TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Chun đề 1
DẠNG TỐN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 9 – 10 ĐIỂM
Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f[u(x)] khi biết đồ thị hàm số f’(x)
Cách 1:
g ( x ) g ′ ( x ) = u′ ( x ) . f ′ u ( x )
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số
,
.
f ′( x)
g′ ( x )
Bước 2: Sử dụng đồ thị của
, lập bảng xét dấu của
.
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 2:
g ( x ) g ′ ( x ) = u′ ( x ) . f ′ u ( x )
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số
,
.
g ( x)
⇔ g′( x) ≥ 0
g ( x)
⇔ g′( x) ≤ 0
Bước 2: Hàm số
đồng biến
; (Hàm số
nghịch biến
) (*)
( *) (dựa vào đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) ) từ đó kết luận khoảng đồng
Bước 3: Giải bất phương trình
biến, nghịch biến của hàm số.
Câu 1.
(Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (2 − x ) đồng biến trên khoảng
A.
( 2; +∞ )
B.
( −2;1)
( −∞; −2 )
C.
Lời giải
D.
( 1;3)
Chọn B
Cách 1:
x ∈ (1; 4)
( 1; 4 ) và ( −∞; −1) suy ra
Ta thấy f '( x) < 0 với x < −1 nên f ( x) nghịch biến trên
g ( x) = f (− x ) đồng biến trên (−4; −1) và ( 1; +∞ ) . Khi đó f (2 − x ) đồng biến biến trên khoảng
(−2;1) và ( 3; +∞ )
Cách 2:
x < −1
f ′( x) < 0 ⇔
y = f ′( x)
1 < x < 4 .
Dựa vào đồ thị của hàm số
ta có
Ta có
( f ( 2 − x) ) ′ = ( 2 − x) ′ . f ′( 2 − x) = − f ′( 2 − x) .
Để hàm số
y = f ( 2 − x)
đồng biến thì
( f ( 2 − x) ) ′ > 0 ⇔ f ′( 2 − x) < 0
2 − x < −1
x > 3
⇔
⇔
1 < 2 − x < 4
−2 < x < 1 .
Câu 2.
f ( x)
(Mã đề 104 - 2019) Cho hàm số
Hàm số
A.
y = f ( 5 − 2x)
( 3; 4 ) .
, bảng xét dấu của
f ′ ( x)
như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
( 1;3) .
( −∞ ; − 3) .
C.
Lời giải
D.
( 4;5 ) .
Chọn D
Ta có
y′ = f ′ ( 5 − 2 x ) = −2 f ′ ( 5 − 2 x )
.
5 − 2 x = −3
x = 4
⇔ 5 − 2 x = −1 ⇔ x = 3
5 − 2 x = 1
x = 2
y′ = 0 ⇔ −2 f ′ ( 5 − 2 x ) = 0
.
5 − 2 x < −3
x > 4
5 − 2 x > 1
x < 2
⇔
⇔
⇔
⇔
f ′ ( 5 − 2 x ) < 0 −1 < 5 − 2 x < 1 2 < x < 3 f ′ ( 5 − 2 x ) > 0
−3 < 5 − 2 x < − 1
3 < x < 4
;
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
Câu 3.
y = f ( 5 − 2x)
đồng biến trên khoảng
( 4;5 ) .
(Mã 103 - 2019) Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ′( x) như sau:
Hàm số
A.
y = f ( 3 − 2x)
( 0; 2 ) .
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
( 2;3) .
( −∞ ; − 3) .
C.
Lời giải
D.
( 3; 4 ) .
Chọn D
y′ = −2. f ′ ( 3 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ f ′ ( 3 − 2 x ) ≤ 0
Ta có
3 − 2 x ≤ −3
x ≥ 3
⇔
⇔
−1 ≤ 3 − 2 x ≤ 1 1 ≤ x ≤ 2.
Vậy chọn
Câu 4.
A.
(Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có bảng dấu f ′( x) như sau:
2
Hàm số y = f (5 − 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( 3;5) .
( 5; + ∞ ) .
( 2;3) .
( 0; 2 ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Hàm số y = f ( x) có tập xác định là ¡ suy ra hàm số y = f (5 − 2 x ) có tập xác định là ¡ .
Hàm số y = f (5 − 2 x) có y′ = −2. f ′(5 − 2 x), ∀ x ∈ ¡ .
−3 ≤ 5 − 2 x ≤ −1 3 ≤ x ≤ 4
y′ ≤ 0 ⇔ f ′(5 − 2 x) ≥ 0 ⇔
⇔
5 − 2 x ≥ 1
x ≤ 2
.
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 5.
(Mã đề 101 - 2019) Cho hàm số
f ( x)
( −∞ ; 2 ) ; ( 3;4 ) . Do đó B phương án chọn.
, bảng xét dấu của
f '( x)
y = f ( 3 − 2x )
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( −2;1) .
( 2; 4 ) .
( 1; 2 ) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
y′ = −2. f ′ ( 3 − 2 x )
như sau:
D.
( 4; + ∞ ) .
.
−3 ≤ 3 − 2x ≤ −1
⇔
y′ ≤ 0 ⇔ −2. f ′ ( 3 − 2 x ) ≤ 0 ⇔ f ′ ( 3 − 2 x ) ≥ 0
3 − 2x ≥ 1
Hàm số nghịch biến khi
2 ≤ x ≤ 3
⇔
x ≤1
.
Vậy chọn đáp án
Câu 6.
B.
(Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ′( x) có bảng xét dấu như sau:
y = f ( x2 + 2 x )
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( −2;1) .
( −4; −3) .
( 0;1) .
A.
B.
C.
Lời giải
Ta có: Đặt:
y = g ( x) = f ( x 2 + 2 x )
;
D.
( −2; −1) .
g ′( x) = f ( x 2 + 2 x) ′= ( 2 x + 2 ) . f ′( x 2 + 2 x)
3
x = −1
x = −1
x = −1 − 2
2
x
+
2
x
=
−
2(
VN
)
2 x + 2 = 0
⇔
⇔ 2
⇔ x = −1 + 2
2
x + 2x = 1
f ′( x + 2 x ) = 0
x =1
2
x
+
2
x
=
3
x = −3
g ′( x) = 0 ⇔ ( 2 x + 2 ) . f ′( x 2 + 2 x) = 0
2
(Trong đó: x = −1 − 2 ; x = −1 + 2 là các nghiệm bội chẵn của PT: x + 2 x = 1 )
+ Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số
Chú ý: Cách xét dấu g ′( x) :
Chọn giá trị
(
y = f ( x2 + 2x )
nghịch biến trên khoảng
)
x = 0 ∈ −1; −1 + 2 ⇒ x 2 + 2 x = 0 ⇒ g ′(0) = f ′(0) > 0
(
)
( −2; −1) .
( dựa theo bảng xét dấu của
g ′( x) > 0 ∀x ∈ −1; −1 + 2
hàm f ′( x) ). Suy ra
, sử dụng quy tắc xét dấu đa thức “ lẻ đổi, chẵn
′
không” suy ra dấu của g ( x) trên các khoảng còn lại
Câu 7.
(Chuyên Thái Nguyên -2019) Cho hàm số
đồ thị của hàm số
khoảng dưới đây?
3
− ; +∞ ÷
.
A. 2
y = f '( x)
. Hàm số
3
−∞; ÷
2.
B.
y = f ( x)
có đạo hàm
g ( x ) = f ( x − x2 )
f '( x)
trên ¡ . Hình vẽ bên là
nghịch biến trên khoảng nào trong các
1
; +∞ ÷
.
C. 2
Lời giải
1
−∞; ÷
2.
D.
Phương pháp
Hàm số
y = g ( x)
nghịch biến trên
( a; b ) ⇔ g ' ( x ) ≤ 0 ∀x ∈ ( a; b )
và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
4
Cách giải
Ta có:
g ' ( x ) = ( 1 − 2x ) f ' ( x − x2 )
Hàm số
Ta có
Câu 8.
y = g ( x)
.
nghịch biến trên
g ' ( −1) = 3 f ' ( −2 ) > 0 ⇒
( a; b ) ⇔ g ' ( x ) ≤ 0 ∀x ∈ ( a; b )
và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Loại đáp án A, B và D
(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số
y = f '( x)
có đồ thị như hình vẽ
y = f ( 2 − x2 )
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
( −∞;0 ) .
( 0;1) .
( 1; 2 ) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
y = f ( 2 − x2 )
y ' = −2 x. f ' ( 2 − x 2 )
có
( 0; +∞ ) .
y ' = −2 x. f ' ( 2 − x 2 )
x > 0
x > 0
2
1 < 2 − x < 2
−1 < x < 1
0 < x < 1
> 0 ⇔ x < 0
⇔ x < 0
⇔
x < −1
2 − x2 < 1
x < −1
x > 1
2
2 − x > 2
Do đó hàm số đồng biến trên
Câu 9.
D.
( 0;1) .
(THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số f ( x) , đồ thị hàm số y = f ′( x ) như hình vẽ dưới
đây.
Hàm số
y = f ( 3− x )
A.
( 4;6 ) .
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
( −1;2 ) .
( −∞ ; −1) .
C.
Lời giải
D.
( 2;3) .
5
Ta có:
y = f ( 3 − x ) ⇒ f ′( 3 − x ) = −
f ′( 3 − x ) = 0 ⇔ −
( 3 − x)
3− x
f ′ ( 3 − x ) ( x ≠ 3)
f ′( 3 − x ) = 0
f ′( 3 − x ) = 0 ⇔
3− x
3 − x = 0
( 3 − x)
3 − x = −1( L )
x = −1
x = 7
3 − x = 1( N )
⇔
⇔
x = 2
3− x = 4( N )
x = 3( L)
x = 4
Ta có bảng xét dấu của
f ′( 3 − x ) :
Từ bảng xét dấu ta thây hàm số
Câu 10.
y = f ( 3− x )
đồng biến trên khoảng
(THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hàm số
y = f ( x)
( −1;2 ) .
. Hàm số
y = f '( x)
có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số g ( x) = f ( x − 2). Mệnhvđề nào sai?
2
A. Hàm số
C. Hàm số
g ( x)
g ( x)
nghịch biến trên
nghịch biến trên
( −∞; −2 )
( −1;0 )
B. Hàm số
D. Hàm số
g ( x)
g ( x)
đồng biến trên
( 2; +∞ )
nghịch biến trên
( 0; 2 )
Lờigiải
ChọnA
x = 0
x = 0
x
=
0
2
2
g '( x ) = 2 x. f '( x − 2) = 0 ⇔
⇔ x − 2 = −1 ⇔ x = ±1
2
f ( x − 2) = 0
x2 − 2 = 2
x = ±2
Ta có
x > 2
f '( x 2 − 2) > 0 ⇔ x 2 − 2 > 0 ⇔
x < −2
Từ đồ thị f '( x) ta có
BBT
6
Từ BBT ta thấy đáp án C sai
Câu 11.
(THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số
số
y = f '( x )
Hỏi hàm số
A.
y = f ( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ và đồ thị hàm
như hình bên.
g ( x) = f ( 3 − 2x)
( −1; +∞ )
B.
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( −∞; −1)
C. (
Lời giải
1;3)
D.
( 0;2 )
Chọn B
x = −2
f ' ( x ) = 0 ⇔ x = 2
x = 5
Ta có
Khi đó
g ' ( x ) = −2 f ' ( 3 − 2 x )
5
x = 2
3 − 2 x = −2
1
g ' ( x ) = 0 ⇔ f ' ( 3 − 2 x ) = 0 ⇔ 3 − 2 x = 2 ⇔ x =
2
3 − 2 x = 5
x
=
−
1
Với
Bảng biến thiên:
Câu 12.
(Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
7
A.
Hàm số
( −2; −1)
Xét hàm số
y = f ( x2 − 2)
.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( 2; +∞ ) .
( 0;2 ) .
B.
C.
Lời giải
g ( x ) = f ( x2 − 2)
g ' ( x)
Dựa vào bảng xét dấu
Câu 13.
( −1;0 ) .
g ' ( x ) = 2 x. f ' ( x 2 − 2 )
.
x = 0
x =1
x = 0
x = 0
⇔ x 2 − 2 = −1 ⇔ x 2 = 1 ⇔ x = − 1
x = 0
x2 − 2 = 2
x2 = 4
x = 2
g '( x) = 0 ⇔
2
x = −2
f ' ( x − 2 ) = 0
Ta có bảng xét dấu
. Ta có:
D.
.
:
g '( x)
ta thấy hàm số
(Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số
y = f ( x2 − 2)
y = f ( x)
nghịch biến trên khoảng
( 0; 2 )
có bảng xét dấu đạo hàm như sau.
y = f ( 2 − 3x )
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
( 2;3) .
( 1; 2 ) .
( 0;1) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
g ( x ) = f ( 2 − 3 x ) ⇒ g ′ ( x ) = −3. f ′ ( 2 − 3 x )
Đặt
g ′ ( x ) ≥ 0 ⇔ f ′ ( 2 − 3x ) ≤ 0
Ta có
2 − 3x ≤ −3
⇔
0 ≤ 2 − 3x ≤ 1
D.
( 1;3) .
5
x ≥ 3
⇔
1 ≤ x ≤ 2
3
3.
1 2
; ÷
g ( x)
Suy ra hàm số
đồng biến trên các khoảng 3 3 và
khoảng
5
; +∞ ÷
3
, do đó hàm số đồng biến trên
( 2;3) .
8
Câu 14.
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số
số
y = f ′( x)
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
y = f ( x)
biết hàm số
g ( x ) = f ( x + 1)
A. Hàm số
g ( x)
đồng biến trên khoảng
( 3;4 ) .
B. Hàm số
g ( x)
đồng biến trên khoảng
( 0;1) .
C. Hàm số
g ( x)
nghịch biến trên khoảng
( 2; + ∞ ) .
D. Hàm số
g ( x)
nghịch biến trên khoảng
( 4;6 ) .
f ( x)
có đạo hàm
f ′( x)
và hàm
. Kết luận nào sau đây đúng?
Lời giải
Chọn B
g ( x ) = f ( x + 1)
Ta có:
.
g ′ ( x ) = f ′ ( x + 1)
x +1 > 5
x > 4
⇔ g ′ ( x ) > 0 ⇔ f ′ ( x + 1) > 0 ⇔
⇔
g ( x)
1 < x + 1 < 3
0 < x < 2 .
Hàm số
đồng biến
3 < x + 1 < 5
2 < x < 4
⇔ g ′ ( x ) < 0 ⇔ f ′ ( x + 1) > 0 ⇔
⇔
g ( x)
x +1 < 1
x < 0
Hàm số
nghịch biến
.
g ( x)
( 0; 2 ) ; ( 4; + ∞ ) và nghịch biến trên khoảng ( 2; 4 ) ;
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
( −∞;0 ) .
Câu 15.
Hàm số
(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số
sau:
g ( x ) = f ( 3 − 2x )
A.
( 3; +∞ ) .
y = f ( x)
có bảng xét dấu đạo hàm như
đồng biến trên khoảng nào sau đây
B.
( −∞; −5 ) .
( 1; 2 ) .
C.
Lời giải
D.
( 2;7 ) .
Chọn C
9
Ta có
Để
g ' ( x ) = −2 x ln 2. f ' ( 3 − 2 x )
g ( x) = f ( 3 − 2 x )
.
đồng biến thì
g ' ( x ) = −2 x ln 2. f ' ( 3 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ f ' ( 3 − 2 x ) ≤ 0 ⇔ −5 ≤ 3 − 2 x ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x ≤ 3
Vậy hàm số đồng biến trên
Câu 16.
( 1;2) .
(Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số
số
y = f ′( x)
.
như hình vẽ. Xét hàm số
f ( x)
có đạo hàm liên tục trên ¡ và có đồ thị của hàm
g ( x ) = f ( x2 − 2)
A. Hàm số
g ( x)
nghịch biến trên
( 0;2 ) .
C. Hàm số
g ( x)
nghịch biến trên
( −1;0 ) .
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
B. Hàm số
D. Hàm số
Lời giải
g ( x)
đồng biến trên
( 2;+∞ ) .
g ( x)
nghịch biến trên
( −∞; −2 ) .
Chọn C
Ta có
g ′ ( x ) = ( x 2 − 2 ) ′ . f ′ ( x 2 − 2 ) = 2 x. f ′ ( x 2 − 2 )
.
x ≤ 0
2
f ′ ( x − 2 ) ≥ 0
⇔
x ≥ 0
′ 2
f x − 2) ≤ 0
g ′ ( x ) ≤ 0 ⇔ x. f ′ ( x 2 − 2 ) ≤ 0
(
Hàm số nghịch biến khi
Từ đồ thị hình của hàm số
y = f ′( x)
như hình vẽ, ta thấy
f ′( x ) ≤ 0 ⇔ x ≤ 2
và
f ′( x ) ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
.
x ≤ 0
x ≤ 0
x ≤ 0
x ≤ 0 ⇔ x ≥ 2
⇔ 2
⇔ 2
x ≤ −2
f ′ x2 − 2 ≥ 0
x −2≥2
x ≥ 4
⇔ x ≤ −2 .
+ Với
(
)
10
x ≥ 0
x ≥ 0
x ≥ 0
⇔ 2
⇔ 2
2
f ′( x − 2) ≤ 0
x − 2 ≤ 2
x ≤ 4 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 .
+ Với
Như vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( −2;0 )
Do
Câu 17.
và
( −∞; −2 ) , ( 0;2 ) ; suy ra hàm số đồng biến trên
( 2;+∞ ) .
( −1;0 ) ⊂ ( −2;0 )
nên hàm số đồng biến trên
(Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số
hình vẽ bên dưới.
( −1;0 ) . Vậy C sai.
y = f ( x)
y = f ( 3 − x2 )
Hàm số
đồng biến trên khoảng
( 0;1) .
( −1;0 ) .
( 2;3) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Đặt
y = g ( x ) = f ( 3 − x2 )
Ta có:
g ′ ( x ) = 0 ⇔ −2 x. f ′ ( 3 − x 2 )
Suy ra hàm số
Vậy hàm số
Cách 2:
g′( x)
Đặt
Ta có:
x = 0
x = 0
2
x = ±3
3 − x = −6
⇔
3 − x 2 = −1 ⇔ x = ± 2
=0
3 − x 2 = 2
x = ±1 .
:
y = f ( 3 − x2 )
2
).
đồng biến trên mỗi khoảng:
đồng biến trên khoảng
y = f ′( x)
y = g ( x) = f ( 3 − x
( −2; −1) .
.
x = 0
⇔
2
=0
f ′ ( 3 − x )
y = f ( 3 − x2 )
Dựa vào đồ thị của
D.
có đồ thị như
.
g ′ ( x ) = −2 x. f ′ ( 3 − x 2 )
Bảng xét dấu của
y = f ′( x)
. Biết rằng hàm số
ta chọn
( −3; −2 ) , ( −1;0 ) , ( 1; 2 ) , ( 3; +∞ ) .
( −1;0 ) .
y = f ′ ( x ) = ( x + 6 ) ( x + 1) ( x − 2 )
g ′ ( x ) = −2 x. f ′ ( 3 − x 2 ) = −2 x ( 9 − x 2 ) ( 4 − x 2 ) ( 1 − x 2 )
.
.
11
x = 0
x = ±3
⇔
x = ±2
g′( x) = 0
x = ±1 .
Bảng xét dấu của
Suy ra hàm số
Vậy hàm số
Câu 18.
g′( x)
:
y = f ( 3 − x2 )
y = f ( 3 − x2 )
đồng biến trên mỗi khoảng:
đồng biến trên khoảng
(Sở Ninh Bình) Cho hàm số bậc bốn
như hình vẽ. Hàm số
A.
( 2;3) .
y = f ( x2 + 2)
B.
y = f ( x)
( −3; −2 ) , ( −1;0 ) , ( 1; 2 ) , ( 3; +∞ ) .
( −1;0 ) .
y = f '( x)
có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( −3; −2 ) .
( −1;1) .
C.
Lời giải
D.
( −1;0 ) .
Chọn B
Đặt
g ( x ) = f ( x2 + 2)
g ′ ( x ) = 2 xf ′ ( x 2 + 2 )
, hàm số có đạo hàm trên ¡ .
y = f ′( x)
, kết hợp với đồ thị hàm số
ta được:
x = 0
x = 0
2
x = 0
x
+
2
=
−
2
g′ ( x) = 0 ⇔
⇔ 2
⇔ x = 3
2
x + 2 = 2
f ′ ( x + 2 ) = 0
x = − 3
2
x + 2 = 5
.
−2 < x < 2
f ′( x) > 0 ⇔
x > 5
Từ đồ thị đã cho ta có
x > 3
−2 < x 2 + 2 < 2
−4 < x 2 < 0
2
′
f ( x + 2) > 0 ⇔ 2
⇔ 2
⇔
x < − 3 .
x + 2 > 5
x > 3
Suy ra
2 < x2 + 2 < 5
f ′ ( x + 2) < 0 ⇔ 2
⇔ 0 < x2 < 3 ⇔ − 3 < x < 3
x + 2 < −2
2
Và lập luận tương tự
.
12
Bảng biến thiên ( Dấu của
Câu 19.
g′( x)
(
Dựa vào bảng biến thiên hàm số nghịch biền trên
( −∞; − 3 )
(Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số
y = f ( x)
hình vẽ. Hàm số
A.
( −1;0 ) .
g ( x ) = f ( 2019 − 2020 x )
B.
)
f ′ x2 + 2
2x
phụ thuộc vào dấu của
và
trên từng khoảng)
( −∞; −1) .
và
( 0; 3 ) chọn đáp án.
có đồ thị hàm đạo hàm
y = f ′( x)
như
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
( 0;1) .
C.
Lời giải
D.
( 1; +∞ ) .
Chọn D
Ta có
g ′ ( x ) = ( 2019 − 2020 x ) ′ f ′ ( 2019 − 2020 x ) = −2020 f ′ ( 2019 − 2020 x )
,
x =1
2019 − 2020 x = −1 x = 1009
2019 − 2020 x = 1
1010
f ′ ( 2019 − 2020 x ) = 0 ⇔
⇔
2017
2019 − 2020 x = 2
x =
2020
2019 − 2020 x = 4
403
x =
404
Bảng biến thiên
13
2017 1009
;
÷
g ( x)
2020
1010 , ( 1; +∞ ) .
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số
đồng biến trên từng khoảng
Câu 20.
y = f ( x)
(Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hàm số
như hình vẽ bên
. Biết đồ thị hàm số
g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 )
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1
1 1
1
; ÷
;+ ∞÷
−∞ ; ÷
3 .
.
A. 3 2 .
B. 2
C.
y′ = f ′ ( x )
có đồ thị
1
−2; ÷
2 .
D.
Lời giải
Chọn C
Cách 1. Ta có
g ′ ( x ) = ( 2 − 6 x ) . f ′( 2 x − 3 x 2 )
g ′ ( x ) = 0 ⇔ ( 2 − 6 x ) . f ′( 2 x − 3 x 2 )
Bảng xét dấu của
g′ ( x )
Từ bảng trên ta có hàm số
2 − 6 x = 0
1
= 0 ⇔ 2 x − 3x 2 = 1 ⇔ x =
3
2 x − 3x 2 = 2
g ( x ) = f ( 2 x − 3x
2
)
1
−∞ ; ÷
3
đồng biến trên khoảng
14
Cách 2:
g ′ ( x ) = ( 2 − 6 x ) . f ′( 2 x − 3 x 2 )
Để hàm số
g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 )
đồng biến thì
2 − 6 x ≥ 0
2 − 6 x ≤ 0
g ′ ( x ) ≥ 0 ⇔ ( 2 − 6 x ) . f ′( 2 x − 3x 2 ) ≥ 0 ⇔
∪
′
2
2
′
f ( 2 x − 3x ) ≤ 0
f ( 2 x − 3x ) ≥ 0
1
x≤
2
−
6
x
≥
0
3
1
⇔
⇔x≤
2
′
2
2
x
−
3
x
≤
1
3
f ( 2 x − 3 x ) ≥ 0
2
2 x − 3x ≥ 2
Trường hợp 1.
1
2 − 6 x ≤ 0
x ≥
⇔
3
′
2
f
2
x
−
3
x
≤
0
(
)
1 ≤ 2 x − 3x 2 ≤ 2
Trường hợp 2.
hệ vô nghiệm
Vậy hàm số
g ( x ) = f ( 2 x − 3x 2 )
1
−∞ ; ÷
3
đồng biến trên khoảng
Câu 21. 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị f '( x) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm
2
số y = f ( x + x) ?
A. 10 .
B. 11 .
C. 12 .
D. 13 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y ' = (2 x + 1) f '( x + x) ; x + x = m có nghiệm khi và chỉ khi
2
2
m≥−
1
4.
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm f '( x) cắt trục hồnh tại 5 điểm trong đó 1 điểm có hồnh độ
nhỏ hơn
−
1
4 và có một tiệm cận.
15
Khi đó ứng với mỗi giao điểm có hồnh độ lớn hơn
−
1
4 và 1 điểm khơng xác định thì y ' = 0 có
2
hai nghiệm. Từ đây dễ dàng suy ra hàm y = f ( x + x) có 11 cực trị.
Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f[u(x)]+v(x) khi biết đồ thị, bảng biến thiên
của hàm số f’(x)
Cách 1:
g ( x ) g ′ ( x ) = u′ ( x ) . f ′ u ( x ) + v′ ( x )
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số
,
.
f ′( x)
g′ ( x )
Bước 2: Sử dụng đồ thị của
, lập bảng xét dấu của
.
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 2:
g ( x ) g ′ ( x ) = u′ ( x ) . f ′ u ( x ) + v′ ( x )
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số
,
.
g ( x)
⇔ g′( x) ≥ 0
g ( x)
⇔ g′( x) ≤ 0
Bước 2: Hàm số
đồng biến
; (Hàm số
nghịch biến
) (*)
( *) (dựa vào đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) ) từ đó kết luận khoảng đồng
Bước 3: Giải bất phương trình
biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 3: (Trắc nghiệm)
g ( x ) g ′ ( x ) = u′ ( x ) . f ′ u ( x ) + v′ ( x )
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số
,
.
g ( x)
⇔ g ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K
g ( x)
Bước 3: Hàm số
đồng biến trên K
; (Hàm số
nghịch biến trên
K ⇔ g ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ K ) (*)
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào
Câu 1.
(Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số
−∞
x
1
−
+
0
f ′( x)
g′ ( x )
để loại các phương án sai.
f ( x)
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
+∞
2
3
4
−
+
+
0
0
0
y = 3 f ( x + 2 ) − x 3 + 3x
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( −∞; −1) .
( −1;0 ) .
( 0; 2 ) .
( 1; +∞ ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
y ′ = 3 f ′ ( x + 2 ) − ( x 2 − 3)
Ta có:
x ∈ ( −1;0 ) ⇒ x + 2 ∈ ( 1; 2 ) ⇒ f ′ ( x + 2 ) > 0
x 2 − 3 < 0 ⇒ y′ > 0; ∀x ∈ ( −1; 0 )
Với
, lại có
y = 3 f ( x + 2 ) − x 3 + 3x
( −1;0 ) .
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
Chú ý:
x ∈ ( 1; 2 ) ⊂ ( 1; +∞ ) ⇒ x + 2 ∈ ( 3; 4 ) ⇒ f ′ ( x + 2 ) < 0; x 2 − 3 > 0
+) Ta xét
( 1; 2 ) nên loại hai phương án A, D.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
+) Tương tự ta xét
x ∈ ( −∞; −2 ) ⇒ x + 2 ∈ ( −∞;0 ) ⇒ f ′ ( x + 2 ) < 0; x 2 − 3 > 0 ⇒ y′ < 0; ∀x ∈ ( −∞; −2 )
16
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2.
( −∞; −2 )
(Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số
g ( x ) = f ( 1− 2x ) + x − x
nên loại hai phương án B.
f ( x)
. Hàm số
y = f '( x)
có đồ thị như hình bên.
2
Hàm số
3
1; ÷
A. 2 .
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1
0; ÷
B. 2 .
( −2; −1) .
C.
Lời giải
D.
( 2;3) .
Chọn A
g ( x ) = f ( 1 − 2 x ) + x 2 − x ⇒ g ' ( x ) = −2 f ' ( 1 − 2 x ) + 2 x − 1
Ta có :
t = 1 − 2 x ⇒ g ′ ( x ) = −2 f ′ ( t ) − t
Đặt
t
g '( x) = 0 ⇒ f '( t ) = −
2
x
y=−
2 và đồ thị hàm số f ' ( x ) trên cùng một hệ trục
Vẽ đường thẳng
−2 ≤ t ≤ 0
t
⇒ g '( x) ≤ 0 ⇒ f '( t ) ≥ − ⇒
g ( x)
2
t ≥ 4
Hàm số
nghịch biến
3
1
≤x≤
−2 ≤ 1 − 2 x ≤ 0
1− 2x
2
f ′ ( 1− 2x) ≥
⇒
⇒ 2
4
≤
1
−
2
x
3
−2
x≤−
2 .
Như vậy
1 3
; ÷
g ( x ) = f ( 1 − 2x ) + x − x
Vậy hàm số
nghịch biến trên các khoảng 2 2 và
2
3
−∞; − ÷
2.
3 1 3
3
2
1; ÷ ⊂ ; ÷
1; ÷
g
x
=
f
1
−
2
x
+
x
−
x
( ) (
)
Mà 2 2 2 nên hàm số
nghịch biến trên khoảng 2
17
Câu 3.
(Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số
f ( x)
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
y = f ( x − 1) + x3 − 12 x + 2019
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( 1; + ∞ ) .
( 1; 2 ) .
( −∞ ;1) .
( 3; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
y′ = f ′ ( x − 1) + 3x − 12 = f ′ ( t ) + 3t 2 + 6t − 9 = f ′ ( t ) − ( −3t 2 − 6t + 9 )
2
Ta có
, với t = x − 1
Nghiệm của phương trình y′ = 0 là hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số
y = f ′ ( t ) ; y = −3t 2 − 6t + 9
Vẽ đồ thị của các hàm số
sau:
.
y = f ′ ( t ) ; y = −3t 2 − 6t + 9
Dựa vào đồ thị trên, ta có BXD của hàm số
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
x ∈ ( 1; 2 ) ⊂ ( t0 + 1;1)
Câu 4.
trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ
y′ = f ′ ( t ) − ( −3t 2 − 6t + 9 )
t ∈ ( t0 ;1)
như sau:
( t0 < −1)
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
.
(Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hàm số
f ( x)
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
18
y = 2 f ( 1 − x) + x2 + 1 − x
Hàm số
nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây
( −∞ ; − 2 ) .
( −∞ ;1) .
( −2; 0 ) .
( −3; − 2 ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải.
x
y′ = −2 f ′ ( 1 − x ) +
−1
2
x +1 .
x
−1 < 0
2
∀x ∈ ( −2;0 )
x
+
1
Có
,
.
Bảng xét dấu:
⇒ −2 f ′ ( 1 − x ) < 0, ∀x ∈ ( −2; 0 )
⇒ −2 f ′ ( 1 − x ) +
Câu 5.
x
x +1
2
− 1 < 0, ∀x ∈ ( −2;0 )
.
(Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị của hàm số y = f ′( x ) như hình vẽ
bên.
3
2
Hàm số y = 3 f ( x) + x − 6 x + 9 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
( 1; +∞ ) .
( −2; 0 ) .
C.
D.
Lời giải
4
3
2
3
2
Hàm số f ( x) = ax + bx + cx + dx + e, (a ≠ 0) ; f ′( x) = 4ax + 3bx + 2cx + d .
Đồ thị hàm số y = f ′( x ) đi qua các điểm (−4;0), (−2;0), (0; −3), (2;1) nên ta có:
A.
( 0; 2 ) .
B.
( −1;1) .
5
a = 96
−256a + 48b − 8c + d = 0
7
−32a + 12b − 4c + d = 0
b =
⇔
24
d = −3
7
32a + 12b + 4c + d = 1
c = −
24
d = −3
19
15
55
5
y = 3 f ( x) + x 3 − 6 x 2 + 9 x; y ′ = 3 ( f ′( x ) + x 2 − 4 x + 3 ) = 3 x 3 + x 2 − x ÷
8
12
24
Do đó hàm số
x = −11
y′ = 0 ⇔ x = 0
x = 2
( 2; +∞ ) .
. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−11;0) và
Câu 6.
(Học Mãi 2019) Cho hàm số
bên. Hỏi đồ thị hàm số
A. 4 .
y = f ( x)
y = f ( x ) − 2x
B. 3 .
y = f ′( x)
có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số
như hình
có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Đặt
g ( x ) = f ( x ) − 2x
⇒ g′ ( x ) = f ′( x) − 2
.
.
Vẽ đường thẳng y = 2 .
20
⇒ phương trình g ′ ( x ) = 0 có 3 nghiệm bội lẻ.
⇒ đồ thị hàm số y = f ( x ) − 2 x có 3 điểm cực trị.
Câu 7.
(THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số
y = f ′( x)
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
nào dưới đây?
A.
( 2 ; 3) .
Ta có
B.
g ′ ( x ) = f ′ ( x − 1) − 1
g ( x ) = f ( x − 1) +
( 0 ; 1) .
( -1 ; 0 ) .
C.
Lời giải
y = f ( x)
liên tục trên ¡ . Hàm số
2019 − 2018 x
2018
đồng biến trên khoảng
D.
( 1 ; 2) .
.
x − 1 ≤ −1 x ≤ 0
⇔
⇔
.
g ′ ( x ) ≥ 0 ⇔ f ′ ( x − 1) − 1 ≥ 0 ⇔ f ′ ( x − 1) ≥ 1
x −1 ≥ 2
x ≥ 3
2019 − 2018 x
g ( x ) = f ( x − 1) +
( -1 ; 0 ) .
2018
Từ đó suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 8.
(Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số
y = f ( x)
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
21
y = −2 f ( x ) + 2019
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
( −4; 2 ) .
( −1; 2) .
( −2; −1) .
( 2; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
y = g ( x ) = −2 f ( x ) + 2019
Xét
.
x = −2
x = −1
′
g ( x) = 0 ⇔
x = 2
′
g ′ ( x ) = ( −2 f ( x ) + 2019 ) = −2 f ′ ( x )
x = 4 .
Ta có
,
Dựa vào bảng xét dấu của
f ′( x)
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số
Câu 9.
y = g ( x)
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
( - 1; 0)
B.
y = f ( x)
y = f ( 3 - x 2 ) + 2018
( 2; 3)
:
nghịch biến trên khoảng
(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số
A.
g′ ( x )
, ta có bảng xét dấu của
C.
( −1; 2 ) .
. Biết đồ thị hàm số
y = f ¢( x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( - 2; - 1)
D.
( 0; 1)
Lời giải
Chọn A
éf ( 3 - x 2 ) + 2018ù¢=- 2 x. f ¢( 3 - x 2 )
ê
ú
û
Ta có ë
.
éx = 0
éx = 0
ê
ê
ê3 - x 2 =- 6 êx = ±3
2
ê
- 2 x. f ¢( 3 - x ) = 0 Û ê
Û ê
2
êx = ±2
3
x
=1
ê
ê
ê
êx = ±1
2
ê
ë
ë3 - x = 2
.
Bảng xét dấu của đạo hàm hàm số đã cho
22
Từ bảng xét dấu suy ra hàm số đồng biến trờn
x
- Ơ
- 3
- 2
( - 1; 0) .
-1
1
0
+Ơ
3
2
f Â( 3 - x 2 )
- 2 xf ¢( 3 - x 2 )
Câu 10.
éx = 0
éx = 0
ê 0
ê
2
ê
+
+±30
3 - x =-+6 0 êx =
2
ê
ê
- 2 x. f ¢( 3 - x ) = 0 Û ê
Û
2
ê
ê3 - x =- 1 êx = ±2
ê
êx = ±1
2
ê
ë
ë3 - x = 2
-
-
+
0
0
0
+
0
-
0
+
0
-
(Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số đa thức
f ( 0) = 0
và đồ thị hàm số
y = f ′( x)
0
f ( x)
0
+
0
0
-
0
-
+
có đạo hàm trên ¡ . Biết
như hình sau.
g ( x ) = 4 f ( x ) + x2
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( 4; +∞ ) .
( 0; 4 ) .
( −∞; −2 ) .
A.
B.
C.
D.
( −2; 0 ) .
Lời giải
Chọn B
h ( x ) = 4 f ( x ) + x2
Xét hàm số
trên ¡ .
f ( x)
h ( x)
h ( 0) = 4 f ( 0) = 0
Vì
là hàm số đa thức nên
cũng là hàm số đa thức và
.
1
h′ ( x ) = 0 ⇔ f ′ ( x ) = − x
h′ ( x ) = 4 f ′ ( x ) + 2 x
2 .
Ta có
. Do đó
23
Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số
y = f ′( x)
và đường thẳng
y=−
1
x
2 , ta có
h′ ( x ) = 0 ⇔ x ∈ { −2;0; 4}
Suy ra bảng biến thiên của hàm số
h ( x)
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
như sau:
g ( x) = h ( x)
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số
Câu 11.
g ( x)
như sau:
đồng biến trên khoảng
( 0; 4 ) .
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f ( x) liên tục trên ¡ có đồ thị hàm số y = f ′( x ) cho
như hình vẽ
g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2020
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;1) .
B. ( −3;1) .
C. (1;3) .
D. ( −2;0) .
Lời giải
24
Chọn A
Ta có đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = f ′( x ) tại các điểm x = −1; x = 1; x = 3 như hình vẽ
sau:
x < −1
−1 < x < 1
f ′( x) > x ⇔
f ′( x) < x ⇔
1 < x < 3 và
x > 3
Dựa vào đồ thị của hai hàm số trên ta có
.
2
g ( x) = 2 f ( 1 − x ) − x + 2 x + 2020
+ Trường hợp 1: x − 1 < 0 ⇔ x < 1 , khi đó ta có
.
g ′( x) = −2 f ′ ( 1 − x ) + 2(1 − x )
Ta có
.
−1 < 1 − x < 1 0 < x < 2
g ′( x) > 0 ⇔ −2 f ′ ( 1 − x ) + 2(1 − x) > 0 ⇔ f ′ ( 1 − x ) < 1 − x ⇔
⇔
1 − x > 3
x < −2 .
0 < x < 1
g ′( x) > 0 ⇔
x < −2 .
Kết hợp điều kiện ta có
g ( x) = 2 f ( x − 1) − x 2 + 2 x + 2020
+ Trường hợp 2: x − 1 > 0 ⇔ x > 1 , khi đó ta có
.
g ′( x) = 2 f ′ ( x − 1) − 2( x − 1)
x − 1 < −1
x < 0
g ′( x) > 0 ⇔ 2 f ′ ( x − 1) − 2( x − 1) > 0 ⇔ f ′ ( x − 1) > x − 1 ⇔
⇔
1 < x − 1 < 3
2 < x < 4 .
Kết hợp điều kiện ta có g ′( x) > 0 ⇔ 2 < x < 4 .
Vậy hàm số
Câu 12.
g ( x) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2020
đồng biến trên khoảng (0;1) .
(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số
g ( x ) = f ( 3x + 1) + 9 x 3 +
A.
( −1;1) .
B.
f ′( x)
có đồ thị như hình bên. Hàm số
9 2
x
2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
( −2;0 ) .
( −∞;0 ) .
C.
Lời giải
D.
( 1;+∞ ) .
25