Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giáo án dạy thêm vật lý 11 chương 2 dòng điện không đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.95 KB, 12 trang )

DẠY THÊM VẬT LÍ 11

Ngày soạn: 24/9/2013
CHƯƠNG 2. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
Bài 1: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN
I. MỤC TIÊU
Học sinh biết cách giải một số bài tập về cường độ, suất điện động của dịng điện khơng đổi.
II. CHUẨN BỊ
Bài 1: Một dây dẫn kim loại có các electron tự do chạy qua và tạo thành một dòng điện khơng
đổi. Dây có tiết diện 0,6 mm2, trong thời gian t = 10s có điện lượng q = 9,6 C đi qua. Tính:
a) Cường độ dịng điện qua dây dẫn.
b) Số electron qua tiết diện ngang của dây trong 10s.
Hướng dẫn:
a) Cường độ dòng điện I 

q
 0,96 A .
t

b) Số electron qua tiết diện ngang của dây trong 10s là: N 

q
9, 6

 6.1019  electron  .
19
e 1,6.10

Bài 2: Suất điện động của một pin đồng hồ điện tử là 1,5V. Tính cơng của lực lạ khi di chuyển
điện tích +8C từ cực âm tới cực dương của nguồn điện.
Hướng dẫn:


Công của lực lạ: A  q.  8.1,5  12 J .
Bài 3: Một nguồn điện có suất điện động là 10V. Khi mắc nguồn điện này thành mạch điện kín
thì nó cung cấp một dịng điện có cường độ là 0,8A. Tính cơng của nguồn điện này sinh ra trong
thời gian 5 phút.
Hướng dẫn:
Công của nguồn điện: A  q.  I .t.  0,8.  5.60  .10  2400  J 


Bài toán: Xét một mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện là pin có
suất điện động   12V . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U
A +
- B
= 10V. Cường độ dòng điện trong mạch là 1,5A.
a) Điện năng tiêu thụ trong 1 phút và công suất tiêu thụ điện
năng trong đoạn mạch AB.
b) Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R.
R
c) Công và công suất của nguồn trong 1 phút.
Hướng dẫn
a) Điện năng tiêu thụ: A = UIt = 10.1,5.(1.60)= 900 J; Công suất tiêu thụ: P = U.I = 15 W.
b) PR = I2.R.= U.I = 15 W.
c) Công của nguồn điện: Ang   It  12.1,5.60  1080 J
Công suất của nguồn: Png   I  12.1,5  18W


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

Dạy thêm

Ngày soạn: 15/10/2013

BÀI . ĐỊNH LUẬT ƠM ĐỐI VỚI TỒN MẠCH

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Ơn lại định luật Ơm đối với tồn mạch, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn, hiện tượng
đoản mạch, hiệu suất của nguồn điện.
2. Kỹ năng : Giải được các bài tập liên quan đến định luật Ôm đối với toàn mạch.
II. CHUẨN BỊ
Bài 1: Cho đoạn mạch như hình vẽ:   7,8V , r  0, 4 ; R1 = R2
= R 3 = 3  ; R4 = 6  .
a) Tính dịng điện qua các điện trở.
b) Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB và của nguồn điện
Đáp án:


7,8

 1,95 A ;
RN  r 3, 6  0, 4
U
U
U AB    Ir  7,8  1,95.0, 4  7, 02V ; I1  I 3  AB  1,17 A ; I 2  I 4  AB  0, 78 A .
R13
R24
b) Unguồn = U AB    Ir  7,8  1,95.0, 4  7,02V .

a) R13 = 6  ; R24 = 9  ; RN = R1234 = 3,6  ; I 

2

c) PAB  I .RAB  13, 689  W  ; Pnguôn   .I  15, 21 W  .

, r

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: Vơn kế có điện trở rất lớn,
Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Vơn kế chỉ 15V, ampe kế chỉ 1,5A,
nguồn điện có r = 1  . Tính điện trở R và  .

V

Hướng dẫn:
I

R

A

U
U
15
�R V 
 10 . UV    I .r �   UV  I .r  11,5V .
R
I A 1,5

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết R 1 = 2,6  ; R2 = 4  ;
đèn ghi 6V-6W;   18V , r = 1  .
a) Tính điện trở RĐ, RAB.
b) Tính cường độ dịng điện qua đèn. Đèn sáng như thế nào?
Hướng dẫn:

a) Pđm = Uđm.Iđm =
RAB  R1 

2
U dm
U2
� RD  dm  6 .
RD
Pdm

R2 RD
4.6
 2, 6 
 5
R2  RD
46

, r
R2
R1

Đ



DẠY THÊM VẬT LÍ 11

b) I AB 



RAB

�I 2  I D  I AB  3 A
 3A ; �
�I 2 RD 6 3 � I D  1, 2 A  I dm � Đèn sáng hơn bình thường.
r
�I  R  4  2
�D
2

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ:   6V ; r = 0,5  ; R1 = R2 = 2  ; R3 = R5 = 4  ; R4 = 6  .
Điện trở của ampe kế và các dây nối khơng đáng kể.

A

Tính cường độ dịng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
Hướng dẫn:

C
R2

A

R4

B

R3
R5


D

R .R
R .R
2.6
4.4
R24  2 4 
 1,5  ; R35  3 5 
 2 ;
R2  R4 2  6
R3  R5 4  4
RN  R1  R24  R35  5,5 ;

6
I

 1 A ; I1=I=1A;
RN  r 5,5  0,5
U
U
U 2  U 4  U 24  I .R24  1,5V ; I 2  2  0, 75 A ; I 4  4  0, 25 A
R2
R4
U
U
U 3  U 5  U 35  I .R35  2 V ; I 3  3  0,5 A ; I 5  5  0,5 A
R3
R5


,r

R1

IA = I2 – I3 = 0,25A; UN = 5,5V.

B2. Điện năng và cơng suất điện. Định luật Jun – Len-Xơ
Bài 1. Có 2 dây điện trở sử dụng cho một bếp điện. Nếu sử dụng dây thứ nhất nước trong nồi sẽ
sôi sau thời gian t1= 10 phút. Nếu sử dụng dây thứ hai thời gian là t 2 = 40 phút. Bỏ qua sự mất
mát nhiệt. Tính thời gian đun sơi nước nếu 2 dây điện trở mắc
a) Nối tiếp
b) Song song
(ĐS: a). 50 phút; b) 8 phút)
Đ1

R1

Bài 2. Có 2 đèn 120V - 60W và 120V - 45W
A
a) Tính điện trở và cường độ định mức mỗi đèn
b) Mắc 2 đèn theo một trong hai cách như hình a và b, U AB =
Cách I
240V thì hai đèn sáng bình thường. Tính r 1, r2. Cách mắc
Đ1
nào có lợi hơn
A
(ĐS: a). R1=240  , R2= 320  , I1=0,5A, I2 = 0,375A; b) r1 = 137
 , r2 = 960  , cách II)

B

Đ2

B

Cách II

Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ, U AB = 6,48V; bóng đèn Đ1
loại 6V – 3W; bóng đèn Đ2 loại 2,5V – 1,25W.
a) điều chỉnh R1 và R2 sao cho đèn Đ1 và Đ2 sáng bình A
thường. Tính các giá trị của R1 và R2
b) giữ nguyên giá trị đó của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao
'
cho nó có giá trị R2  1 . Khi đó độ sáng của các bóng
đèn thay đổi thế nào so với trường hợp a
(ĐS: a). R1=0,48  , R2= 7  )

R1

R1

Đ2

Đ1
B
Đ2

R2


DẠY THÊM VẬT LÍ 11


Bài 4. Dùng bếp điện có công suất P = 600W, hiệu suất H = 80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt độ t 1
= 200C. Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi? Cho nhiệt dung riêng của nước c = 4,18 kJ/(kg.K).
(ĐS: 17 phút 25s)
Bài 5. Người ta dùng một ấm nhơm có khối lượng m 1 = 0,4kg để đun một lượng nước m 2 = 2 kg
thì sau 20 phút nước sẽ sơi. Bếp điện có hiệu suất H = 60% và được dùng ở một mạng điện có
hiệu điện thế U = 220V. Nhiệt độ ban đầu của nước là t 1 = 200C, nhiệt dung riêng của nhôm c1 =
920 J/(kg.K), nhiệt dung riêng của nước c 2 = 4,18 kJ/(kg.K). Hãy tính nhiệt lượng cần cung cấp
cho ấm nước và dòng điện chạy qua bếp điện.
(ĐS: 688240J; 4,4A)
$3. Định luật Ohm đối với toàn mạch
C
Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ.   6V ; r = 0,5  ; R1 = R2 = 2  ; R3 A
= R5 = 4  ; R4 = 6  . Điện trở của ampe kế và các dây nối khơng đáng
R3
R2
A
kể.
R5
R4
Tính cường độ dịng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện
D
thế giữa hai cực của nguồn điện.
(ĐS: I1=I=1A; I2=0,75A; I3=0,5A; I4=0,25A; I5 =0,5A; IA =0,25A; U =
R1
5,5V)
,r
Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ.   48V ; r = 0  ; R1 = 2  ; R2
A
=8  ; R3 =6  ; R4 = 16  .

a) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN
b) Nối M, N bằng một đoạn dây, tính I qua MN
( a)UMN = 4V)

M
R1
R2

B

R3
R4

N

B

,r

B4. Định luật ohm cho các loại đoạn mạch
Bài 1.
a) Acquy   6V , r = 0,5  được nạp điện bằng nguồn hiệu điện thế A
,r
UAB = 12V qua một biến trở R mắc nối tiếp. Tính R để cường độ dịng
điện nạp là I = 2A
A
b) Sau đó acquy được dùng để thắp sáng một bóng đèn điện. Biết cường
độ dịng điện qua acquy là 1,2A. Tính hiệu điện thế hai đầu acquy
(ĐS: R = 2,5  b) U’AB=5,4V)
Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ:   3V ; r = 0,5  , R1=2  , R2=4  ,

R4= 8  , R5=10 
RA=0. Ban đầu K mở và ampe kế chỉ I =1,2A.
a) Tính UAB và cường độ dịng điện qua mỗi điện trở
b) Tính R3, UMN, UMC
c) Khi K đóng, tìm cường độ mạch chính và mỗi nhánh
A
(ĐS: UAB = 4,8V, I2=I4=0,4A, I13=0,8A ;b) R3 = 4  , UMN = 0, UMC =
0,8V; c) mạch cầu cb nên I không đổi)
Bài 3. Cho mạch điện như hình vẽ:  1  12V ; r1 = 1  ,
 2  6V , r2 = 2  ;  3  9V , r3 = 3  , R1 = 4  ,
R2=2  , R3=3  . Tính UAB

B

R

B

,r

M

R3

R1

R5
K
R2
N


C

,r

R4

A

,r
R1

A

1 , r1

_(ĐS: 13,6V)

 2 , r2
R2

B
R3

3 , r3

B


DẠY THÊM VẬT LÍ 11


Bài 4. Cho mạch điện như hình:
R1 = 2R2, R4 = 2R3 , E1 = 12V, r1 = r2 =2  , RA =RG = 0, RV
rất lớn.
a) K mở, vôn kế chỉ 10V, ampe kế chỉ 1/3 A. Tính R 1, R2,
R3, R4
b) K đóng, điện kế chỉ 0. Tính  2
c) Thay khóa K bằng tụ C  3 F và đổi cực nguồn  2 . A
Tính Q của tụ và xác định dấu của các điện tích trên tụ
(ĐS: a) 10  , 5  , 10  , 20  b) 3,33V
c)
2.10-5C
bản nối với M là bản âm)

M

R1  2 , r2

A

R2

G

K

R3

R4
N


B

1 , r1
V

Bài 5. Cho mạch điện như hình E1 = 20V, E2 = 32V, r1 = 1  , r2 = 0,5  , A
I1 1 , r1
R = 2  . Tính I qua mỗi nhánh
 2 , r2
(ĐS: I1= -4A; I2 = 16A; I = 12A)

I2

B

R
I

Bài 6. cho mạch như hình vẽ. E1 = 1,9V, E2 =1,7V; E3 = 1,6V; r1 = 0,3  ; r2 = r3
= 0,1  . Ampe kế chỉ số 0. Tính điện trở R và dòng điện qua các mạch nhánh

A

A

(ĐS: R=0,8  ; I1 = 1A; I2= 1A; I= 2A)
Bài 7. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
D
E1 = 2,4V; r1= 0,1  ;E2 = 3V; r2= 0,2  ; R1 = 3,5  ; R2=R3= 4 

; R4=2 
Tính các hiệu điện thế UAB và UAC
(ĐS: UAB = 1,5V; UAC = -2V)

3 , r3
R

A
R2

1 , r1
Bài 8 Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.
A
E1 = 18V; r1= 4  ; E2 = 10,8V; r2= 2,4  ; R1 = 1  ; R2=3  ;
RA=2  ; C  2  F .
Tính cường độ dòng điện qua E1; E2, số chỉ của ampe kế, hiệu điện thế
R1
và điện tích trên tụ C trong hai trường hợp
a) K mở
b) K đóng
(ĐS: a) I1 = 1,125A; I2 = -1,125A; IA = 0; UC = UAB = 13,5V; q = 2,7. 105
C
b) I1 = 1,8A; I2 = 0A; IA = 1,8A; UC = 5,4V; q = 1,08. 10-5C)

B

1 , r1
 2 , r2

F


R3

R4

C

B
R1

 2 , r2
B

1 , r1
 2 , r2
C

RA A
K

R2

B5. Công, công suất của nguồn điện và của máy thu
B
Bài 1. Cho nguồn E = 16V; r = 2  nối với mạch ngoài gồm R1 = 2  và RA2 mắc
, rR song.
I song
Tìm R2 để:
R1
a) Công suất nguồn cực đại

R2


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

b) Cơng suất tiêu hao trong nguồn cực đại
c) Cơng suất mạch ngồi cực đại
d) Cơng suất tiêu thụ trên R1 cực đại
e) Công suất tiêu thụ trên R2 cực đại
(ĐS: a) R2=0; b) R2=0;
c) R2 � � d) R2 � �

e) R2 = 1  )


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

BÀI TẬP GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
Câu 1: Hai nguồn điện có cùng suất điện
động  và điện trở trong r được mắc thành bộ
nguồn và được mắc với điện trở R  11 như
sơ đồ hình 1.
Trong trường hợp Hình 1 a, thì dịng điện qua
R có cường độ: I1 = 0,4 A, cịn trường họp
hình 1 b, thì dịng điện chạy qua R có cường
độ I2 = 0,25 A. Tính suất điện động  và điện
Hình 1a
trở trong r.
1b
Hướng dẫn

Với sơ đồ mạch điện hình 1a, hai nguồn được mắc nối tiếp và ta có: U1  I1 R  2  2 I1r
�   0, 4r  2, 2
(1)
Với sơ đồ mạch điện hình 1b, Hai nguồn mắc song song ta có:
U2  I2 R   

1
I 2 r �   0,125r  2, 75
2

Hình

(2)

Giải hệ hai phương trình (1) và (2) ta được:   3V ; r  2 .
Câu 2: Cho mạch điện như hình 1 = 20V,  2 = 32V, r1 = 1  , r2 = 0,5  , R
= 2  . Tính I qua mỗi nhánh
Hướng dẫn:
I1= -4A; I2 = 16A; I = 12A
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:
E = 4V, r = 1  ; R1 = 4  ; R2 = 3,6  ; Đ(3V-1,5W).
a) Tính điện trở và điện trở suất của bộ nguồn.
b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và nhận xét độ sáng của đèn.
c) Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi nguồn và hiệu suất của bộ nguồn.
Hướng dẫn
a) Eb = 2E = 8V; rb = 2r = 2  .
2
R .R
U dm
 6 ; RAB  1 D  2, 4 ;

R1  RD
Pdm
RN  RAB  R2  6 ;
Eb
I
 1A  I R 2 ;
rb  RN
U
U AB  I .RAB  2, 4V � I R1  AB  0, 6 A
R1
P
U
I D  AB  0, 4 A < I dmD  dm  0,5 A đèn sáng yếu hơn bình thường.
RD
U dm
c) Cơng suất mỗi nguồn: P  E.I  4W .

b) RD 

A

B

I1 1 , r1
 2 , r2
I2

R
I



DẠY THÊM VẬT LÍ 11

d) Hiệu suất của bộ nguồn: H 

UN 6
  75%
Eb 8

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ:
E1 = 10V; r1 = 0,8  ; E2 = 5V; r2 = 0,4  . Đ(6V-3W); R1 = 4  ; R2 = 3  ; R3 = 5  .
a) Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.
b) Tính cường độ dịng điện qua đèn và nhận xét độ sáng của đèn.
c) Tính UCD.

Hướng dẫn:
2
U dm
 12 ; R23  R2  R3  8 ;
Pdm
Eb
15

 1,5 A ; U AB  I .RAB  7, 2V .
 8,8 ; I 
RN  rb 8,8  1, 2

a) Eb  E1  E2  15V ; rb  r1  r2  1, 2  . RD 

R23 .RD

 4, 4 ; RN  R1  RAB
R23  RD
U AB 7, 2

 0, 6 A ; U D  U AB  7, 2V  U dmD � đèn sáng mạnh hơn bình thường (Hoặc ID
b) I D 
RD
12
RAB 

> IđmD = Pđm/Uđm = 0,5A).
c) I 2  I 3  I 23 

U AB
 0,9 A ; U CD  U CA  U AD   I 2 R2  E1  I ( R1  r1 )  0,1V .
R23

Câu 5: Có hai nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động   10V , điện trở trong
R
r  2 . Đ1(3V-3W); Đ2(9V-4,5W); R  9 .
Đ1
a) Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.
b) Nhận xét độ sáng của các đèn.
B
A
Đ2
c) Tính cơng suất của mỗi nguồn.
Hướng dẫn
a) b    10V ; rb 
RĐ1 =

RN 

2
U dm
1
 3; I dm1
Pdm1

 RD 2 .R 

r
 1 ;
2
P
U2
P
 dm1  1A ; RĐ2 = dm 2  18; I dm 2  dm2  0,5 A .
U dm1
Pdm 2
U dm 2

 RD1  9 ; I 

Eb
10

 1A ;
RN  rb 9  1

RD 2  R

b) I D1  I  I dm1 � đèn 1 sáng bình thường.
U D 2  U AB  I .RAB  6V  U dm 2 � đèn 2 sáng yếu hơn.
I
1
c) Công suất mỗi nguồn: P1  E.  5.  2,5W P1 .
2
2


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

,r

Câu 6:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Với hai nguồn giống nhau, mỗi nguồn có:
  4V ; r = 1  ;

R1

Cho R1 = 4  ; R2 = 3,6  ; bóng đèn: Đ(3V-1,5W).
a) Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.

b) Tính cơng suất tiêu thụ của mỗi nguồn và hiệu suất của bộ nguồn.
Hướng dẫn
a) Eb = 2E = 8V; rb = 2r = 2  .
2
R .R
U dm
 6 ; RAB  1 D  2, 4 ; RN  RAB  R2  6

R1  RD
Pdm
Eb
I
 1A
rb  RN
U
U AB  I .RAB  2, 4V � I R1  AB  0, 6 A
R1
P
U
I D  AB  0, 4 A < I dmD  dm  0,5 A đèn sáng yếu hơn bình thường.
RD
U dm

RD 

b) Cơng suất mỗi nguồn: P  E.I  4W .
UN 6
  75% .
Eb 8

B

A�

Nhận xét độ sáng của đèn.

Hiệu suất của bộ nguồn: H 


,r


M


Đ

R2


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

Ngày soạn: 5/11/2013
BÀI TẬP ƠN TẬP
Câu 1: Cho mạch điện có sơ đồ như hình 3: trong đó 1  1,5V , r1 = 1  ;  2  3V , r2 = 2  . R1
= 6  ; R2 = 12  ; R3 = 36  .
1 , r1 M  2 , r2
a) Tính suất điện động b và điện trở trong rb của bộ nguồn.

b) Tính cường độ dịng điện qua R3.
R2
R1
N
c) Tính hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N.

d) Tính hiệu suất của bộ nguồn.
R3
Hướng dẫn:
a) Bộ nguồn có suất điện động b  1   2  4,5  V  và điện trở trong rb  r1  r2  3    .


b) Điện trở tương đương của mạch ngoài là: RN  12    .
b
 0,3  A  .
Cường độ dịng điện trong mạch chính: I 
RN  rb

Cường độ dòng điện chạy qua R3 là: I 3  0,1 A .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là: U MN  1  Ir1  I1 R1   2  Ir2  I 2 R2  0  V  .
d) H 

U N I .RN 12.0,3


 80%
b
b
4,5

Câu 2: Cho mạch điện sau:

E b,rb

6 pin, mỗi pin có  = 1,5 V, r = 0,1  ,
R3 =R4 = 6  ; R2 = 3  ; R1 = 1 

R1

a) Tính cường độ dịng điện trong mạch chính.


A

b) Tính cơng suất và hiệu suất của bộ nguồn điện

R4

c) Tính cơng suất toả nhiệt trên R2

M
N

R2
B
R3

d) Giữa hai điểm M và N mắc thêm tụ có điện dung C= 6  F. Tính điện tích của tụ điện.
Hướng dẫn:
Câu 2 a)

Eb = 9V ; rb = 0,6  ; R 

( R1  R2 )( R3  R4 )
 3 ;
R1  R2  R3  R4

I

Eb
9


 2,5 A
R  rb 3  0, 6

b) Công suất nguồn P= Eb I=22.5W ; Hiệu suất nguồn H = 83,3%
c) UN =7,5V; I12 
10,55W

UN
U
 1,875 A; I 34  N  0,625 A ; Công suất tỏa nhiệt trên R2: P2 = I22.R2 =
R12
R34


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

d) U c  U MN  U MA  U AN   I1 R1  I 4 R4  1,875V ; Q  CU c  6.1,875  11.25C
Đ

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:
Nguồn điện có  =8V, r =1  . Các điện trở: R1=4  , R2=2  . Đèn (6V,
6W)
a) Tính điện trở tương đương mạch ngồi và cường độ dịng điện
trong mạch.
b) Tính điện năng tiêu thụ trên bóng đèn trong 10 phút.
c) Tính cơng suất điện trên điện trở R1.
Hướng dẫn:
a) R12=6  ; RĐ =6  ; RN 

R12 .RD

 3 ; Cường độ dòng điện:
R12  RD

R1

R2

+

( , r )

I


8

 2A
RN  r 3  1

b) A=UIđèn t = RIđèn2t =600J
c) I1=I-I đèn =1A ; P1=U1I1=R1I12=4W.
R1

Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có  =7V, r =1  .
Các điện trở: R1=3  , R2=6  . Đèn (4V, 4W)
a) Tính điện trở tương đương mạch ngồi và cường độ dịng điện
trong mạch.
b) Tính điện năng tiêu thụ trên bóng đèn trong 10 phút.
c) Tính cơng suất điện trên điện trở R1.


R2

b) A=UIđèn t = RIđèn2t =4.1.600=2400J
c) U1=U12=R12.I=2V ; P1=U1I1=U21 /R1=2W.
Câu 5: Bóng đèn Đ (6V-3W) được mắc vào nguồn
điện có suất điện động
, điện trở trong
  12V

+


7

 1A .
RN  r 6  1

 r
B

A
R1

A

Đ
Hình
1a

Hướng dẫn

- Hình 1a:
Pdm1
R .R
R .12
U2
 0,5 A ; RD1  dm1  12 ; RN  1 D  1
U dm1
R1  RD R1  12
Pdm1
Để đèn Đ sáng bình thường: U AB  U dm1  6V ; I D  I dm1  0,5 A .
  U AB
U AB
I
 6  A � R1 
 1,1   .
r
I  ID
I dm1 

I

 r

r  1

theo hai sơ đồ hình 1a, 1b. Tính R1, R2 để đèn Đ sáng

-

( , r)


Hướng dẫn
a) R12=2  ; RĐ =4  ; RN  R12  Rd  6 ; Cường độ dịng điện:

Đ

B

R2

Đ

Hình
1b

bình thường.


DẠY THÊM VẬT LÍ 11

- Hình 1b: Đèn sáng bình thường:

 , r , r
R1
Rb

Đ




 24    � R2  RN  RD  24  1  12  11    Câu 6: Cho mạch
I dm
điện như hình vẽ: Rb là biến trở; R1 = 4  ; đèn ghi 6V-6W;   9V , r = 0,5  .
a) Với Rb = 2,6  . Tìm I qua đèn, cơng suất tiêu thụ của đèn khi đó
b) Tính Rb để đèn sáng bình thường.
I  I dm  0,5  A  � RN  r 

ĐS: a) I D  1, 2 A  I dm � Đèn sáng hơn bình thường.
b) Rb  7, 2  1  2, 4  3,8    .
Hướng dẫn:
a) b  2  18  V  ; rb  2r  1  
2
RR
U dm
4.6
 2, 4    ; RAB  Rb  R1D  2, 6  2, 4  5
RD 
 6 ; R1D  1 D 
R1  RD 4  6
Pdm

I AB

�I 2  I D  I AB  3 A
b


 3 A ; �I 2 RD 6 3 � I D  1, 2 A  I dm � Đèn sáng hơn bình thường.
RAB  rb
�I  R  4  2

�D
2

b) Để đèn sáng bình thường:
I D  I dm 

Pdm
U
6
 1 A  � U1D  U D  6  V  � I  I1D  1D 
 2,5 A
U dm
R1D 2, 4

Khi đó: I  2,5  A  � RN  Rb  R1D  rb 

b 18

 7, 2    � Rb  7, 2  1  2, 4  3,8   
I
2,5



×