Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Thuyết trình về: phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phân VINCOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.29 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ........................
MÔN : NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

GVHD: ...........
SV
: ...............
LỚP
: K...............
MSSV : .........................


ĐỀ TÀI :
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN
VINCOM


CHƯƠNG 1 :
GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CÔNG TY CP VINCOM


I.GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CP VINCOM :
 Thành lập 03/05/2002 và được đánh giá
là một trong những DN hàng đầu trong
lónh vực bất động sản Việt Nam.
 Danh mục đầu tư Vincom gồm các tổ hợp
trung tâm thương mại,căn hộ cao cấp
,văn phòng, khách sạn ,…như Vincom


center, Vincom Financial Tower,…
 Địa chỉ:191 Bà Triệu,phường Lê
Hành,Hai Bà Trưng,HN.
 Vốn điều lệ :1,200,000,000,000VNĐ
 ĐT :84 4 3974 9999
 Fax :84 4 3974 8888
 Website: www.vincom.com.vn

Đại


II. CHIẾN LƯC PHÁT TRIỂN VÀ SỨ MỆNH :

CHIẾN LƯC PHÁT
TRIỂN
Chuyên
nghiệp
hóa
các
hoạt
động quản lý tài
sản ,tòa nhà,…
Đầu tư mở rộng
và phát triển các
dự
án
khu
TTTM,văn
phòng,khu
vui

chơi ,nhà ở,…

SỨ MỆNH
Cung
cấp
sản
phẩm - dịch vụ BĐS
cao cấp,độc đáo
,chất lượng .
Xây
dựng
môi
trường
làm việc
chuyên
nghiệp,năng động,
sáng tạo.
Gia tăng giá trị
đầu tư hấp hẫn và
bền vững cho cổ
đông.


CÁC CTY LIÊN DOANH LIÊN KẾT
(ĐVT : ĐỒNG)
CTY TM ĐT LIÊN KẾT ĐẠI TOÀN CẦU (MGG)
68,798,720,568
CTY CP BĐS BIDV
70,000,000,000
CTY CP DV VN TẠI TP.HCM

24,222,484,075
CTY TNHH NN MTV CƠ KHÍ HÀ NỘI
72,916,668,000
CTY TNHH BÊ TÔNG NGOẠI THƯƠNG
9,000,000,000
CTY CP DV TỔNG HP VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI
100,031,406,270
CTY CP ĐT DU LỊCH VINPEARL HỘI AN
60,465,690,397
CTY CP TRUYỀN THÔNG THANH NIÊN
12,400,000,000
CTY CP ĐT & PT BĐS HẢI PHÒNG
172,461,222,305


CHƯƠNG II :
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH CỦA CÔNG TY CP VINCOM


I.TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG :
 Đạt được 860 tỷ đồng doanh thu và
461,6 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế
,tăng 199% và 418% so với năm 2010.
 Tổng tài sản 29,323 tỷ đồng.
 Vốn chủ sở hữu 6,029 tỷ đồng.
 Vincom đặt mục tiêu về thiết kế và
xây dựng tiết kiệm năng lượng và
tạo không gian xanh,trở thành “tòa
nhà tiết kiệm năng lượng”.

 Tham gia dự án đầu tư tại các thành
phố lớn.


II.PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH :
 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ĐVT : VNĐ )
CÔNG TY CP
VICOM

2008

2009

2010

TÀI SẢN

6,021,566,399,923

14,313,365,056,807

26,146,849,247,419

A.TÀI SẢN
NGẮN HẠN

2,373,803,866,870

7,528,407,648,192


13,326,421,549,479

I.TIỀN VÀ
CÁC KHOẢN
TƯƠNG ĐƯƠNG
TIỀN

26,847,972,877

1,426,939,327,932

1,515,008,976,492

II.CÁC
KHOẢN ĐẦU
TƯ TC NGẮN
HẠN

1,630,484,681,839

4,898,009,760,588

3,818,932,304,721

III.CÁC
KHOẢN
PHẢI THU

489,253,962,383


1,007,793,360,822

5,663,564,994,753


IV.HÀNG
TỒN KHO

25,179,877,914

14,403,029,190

2,264,169,759,164

V.TÀI SẢN
NGẮN HẠN
KHÁC

202,037,371,857

181,262,169,660

64,745,514,349

B.TÀI SẢN
DÀI HẠN

3,647,762,533,053

6,784,957,408,615


12,820,427,697,940

I.TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH

2,257,962,229,769

4,444,434,808,369

4,714,385,852,467

II. BẤT
ĐỘNG SẢN
ĐẦU TƯ

245,262,979,141

530,434,148,042

3,646,743,623,933

III. KHOẢN
ĐẦU TƯ TC
DÀI HẠN

937,968,786,262

1,446,724,383,433


3,855,099,377,861

IV.TÀI SẢN
DÀI HẠN
KHÁC

206,568,537,882

275,639,250,823

361,322,428,998

V. LI THẾ
THƯƠNG MẠI

_

87,724,817,948

242,876,414,681


NGUỒN VỐN

6,021,566,399,923

14,313,365,056,807

26,146,988,862,194


A. N PHẢI
TRẢ

4,399,063,295,606

1,466,893,142,812

16,593,209,101,230

I.N NGẮN
HẠN

1,102,096,340,176

242,288,185,273

5,250,152,133,873

1.VAY NGẮN
HẠN

622,000,000,000

146,078,448,800

294,320,590,034

2.PHẢI TRẢ
CHO NGƯỜI
BÁN


60,547,572,489

1,087,683,691

112,761,461,723

3.NGƯỜI MUA
TRẢ TIỀN
TRƯỚC

766,170,861

346,648,705,412

928,881,875,811

4.THUẾ VÀ
CÁC KHOẢN
PHẢI NỘP

10,190,514,801

1,918,363,142

1,006,650,631,435

5.TRẢ NGƯỜI
LAO ĐỘNG


3,507,420,908

312,980,883,203

12,547,094,121

6.CHI PHÍ
PHẢI TRẢ

275,269,261,793

324,552,911,770

534,532,161,924


7.PHẢI TRẢ
NỘI BỘ

433,028,602

324,552,911,770

13,036,801,679

8.CÁC
KHOẢN PHẢI
TRẢ NGẮN
HẠN KHÁC


129,382,370,722

91,337,300,521

2,347,421,517,146

II.N DÀI
HẠN

3,296,966,955,430

9,210,737,300,159

11,343,056,967,357

B.VỐN CHỦ
SỞ HỮU

1,497,934,279,555

2,066,943,051,408

6,842,651,283,995

1.VỐN ĐT
CỦA CHỦ
SỞ HỮU

1,199,831,560,000


1,996,272,380,000

3,726,252,370,000

2.THẶNG DƯ
VỐN CỔ
PHẦN

773,354,590,000

773,354,590,000

1,522,259,442,223

3.VỐN KHÁC
CỦA CHỦ
SỞ HỮU

_

_

_

4.CỔ PHIẾU
QUỸ

(869,327,434,323)

(1,898,164,733,713)


(720,199,415,988)

5.CHÊNH
LỆCH TỶ

_

_

_


6.QUỸ ĐẦU
TƯ PHÁT
TRIỂN

_

_

_

7.QUỸ DỰ
PHÒNG TÀI
CHÍNH

4,165,459

1,726,837,618


2,726,837,618

8.LI NHUẬN
CHƯA PHÂN
PHỐI

394,067,232,960

1,203,661,666,297

2,309,813,212,524

C.LI ÍCH
CỦA CỔ
ĐÔNG
THIỂU SỐ

124,568,824,762

1,568,791,562,428

2,710,988,826,194


BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
CHỈ SỐ

2008


2009

2010

DOANH THU
THUẦN

239,180,299,742

1,947,446,241,603

3,872,979,781,266

GIÁ VỐN
HÀNG BÁN

60,710,735,035

537,310,953,326

927,026,108,077

LI NHUẬN
GỘP

178,469,564,707

1,437,135,288,277


2,945,953,673,189

DOANH THU
HĐ TÀI
CHÍNH

413,039,174,035

432,861,235,107

1,280,461,859,797

CHI PHÍ TÀI
CHÍNH

316,016,721,330

378,120,364,234

987,456,894,447

TRONG
ĐÓ:CHI PHÍ
LÃI

279,310,334,841

244,415,376,742

511,476,475,135



CHI PHÍ BÁN
HÀNG

13,423,575,248

12,326,530,155

29,435,956,071

CHI PHÍ QUẢN
LÝ DN

120,526,070,670

109,705,812,478

239,695,200,820

LI NHUẬN
THUẦN TỪ
HĐKD

141,542,371,494

1,369,843,816,406

2,969,827,481,648


THU NHẬP
KHÁC

23,605,330,736

5,955,612,257

179,241,332,230

CHI PHÍ KHÁC

10,181,673,183

3,654,287,015

71,549,951,611

LI NHUẬN
KHÁC

13,423,657,553

2,301,325,242

107,691,380,619

LÃI TỪ
CÔNG TY
LIÊN KẾT


1,802,295,649

12,057,080,243

65,535,940,673

LI NHUẬN
TRƯỚC
THUẾ

156,768,324,696

1,384,202,221,891

3,143,054,802,940

CHI PHÍ THUẾ
TNDN HIỆN
HÀNH

30,773,535,251

289,768,877,103

700,704,758,533


CHI PHÍ
THUẾ TNDN
HOÃN LẠI


_

7,303,813,125

- 10,335,047,030

LI NHUẬN
SAU THUẾ

125,725,100,943

1,101,737,157,913

2,432,014,997,377


BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

CHỈ TIÊU
I.LƯU CHUYỂN TIỀN
TỪ HẹKD :
ãLễẽI NHUAN TRệễC
THUE
ãẹIEU CHặNH CHO
CAC KHOAN :
ãKHAU HAO TSCẹ
ãDệẽ PHÒNG GIẢM
GIÁ ĐẦU TƯ TC
•LỖ,LÃI CHÊNH

LỆCH TG CHƯA THỰC
HIỆN
•LÃI LỖ THANH LÝ
TSCĐ

NĂM 2008

NĂM 2010

156,768,324,696

1,384,202,221,891

3,143,054,802,940

20,397,461,421
16,123,285,750

28,467,057,299
118,595,508,178

71,137,087,665
(19,214,422,240)

1,489,440,540

1,447,428,428

91,402,905,358


(16,147,445,119)

813,158,683

(2,012,984,795)


•LÃI TỪ THANH LÝ
CÁC KHOẢN ĐẦU
TƯ VÀO CP CỦA
ĐƠN VỊ KHÁC
•LÃI TỪ SÁT
NHẬP SINH THÁI
•PHẦN LÃI TỪ CTY
LIÊN KẾT
•THU NHẬP LÃI VAY
VÀ CỔ TỨC
•CHI PHÍ LÃI VAY
•PHÂN BỔ LI
THẾ TM
•LI NHUẬN TỪ
HĐKD TRƯỚC THAY
ĐỔI VỐN LƯU
ĐỘNG
•TĂNG CÁC KHOẢN
PHẢI THU
•GIẢM/TĂNG CÁC
KHOẢN PHẢI TRẢ
•TĂNG CHI PHÍ TRẢ
TRƯỚC

•TIỀN LÃI VAY ĐÃ
TRẢ

(48,098,846,707)

(161,085,047,626)

(218,505,422,620)
(84,327,237,669)

(1,802,295,649)

(12,057,080,243)

(65,535,940,673)

(364,842,883,240)

(228,124,864,785)

(537,518,890,418)

297,310,334,841
13,998,382,755
57,195,759,288

244,415,376,742
11,744,761,632
1,388,418,520,199


511,476,475,135
11,448,028,478
2,901,404,401,170

(89,263,495,221)

(350,876,124,106)

(4,407,501,951,813)

(25,044,282,615)

10,373,602,642

(144,873,321,759)

309,615,032,173

(39,640,489,000)

3,261,838,944,290

(34,602,320,329)
(11,419,905,354)
(79,391,570,936)

(142,451,244,381)
(554,170,665,973)
(49,859,785,316)


(261,819,749,646)
(1,048,074,859,461)
(312,592,412,186)


•LƯU CHUYỂN
TIỀN THUẦN TỪ
HĐKD

(61,595,957,081)

II.LƯU CHUYỂN
(2,150,359,327,624)
TIỀN TỪ HĐKD:
•TIỀN CHI ĐỂ MUA
18,000,000,000
SẮM , XÂY DỰNG
TSCĐ.
•TIỀN THU DO
(3,067,495,681,922)
THANH LÝ,NHƯNG
BÁN TSCĐ
3,655,889,963,933
•TIỀN CHO VAY CÁC
BÊN CÓ LIÊN
(602,934,403,894)
QUAN.
•TIỀN CHI MUA CỔ
PHẦN CỦA CÁC
CTY KHÁC.

•TIỀN CHI ĐỂ MUA
CÁC CTY CON SAU
KHI TRỪ TIỀN THU
VỀ.
•TIỀN THU DO
NHƯNG BÁN

260,867,664,617

(39,352,291,637)

(1,647,037,880,903)

(3,667,000,360,776)

1,727,089,650

66,348,737,887

(1,996,294,163,002)

(499,000,000,000)

981,891,541,000

1,580,792,152,829

(1,049,269,750,114)

(2,460,222,718,617)


(111,592,399,851)

556,500,000,000

441,283,323,777

420,500,000,000


•TIỀN CHI ĐỂ
MUA CÁC TÀI
246,329,774,197
SẢN KHÁC
•TIỀN CHI ĐỂ
MUA THÊM CÁC
CỔ PHẦN Ở CTY
(2,593,569,675,310)
CON
•LÃI VAY VÀ CỔ
TỨC ĐƯC
NHẬN
•LƯU CHUYỂN
TIỀN THUẦN SỬ
399,831,560,000
DỤNG VÀO HĐ
ĐẦU TƯ
32,019,311,498
III.LƯU CHUYỂN
TỪ HĐTC :

(869,327,434,323)
•TIỀN THU TỪ
PHÁT HÀNH CỔ
PHIẾU PHỔ
THÔNG
•NHẬN ĐÓNG
GÓP CỦA CỔ
ĐÔNG THIỂU

(1,359,547,480,406)

1,250,000,000,000
(361,300,000,000)

116,618,634,891

469,012,014,215

(5,558,004,408,735)

(5,566,587,841,685)

769,440,820,000

377,217,910,000

471,600,000,000

722,028,823,556


(10,695,069,390)

(25,657,830,000)
1,578,713,500,000

(379,711,814,727)

(3,418,205,875,559)


•CỔ TỨC,LI
NHUẬN ĐÃ TRẢ
CHO CỔ ĐÔNG
•LƯU CHUYỂN
TIỀN TỪ HĐTC
•TĂNG TIỀN
THUẦN TRONG
NĂM
•TIỀN VÀ TƯƠNG
ĐƯƠNG TIỀN
ĐẦU NĂM
•TIỀN VÀ TƯƠNG
ĐƯƠNG TIỀN
CUỐI NĂM

(54,595,630,500)
2,184,523,437,175

6,697,228,099,171


5,694,009,648,560

(470,642,195,216)

1,400,091,355,05
5

88,069,648,560

497,490,168,093
26,847,972,877

26,847,972,877
1,426,939,327,932

1,426,939,372,932
1,515,008,976,492


 Năm 2009,khoản mục tài sản tăng gấp đôi
so với năm 2008, chủ yếu là gia tăng trong
tài sản ngắn hạn.
 Các khoản phải thu tăng do chính sách bán
chịu của cty (DT thuần là 1,974,446,241,603
đồng,dòng tiền từ HĐKD chỉ 260,867,664,619
đồng)
 Đầu tư TC tăng do cty mua thêm cp trên thị
trường ,gửi tền ngân hàng và cho các cty
con vay
 Tổng DT trong kỳ là 2,413,303,089,000

đồng,trong đó DT thuần từ hoạt động SXKD
và cung cấp dịch vụ chiếm 1,947,446,241,603
đồng.


Năm
2010,quy

14,313,365,056,807
26,146,849,272,419 đồng.

cty
tăng
đồng

từ
lên

Tài sản dài hạn tăng lên hơn sáu nghìn
tỷ BĐS tăng mạnh do các tòa nhà,văn
phòng…được đưa vào sử dụng,như :Vincom
Center,Vincom City Tower.
Nợ dài hạn tăng hơn hai nghìn tỷdo vay từ
ngân hàng cty khác và phát hành cổ
phiếu quỹ.
Cty gia tăng nợ vay lẫn vốn chủ để tăng
quy mô và thực chất sự gia tăng đó
không phải do khả năng tự thân của cty.



PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ
LOẠI TỶ SỐ

2008

2009

2010

THANH TOÁN TỔNG
QUÁT

1,3688

1,3405

1,5758

THANH TOÁN HIỆN
THỜI

2,1539

5,1322

2,5383

THANH TOÁN NHANH

2,1311


5,1224

2,1070

TỶ SỐ N

74,60%

83,78%

70,80%

TỶ SỐ TỰ TÀI TR

25,37%

16,20%

29,805

SỐ VÒNG QUAY KHO

53,39

121,94

4.68

KỲ THU TIỀN BÌNH

QUÂN

235

112

226

ROI

9,48%

16,02%

18,06%

ROA

2.71%

8,84%

11,42%

ROE

7,47%

50,42%


51,85%


TỶ SUẤT TÀI TR = VỐN CSH / TỔNG SỐ NGUỒN VỐN=0.26
=>Tỷ suất tài trợ mức độ không cao,gây khó khăn trong việc vay các khoản
nợ dài hạn,mở rộng các dự án đầu tư đã,đang và se thực hiện
TỶ SUẤT TÀI TR TSCĐ =(VỐN CSH / TỔNG TÀI SẢN) X 100%=1
=> Tỷ suất tài trợ TSCĐ bằng 1 cho thấy khả năng tài chính của cty khá
vững vàng .Cty có thể vay ngắn hạn làm tăng TSCĐ
TỶ SUẤT N = N PHẢI TRẢ / TỔNG SỐ NGUỒN VỐN=0.63
 Cty có vay thêm nợ dài hạn ở các tổ chức khác, đảm bảo việc hoàn trả
lại nợ ,hơn nữa,mức tài trợ TSCĐ lớn hơn so với tỷ suất nợ.
VÒNG QUAY TIỀN=DT / TIỀN VÀ CÁC TÀI SẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN=2 .5
=> Tỷ suất cho biết tiền cty sử dụng trong HĐKD tạo ra được nhiều đồng tiền
lợi nhuận , khả năng dùng vốn của cty đảm bảo và hiệu quả
ROA=LN SAU THUẾ / TỔNG TÀI SẢN=0.09

 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ở mức trung binh cho thấy
việc sử dụng tài sản khá ổn định.
ROE=LN SAU THUẾ / VỐN CSH=0.35
=> Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH ,cty sử dụng nguồn vốn hiệu quả ,cân đối
hài hòa giữa vốn cổ đông và vốn đi vay


×