Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

BĂNG HUYẾT SAU SANH Bs. Nguyễn Bá Mỹ Nhi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.96 KB, 54 trang )

bs

BĂN HUYẾ SA SAN
G
T
U
H
Bs. Nguyễn Bá Mỹ Nhi

1


GIỚI THIỆ
- Băng huyết sau sanh là một cấp cứu sản
U
khoa
- Xuất hiện sau sanh thường,
sanh
- Đi kèm nhiều biến chứng:
shock,

th thuật
ủ thậ
hay cấp
su n
,
y

mổ lấy
thai rối loạ đôn
ARDS


,
n
g

máu, hc Sheehan

- Tỉ suất
+ 4%TG:
sau
ngả
đạo vi BHSS/ 1 phút
- Trên
cósanh
4 phụ
nữâm
tử vong
+ 6-8%
lấy
- Trên
TG: sau
có 7mổ
phụ
nữthai.
tử vong vi BHSS/ 1 phút
pregnancy 2015 )

( PPH 2012)
( hight rick



ĐỊNH NGHĨ
- Nhiều định nghĩa – phổ biến
A nhất là:
- Ước tính máu mất ≥ 500ml sau
sanh ngả

âm đạo hay >

1000ml sau mổ lấy thai

- Vấn đề: ước tính lượng máu mất (Andolina K 1999,
Stafford I 2008)

+ Máu mất trung bình sau sanh ngả âm đạo và
MLT
lần lượt xấp xỉ từ 400 - 600 ml và 1000ml
+ Bác sĩ lâm sàng thường đánh giá lượng máu


PHÂ LOẠI
N

1. Nguyên phát (BHSS sớm)
– Trong 24 giờ sau sanh
(Cunningham1993)

dụ
– dưới,
Thường
sót nhau,

rách đường
vỡ do:
TC, đờ
lộnTC,
tử cung
bất thường
bánhc

nhau
2. sinh
Thứ phát (BHSS
12 tuần
muộn)
(Rome1975)
– Thường do sót nhau, nhiễm
trùng, bệnh lý

24 giờ
(Dewhurst1966)
huyết
học
đến


1.
2.

YẾ TỐ NGU CƠ
Chuyển dạ kéo U
qu nhan

Y
8. Đa
dài,hoặc
á h

3. Tăng co kéo dài
giật-sản
giật hoặc
4. Tiền
SP cósản
điều
trị MgSO4,
thuốc
5. giảm co
6. TC quá căng: thai to, đa thai,
7. đa ối
Nhiễm trùng ối
Tiền căn BHSS hoặc có ra

sản

phì ( BMI
11. Có tiền>35)
sử trên cơ
10. Mẹ béo
mổ
Tc
nhau:
(UXTC)
NBT NTĐ,NCR

12.
về Á
, Bất thường
L
9. Thai lưu

13.

Dân tộc
Châu


NGUN
NHÂN

• Chảy máu sau sanh có thể do kết nhiề nguyê nhâ
hợp
n
n
– Mất trương lực cơ TC tử cung u
(đờ
)
– Chấn thương – rách
– Rối loạn bong - sổ
nhau
– Rối loạn đông cầm
máu


Lượng máu


Máu mất (ml)

Mạch (lần/phút)

mất (%)

Huyết áp

Dấu hiệu và triệu

(mmHg)

chứng

10 - 15

500 – 1.000

<100

Bình thường

Hồi hộp, chóng mặt

15 - 25

1.000 – 1.500

100


90 - 100

Mệt lã, tốt mồ hơi

25 - 35

1.500 – 2.000

120

70 - 80

Vật vã, da niêm xanh,
thiểu niệu

35 - 45

2.500 – 3.000

140 hay không
bắt được

50 - 70

Thở hước, vô niệu


XỬ TRÍ
TÍCH CỰC - QUYẾT ĐỐN


.

- KHƠNG DO DỰ

BS sản
khoa

BS gây
mê hồi
sức

Nữ hộ
sinh

Phối hợp chặt chẽ
BS huyết
học
Người
hiến
máu

Ln dự phịng
hướng xử trí tiếp theo


LẬP ĐƯỜNG
TRUYỀN

TÌM NGUN NHÂN


CÁC BƯỚC XỬ TRÍ
BHSS
BỆNH HUYẾT HỌC
TT.ĐƯỜNG SINH DUC

ĐỜ TỬ CUNG

SÓT NHAU

NHAU CÀI RL
XOA ĐÁY TC

THUỐC CO HỒI TC
SANH NGẢ ÂĐ

MỔ LẤY THAI

LỘN TC

CAN THIỆP NGOẠI KHOA

BÓNG CHÈN
TẮT MẠCH C.L

VỠ TC

BÓNG CHÈN

MAY ÉP


TRUYỀN MÁU
MỞ BỤNG
MAY ÉP

CẮT TỬ CUNG

TẮT
MẠ
TẮT MẠCH CHỌN
L
LOC


1. Xử trí ban
đầu:
a)
Báo động
b) Lập đường
c) truyền

XỬ TRÍ BHS
S
TM
ĐMTB nhó máu,
,
m
phản

ứng

chéo

d) Xét nghiệm:
CTM,
2. Thuốc co hồi tử cung
Xoa đáy TC
3. Kiểm tra đường sinh dục: Sốt lịng TC, kiểm tra
4. đường
5. Chèn ép tử cung
6. Tắc mạch

sinh
dục


ĐÁN GIÁ BA ĐẦ VÀ XỬ TRÍ
H
N
U

• Hồi
sức
truyề TM
lớn tố nhấ 2 đườn

nqu mas
kim
t t
g


Đường
Oxygen

dõia M,kHA nhị thở nướ tiể
Theo
: tiể
,
p
,
c
u

Thông u
–Sp02


XO ĐÁY TỬ CUN
A
G
Xoa tử cun bằn tay
thàn bụn
g
g
qua
h
g
cho đến khi máu ngừng
chảy.
Đơn giản, rẻ tiền mà hiệu quả
cao.



XO ĐÁY
CUN
• Massage tử cung khơngA
làm cải
TỬthiện tỷGlệ
máu mất
>50 ml sau sanh ,nhưng làm giảm nguy cơ
0
phải sử

dụng
các
thuốc
co


khuyến cáo massage tử cung nên là phương

WHO pháp
cần thực hiện ngay khi băng huyết sau sanh
(BHSS)
được chẩn đoán


CHÈN ÉP
TỬ

CUN BẰN HAI TAY

G
G

Một tay chèn tử cung trên thành
bụng, tay còn lai đưa vào trong âm
đạo để ấn mạnh tử cung giữa hai
tay.
Hiện tại ít được khuyến cáo.


1.

THUỐ CO HỒI TỬ CUN
C
G

2. OXYTOCIN
3. CARBOPRO
ERGOMETHY(15-methyl
PGF2α)
4. S
MISOPROSTOL
( prostaglandin
L
E1)
5.

CARBETOCIN



OXYTOCIN

ERGOMETRIL

Liều lượng-

TB: 10 đv

đường

TTM:

dùng

40 đv/500 ml

TG bắt đầu

TB:3-7 phút
TTM: ngay sau
truyền

2-5 phút

3 phút

30 phút / 3 giờ

TD


TG bán hủy
Liều duy trì

MISOPROSTOL

(15-methyl PGF2α)

( prostaglandin E1)

200-800 µg

100 µg

Tiêm trong cơ TC

Uống, ngậm dưới

TB hoặc TTM

lưỡi, âm đạo, trực

(> 1 phút)

Uống:
tràng 20-30 phút

1,2 ± 0,5 phút

0,25 mg TB sâu OR


TB sâu: 15 phút

CARBETOCIN

Tiêm cơ TC : 5 phút

40 phút
TB = 2 TTM

Lập lại 0,2 mg TB sau

Lập lại 0,25 mg mỗi 15

15 phút

phút

Không quá 3L
dịch truyền
chứa oxytocin

Nếu cần 0,2 mg/ 4 giờ

2 mg ( 8 liều)

1000 µg ( viên)

Liều duy nhất

Tác dụng


Loạn nhịp

Buồn nôn, nôn, tiêu

Sốt, lạnh run

( )

phụ

NTT thất

Tăng HA, nôn, buồn
nôn, chóng mặt

Khơng TTM

TSG nặng, tang HA,

Suyễn . Bệnh tim, cao

bolus

bệnh tim

Liều tối đa

Chống chỉ
định

Bảo quản

5-10 đv/giờ

0,20 mg TB

CARBOPROST

25 º c / TL

5 liều ( tổng cộng 1

Liều duy nhất

mg)

chảy, sốt,co phế quản
HA

2-8 º c


Tầ suấ tá dụn ph củ carbetoci
n> 20 %t
c 10-20
g % ụ 5-10
a%n
<5%
Đau bụng


Cảm giác nóng
người

Ngứa

Đau lưng

Buồn nơn

Nhức đầu

Khó thở

Vả mồ hơi

Đỏ mặt

run

Nơn ói

Chóng mặt

Đắng miệng


• Gây tăng áp lực trong
buồng

CHÈ TỬ CUN

N
G

TC

do
đó

được
lượng
máu
chảy
• Có hai phương pháp chèn lịn tử cung

ép
–Bóng chèn lịng TC
–Chèn gạc lòng TC

g

:

sẽ giả
m


CÁ LOẠI BĨN CHÈ LỊN TỬ CUN
C Bóng chèn lịng G
N
G

G
tử cung

. Bóng Bakri

Ebb
BT-Cath
Ống thơng Foley
Ống thơng kết hợp bao cao su
Ngồi ra cịn sử dụng:
Ống thơng Sengstaken –
Blakemore
Ống thơng Rusch


.

Nghiê cứu tạ Việ Na
n
i t
m
96.43%

100%

80%

60%

40%

3.57%
20%

0%

Thành
công

Thất
bại

Nguyễn Thị Minh Tuyết (2008), Hiệu quả bóng chèn tử cung trong điều trị




29


B�NH Vl�N

TU' 00

TU DU HOSPITAL

Sát trùng trước thực hiện thủ thuật



.


•Những trường hợp

khơng đáp ứng

thuốc điều trị co cơ hay là thuốc điều trị

co cơ khơng sẵn có thì bóng chèn
có thể

được chọn lựa để điều trị BHSS do đờ

tử cung.
•Phải
được

tập huấn kỹ, lựa chọn bóng

chèn phải phù hợp với kích thước
buồng tử cung


CHÈ GẠ LÒN TỬ CUNG
N
C
G
.
Nhược điểm của phương
.


pháp này so với bóng chèn
trong lịng tử cung là khơng
quan sát được lượng máu
tiếp tục chảy từ tử cung sau
khi chèn.


×