Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Thuyết trình về: công ty cổ phần BIBICA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.32 KB, 21 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BIBICA


Phần1: Tổng quan về công ty BIBICA
1. Vài nét về công ty cổ phần BIBICA
Tên công ty: Công ty cổ phần bánh kẹo BIBICA
Tên giao dịch: BIBICA
Trụ sở chính: khu cơng nghiệp Biên Hịa I, Thành phố
Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai
Vốn điều lệ: 90.000.000.000 (chín mươi tỷ đồng chẵn)
Mã số thuế: 3600363970
Điện thoại : (84-61) 836576 . 836240
Fax : (84-61) 836950


2. Sự hình thành
 Giai đoạn 1999 - 2000 thành lập công ty.
 Giai đoạn 2000 – 2005 tăng vốn điều lệ chủ động sản
xuất, thành lập thêm nhà máy thứ 2 tại Hà Nội.
 Giai đoạn 2006 đến nay mở rộng lĩnh vực sẩn xuất (SP
dinh dưỡng, đồ uống) nhà máy thứ 3 tại Bình Dương.


3. Thế mạnh
Là thương hiệu mạnh trên thị trường bánh kẹo hiện nay tại Việt
Nam. Đồng thời cũng là thương hiệu mạnh trong 500 thương hiệu
nổi tiếng do tạp chí Bussiness Forum thuộc VCCI
Chọn đề tài cho các hội nghị mang tầm quốc tế như Hội nghị ASEM
5, Hội nghị APEC 14….

4. Hạn chế


BIBICA chiếm thị phần khá lớn , tuy nhiên nhà Kinh Đơ có phần
khá hơn, có giá bán cao hơn đối thủ cạnh tranh và Bibica.
Khi xã hội ngày càng phát triển nên mọi người quan tâm tới sức
khỏe vì vậy bắt buộc cơng ty phải tìm hiểu và phát triển các sản
phẩm mới….


PHẦN HAI : THƠNG TIN TÀI CHÍNH CỦA
CƠNG TY BIBICA
I. Báo cáo của hoạt động quản trị
-Tình

hình kinh tế trong nước và thế giới 2010 không thuận lợi cho
doanh nghiệp, lạm phát tăng cao 11,75%, đồng tiền mất giá, thiên
tai, sức mua chậm
-Gía nguyên vật liệu đầu vào tăng khá cao 10-50%
-Sản phẩm mùa vụ trung thu và tết có mức tăng trưởng cao trên 30%
-3/2010 Công Ty khánh thành dây chuyền sản xuất bánh chocopie tại
nhà máy BIBICA Miền Đơng.
- Tình hình hình tài chính lành mạnh,khơng chịu áp lực với LS cao…


II.Báo cáo của ban giám đốc
1. kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
-Năm 2010 CTY Doanh thu thuần đạt 787,84 tỷ vượt 3% so với kế
hoạch và tăng 25,5% so với 2009.
- Nguyên nhân lợi nhuận không đạt do biến động đầu vào tăng
cao và khấu hao dây chuyền chocopie làm giá vốn bán hàng tăng
3% so với năm trước.
2. Những tiến bộ CTY đạt được

-Mặc dù 2010 nhiều khó khăn nhưng CTY cũng nâng được thu
nhập và đời sống CBCNV.
- Đưa vào ứng dụng văn phòng giao dịch điện tử trong tòan
CTY
- CTY thực hiện việc sắp xếp lại nhân sự đồng thời triển khai
các biện pháp tiết kiệm trong sản xuất…


3. Hạng mục đầu tư xây dựng 2010
-2010 CTy thực hiện 17 hạng mục với tổng giá trị 16,78 tỷ
4. Kế hoạch phát triển trong tương lai
 CTY bánh kẹo dẫn đầu việt nam
 Mang lợi ích cho người tiêu dùng và cộng đồng
 Doanh thu tăng 25% và gia tăng thị phần 12%-15% thị trường
bánh kẹo VN
 Dây chuyền chocopie đạt 50%-100% công suất nâng cấp phân
xưởng SX và triển khai phân xưởng kẹo đạt năng suất 27
tấn/ngày.


BẢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY BIBICA
STT

TÀI SẢN

Mã Số

31/12/2010

31/12/2009


A

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

333,373,157,378

341,515,700,876

I.

Tiền và các khoản tương đương tiền

110

89,081,437,503

204,756,220,545

1.

Tiền

111

14,081,437,503

12,756,220,545


2.

Các khoản tương đương tiền

112

75,000,000,000

192,000,000,000

II.

Các khoản đầu tư ngắn hạn

120

45,000,000,000

5,000,000,000

1.

Đầu tư ngắn hạn

121

45,000,000,000

5,000,000,000


III.

Các khoản phải thu

130

78,425,252,867

43,236,261,723

1.

Phảithu của khách hàng

131

68,710,495,844

32,991,133,877

2.

Trả trước cho người bán

132

4,272,255,959

5,360,517,843


3.

Các khoản phải thu khác

138

6,178,210,722

5,316,011,913

6.

Dự phòng các khoản phải thu khó địi

139

(735,709,658)

(431,401,910)

IV.

Hàng tồn kho

140

117,410,506,725

70,835,265,816


1.

Hàng tồnkho

141

119,633,885,632

72,217,736,499

2.

Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

149

(2,223,378,907)

(1,382,470,683)

V.

Tài sản ngắn hạn khác

150

3,455,960,283

17,687,952,792


1.

Chi phí trả trước ngắn hạn

151

1,447,306,116

1,038,462,369

2.

Thuế GTGT được khấu trừ

152

0

7,544,602,320

3.

Các khoản thuế phải thu Nhà nước

154

283,539,824

875,758,606


4.

Tài sản ngắn hạn khác

158

1,725,114,343

8,229,129,497


B-

TÀISẢN DÀI HẠN

200

425,467,537,219

395,293,498,110

I.

Các khoản phải thu dài hạn

210

-


-

II.

Tài sản cố định

220

401,407,321,556

366,590,815,113

1.

Tài sản cố định hữu hình

221

364,344,884,606

166,013,429,442

Ngun giá

222

548,573,965,150

315,204,470,260


Gía trị hao mịn lũy kế

223

(184,229,080,544)

(149,191,040,818)

Tài sản cố định vơ hình

227

1,941,912,123

1,944,205,019

Ngun giá

228

3,663,579,152

3,042,539,152

Gía trị hao mịn lũy kế

229

(1,721,667,029)


(1,098,334,133)

4.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

35,120,524,827

198,633,180,652

IV.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

10,792,009,300

14,161,955,163

2.

Đầu tư vào cơng ty liên kết liên doanh

252

0


2,774,805,000

3.

Đầu tư dài hạn khác

258

26,017,353,763

25,990,583,763

4.

Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
dài hạn

259

(15,225,344,463)

(14,603,433,600)

V.

Tài sản dài hạn khác

260

13,268,206,363


14,540,727,834

1.

Chi phí trả trước dài hạn

261

13,268,206,363

14,540,727,834

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

758,840,694,597

736,809,198,986

3.


STT

NGUỒN VỐN

Mã số


Số dư cuối quý

Số dư đầu năm

A-

NỢ PHẢI TRẢ

300

214,267,071,869

213,556,430,725

I.

Nợ ngắn hạn

310

183,690,930,005

157,211,102,969

1.

Vay và nợ ngắn hạn

311


35,730,561,961

43,658,720,078

2.

Phải trả cho người bán

312

96,204,877,283

75,147,492,654

3.

Người mua trả tiền trước

313

3,661,811,878

3,413,381,311

4.

Thuế và các khoản phải nộp cho NN

314


4,970,184,033

4,569,796,010

5.

Phải trả cơng nhân viên

315

4,674,985,576

1,265,608,831

6.

Chi phí phải trả

316

34,465,743,975

23,357,036,009

9.

Các khoản phải trả, phải nộp khác

319


1,039,056,422

5,799,068,076

II.

Nợ dài hạn

330

30,576,141,864

56,345,327,756

3.

Phải trả dài hạn khác

333

5,718,350,108

1,487,536,000

4.

Vay và nợ dài hạn

334


23,999,998,016

53,999,998,016

6.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

857,793,740

857,793,740

B-

NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

544,573,622,728

523,252,768,261

I.

Vốn chủ sỡ hữu

410


544,573,622,728

521,579,075,484

1.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

154,207,820,000

154,207,820,000

2.

Thặng dư vốn cổ phần

412

302,726,583,351

302,726,583,351

5.

Chênh lệch tỷ giá hối đối

415


(543,191,032)

(713,800,503)

6.

Qũy đầu tư phát triển

416

39,909,445,831

14,018,170,003

7.

Qũy dự phịng tài chính

417

7,155,431,382

4,291,431,382

9.

Lợi nhuận chưa phân phối

419


41,117,533,196

47,048,871,251

II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

420

0

1,673,692,777

1.

Qũy khen thưởng, phúc lợi

421

-

1,673,692,777

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

430

758,840,694,597


736,809,198,986


II. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY
1. Tỷ suất sinh lợi trên tài sản
Thu nhập ròng
ROA (2010)= --------------------------------Tổng tài sản
41,117,533,196
ROA (2010)= -------------------------- = 5,42%
758,840,694,597
Bảng ROA của Bibica qua 3 năm báo cáo

Đơn vị tính: VNĐ

Chỉ tiêu

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Thu nhập ròng

20,869,245,018

48,260,605,577

41,117,533,196


Tổng Tài sản

606,167,636,418 737,929,897,273

758,840,694,597

ROA

3,44%

5,42%

6,54%


Nhận xét
Bảng tính trên cho thấy chỉ số ROA của công ty qua các năm
không đồng điều:
Năm 2008, một đồng tài sản tạo ra 3,44 đồng lợi nhuận.
Năm 2009, một đồng tài sản tạo ra 6,54 đồng lợi nhuận( tăng
3,1 đồng so với năm 2008)
Năm 2010, một đồng tài sản tạo ra 5,42 đồng lợi nhuận( giảm
1,8 đồng so với 2009)


2. Phân tích tỷ suất sinh lợi trên doanh thu
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu được xác định bởi công thức
Thu nhập thuần
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu =
--------------------------------Doanh thu thuần

39,044,180,066
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu =
------------------------------- = 4,96%
787,836,171,791
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu

Năm 2008

2009

2010

Thu nhập thuần

59,642,748,673

63,478,235,521

39,044,180,066

Doanh thu thuần

571,764,397,164

626,954,153,074

787,836,171,791

Tỷ suất sinh lợi trên DT


10,43%

10,12%

4,96%


Nhận xét:
Trong 2009 DT BBC đạt 631 tăng đồng, tăng 17% so với 2008. có sự tăng trong
DT là do cơng ty có nhiều đầu tư hướng ra nước ngồi.
VD: kim ngạch xuất nhập khẩu 600.000 USD sang 20 nước với các loại bánh kẹo
như Nhật bản, Hoa kỳ, Canada, Oxtraylia.
Trong 2010, định phát triển hướng phát triển đạt chỉ tiêu: “ Tốc đọ tăng trưởng
bình quân doanh thu hàng năm 20% và lợi nhuận 30% so với năm trước. Trái lại
Doanh thu giảm 14,33% và lợi nhuận 4,64%
 Nguyên nhân
Sự chú trọng vào đầu tư các dự án mới trong năm 2009 là nguyên nhân khiến
tỷ suất sinh lợi trên doanh thu BIBICA tăng trưởng chậm.


3. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản
Hiệu suất sử dụng tài sản được xác định bằng công thức
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng tài sản= ----------------------------------Tổng tài sản bình quân
787,836,171,791
Hiệu suất sử dụng tài sản =
---------------------------- = 214,4%
367,390,239,467
Đơn vị tính: VNĐ

Chỉ têu

Năm 2008

Doanh thu thuần

571,764,397,164 626,954,153,074 787,836,171,791

Tổng tài sản bình quân

346,726,136,774 354,053,257,995 367,390,239,467

Hiệu suất sử dụng TS

164,9%

Nguyên
nhân

Năm 2009

177,08%

Năm 2010

214,4%

Công ty gia tăng các khoản phải thu và hàng tồn kho.
Gia tăng trong tài sản ngắn hạn
Các hoạt động đầu tư tài chính ngắn và dài hạn.



So sánh với các doanh nghiệp cùng ngành
Chỉ tiêu

BBC

KDC

NKD

HHC

Gía trị vốn hóa (triệu đồng)

496.549

5.317.020

643.333

342.187

Doanh thu (triệu đồng)

626.954

1.529.355

767.652


458.601

Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng)

57.292

522.943

79.643

20.363

Khả năng thanh tốn

2,2

1,5

0,9

1,7

Vịng quay tài sản cố định

1,7

2,3

3,8


7,3

ROA

17 %

13%

17%

14%

ROE

12%

24%

38%

25%

EPS 4 quý gần nhất

3.585

8.094

6.065


3.803

Thị giá ( 21/7/2010)

32.200

52.500

43.600

62.500

P/E

9

6

7

16


Nhận xét:
Trong các doanh nghiệp so sánh thì KDC với giá trị vốn hóa lớn nhất, BBC
đứng thứ 3
Tốc độ tăng trưởng DT của BBC đứng thứ 3 cùng ngành
Hệ số sinh lời ROA và ROE không cao do sử dụng địn bẩy tài chính thấp
Hệ số PE trung bình cùng ngành khoản 7x với thị giá ngày 21/7/2010

Hế số PE của BBC đạt 9x cao hơn PE cùng ngành
BBC sở hữu nhà đầu tư nước ngoài chiếm 49% trong đó Lotte(Hàn Quốc), là
đối tác BBC hiện đang có 36,81% .


THE END






×