Giáo viên: .........................
Nhóm sinh viên: Nhóm 3
Báo Cáo Thực tập tốt nghiệp
TÌM HiỂU QUY TRÌNH
CHO VAY CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG
TMCP SÀI GỊN CƠNG
THƯƠNG CHI NHÁNH
TÂN PHÚ
Nội Dung
Chương I: Giới thiệu Tổng Quan
về Ngân Hàng Cổ Phần Sài Gịn
Cơng Thương
Chương II: Tìm hiểu quy trình
cho vay cá nhân tại Saigonbank
– Chi nhánh Tân Phú
Chương III: Kết luận
Chương I: Giới thiệu Tổng Quan về Ngân
Hàng Cổ Phần Sài Gịn Cơng Thương
Tên tổ chức:
Ngân Hàng TMCP Sài Gịn Cơng
Thương
Tên giao dịch:
Sài Gịn Cơng Thương Ngân Hàng
Tên tiếng Anh:
Saigon Bank for Industry and
Trade
Tên gọi tắt:
SAIGONBANK
Logo:
Thành lập năm 1987
Vốn điều lệ ban đầu: 650 triệu
đồng
- 13.000 cổ phần bằng nhau
- Mệnh giá: 50.000 đồng/ cổ
phần
Vốn điều lệ năm 2010: 2460 tỷ
đồng
Sơ đồ Cơ Cấu Tổ Chức của Saigonbank
Bảng số liệu tình hình hoạt động kinh doanh
của Saigonbank – Chi nhánh Tân Phú
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu
2008
2009
2010
Thu Nhập
28,34
36,67
44,85
Chi Phí
16,29
20,45
21,38
Lợi Nhuận trước thuế
12,05
16,22
23,47
-
34,61%
44,70%
Tăng trưởng Lợi Nhuận trước thuế (%)
(Nguồn số liệu từ Phòng Kinh Doanh)
Chương II: Tìm hiểu quy
trình cho vay cá nhân tại
Saigonbank – Chi nhánh Tân
Phú
Sơ đồ quy trình tín dụng tại
Saigonbank – Chi nhánh Tân Phú
Khách hàng cung
cấp các thơng tin
cần thiết
Nhân viên tín dụng
tiếp xúc, hướng dẫn,
phỏng vấn khách hàng
Thu thập thông tin
qua hồ sơ khách hàng,
khảo sát, nguồn khác
Tổ chức phân
tích và thẩm định
Lập hồ sơ đề
nghị vay vốn
Kết quả ghi nhận:
biên bản, báo cáo, tờ
trình
Sơ đồ quy trình tín dụng tại
Saigonbank – Chi nhánh Tân Phú
Thanh lý hợp
đồng bắt buộc
Quyết định tín dụng
Từ chối
Chấp nhận
Ký kết các hợp
đồng
Tổ chức giám sát
Thu hồi nợ gốc và lãi
Đúng hạn
Thanh lý hợp
đồng mặt nhiên
Giám sát tín dụng
Giấy báo lí do
Giải ngân
Vi phạm hợp đồng
Trễ hạn
Biện pháp: cảnh báo, tăng
cường kiểm soát, ngừng
giải ngân, tái xét
Nhận xét chung quy trình cho vay
Linh hoạt đối với mỗi khách hàng khác
nhau
Phối hợp thực hiện từng bước phù hợp
Thẩm định hiệu quả và khả năng trả nợ
Kiểm tra giám sát, xử lý phát sinh chặt
chẽ
Biện pháp xử lý nợ chính xác, nhanh
chóng giảm thiểu rủi ro.
Kết luận
Năm
200 200
8
9
Tỷ lệ tăng
201
200 201
0
9
0
Cho vay cá
76
123
226 83,58 83,74
nhân
%
%
Tổng dư
94
172
280 82,98 62,79
nợ
%
%
CVCN/
71,28 71,61 80,71
Tổng dư
%
%
%
nợ Tỷ lệ nợ xấu và nợ quá hạn không phát sinh
trong 3 năm 2008, 2009, 2010
Chân thành cảm ơn!