổng tài sản



17 ,143 , 770 , 233
154 , 936 ,176 , 363

 0 . 11

Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản =
(ROA)2010)

Tổng tài sản
21 , 634 , 926 , 207

154 , 071 , 613 , 325
 0 . 14


CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
ĐỒNG NAI
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (theo phương pháp gián tiếp)
Chỉ Tiêu

Mã số

Năm nay

LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỪ HOẠT ĐỘNG SXKD
1. Lợi nhuận trước thuế


01

7.199.109.199

2. Điều chỉnh cho các khoản

02

2.235.899.536

Khấu hao tài sản cố định

03

857.473.562

Các khoản dự phòng

04

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

05

(720.521.212)

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư Chi phí lãi vay

06


1.950.081.531

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những
thay đổi vốn lưu động

08

11.522.042.616

Tăng, giảm các khoản phải thu

09

(6.960.032.658)

Tăng, giảm hàng tồn kho

10

(3.406.879.346)


Chỉ tiêu

Mã số Năm nay

(Tăng giảm chi phí trả trước

12


(868.160.894)

Tiền lãi vay đã trả

13

(1.950.081.531)

Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

(702.480.589

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất, KD

20

(4.755.188.528)

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài 21
hạn khác


(7.682.049.093)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác

22

443.232.380

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của các đơn vị
khác

23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác

24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26


7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

(2.000.000.000)
1.710.005.464


Chỉ tiêu


số

năm nay

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của
doanh nghiệp đã phát hành

32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33


81.979.992.948

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(70.537.356.197
)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(802.727.593)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

10.639.909.158

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50


(1.644.090.619)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

8.812.929.864

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

187.390.327

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

70

7.356.229.572


Thuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính là một báo cáo kế tốn tài
chính tổng qt. Để giải trình và bổ sung, thuyết minh những
thơng tin về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh, tình
hình tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, mà chưa
được trình bày đầy đủ chi tiết hết trong các báo cáo tài chính.
Nội dung sau:
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
- Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.

- Chi tiết một số chỉ tiêu trong báo cáo tài chính .


Những ưu nhược điểm về tình hình tài chính của
cơng ty

ƯU ĐIỂM
• Doanh thu thuần tăng,
hoạt động kinh doanh
ngày càng tốt.
• Cơng ty hồn tồn có thể
thanh tốn các khoản nợ
đến hạn.
• Hiệu suất sử dụng tài sản
ngày càng cao.
• Tốc độ luân chuyển vốn
lưu động của Công ty tăng
chứng tỏ Cơng ty sử dụng
vốn lưu động có hiệu quả.

• NHƯỢC ĐIỂM
• Tổng tài sản và nguồn vốn
của Cơng ty năm nay giảm
so với năm trước.
• Khả năng tài trợ của Cơng
ty chưa thực sự tốt, Cơng
ty cịn phụ thuộc nhiều
vào nguồn vốn bên ngồi.
• Hệ số doanh lợi vốn chủ
sở hữu giảm chứng tỏ hiệu

quả sử dụng vốn của Cơng
ty giảm
• Khả năng sinh lời của tài
sản giảm.


Một số giải pháp cải thiện tình hình tài
chính của Công ty
 Công ty cần giảm bớt khoản phải thu, đặc biệt là phải thu khách
hàng, ta thấy khoản phải thu khách hàng chiếm một tỷ trọng lớn
trong tổng tài sản.
 Cơng ty cần có chính sách tín dụng thương mại hợp lý, trong đó
cần quy định chi tiết về: Thời gian trả nợ, khoản tiền chiết khấu
khách hàng được hưởng khi thanh toán nợ đúng hạn ( trước hạn),
tiền phạt khi khách hàng q hạn mà khơng thanh tốn.
 Cơng ty cần phải có kế hoạch trả nợ đối với các khoản nợ phải

trả, đặc biệt là đối với nhà cung cấp để tạo chữ tín đối với bạn
hàng và nâng cao khả năng tự chủ về mặt tài chính.
 Cơng ty có thể tăng nguồn vốn từ vay ngắn hạn của ngân hàng
để đầu tư vào tài sản lưu động để đạp ứng cho nhu cầu vốn lưu
động thường xuyên.


×