Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Thuyết trình về: phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phần vật tư – xăng dầu (COMECO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.71 KB, 22 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ- XĂNG DẦU( COMECO )
Báo cáo tài chính cho kì kế toán
từ 01/01/2011 đến 30/09/2011


NỘI DUNG PHÂN TÍCH GỒM CĨ:
Bảng cân đối kế tốn
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Bản thuyết minh báo cáo tài chính


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( tại ngày 30/09/2011)
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền
2.Các khoản tương đương tiền
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1.Đầu tư ngắn hạn
2.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
1.Phải thu khách hàng
2.Trả trước cho người bán
3.Các khoản phải thu khác
IV.Hàng tồn kho
1.Hàng tồn kho
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác


1.Chi phí trả trước ngắn hạn
2.Thuế GTGT được khấu trừ
3.Tài sản ngắn hạn khác


SỐ
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
135
140
141
149
150
151
152
158

30/09/2011

ĐVT : VND
01/01/2011


295.869.858.845 265.481.180.791
34.430.430.240 22.936.221.124
15.223.122.306 12.844.554.457
19.207.307.934 10.091.666.667
49.020.289.800 48.579.707.000
62.226.131.000 57.374.636.000
(13.205.841.200) (8.794.929.000)
81.957.714.948 101.900.717.421
39.942.062.394 50.248.810.615
40.448.262.567 49.268.145.138
1.567.389.987
2.383.761.668
123.531.142.081 83.324.158.476
124.224.973.615 84.017.990.010
(693.831.534)
(693.831.534)
6.930.281.776
8.740.376.770
1.229.105.280
402.553.894
1.620.345.356
5.701.176.496
6.717.477.520


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế

2. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn

200
220
221
222
223
227
228
229
230
260
261

211.893.423.536
208.302.423.536
111.336.568.349
151.187.597.140
(39.851.028.791)
19.967.830.605
22.500.584.020
(2.532.753.415)
76.998.024.582
3.591.000.000
3.591.000.000


198.845.719.870
194.687.719.870
109.143.006.987
145.615.592.349
(36.472.585.362)
20.367.220.797
22.500.584.020
(2.133.363.223)
65.177.492.086
4.158.000.000
4.158.000.000

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

507.763.282.381

464.326.900.661


 

 
Mã  
số
NGUỒN VỐN
30/09/2011
01/01/2011

A. NỢ PHẢI TRẢ
300 150.534.300.629
107.101.332.751
I. Nợ ngắn hạn
310 145.262.372.145
101.427.192.400
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
70.000.000.000
24.700.000.000
2. Phải trả người bán
312
22.005.289.705
48.673.532.920
3. Người mua trả tiền trước
313
17.044.596.671
1.334.018.464
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314
4.702.208.321
4.413.086.967
5. Phải trả người lao động
315
20.236.776.582
13.735.319.998
6. Phải trả nội bộ
317
55.401.755
55.401.755
7. Các khoản phải trả, phải nộp khác

319
5.985.221.200
4.455.810.949
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
323
5.232.877.911
4.060.021.347
II. Nợ dài hạn
330
5.271.928.484
5.674.140.351
1. Phải trả dài hạn khác
333
1.685.532.780
1.302.425.005
2. Vay và nợ dài hạn
334
3.225.690.164
4.011.009.806
3. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
360.705.540
360.705.540
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400 357.228.981.752
357.225.567.910
I. Vốn chủ sở hữu
410 357.228.981.752
357.225.567.910
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu

411 141.206.280.000
141.206.280.000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412 138.228.344.134
138.228.344.134
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
18.016.754.985
17.231.435.343
4. Cổ phiếu quỹ
414 (14.946.154.700) (14.946.154.700)
5. Quỹ đầu tư phát triển
417
38.608.862.280
34.916.995.280


6. Quỹ dự phịng tài chính
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
II. Nguồn kinh phí

418
420
430

7.476.221.750
28.638.673.303
-

5.630.287.750

34.958.380.103
-

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

507.763.282.381

464.326.900.661

 
TÀI SẢN
1. Tài sản th ngồi
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia cơng
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó địi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại (USD)
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

 
 01/01/2011
30/09/2011

152,94

152,94


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

 
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp
dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

ĐVT: VND

Từ 01/01/2011

số
đến 30/09/2011
01 3.487.392.223.905

Từ 01/01/2010
đến 30/09/2010

2.639.689.931.364

02
10

3.487.392.223.905

2.639.689.931.364

11
20

3.382.146.467.855
105.245.756.050

2.528.181.946.396
111.507.984.968

21
22
23
24
25
30

4.299.230.553
10.654.255.327
6.243.343.127
60.927.798.443
7.315.404.738

30.647.528.095

4.729.887.765
4.924.159.538
1.456.802.538
69.663.630.319
5.907.861.647
35.742.221.229

31
32

1.548.571.080
521.835.974

-


13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

40
50

51

1.026.735.106
31.674.263.201
7.288.121.501

35.742.221.229
8.603.365.557

52

-

-

60

24.386.141.700

27.138.855.672

70

1.773

1.986


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
 

Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền lãi vay đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh

ĐVT: VND


số

Từ 01/01/2011
đến 30/09/2011

Từ 01/01/2010

đến 30/09/2010

01

31.674.263.201

35.742.221.229

02
03
05
06
08

4.069.998.369
4.410.912.200
(5.299.941.172)
6.243.343.127
41.098.575.725

2.967.822.863
3.467.357.000
(4.729.887.765)
1.456.802.537
38.904.315.864

09
10
11
12

13
14
15
16
20

22.579.648.853
(40.206.983.605)
(3.481.670.753)
(259.551.386)
(6.243.343.127)
(7.229.447.209)
383.107.775
(2.583.558.794)
4.056.777.479

(12.883.369.621)
125.971.771.510
6.701.085.382
(4.129.843.249)
(1.456.802.537)
(16.735.243.833)
1.302.425.005
(2.519.287.781)
135.155.050.740


II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
2. Tiền thu từ thanh lý TSCĐ

3. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Tiền thu hồi đầu tư vào đơn vị khác
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền chi mua lại cổ phiếu đã phát hành
2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
3. Tiền chi trả nợ gốc vay
4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

21
22
25
26
27
30
32
33
34
36
40
50
60
70

(18.206.538.008)

1.548.571.080
(4.851.495.000)
4.273.206.065
(17.236.255.863)

(26.358.453.742)
(1.992.820.000)
19.000.000.000
3.229.887.765
(6.121.385.977)

743.000.000.000
(697.700.000.000)
(20.626.312.500)
24.673.687.500

(104.796.400)
182.000.000.000
(241.000.000.000)
(9.197.281.500)
(68.302.077.900)

11.494.209.116
22.936.221.124
34.430.430.240

60.731.586.863
19.610.913.495
80.342.500.358



BẢN THUYẾT MINH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cơng ty cổ phần Vật tư – Xăng dầu
(COMECO) được chuyển đổi từ doanh
nghiệp nhà nước thành cơng ty cổ phần.
Trụ sở chính của Cơng ty tại 549 Điện
Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, thành phố
Hồ Chí Minh.
Lĩnh vực kinh doanh của Cơng ty là sản
xuất, thương mại, dịch vụ, xây dựng.


Tỷ suất
Tài trợ =
TSCĐ

Vốn chủ sở hữu

X 100% = 0.7

Tổng tài sản

Tỷ suất tài trợ TSCĐ cho thấy vốn tự có của doanh
nghiệp dùng để trang bị tài sản cố định là bao
nhiêu.Theo số liệu trên, ta thấy tỷ suất ngày là 0,7<1
nên khả năng tài chính của cơng ty cịn chưa đủ vững
vàng.Vì vậy doanh nghiệp sẽ đi vay ngắn hạn để mua
TSCĐ.



Tỷ lệ các khoản Tổng số nợ phải thu
phải thu so với =
khoản phải Tổng số nợ phải trả
trả

X 100% =0.54

Tỷ lệ số phải thu ở mức độ trung bình nên khơng có
ảnh hưởng và gây khó khăn nghiêm trọng đến tình
hình tài chính của cơng ty. Với tỷ lệ 0.54 thì chứng
tỏ đơn vị khơng bị chiếm dụng vốn nhiều.


Hệ số
Tổng số tài sản ngắn hạn
thanh toán
=
=2.03
Tổng nợ ngắn hạn
hiện thời (Rc)
Tỷ số này cho thấy doanh nghiệp có bao nhiêu tài sản
có thể chuyển đổi để đảm bảo thanh tốn các khoản nợ
ngắn hạn. Do đó nó đo lường khả năng trả nợ của
doanh nghiệp. Rc > 2 nghĩa là nợ ngắn hạn < 50 %
TSLĐ, đây chủ yếu là NVCSH do đó sẽ khơng tận
dụng được.


Hệ số

Hàng tồn kho
TSLĐ =1.18
Thanh toán =
Nợ phải trả ngắn hạn
Nhanh(Rq)
Tỷ số này cho biết khả năng thanh toán thực sự của
doanh nghiệp hay nói cách khác nó thể hiện khả năng
thanh toán nợ ngay tức khắc của doanh nghiệp và nó
được tính tốn dựa trên các TSLĐ có thể chuyển đổi
thành tiền để đáp ứng nhu cầu thanh toán cần thiết. Ta
thấy Rq > 1: Thì tình hình thanh tốn của doanh
nghiệp khá khả quan, doanh nghiệp có thể áp dụng
được yêu cầu thanh toán nhanh.


Hệ số thanh toán Tiền + đầu tư ngắn hạn
Vốn bằng tiền =
= 1.46
Nợ phải trả ngắn hạn
(Ht )
Đánh giá một cách khắc khe hơn khả năng
thanh toán nhanh (Rq), phản ánh lượng tiền
cần thiết mà doanh nghiệp có sẵn để đảm bảo
cho nhu cầu thanh toán. Hệ số trên Ht > 0,5 thì
tình hình thanh tốn của doanh nghiệp là khá
tốt.


Hệ số
nợ =

(RD)

Tổng nợ BQ
Tổng số vốn BQ

= 0.03

Hệ số này nói lên tình trạng góp vốn của doanh nghiệp,
hệ số trên tương đối thấp vì như vậy món nợ sẽ được
đảm bảo thanh toán trong trường hợp doanh nghiệp bị
phá sản.


Tỷ số
Nợ dài hạn
nợ
=
Vốn
chủ
sở
hữu
Dài hạn

= 0.014

Chỉ số này phản ánh mức độ phụ thuộc của doanh
nghiệp đối với các chủ nợ. Tỷ số này thấp nên sự
biến động của lợi nhuận nhỏ và do đó rủi ro của
doanh nghiệp càng giảm.



Doanh thu
Vòng quay tiền =
Tiền và các tài sản tương đương tiền
=0.27
Tiền là loại tài sản không sinh lãi, do vậy nếu lưu
giữ ở mức độ khơng hợp lý có thể gây ra bất lợi
với doanh nghiệp. Với số vòng quay trên thì sẽ
khơng hạn chế tốc độ chu chuyển vốn và khơng
cản trở hoạt động sản xuất kinh doanh.Có thể
mang lại khả năng sinh lời cho doanh nghiệp.


Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận=
trên doanh thu

=0.006
Doanh thu thuần

Tỷ số này biểu hiện cứ một đồng doanh thu thuần thì
sinh ra bao nhiêu đồng lợi tức sau thuế, tỷ suất trên sẽ
mang lại lợi tức ổn định cho doanh nghiệp.


Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản =
=0.05
Tổng tài sản
( ROA)

Tỷ số này cho biêt một đồng tài sản doanh nghiệp
sử dụng trong hoạt động tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Tỷ số này ở mức trung bình cho thấy trình
độ quản lý sử dụng tài sản tại doanh nghiệp khá
tốt.




×