Chuyên đề 8
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Biện luận m để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện k (hàm số khác)
Câu 1.
(Mã 101 2019) (Mã đề 001) Cho hai hàm số
( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là
và
( C1 )
y=
x − 3 x − 2 x −1
x
+
+
+
x − 2 x −1
x
x + 1 và y = x + 2 − x + m
và
( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của
( C2 )
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
[ 2; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
( 2; +∞ ) .
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
x − 3 x − 2 x −1
x
+
+
+
= x+2 −x+m
x
x +1
Xét phương trình x − 2 x − 1
⇔
m để ( C1 )
D.
( −∞; 2] .
x − 3 x − 2 x −1
x
+
+
+
− x+2 + x =m
x − 2 x −1
x
x +1
(1)
Hàm số
x −3
x − 2 +
x − 3 x − 2 x −1
x
p ( x) =
+
+
+
− x+2 + x =
x − 2 x −1
x
x +1
x −3 +
x − 2
x−2
+
x −1
x−2
+
x −1
x −1
+
x
x −1
+
x
x
−2
khi x ≥ −2
x +1
x
+ 2 x + 2 khi x < −2
x +1
.
1
1
1
1
+
+ 2+
> 0, ∀x ∈ ( −2; +∞ ) \ { −1; 0;1; 2}
2
2
2
( x − 1) x ( x + 1)
( x − 2)
p′ ( x ) =
1
1
1
1
+
+ 2+
+ 2 > 0, ∀x < −2
2
2
2
( x − 2)
x
x
−
1
x
+
1
(
)
(
)
Ta có
nên hàm số
y = p ( x)
Mặt khác ta có
( −∞; −1) , ( −1;0 ) , ( 0;1) , ( 1; 2 ) , ( 2; +∞ ) .
đồng biến trên mỗi khoảng
lim p ( x ) = 2
x →+∞
Bảng biến thiên hàm số
và
y = g ( x)
lim p ( x ) = −∞
x →−∞
:
.
Do đó để
( C1 )
và
( C2 )
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 4
y = p ( x)
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
tại 4 điểm phân biệt ⇔ m ≥ 2 .
Câu 2.
(Mã 103 2019) Cho hai hàm số
y=
x −1
x
x +1 x + 2
+
+
+
x
x + 1 x + 2 x + 3 và y = x + 2 − x − m ( m là tham
( C ) , ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt
số thực) có đồ thị lần lượt là 1
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
( −2; + ∞ ) .
( −∞; − 2] .
( −∞; − 2 ) .
[ −2; + ∞ ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
x −1
x
x +1 x + 2
x −1
x
x +1 x + 2
+
+
+
= x+2 − x−m ⇔
+
+
+
− x + 2 + x = −m ( 1)
x
x +1 x + 2 x + 3
x
x +1 x + 2 x + 3
x −1
x
x +1 x + 2
f ( x) =
+
+
+
− x + 2 + x, x ∈ D = ¡ \ { −3; − 2; − 1; 0}
x
x +1 x + 2 x + 3
Xét
x
x +1 x + 2
x −1
x + x + 1 + x + 2 + x + 3 − 2, x ∈ ( −2; + ∞ ) ∪ D = D1
f ( x) =
x − 1 + x + x + 1 + x + 2 + 2 x + 2, x ∈ ( −∞; − 2 ) ∪ D = D
2
x +1 x + 2 x + 3
x
Ta có
1
1
1
1
+
+
, ∀x ∈ D1
2
2
2
x2 +
x
+
1
x
+
2
x
+
3
(
)
(
)
(
)
f ′( x) =
1
1
1 + 1 +
+
+ 2, ∀x ∈ D2
2
2
2
2
x ( x + 1)
x
+
2
x
+
3
(
)
(
)
Có
Dễ thấy
f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ D1 ∪ D2
, ta có bảng biến thiên
Hai đồ thị cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biện khi và chỉ khi phương trình
phân biệt, từ bảng biến thiên ta có: −m ≥ 2 ⇔ m ≤ −2 .
Câu 3.
(Mã 102 2019) Cho hai hàm số
y=
số thực) có đồ thị lần lượt là ( 1 ) và
nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là
( −∞;3] .
( −∞ ;3) .
A.
B.
C
( 1)
có đúng 4 nghiệm
x
x +1 x + 2 x + 3
+
+
+
x + 1 x + 2 x + 3 x + 4 và y = x + 1 − x + m ( m là tham
( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để ( C1 ) và ( C2 ) cắt
[ 3; +∞ ) .
C.
Lời giải
D.
( 3; +∞ ) .
Chọn C
Điều kiện x ≠ −1; x ≠ −2; x ≠ −3 và x ≠ −4 .
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
x
x +1 x + 2 x + 3
+
+
+
= x +1 − x + m
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
1
1
1
1
1 −
÷+ 1 −
÷+ 1 −
÷+ 1 −
÷= x −1 − x + m
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
1
1
1
1
⇔ x − x +1 + 4 −
+
+
+
÷= m
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
Đặt tập
D1 = ( −1; +∞ )
và
D2 = (−∞; −4) ∪ ( −4; −3) ∪ (−3; −2) ∪ ( −2; −1)
.
1
1
1
1
khi x ∈ D1
3 − x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 ÷ = m,
⇔
1
1
1
1
+
+
+
2 x + 5 −
÷ = m, khi x ∈ D2
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
1
1
1
1
khi x ∈ D1
3 − x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 ÷,
f ( x) =
2 x + 5 − 1 + 1 + 1 + 1 , khi x ∈ D
2
÷
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
Đặt
.
1
1
1
1
+
+
+
khi x ∈ D1
÷ > 0,
2
2
2
2
( x + 1)
( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 ) ÷
⇒ f ′( x) =
1
1
1
1
+
+
+
÷>0, khi x ∈ D2
2 +
2
2
2
2
( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 ) ÷
( x + 1)
.
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
lim f ( x ) = 3 lim f ( x ) = −∞
x →+∞
x →−∞
nên ta có bảng biến thiên
;
Do đó để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
Câu 4.
(Mã 104 2019) Cho hai hàm số
y=
m ≥ 3 ⇒ m ∈ [ 3; +∞ )
.
x − 2 x −1
x
x +1
+
+
+
x −1
x
x + 1 x + 2 và y = x + 1 − x − m ( m là tham
(C ) (C )
(C ) (C )
số thực) có đồ thị lần lượt là 1 và 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để 1 và 2 cắt
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
−3; +∞ )
( −∞; −3) .
( −∞; −3] .
( −3; +∞ ) .
A.
B. [
.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hồnh độ
x − 2 x −1
x
x +1
x − 2 x −1
x
x +1
+
+
+
= x +1 − x − m ⇔
+
+
+
− x + 1 + x = −m
x −1
x
x +1 x + 2
x −1
x
x +1 x + 2
(1)
Số nghiệm của (1) là số giao điểm của
x−2
x − 1 +
x − 2 x −1
x
x +1
F ( x) =
+
+
+
− x +1 + x =
x −1
x
x +1 x + 2
x−2 +
x − 1
x −1
+
x
x −1
+
x
x
+
x +1
x
+
x +1
x +1
−1
,x > − 1
x+2
x +1
+ 2 x + 1, x < −1
x+2
1
1
1
1
+ 2+
+
, x ∈ ( −1; +∞ ) \ { 0;1}
2
2
2
x
x
−
1
x
+
1
x
+
2
(
)
(
)
(
)
F ′( x) =
1
1 + 1 + 1 +
+ 2, x ∈ ( −∞; −1) \ { −2}
2
2
2
2
( x − 1)
x ( x + 1)
x + 2)
(
Ta có
.
lim F ( x ) = +∞; lim F ( x ) = 3
x →−∞
Mặt khác x →+∞
lim+ F ( x ) = +∞; lim− F ( x ) = −∞; lim+ F ( x ) = −∞; lim− F ( x ) = +∞
x →−2
x →−2
x →−1
x →−1
lim F ( x ) = −∞; lim− F ( x ) = +∞; lim+ F ( x ) = −∞; lim− F ( x ) = +∞
x → 0+
x →0
x →1
x →1
.
Bảng biến thiên
Để phương trình có 4 nghiệm thì −m ≤ 3 ⇔ m ≥ −3 .
Câu 5.
x2 −1 x2 − 2 x x2 − 4x + 3 x2 − 6x + 8
+
+
+
y = x+2 −x+m m
x
x −1
x−2
x −3
Cho hai hàm số
và
( là tham số
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng (−15 ; 20)
y=
của tham số m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A. 210 .
B. 85 .
C. 119 .
D. 105 .
Lời giải
Chọn B
x2 −1 x2 − 2 x x2 − 4x + 3 x2 − 6x + 8
+
+
+
= x+2 −x+m
x −1
x−2
x−3
Xét phương trình hoành độ giao điểm x
x2 −1 x2 − 2 x x2 − 4x + 3 x2 − 6x + 8
⇔
+
+
+
− x+2 + x = m
x
x −1
x−2
x −3
(1).
Đặt
Ta có
sau
x2 − 1 x2 − 2 x x2 − 4 x + 3 x2 − 6 x + 8
+
+
+
− x−2 + x
x
x −1
x−2
x −3
.
x − 2 − ( x − 2)
1
1
1
1
g ′( x) = 4 + 2 +
+
+
+
>0
2
2
2
x ( x − 1) ( x − 2) ( x − 3)
x−2
g ( x) =
( −∞ ; 0 ) , ( 0 ;1) , ( 1; 2 ) , ( 2 ; 3) và ( 3 ; + ∞ )
lim g ( x) = −∞
x →−∞
và
nên hàm số y = g ( x) đồng biến trên mỗi khoảng đó.
lim g ( x) = +∞
x →+∞
với mọi x thuộc các khoảng
.
Mặt khác ta có
Bảng biến thiên hàm số y = g ( x )
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y = m luôn cắt đồ thị hàm số y = g ( x) tại năm điểm
phân biệt nên (C1 ) và (C2 ) luôn cắt nhau tại đúng năm điểm phân biệt với mọi giá trị của m . Kết hợp
m ∈ { −14; −13;...;18;19}
điều kiện m nguyên thuộc (−15; 20) nên
. Khi đó tổng tất cả các giá trị m là
S = 15 + 16 + 17 + 18 + 19 = 85 .
Câu 6.
x
x +1 x + 2
+
+
x
x −1
x
x + 1 và y = e + 2020 + 3m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
Cho hai hàm số
lượt là (C1 ) và (C2 ) . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (−2019; 2020) để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau
y=
tại 3 điểm phân biệt?
A. 2692 .
B. 2691 .
C. 2690 .
Lời giải
D. 2693 .
Chọn A
x
x +1 x + 2
+
+
= e x + 2020 + 3m
x
x +1
Xét phương trình hồnh độ giao điểm x − 1
x
x +1 x + 2 x
⇔
+
+
− e − 2020 = 3m
x −1
x
x +1
(1).
Đặt
g ( x) =
x
x +1 x + 2 x
+
+
− e − 2020
x −1
x
x +1
.
g ′( x) = −
Ta có
( 0;1)
và
1
1
1
− 2−
− ex < 0
2
( x − 1)
x ( x + 1) 2
( 1; +∞ )
( −∞; −1) , ( −1;0 ) ,
với mọi x thuộc các khoảng sau
nên hàm số y = g ( x) nghịch biến trên mỗi khoảng đó.
lim g ( x) = −2017
lim g ( x ) = −∞
x →−∞
và x→+∞
.
Mặt khác ta có
Bảng biến thiên hàm số y = g ( x )
Do đó để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có ba
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = 3m cắt đồ thị hàm số y = g ( x)
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
3m ≥ −2017 ⇔ m ≥ −
Do m nguyên thuộc (−2019; 2020) nên
thỏa mãn.
Câu 7.
2017
≈ −672,3
3
.
m ∈ { −672; −671;...; 2019}
. Vậy có tất cả 2692 giá trị m
y = ( 2 x 2 + 1)
m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hai hàm số
y=
A.
11
1
−
+ 11 + m
3x − 4 2 − x
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
( −∞;0 ) .
B.
( −∞;1] .
C.
Lời giải
( −∞;1) .
D.
x −1
và
( −∞; 2] .
Chọn C
( 2x
2
+ 1) x − 1 =
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
x −1 ≥ 0
x ≥ 1
4
4
⇔ x ≠
x ≠
3
3
x ≠ 2
x ≠ 2
Điều kiện:
Ta có:
11
1
2
( *) ⇔ ( 2 x + 1) x − 1 − 3x − 4 + 2 − x − 11 = m
11
1
−
+ 11 + m
3x − 4 2 − x
( *)
4
11
1
[ 1; + ∞ ) \ ; 2
+
− 11
3
3x − 4 2 − x
Xét hàm số
trên
4 4
1; ÷, ; 2 ÷, ( 2; +∞ )
f ( x)
Nhận thấy, hàm số
liên tục trên các khoảng 3 3
f ( x ) = ( 2 x 2 + 1) x − 1 −
11
1
′
f ′( x) = ( 2 x 2 + 1) x − 1 −
+
− 11÷
3x − 4 2 − x
Ta có,
= 4 x x − 1 + ( 2 x 2 + 1)
10 x 2 − 8 x + 1
33
1
1
33
1
=
+
+
>0
+
+
2
2
2
2
2 x − 1 ( 3x − 4 )
2 x −1
( 2 − x)
( 3x − 4 ) ( 2 − x )
4
∀x ∈ [ 1; + ∞ ) \ ; 2
3
Suy ra, hàm số
Bảng biến thiên
f ( x)
đồng biến trên
[ 1; + ∞ ) \
4
; 2
3 .
với
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hai hàm số
y = ( 2 x 2 + 1)
x −1
và
y=
11
1
−
+ 11 + m
3x − 4 2 − x
m ∈ ( −∞;1]
cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi
.
Câu 8.
y=
x −1
x
x +1 x + 2
+
+
+
1− x
x
x + 1 x + 2 x + 3 và y = 2 + 2m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
Cho hai hàm số
lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng năm
điểm phân biệt là
( 2; +∞ ) .
( −∞; 2] .
( −∞; 2 ) .
( −∞; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
x −1
x
x +1 x + 2
+
+
+
= 21− x + 2m
x +1 x + 2 x + 3
Xét phương trình hồnh độ giao điểm x
⇔
Đặt
x
x + 1 x + 2 x + 3 1− x
+
+
+
− 2 = 2m
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
.
g ( x) =
x
x + 1 x + 2 x + 3 1− x
+
+
+
−2
x +1 x + 2 x + 3 x + 4
.
g ′( x) =
Ta có
1
1
1
1
+
+
+
+ 21− x ln 2 > 0
2
2
2
2
x ( x + 1)
( x + 2 ) ( x + 3)
( −∞; −3) , ( −3; −2 ) ( −2; −1) , ( −1;0 ) và ( 0; +∞ ) nên hàm số
với mọi x thuộc các khoảng sau
y = g ( x) đồng biến trên mỗi khoảng đó
lim g ( x) = 4
x →+∞
và và
Mặt khác ta có
Bảng biến thiên hàm số y = g ( x)
lim g ( x) = −∞
x →−∞
.
Do đó để
( C1 )
và
( C2 )
cắt nhau tại đúng năm điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có 5
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y = g ( x )
tại 5 điểm phân biệt khi và chỉ khi 2m < 4 ⇔ m < 2
Câu 9.
Cho hai hàm số
y=
x
x −1
x−2
+ 2
+ 2
x − 1 x − 2 x x − 4 x + 3 và y = x − x + 1 + m ( m là tham số thực) có đồ
2
( −20; 20 ) để (C1 ) và (C2 ) cắt
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Số các giá trị m nguyên thuộc khoảng
nhau tại năm điểm phân biệt là
A. 22 .
B. 39 .
C. 21 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn C
x
x −1
x−2
+ 2
+ 2
= x − x +1 + m
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm x − 1 x − 2 x x − 4 x + 3
x
x −1
x−2
+ 2
+ 2
− x + x +1 = m
x −1 x − 2x x − 4x + 3
(1).
x
x −1
x−2
g ( x) = 2
+ 2
+ 2
− x + x +1
x − 1 x − 2 x x − 4x + 3
Đặt
.
⇔
2
g ′( x) =
− x2 −1
+
− x2 + 2x − 2
+
− x2 + 4 x − 5
−1 +
( x − 1) ( x − 2 x ) ( x − 4 x + 3)
Ta có
− x 2 − 1 − ( x − 1)2 − 1 − ( x − 2)2 − 1 x + 1 − x + 1
=
+
+
+
<0
2
2
2
2
2
2
x
+
1
x
−
1
x
−
2
x
x
−
4
x
+
3
(
) (
) (
)
2
2
2
2
2
2
x +1
x +1
( −∞; −1) , ( −1;0 ) , ( 0;1) , ( 1; 2 ) , ( 2;3) và ( 3; +∞ ) nên hàm số
với mọi x thuộc các khoảng sau
y = g ( x) nghịch biến trên mỗi khoảng đó.
lim g ( x ) = +∞
x →−∞
và và
lim g ( x ) = 1
x →+∞
.
Mặt khác ta có
Bảng biến thiên hàm số y = g ( x )
Do đó để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng năm điểm phân biệt thì phương trình (1) phải có năm
nghiệm phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = g ( x)
m ∈ { −19; −18;...;0;1}
tại năm điểm phân biệt khi m ≤ 1 , do m nguyên thuộc (−20; 20) nên
. Vậy
m
có tất cả 21 giá trị thỏa mãn.
Câu 10.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4 − ( m + 2 ) x 3 + x 2 + ( m 2 − 1) x ≥ 0
nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ . Số phần tử của tập S là
B. 2 .
A. 3 .
D. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn D
f ( x ) = m 2 x 4 − ( m + 2 ) x 3 + x 2 + ( m 2 − 1) x
Đặt
Ta có
f ( x ) = m 2 x 4 − ( m + 2 ) x3 + x 2 + ( m 2 − 1) x = x m 2 x 3 − ( m + 2 ) x 2 + x + ( m 2 − 1)
. Giả sử
2 3
2
2
x = 0 khơng phải là nghiệm của phương trình g ( x ) = m x − ( m + 2 ) x + x + ( m − 1) = 0 thì hàm
số
f ( x ) = m2 x 4 − ( m + 2 ) x3 + x 2 + ( m2 − 1) x
sẽ đổi dấu khi qua điểm x = 0 , nghĩa là
m 2 x 4 − ( m + 2 ) x 3 + x 2 + ( m 2 − 1) x ≥ 0
khơng có nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ .
Do đó, để u cầu bài tốn được thỏa mãn thì một điều kiện cần là
g ( x ) = m 2 x 3 − ( m + 2 ) x 2 + x + ( m 2 − 1) = 0
2
phải có nghiệm x = 0 , suy ra m − 1 = 0 ⇔ m = ±1
Điều kiện đủ:
Với
m = 1, f ( x ) = x 4 − 3x 3 + x 2 = x 2 ( x 2 − 3x + 1)
m 2 x 4 − ( m + 2 ) x 3 + x 2 + ( m 2 − 1) x ≥ 0
Câu 11.
khi đó
f ( 1) = −1 < 0
không thỏa mãn điều kiện
nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ . (loại)
Với
m = 1, f ( x ) = x 4 − x 3 + x 2 = x 2 ( x 2 − x + 1) ≥ 0 x ∈ ¡
,
.
Vậy
S = { −1}
.
( x − 1) ( x + 2 ) ( ax 2 + bx + 2 ) ≥ 0 nghiệm
Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) để bất phương trình
đúng với mọi x ∈ ¡
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
Lời giải
D. 1 .
Chọn C
Đặt
f ( x ) = ( x − 1) ( x + 2 ) ( ax 2 + bx + 2 )
g ( x ) = ( x + 2 ) ( ax 2 + bx + 2 ) = 0
x
=
1
Giả sử
không phải là nghiệm của phương trình
thì hàm số
f ( x ) = ( x − 1) ( x + 2 ) ( ax 2 + bx + 2 )
sẽ đổi dấu khi qua điểm x = 1 , nghĩa là
( x − 1) ( x + 2 ) ( ax 2 + bx + 2 ) ≥ 0
khơng có nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ .
Do đó, để u cầu bài tốn được thỏa mãn thì một điều kiện cần là
g ( x ) = ( x + 2 ) ( ax 2 + bx + 2 ) = 0
Lí luận tương tự có
4a − 2b + 2 = 0 (2)
có nghiệm x = 1 suy ra a + b + 2 = 0 (1)
h ( x ) = ( x − 1) ( ax 2 + bx + 2 ) = 0
cũng phải nhận x = −2 là nghiệm, suy ra
a + b + 2 = 0
a = −1
⇔
b = −1
Từ (1) và (2) ta có hệ 4a − 2b + 2 = 0
Điều kiện đủ:
a = −1
2
2
f ( x ) = ( x − 1) ( x + 2 ) − x 2 − x + 2 = − ( x − 1) ( x + 2 ) ≤ 0 x ∈ ¡
b
=
−
1
Với
có
,
.
Vậy khơng tồn tại cặp số thực (a; b) nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
(
)
Câu 12.
( a; b ) để bất phương trình ( x − 1) ( x − a ) ( x 2 + x + b ) ≥ 0 nghiệm đúng
Trong số các cặp số thực
với mọi x ∈ ¡ , tích ab nhỏ nhất bằng
A.
−
1
4.
1
C. 4 .
Lời giải
B. −1 .
Chọn C
Đặt
f ( x ) = ( x − 1) ( x − a ) ( x 2 + x + b )
và
D. 1 .
g ( x ) = ( x − a ) ( x2 + x + b )
g ( x ) = ( x − a ) ( x2 + x + b ) = 0
Giả sử x = 1 khơng phải là nghiệm của phương trình
thì hàm số
f ( x ) = ( x − 1) ( x − a ) ( x 2 + x + b )
( x − 1) ( x − a ) ( x 2 + x + b ) ≥ 0
sẽ đổi dấu khi qua điểm x = 1 , nghĩa
không có nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡ .
Do đó u cầu bài tốn được thỏa mãn thì một điều kiện cần là
g ( x ) = ( x − a ) ( x2 + x + b ) = 0
có
a = 1
2
2
x + x + b ≥ 0, ∀x ∈ ¡
x
=
1
nghiệm
suy ra hoặc
hoặc là phương trình x + x + b = 0 có hai
nghiệm x = 1 và x = a
a = 1
a = 1
a = 1
⇔ 1 > 0
⇔
2
1
x + x + b ≥ 0, ∀x ∈ R
∆ = 1 − 4b ≤ 0
b ≥ 4
Trường hợp 1:
2
Trường hợp 2: phương trình x + x + b = 0 có hai nghiệm x = 1 và x = a
2
2
Ta thay x = 1 vào phương trình x + x + b = 0 có 1 + 1 + b = 0 ⇒ b = −2 . Với b = −2 có phương
x =1
x2 + x + b = 0 ⇔ x2 + x − 2 = 0 ⇔
x = −2
trình
Vì x = a cũng là nghiệm của phương trình nên a = −2 .
a = 1
1
1
1 ⇒ ab ≥
4
ab =
b ≥ 4
4
Trong trường hợp 1:
suy ra tích ab nhỏ nhất khi
1
1
a = 1, b =
ab =
4 , tích
4 thì bất phương trình đã cho tương đương với
Và với
2
1
1
2
( x − 1) ( x − 1) x 2 + x + ÷ ≥ 0 ⇔ ( x − 1) x + ÷ ≥ 0
4
2
thỏa mãn với mọi x ∈ ¡ (nhận)
1
ab = 4 >
4
Trong trường hợp 2: Tích
Vậy tích ab nhỏ nhất khi
ab =
1
4.
7
5
3
y = x − 2 − x − 2m m
Câu 13. Cho 2 hàm số y = x + x + x + 3m − 1 và
( là tham số thực) có đồ thị lần
lượt là
( C1 ) , ( C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của
A. m ∈ ¡ .
B.
m ∈ ( 2; +∞ )
.
m để ( C1 ) cắt ( C2 ) là
m ∈ ( −∞; 2 )
m ∈ [ 2; +∞ )
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
x 7 + x 5 + x 3 + 3m − 1 = x − 2 − x − 2m ⇔ x 7 + x 5 + x 3 − x − 2 + x = −5m + 1 (1)
Xét hàm số
f ( x) = x 7 + x 5 + x 3 − x − 2 + x
x 7 + x 5 + x 3 + 2
f ( x) = 7
5
3
x + x + x + 2 x − 2
Ta có
.
.
khi x ∈ [ 2; +∞ )
khi x ∈ ( −∞; 2 )
.
7 x 6 + 5 x 4 + 3 x 2 > 0
khi x ∈ ( 2; +∞ )
f ′( x) = 6
4
2
7 x + 5 x + 3 x + 2 > 0 khi x ∈ ( −∞; 2 ) .
lim f ( x ) = −∞
x →−∞
;
lim f ( x ) = +∞
x →+∞
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
thì m ∈ ¡ .
( 1)
(C ) (C )
ln có nghiệm với mọi m ∈ ¡ .Vậy để 1 cắt 2
[ −2019; 2019] để phương trình
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
(
)
(
)
3 + x 2 3 + x − m + 1 − x 5 1 − x + 2m = 4 − x 2 − 2 x + 3
A. 2019 .
B. 4032 .
C. 4039 .
có nghiệm thực?
D. 4033 .
Lời giải
Chọn B
x ∈ [ −3;1]
Đk:
.
Phương trình đã cho
Đặt
⇔ 11 − 3x − 4
t = 2 1− x − 3 + x = g ( x)
, với
( 3 + x) ( 1− x) + m ( 2
)
1− x − 3 + x = 0
x ∈ [ −3;1] ⇒ 11 − 3 x − 4
( 3 + x) (1− x)
. (*)
= t2 + 4
.
−1
1
−
< 0, ∀x ∈ ( −3;1)
g ( x)
( −3;1) .
1− x 2 3 + x
Có
. Suy ra
nghịch biến trên khoảng
⇒ min g ( x ) = g ( 1) = −2 max g ( x ) = g ( −3) = 4 ⇒ t ∈ [ −2; 4 ]
[ −3;1]
: [ −3;1]
.
2
Từ (*) ⇒ t + mt + 4 = 0 .
g′ ( x) =
Nếu t = 0 ⇒ 0 + 4 = 0 (vơ lí).
−t 2 − 4
4
m=
= −t − = f ( t )
t ∈ [ −2; 4] \{0}
t
t
Nếu
, ta có
.
4 − t2
, f ′ ( t ) = 0 ⇔ t = ±2
2
t
Có
.
Bảng biến thiên
f ′( t ) =
m ≥ 4
Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi m ≤ −4 .
Do đó
m ∈ [ −2019; 2019]
m ≥ 4
⇒ m ∈ { −2019; − 2018;....; − 4; 4;...; 2018; 2019}
m
≤
−
4
m ∈ ¢
Vậy có
Câu 15.
( 2019 − 4 + 1) .2 = 4032
.
giá trị nguyên của tham số thực m .
(Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Tập hợp tất cả các số thực của tham số m
để phương trình
x 6 + 6 x 4 − m3 x3 + ( 15 − 3m 2 ) x 2 − 6mx + 10 = 0
có đúng hai nghiệm phân biệt
1
; 2
thuộc đoạn 2 là:
A.
2
5
2.
7
≤m<3
B. 5
.
11
C. 5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
x 6 + 6 x 4 − m3 x3 + ( 15 − 3m 2 ) x 2 − 6mx + 10 = 0
⇔ ( x 2 + 2 ) + 3 ( x 2 + 2 ) = ( mx + 1) + 3 ( mx + 1)
3
3
⇔ f ( x 2 + 2 ) = f ( mx + 1) (*)
Với
f ( t ) = t 3 + 3t
Hàm số
f ( t)
. Do
f ' ( t ) = 3t 2 + 3 > 0, ∀t ∈ ¡
2
đồng biến trên ¡ . Nên (*) ⇔ x + 2 = mx + 1
⇔ x 2 − mx + 1 = 0 ⇔ m =
Xét hàm số
g ( x) =
x2 + 1
x .
x2 + 1
x trên
1
2 ; 2
D.
0
9
4.
Ta có:
g '( x) = 1−
1
⇒ g ' ( x ) = 0 ⇔ x = 1.
x2
Bảng biến thiên.
1
; 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc 2
khi và chỉ khi
Câu 16.
2
5
2.
(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong
( C1 ) : y = 2 +
A. 35.
2
x − 10 và ( C2 ) : y = 4 x − m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ dương?
B. 37.
C. 36.
D. 34.
Lời giải.
ChọnC
x ≠ 10
m
x ≥ 4
Điều kiện:
.
( 0; +∞ ) \ { 10} , phương trình hồnh độ giao điểm của ( C1 ) và ( C2 ) là
Xét trên
2
2
2 x − 18
2+
= 4x − m ⇔ m = 4x −
÷
x − 10
x − 10 .
2
2 x − 18
g ( x) = 4x −
÷
x − 10 với x ∈ ( 0; +∞ ) \ { 10} .
Đặt
2 x − 18
−4 x + 34
g ′ ( x ) = 4 1 +
÷ g ′′ ( x ) =
3
4
( x − 10 ) ÷
( x − 10 ) .
;
Ta có:
g′( x)
có bảng biến thiên như sau
Suy ra phương trình
α ∈ ( 9, 22;10 )
g′ ( x ) = 0
17
α ∈ ;10 ÷
2
. Lại có g ′ ( 9, 22 ) > 0 nên
có một nghiệm duy nhất
. Ta có bảng biến thiên của
Từ đó suy ra phương trình
m = g ( x)
g ( x)
trên
( 0; +∞ ) \ { 10} :
có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
−81
< m < g(α)
25
.
4 x < 40
2
2 x − 18
3 < x − 10 ÷
9, 22;10 )
(
nên g ( x ) < 37 ⇒ g ( α ) ∈ ( 36;37 ) .
Trên khoảng
thì
Vậy những giá trị m nguyên dương thỏa mãn yêu cẩu bài tốn là 1; 2; 3; …; 36 hay có 36 giá trị
của m cần tìm.
Câu 17.
(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f ( x) = ( x − 1).( x − 2)...( x − 2020). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
[ −2020; 2020]
A. 2020.
để phương trình f ′( x) = m. f ( x) có 2020 nghiệm phân biệt?
B. 4040.
C. 4041.
D. 2020.
Lời giải
Chọn B
Ta có nhận xét: khi f ( x ) = 0 thì phương trình f ′( x) = m. f ( x) vơ nghiệm.
Do đó:
f ′( x ) = m. f ( x) ⇔ m =
Xét hàm số
g ( x) =
g ′( x) =
Ta có
f ′( x)
1
1
1
1
=
+
+
+K +
f ( x) x − 1 x − 2 x − 3
x − 2020 .
−1
( x − 1)
Bảng biến thiên:
f ′( x)
.
f ( x)
2
+
−1
( x − 2)
2
+
−1
( x − 3)
2
+K +
−1
( x − 2020 )
2
< 0, ∀x ∈ ¡ \ { 1; 2;3...; 2020}
Dựa vào BBT, phương trình f ′( x) = m. f ( x) có 2020 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m > 0 hoặc
m < 0.
[ −2020; 2020] nên
Kết hợp với điều kiện m là số nguyên thuộc
m ∈ { n ∈ ¢ | −2020 ≤ n ≤ 2020, n ≠ 0} .
Vậy có tất cả 4040 giá trị m thỏa u cầu bài tốn.
(ĐHQG
Câu 18.
Hà
Nội
-
2020)
Cho
phương
trình
3
4 cos3 x − 12 cos 2 x − 33cos x = 4 m + 3 3cos 2 x + 9 cos x + m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2π
0;
tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc 3 .
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Lời giải
Chọn A
2π
1
1
2π
x ∈ 0; ⇒ t ∈ − ;1
t ∈ − ;1
x ∈ 0;
3
2 , với mỗi
2 chỉ có một
3
Đặt t = cos x với
4t 3 − 12t 2 − 33t = 4m + 3 3t 2 + 9t + m ( 1)
3
Ta có
1
t ∈ − ;1
2
Bài tốn trở thành tìm m để phương trình (1) có nghiệm duy nhất
4t 3 − 12t 2 − 33t = 4m + 3u 4t 3 = 12t 2 + 33t + 4m + 3u
3 2
u = 3t + 9t + m ⇒
⇒
3
2
3
2
u = 3t + 9t + m
4u = 12t + 36t + 4m
Đặt
(
)
(
⇒ 4t 3 − 4u 3 = 3u − 3t ⇔ ( t − u ) 4t 2 + 4ut + 4u 2 + 3 = 0 ⇔ u = t , 4t 2 + 4ut + 4u 2 + 3 > 0
1
t
∈
− 2 ;1
3
2
m
=
t
−
3
t
−
9
t
m
Ta tìm để phương trình
có nghiệm duy
t = −1(l )
g ( t ) = t 3 − 3t 2 − 9t ⇒ g ' ( t ) = 3t 2 − 6t − 9 ⇒ g ' ( t ) = 0 ⇔
t = 3 (l )
Xét
29
1
g ( 1) ≤ m ≤ g − ÷ ⇔ − 11 ≤ m ≤
8 vậy có 15 giá trị nguyên của m.
2
Vậy
)
x−2
3
1
y=
− + 4m − 2020
x và
x−2 x
Câu 19. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai hàm số
, Tổng tất các
các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất là
A. 506 .
B. 1011 .
C. 2020 .
D. 1010 .
y = ln
Lời giải
Chọn A
+ Phương trình hồnh độ điểm chung của hai đồ thị hàm số là
x−2
3
1
x−2
3
1
ln
=
− + 4m − 2020 ⇔ ln
−
+ = 4m − 2020 (*)
x
x−2 x
x
x−2 x
Đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi (*) có duy nhất một
nghiệm.
3
1
g1 ( x) = ln( x − 2) − ln x − x − 2 + x khi x > 2
x−2
3
1
3
1
y = ln
−
+ = g 2 ( x) = ln(2 − x) − ln x −
+
khi 0 < x < 2
x
x−2 x
x−2 x
3
1
g3 ( x) = ln(2 − x) − ln(− x) − x − 2 + x khi x < 0
+ Xét hàm số
/
1
1
3
1
4( x 2 − 1)
g
(
x
)
=
−
+
−
=
1
x − 2 x ( x − 2)2 x 2 x 2 ( x − 2)2
−1 1
3
1
4( x 2 − 1)
/
− +
−
=
g 2 ( x) =
2 − x x ( x − 2) 2 x 2 x 2 ( x − 2)2
/
−1 1
3
1
4( x 2 − 1)
− +
−
=
g 3 ( x) =
2 − x x ( x − 2) 2 x 2 x 2 ( x − 2)2
Ta có
bảng biến thiên hàm số như sau
khi x > 2
khi 0 < x < 2
khi x < 0
x = −1
y=0⇔
x =1
, do vậy
+ Qua bảng biến thiên này ta có (*) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m = 506 ∈ Z
4m − 2020 = 4
⇔
4m − 2020 = ln 3
m = 2020 + ln 3 ∉ Z
4
+ Tư đây yêu cầu bài toán xãy ra khi và chỉ khi m = 506 .
Câu 20.
y = ( x + 1) ( 2 x + 1) ( 3 x + 1) ( m + 2 x )
(Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hai hàm số
;
y = −12 x 4 − 22 x 3 − x 2 + 10 x + 3 có đồ thị lần lượt là ( C1 ) , ( C2 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m trên đoạn
A. 4040 .
[ −2020; 2020]
để
( C1 )
B. 2020 .
cắt
( C2 )
tại 3 điểm phân biệt?
C. 2021 .
D. 4041 .
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị
( C1 )
và
( C2 ) :
( x + 1) ( 2 x + 1) ( 3 x + 1) ( m + 2 x ) = −12 x 4 − 22 x3 − x 2 + 10 x + 3
Để đồ thị
( C1 )
cắt
( C2 )
(1)
tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt.
1 1
x ∈ −1; − ; −
2 3 : Khơng là nghiệm của phương trình (1).
Với
1 1
x ∉ −1; − ; −
2 3 ta có:
Với
−12 x 4 − 22 x 3 − x 2 + 10 x + 3
1
1
1
− 2 x ⇔ m = −2 x − 2 x +
+
+
( 1) ⇔ m =
x + 1 2 x + 1 3x + 1
( x + 1) ( 2 x + 1) ( 3x + 1)
Xét hàm số
f ( x ) = −2 x − 2 x +
f ′ ( x ) = −2 −
Suy ra:
2x
x2
−
1
1
1
∀x ∈ ¡
+
+
x + 1 2 x + 1 3x + 1 ,
1
( x + 1)
2
−
2
( 2 x + 1)
2
−
.
1 1
\ −1; − ; −
2 3 .
3
( 3x + 1)
2
.
1
2
3
−
−
khi x ∈ ( 0; +∞ )
2
2
2
−4 −
x
+
1
2
x
+
1
3
x
+
1
(
)
(
)
(
)
f ′( x) =
2
3
1 1
− 1 −
−
khi x ( −∞; 0 ) \ −1; − ; −
2
2
2
( x + 1)
2 3
f ′( x)
( 2 x + 1) ( 3x + 1)
Ta có:
và
khơng xác
định tại x = 0 .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt thì m ≥ 0 . Do đó có
2021 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 21.
(Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số
(d ) : y = 2 x ( m là tham số thực).
Số giá trị nguyên của
A. 15 .
m ∈ [ −15;15]
B. 30 .
(x
y=
2
− 2 x + m ) − 3x − m
2
x −3
(C )
và đường thẳng
để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C ) tại bốn điểm phân biệt là
C. 16 .
D. 17 .
Lời giải
Chọn A
Xét pt hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
(x
2
− 2 x + m ) − 3x − m
2
x −3
= 2 x ⇔ ( x 2 − 2 x + m ) − 3x − m = 2 x 2 − 6 x ( x ≠ 3 )
2
⇔ ( x 2 − 2 x + m ) = 2 x 2 − 3 x + m ( x ≠ 3)
2
2
Đặt: x − 2 x + m = t ta được hệ:
( *)
x2 − 2x + m = t
x2 − 2x − t + m = 0
⇔ 2 2
2
2
t = 2 x − 3x + m
2 x − t − 3x + m = 0
t = x
⇒ x 2 − t 2 − x + t = 0 ⇒ ( x − t ) ( x + t − 1) = 0 ⇒
t = 1 − x
x 2 − 3 x + m = 0 ( 1)
x2 − 2x + m = x
⇔ 2
2
x − 2x + m = 1 − x
x − x + m − 1 = 0 ( 2 )
Suy ra:
⇔ ( *)
⇔ ( 1) , ( 2 )
YCBT
phải có 4 nghiệm phân biệt khác 3
đều phải có hai nghiệm pb khác 3 và
các nghiệm của chúng không trùng nhau.
9
9 − 4m > 0
m < 4
m < 1, 25
3
3 − 3.3 + m ≠ 0
m ≠ 0
⇔
⇔ m ≠ 0 ( **)
1 − 4 ( m − 1) > 0
m < 5
m ≠ −5
32 − 3 + m − 1 ≠ 0
4
m ≠ −5
( 1) , ( 2 ) đều có hai nghiệm pb khác 3 khi:
x 2 − 3x + m = 0
(- 1) , ( 2 ) khơng có nghiệm trùng nhau ⇔ Hệ: x 2 − x + m − 1 = 0 Vô nghiệm
2 x − 1 = 0
⇔ 2
x − 3x + m = 0 Vô nghiệm
1
x =
⇔
2
x 2 − 3x + m = 0
Vô nghiệm
2
1
1
⇔ ÷ − 3. ÷+ m ≠ 0
2
2
5
⇔ m ≠ ( ***)
4
Vậy số giá trị nguyên của
Câu 22.
m ∈ [ −15;15]
đồng thời thỏa mãn
( **)
và
( ***)
y = x 6 + 6 x 4 + 6 x 2 + 1 và
(Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hai hàm số
y = x3 m − 15 x ( m + 3 − 15 x )
có đồ thị lần lượt là
( C1 )
và
( C2 ) . Gọi
là 15.
S là tập hợp tất cả các giá
[ −2019; 2019] để ( C1 ) và ( C2 ) cắt nhau tại hai điểm phân
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
B. 2005 .
A. 2006 .
C. 2007 .
Lời giải
D. 2008 .
Chọn A
Ta biết
( C1 )
cắt
( C2 )
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
x 6 + 6 x 4 + 6 x 2 + 1 = x 3 m − 15 x ( m + 3 − 15 x )
Điều kiện:
m − 15 x ≥ 0 ⇔ m ≥ 15 x ( *)
( 1)
có hai nghiệm phân biệt.
.
( 1) vô nghiệm. Suy ra x ≠ 0 .
Nếu x = 0 thì phương trình
1
( 1) ⇔ x3 + 6 x 2 + 6 x + 3 = m − 15x ( m + 3 − 15x )
x
Khi đó
3
1
1
⇔ x + ÷ + 3 x + ÷=
x
x
(
m − 15 x
)
3
+ 3 m − 15 x
.
f ( t ) = t + 3t
Xét hàm số
. Tập xác định D = ¡ .
2
f ′ ( t ) = 3t + 3 > 0, ∀t ∈ ¡
f ( t ) = t 3 + 3t
. Suy ra hàm số
đồng biến trên ¡ .
1
( 1) ⇔ x + = m − 15 x ( 2 )
x
Do đó
.
1
x<0⇒ x+ <0
⇒ Phương trình ( 2 ) vơ nghiệm ⇒ x > 0 .
x
Nếu
3
m > 0
1
1
1
x+ >0
2 ) ⇔ x 2 + 2 + 2 = m − 15 x ⇔ m = x 2 + 2 + 2 + 15 x
(
x
x
x
Khi đó
nên
.
1
2
g ( x ) = x 2 + 2 + 2 + 15 x, x > 0 g ′ ( x ) = 2 x − 3 + 15
x
x
Đặt
.
.
1
x=
g′ ( x ) = 0
2 trên khoảng ( 0; +∞ ) .
Phương trình
có một nghiệm
Bảng biến thiên
m>
( 1)
Suy ra
55
4 ( thỏa m > 0 ).
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
m ∈ [ −2019; 2019]
m ∈ [ 14; 2019]
Kết hợp với m nguyên và
ta có được m nguyên và
.
Khi đó S có 2019 − 14 + 1 = 2006 phần tử.
Dạng 2. Tương giao hàm hợp, hàm ẩn
Câu 1.
(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số
Số nghiệm thuộc đoạn
A. 4 .
[ −π ; 2π ]
f ( x)
có bảng biến thiên như sau:
của phương trình
B. 6 .
2 f ( sin x ) + 3 = 0
C. 3 .
Lời giải
là
D. 8 .
Chọn B
x ∈ [ −π ; 2π ]
t ∈ [ −1;1]
Đặt t = sin x . Do
nên
.
Khi đó ta có phương trình
2 f ( t) +3 = 0 ⇔ f ( t) = −
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
t = b ∈ ( 0;1)
3
2.
f ( t) = −
3
2 có 2 nghiệm t = a ∈ ( −1;0 ) và
.
Trường hợp 1:
t = a ∈ ( −1; 0 )
Ứng với mỗi giá trị
Trường hợp 2:
t ∈ ( −1;0 )
thì phương trình có 4 nghiệm −π < x1 < x2 < 0 < π < x3 < x4 < 2π .
t = b ∈ ( 0;1)
Ứng với mỗi giá trị
t ∈ ( 0;1)
thì phương trình có 4 nghiệm 0 < x5 < x6 < π .
Hiển nhiên cả 6 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm
Câu 2.
thuộc đoạn
(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số
f ( x)
[ −π ; 2π ]
có bảng biến thiên như sau
5π
0; 2
f ( sin x ) = 1
Số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A. 7 .
B. 4 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn C
5π
x ∈ 0; ⇒ t ∈ [ −1;1]
2
Đặt t = sin x ,
Khi đó phương trình
f ( sin x ) = 1
trở thành
D. 6 .
f ( t ) = 1, ∀t ∈ [ −1;1]
Đây là phương trình hồnh độ giao điểm của hàm số
y = f ( t)
và đường thẳng y = 1 .
t = a ∈ ( −1;0 )
f ( t) =1⇒
t = b ∈ ( 0;1) .
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
t = a ∈ ( −1;0 )
Trường hợp 1:
Ứng với mỗi giá trị
π < x1 < x2 < 2π .
Trường hợp 2:
t ∈ ( −1;0 )
thì phương trình sin x = t có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
t = b ∈ ( 0;1)
Ứng với mỗi giá trị
t ∈ ( 0;1)
thì phương trình có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn
5π
;
2
Hiển nhiên cả 5 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
5π
0;
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn 2 .
0 < x3 < x4 < π ; 2π < x5 <
Câu 3.
(Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 8 .
B. 5 .
f ( x3 f ( x) ) + 1 = 0
C. 6 .
Lời giải
là
D. 4 .
Chọn
C.
x = 0
f ( x) = 0
x 3 f ( x) = 0
3
3
3
f ( x f ( x ) ) + 1 = 0 ⇔ f ( x f ( x ) ) = −1 ⇔ x f ( x ) = a > 0 ⇔ f ( x) = a (do x ≠ 0)
x3
x 3 f ( x) = b > 0
f ( x) = b (do x ≠ 0)
x3
f ( x) = 0 có một nghiệm dương x = c .
Xét phương trình
Đặt
f ( x) =
g ( x) = f ( x) −
g ′( x ) = f '( x) +
k
x 3 với x ≠ 0, k > 0 .
k
x3 .
3k
x4 .
′
Với x > c , nhìn hình ta ta thấy f ( x) > 0
⇒ g ′( x) = f ′( x) +
3k
>0
x4
⇒ g ( x) = 0 có tối đa một nghiệm.
g (c) < 0
lim g ( x) = +∞
( c; +∞ )
Mặt khác x→+∞
và g ( x) liên tục trên
⇒ g ( x ) = 0 có duy nhất nghiệm trên ( c; +∞ ) .
Với 0 < x < c thì
f ( x) < 0 <
k
x 3 ⇒ g ( x) = 0 vô nghiệm.
′
Với x < 0 , nhìn hình ta ta thấy f ( x) > 0
⇒ g ( x) = 0 có tối đa một nghiệm.
⇒ g ′( x) = f ′( x) +
3k
>0
x4
lim− g ( x) > 0
x →0
lim g ( x) = −∞
( −∞;0 ) .
Mặt khác x→−∞
và g ( x) liên tục trên
⇒ g ( x ) = 0 có duy nhất nghiệm trên ( −∞; 0 ) .
¡ \ { 0}
Tóm lại g ( x) = 0 có đúng hai nghiệm trên
.
a
b
f ( x) = 3 f ( x ) = 3
x ,
x có 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác c .
Suy ra hai phương trình
Vậy phương trình
Câu 4.
f ( x3 f ( x) ) + 1 = 0
(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số
có đúng 6 nghiệm.
f ( x)
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 6 .
B. 4 .
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
f ( x3 f ( x ) ) + 1 = 0
là
C. 5 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn A
f ( x3 f ( x ) ) + 1 = 0 ⇔ f ( x3 f ( x ) )
Dựa vào đồ thị, ta thấy
x 3 f ( x ) = a ∈ ( −6; −5 )
= −1 ⇔ x 3 f ( x ) = b ∈ ( −3; −2 )
3
x f ( x ) = 0
( 1)
( 2)
( 3)
x = 0
x = 0
⇔
( 3) tương đương f ( x ) = 0 x = x1 , ( −6 < x1 < a < −5 ) .
+ Phương trình
+ Các hàm số
g ( x) =
a
b
h ( x) = 3
3
x và
x đồng biến trên các khoảng ( −∞; 0 ) và ( 0; +∞ ) , và nhận
( 1) nên:
xét rằng x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
f ( x) = g ( x)
( 1) ⇔
f ( x ) = h ( x ) .
lim f ( x ) = +∞; lim f ( x ) = −1
x → 0−
x→−∞
g ( x ) = lim h ( x ) = 0
xlim
→−∞
x →−∞
g ( x ) = lim− h ( x ) = +∞
( −∞; 0 ) , ta có xlim
→ 0−
x →0
+ Trên khoảng
nên các phương trình
f ( x) = g ( x)
và
f ( x) = h ( x)
có nghiệm duy nhất.
lim f ( x ) = −∞; lim f ( x ) = −1
x → 0+
x→+∞
g ( x ) = lim h ( x ) = 0
xlim
→+∞
x →+∞
g ( x ) = lim+ h ( x ) = −∞
( 0; +∞ ) , ta có xlim
→ 0+
x →0
+ Trên khoảng
nên các phương trình
f ( x) = g ( x)
và
f ( x) = h ( x)
Do đó, phương trình
Câu 5.
có nghiệm duy nhất.
f ( x3 f ( x ) ) + 1 = 0
có 6 nghiệm phân biệt.
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn
bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 8 .
B. 12 .
y = f ( x)
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
f ( x 2 f ( x) ) + 2 = 0
C. 6 .
Lời giải
Chọn D
x2 f ( x) = 0
2
x f ( x ) = a ( 1)
2
f ( x f ( x) ) + 2 = 0 ⇔ 2
x f ( x) = b ( 2 )
2
x f ( x ) = c ( 3 ) với 0 < a < b < c .
là
D. 9 .
Xét phương trình
f ( x) =
m
( 1)
x2
( m > 0)
.
( C ) : y = f ( x)
Gọi α , β là hoành độ giao điểm của
m
m
(1) ⇔ f ( x) − 2 = 0
g ( x ) = f ( x) − 2
x
x
. Đặt
Đạo hàm
g ′( x) = f ′( x) +
Trường hợp 1:
Ta có
và Ox ; α < 0 < β .
2m
x3 .
x < α ; f ′( x) < 0;
lim g ( x ) = +∞, g (α ) = −
x →−∞
2m
< 0 ⇒ g ′( x) < 0
x3
m
<0
g ( x) = 0
( −∞; α ) .
α2
. Phương trình
có một nghiệm thuộc
Trường hợp 2: α < x < β
m
>0
f ( x) < 0 , x 2
suy ra g ( x) < 0 ∀x ∈ (α , β ) .
Trường hợp 3:
Ta có
2m
> 0 ⇒ g ′( x) > 0
x3
x > β ; f ′( x) > 0;
lim g ( x ) = +∞, g ( β ) = −
x →−∞
m
<0
g ( x) = 0
β2
. Phương trình
có một nghiệm thuộc ( β ; +∞) .
m
x 2 có hai nghiệm ∀m > 0 .
Vậy phương trình
2
Ta có: x f ( x) = 0 ⇔ x = 0 ∨ f ( x) = 0 : có ba nghiệm.
f ( x) =
Vậy phương trình
Câu 6.
( 1)
có 9 nghiệm.
(Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số
Số nghiệm thực của phương trình
A. 6.
B. 12.
y = f ( x)
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
f ( x2 f ( x ) ) = 2
là:
C. 8.
Lời giải
Chọn D
D. 9.