LÊ MINH TÂM
CHƯƠNG 01.
THỂ TÍCH
KHỐI ĐA DIỆN
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ.
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ................................................................................ 3
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. ..................................................................................................3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP. .....................................................................................................6
Dạng tốn 1. CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY. ................................. 6
Dạng tốn 2. CHĨP CĨ MẶT BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY. .................................... 8
Dạng tốn 3. CHĨP ĐỀU. .................................................................................................. 11
Dạng tốn 4. TỶ SỐ THỂ TÍCH....................................................................................... 14
Dạng tốn 5. TỔNG HIỆU THỂ TÍCH............................................................................. 18
Dạng tốn 6. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG. ...............................................................24
Dạng tốn 7. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN. .................................................................. 29
Dạng tốn 8. THỂ TÍCH KHỐI LẬP PHƯƠNG – KHỐI HỘP. .................................. 33
Dạng toán 9. KHỐI ĐA DIỆN ĐƯỢC CẮT RA TỪ KHỐI LĂNG TRỤ. ................... 37
Dạng tốn 10. MAX – MIN THỂ TÍCH. .....................................................................44
III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. .................................................................................................50
IV. BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO. ..............................................................................127
Biên soạn: LÊ MINH TÂM
Trang 2
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
CHUYÊN ĐỀ
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Các định nghĩa.
– Hình chóp là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
– Hình lăng trụ là hình có hai đáy là hai đa giác bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song
với nhau và các mặt bên đều là các hình bình hành.
– Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Thể tích khối chóp.
Cơng thức tính thể tích khối chóp:
1
V .S.h
3
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
Cách xác định đường cao khối chóp:
a. Chóp có cạnh bên vng góc chiều cao chính là cạnh bên.
b. Chóp có hai mặt bên vng góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vng góc
đáy.
c. Chóp có mặt bên vng góc đáy: chiều cao của mặt bên vng góc đáy.
d. Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e. Chóp có hình chiếu vng góc của một đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường
cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
Thể tích khối lăng trụ.
Cơng thức tính thể tích khối lăng trụ:
V S.h
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
● Thể tích khối hộp chữ nhật: V a.b.c .
● Thể tích khối lập phương: V a3 .
Trang 3
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Cơng thức diện tích đáy.
Ta có các đa giác thường gặp sau:
1
1
1
a.ha b.hb c.hc
2
2
2
1
1
1
S ba.sin A ca.sin B ba.sin C
2
2
2
abc
S
2R 2 .sin A.sin B.sin C
4R
với R là bán kính đường trịn ngoại tiếp
S p.r
S
Tam giác
ABC .
với p là nửa chu vi và r là bán kính đường tròn nội tiếp
S p p a p b p c với p
ABC .
abc
hoặc
2
2
2
1
a b c 2 c 2 a b
4
1
1
ABC vuông tại A : S AB.AC BC.AH .
2
2
S
ABC đều, cạnh
x
x :S
2
4
Chiều cao tam giác đều h
3
x
Hình vng cạnh x .
S x
Hình chữ nhật.
S x . y ( x ; y : dài và rộng)
Hình bình hành ABCD .
S AB.AD.sin BAD
Hình thoi ABCD .
S AB.AD.sin BAD
Hình thang:
S
;
2
3
.
2
1
AC.BD
2
1
a b .h (a, b: hai đáy, h: chiều
2
cao)
Tứ giác ABCD có hai
đường chéo vng góc
LÊ MINH TÂM
S
1
AC.BD
2
Trang 4
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Tỷ số diện tích
AM trung tuyến,
đặt SABC S
S1 S2
S
.
2
G là trọng tâm,
S
3
đặt SABC S
S1 S2 S3 .
NM MN NC
đặt SABC S
S1 S2 S3
S
.
3
S
SABCD S
S1 S2 S3 S4 .
4
S
SABC S
S1 S2 S3 S4 .
4
SAMN AM AN
.
SABC
AB AC
Trang 5
LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP.
Dạng tốn 1. CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY.
Phương pháp giải
Khối chóp có sẵn chiều cao và diện tích đáy.
1
3
Áp dụng cơng thức: V .S.h
Ví dụ 01.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với
ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp
S
S.ABCD là:
a3
A. .
4
B. a3 3 .
C.
a
3
3
6
D. 3a3 .
A
.
B
D
C
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối chóp VS. ABCD
1
a3 3
SABCD .SA
.
3
3
Ví dụ 02.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là
hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA 2a . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
4a3
A.
.
3
B. 2a3 .
a3
C. .
3
2a3
D.
.
3
Lời giải
Chọn D
1
1
2a3
VS. ABCD SABCD SA a 2 2a
.
3
3
3
LÊ MINH TÂM
Trang 6
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật AB a, BC 2a , cạnh bên SA
vng góc với đáy và SA a 2 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD .
2a3 3
A.
.
3
B. a3 2 .
C. 2a3 2 .
D.
2a3 2
.
3
Lời giải
Chọn D
1
3
Diện tích đáy: SABCD AB.BC 2a2 . Thể tích: V SABCD .SA
2 a3 2
.
3
Ví dụ 04.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vng cạnh a . Cạnh bên SA vng
góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích
khối tứ diện S.BCD là:
a3
.
4
a3
C. .
6
a3
.
8
a3
D. .
3
A.
B.
Lời giải
Chọn D
Ta có: S
BCD
1
1
a2
SABCD . Suy ra VS. ABCD SA.S
3
2
2
BCD
1
a 2 a3
.2a. .
3
2
3
Ví dụ 05.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vng tâm O cạnh 2a . Biết SA vng
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. Tính
thể tích khối chóp S.ABO .
a3 2
A.
.
3
C.
a3 2
.
12
2a3 2
B.
.
12
D.
4a3 2
.
3
Lời giải
Chọn A
Trang 7
LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
AC
1
a 2 SOAB OA.OB a 2 .
2
2
1
2 3
.a 2 .a2
.a .
3
3
Ta có: AC 2a. 2 OA OB
1
3
Vậy: VS.OAB SA.SOAB
Dạng tốn 2. CHĨP CĨ MẶT BÊN VNG GĨC VỚI ĐÁY.
Phương pháp giải
Khối chóp có mặt bên vng góc mặt phẳng đáy.
1
3
+ Áp dụng cơng thức: V .S.h .
+ Chiều cao khối chóp là đoạn thẳng từ đỉnh của chóp ta kẻ vng góc vào giao tuyến của mặt
bên và mặt đáy.
Một số kiểu thường gặp:
Mặt bên SAB vuông với đáy ABCD và SAB là tam giác
đều cạnh x SH ABCD h SH
x 3
với H là trung
2
điểm AB .
Mặt bên SAB vuông với đáy ABCD và SAB là tam giác
cân tại S SH ABCD h SH với H là trung điểm AB .
Ví dụ 01.
Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có
AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với
đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là.
2 3 3
a .
3
B. 4 3a3 .
C. 4a3 .
A.
D. 2 3a3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung diểm của AB SH ABCD .
2a 3 3
3a .
2
1
1
3a 2a 3 2a 2 3a3 .
3
2
Tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2a 3 nên SH
1
3
Vậy thể tích khối chóp SABD là V SH SABD
LÊ MINH TÂM
Trang 8
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng
cạnh a; hình chiếu của S trên ABCD trùng
3a
2
. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a
với trung điểm của cạnh AB; cạnh bên SD
bằng:
A.
a3 5
.
3
C.
a3 7
.
3
a3 3
.
3
a3
D. .
3
B.
Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB nên SH ABCD .
2
a
5
a.
Lại có DH a
2
2
Xét tam giác SDH vuông tại HL .
2
2
2
3 5
1
1
2
2
SH SH DH a
a a V SABCD .SH a3 .
3
3
2 2
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vng cạnh a , SAD ABCD , SA SD .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD biết
SC
a 21
.
2
a3 7
A. V
.
2
B. V 2a3 .
a3 7
.
6
2a3
D. V
.
3
C. V
Lời giải
Chọn D
Ta có: HC
Trang 9
a 5
1
2a3
SH 2a V .a2 .2a
.
2
3
3
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 04.
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vng
cân tại C và nằm trong mặt phẳng vng góc
với mặt phẳng ABD , tam giác ABD là tam
giác đều và có cạnh bằng 2a . Tính thể tích của
khối tứ diện ABCD .
A. a
3
a3 3
B.
.
3
2.
C. a3 3 .
D.
a3 3
.
9
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có DH ABC và DH a 3 .
1
a3 3
ABC vuông cân tại C 2CA2 AB2 AC BC a 2 VABCD DH.SABC
.
3
3
Ví dụ 05.
Cho chóp S.ABCD có ABCD là hình vng
cạnh 3a . SAB cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích V
S.ABCD , biết góc giữa SC và ABCD bằng
600
A. V 18a3 15
B. V 18a3 3 .
9a3 15
.
2
D. V 9a3 3 .
C. V
Lời giải
Chọn C
Ta có SABCD 3a 9a2
2
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD
CH là hình chiếu vng góc của SC trên ABCD
SC , ABCD SC , CH SCH 60
Xét
SCH vng tại H có
CH BC 2 BH 2
3a 5
3a 15
, SH CH tan SCH
2
2
1
9a3 15
.
VS. ABCD SABCD .SH
3
2
LÊ MINH TÂM
Trang 10
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Dạng tốn 3. CHĨP ĐỀU.
Phương pháp giải
Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau
1
3
+ Áp dụng công thức: V .S.h .
+ Chiều cao khối chóp là đoạn thẳng từ đỉnh của chóp hạ vng góc xuống tâm mặt đáy.
Một số kiểu thường gặp:
Chóp đều S.ABCD , góc giữa mặt phẳng bên và mặt đáy là hoặc góc giữa cạnh bên và
mặt đáy là .
Chóp đều S.ABC , góc giữa mặt phẳng bên và mặt đáy là hoặc góc giữa cạnh bên và
mặt đáy là .
Một số cơng thức tính nhanh:
Chóp đều cạnh x , đáy là tam giác
x
V
3
12
2
.
Chóp đều có cạnh bên bằng x , đáy là tam
giác cạnh y .
y
V
2
3x 2 y 2
.
12
Chóp đều có các mặt bên cùng tạo với đáy
một góc , đáy là tam giác cạnh x .
x
V
3
Trang 11
tan
.
24
Chóp đều cạnh x , đáy là tứ giác
x
V
3
6
2
.
Chóp đều có cạnh bên bằng x , đáy là tứ
giác cạnh y .
y
V
3
4x 2 2 y 2
.
6
Chop đều có các mặt bên cùng tạo với
đáy một góc , đáy là tứ giác cạnh x .
x
V
3
tan
.
6
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b ?
A.
4b 2 2 a 2
.
2
B.
4b 2 2 a 2
.
2
C.
4b2 a 2
.
2
D.
4b2 a 2
.
2
Lời giải
Chọn B
Gọi H là tâm hình vng ABCD ,
Do S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SH ABCD .
2
a
4b 2 2 a 2
Ta có SH SC HC b
.
2
2
2
2
2
Ví dụ 02.
Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh
đáy bằng a và cạnh bên bằng b là:
A.
a 2 b 2 2a 2
.
6
B.
a 2 4b 2 2 a 2
.
6
a 2 4b 2 2 a 2
C.
.
6
D.
a 2 4b 2 a 2
.
6
Lời giải
Chọn B
S.ABCD là chóp tứ giác đều nên SO ABCD .
BD là đường chéo hình vuông cạnh a nên BD a 2 OB
2
a
Ta có SO SB OB b
2
2
2
2
a 2
.
2
4b 2 2 a 2
.
2
1
1 4b2 2a 2 2 a 2 4b2 2a 2
V .SH .SABCD .
.a
.
3
3
2
6
LÊ MINH TÂM
Trang 12
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 03.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích
của hình chóp đều đó là:
A.
a3 6
.
6
a3 3
B.
.
6
C.
a3 3
.
2
D.
a3 6
.
2
Lời giải
Chọn A
Gọi O AC BD SO ABCD
SCO 60 tan 60
SO
a
SO OC 3
. 3
OC
2
1 3
a3 6
V a .a 2
.
3 2
6
Ví dụ 04.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a . Gọi điểm O là giao điểm của AC và
BD . Biết khoảng cách từ O đến SC bằng
a
6
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3
.
6
a3
C. .
8
A.
a3
.
4
a3
D.
.
12
B.
Lời giải
Chọn D
H là hình chiếu của O lên SC nên OH
ABCD là hình vng có OC
a
6
,
1
a 2
AC
2
2
SOC vng tại O có OH là đường cao
1
1
1
a
SO .
2
2
2
2
OH
SO OC
VS. ABCD
Trang 13
1
1 1
a3
SABC .SO . SABCD .SO
.
3
3 2
12
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 05.
Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng
b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Thể tích của hình chóp đó là
3 3
b cos sin .
4
3
B. b3 sin 2 cos .
4
3
C. b3 cos2 sin .
4
3 3
D.
b cos2 sin .
4
A.
Lời giải
Chọn D
Xét tam giác
SH SA sin
SHA vng tại H , ta có:
AH SA cos
b sin
b cos
3
3
AH b cos .
2
2
AB 3
2 AM
Mà: AM
AB
3 cos .
2
3
AM
1
1
VSABC .SH .SABC .b sin .
3
3
3
3b cos
4
2
3 3
b cos 2 sin .
4
Dạng tốn 4. TỶ SỐ THỂ TÍCH.
Phương pháp giải
A. Cho khối chóp S.ABC có A ; B ; C lần lượt là nằm trên SA ; SB ; SC khi đó:
1. Nếu A A ; B B và C C thì
VS. ABC
VS. ABC
SABC
(Hai khối chóp chung đỉnh và chung mặt đáy).
SABC
2. Định lý SIMSON cho khối chóp tam giác
VS. ABC
VS. ABC
SA SB SC
.
SA SB SC
3. Cắt khối chóp bởi mặt phẳng song song với đáy sao cho
LÊ MINH TÂM
SB1
k thì
SA1
Trang 14
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
VS.B1B2 ...Bn
VS. A1A2 ... An
k3
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành lần lượt tại
M ; N ; P ; Q sao cho
SM
SN
SP
SQ
;
;
;
:
SA
SB
SC
SD
VS. MNPQ
VS. ABCD
. . . 1 1 1 1
và
4
1
1
1
1
.
Ví dụ 01.
Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích
VS. ABC
VS. MNP
bằng
A. 12 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Trang 15
VS. ABC SA SB SC
.
.
2.2.2 8 .
VS. MNP SM SN SP
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là
trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số
thể tích
V MIJK
bằng
V MNPQ
1
3
1
B.
4
1
C.
6
1
D.
8
A.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
VM . IJK
VM . NPQ
MI MJ MK 1 1 1 1
.
.
. . .
MN MP MQ 2 2 2 8
Ví dụ 03.
Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V là
thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã
cho, tính tỉ số
V 2
.
V 3
V 5
B.
.
V 8
V 1
C.
.
V 2
V 1
D.
.
V 4
V
.
V
A.
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
Đặc biệt hóa tứ diện cho là tứ diện đều cạnh a .
Hình đa diện cần tính có được bằng cách cắt 4 góc của tứ diện, mỗi góc cũng là một
tứ diện đều có cạnh bằng
a
.
2
Do đó thể tích phần cắt bỏ là V 4.
LÊ MINH TÂM
V V
.
8 2
Trang 16
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Vậy V
V
V 1
.
2
V 2
Cách 2.
Khối đa diện là hai khối chóp tứ giác có cùng đáy là hình bình hành úp lại.
1 1
2 4
1
2
Suy ra: V 2VN . MEPF 4.VN . MEP 4.VP. MNE 4. . V V
Cách 3.
V ' V V A.QEP VB.QMF VC . MNE VD . NPF
V
V
V
V
V
V
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 A.QEP B.QMF C . MNE D . NPF 1 . . . . . . . . .
V
V
V
V
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Ta có
Ví dụ 04.
Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A , B , C , D theo
thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABCD và
S.ABCD .
1
16
1
C.
8
1
4
1
D.
2
A.
B.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Và
VS. ABD SA SB SD 1
V
1
.
.
S. ABD .
VS. ABD
SA SB SD 8
VS. ABCD 16
VS.BDC SB SD SC 1
V
1
.
.
S. BDC .
VS.BDC
SB SD SC 8
VS. ABCD 16
Suy ra
VS. ABD VS.BDC 1 1 1
V
1
S. ABCD .
VS. ABCD VS. ABCD 16 16 8
VS. ABCD
8
Ví dụ 05.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình
hành. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA . Gọi O là điểm
bất kỳ trên mặt phẳng đáy ABCD . Biết thể tích
khối chóp OMNPQ bằng V . Tính thể tích khối
chóp SABCD .
27
V.
8
9
C. V .
4
A.
Trang 17
27
V.
2
27
D.
V.
4
B.
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn B
Ta có MNPQ // ABCD d S , MNPQ 2d O , MNPQ VSMNPQ 2VOMNPQ 2V
+
+
VSMNQ
VSEFK
VSNPQ
VSFGK
SM SN SQ 2 2 2 8
8
.
.
.
. .
VSMNQ
V
SE SF SK 3 3 3 27
27 SEFK
SN SP SQ 2 2 2 8
8
.
.
.
. .
VSNPQ
V
SF SG SK 3 3 3 27
27 SFGK
VSMNQ VSNPQ
8
8
8
27
27
VSEFK VSFGK VSMNPQ
VSEFGK VSEFGK
VSMNPQ
V.
27
27
27
8
4
1
BE.BF.sin B
SEBF
1
1
1
2
Ta có:
SEBF SABC SABCD .
SABC 1
4
4
8
BA.BC.sin B
2
Khi đó, SEFGK SABCD SABF SFCG SGDK SKAE SABCD 4SEBF
1
SEFGK SABCD
2
1
d S, EFGK SEFGK
VSEFGK
1
27
3
Nên
VSABCD 2VSEFGK
V.
VSABCD 1
2
2
d S, ABCD SABCD
3
Dạng toán 5. TỔNG HIỆU THỂ TÍCH.
Phương pháp giải
Trong q trình tính thể tích một khối đa diện lồng ghép trong khối chóp ta gặp khó khăn
với cách tính thực tiếp thì khi đó:
Ta có thể tách khối chóp ra thành các khối nhỏ và tính trực tiếp từng khối đã tách.
Phần cần tính sẽ là phần khối chóp bỏ đi những khối nhỏ đã tính.
Ví dụ minh họa: Cho khối chóp S.ABCD , mặt phẳng chia khối chóp thành 2 phần V1 ;
V 2 . Tính thể tích khối V 2 .
Giải.
Để tính trực tiếp thể tích khối V 2 ta sẽ khó áp
dụng cơng thức vì thế ta sẽ cắt khối chóp thành
hai phần:
+ V1 là phần chứa đỉnh S .
+ V 2 là phần dưới mặt phẳng
.
Gọi thể tích khối chóp S.ABCD là V , vậy
V V1 V2 V2 V V1 .
LÊ MINH TÂM
Trang 18
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 01.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên
AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao
cho MA MB 0 và NC 2ND . Mặt phẳng
P chứa MN và song song với AC chia khối
tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính
V.
A. V
2
.
18
B. V
11 2
.
216
C. V
7 2
.
216
D. V
2
.
108
Lời giải
Chọn B
Từ N kẻ NP//AC , N AD
M kẻ MQ //AC , Q BC . Mặt phẳng P là MPNQ
1
2
3
12
VAMPC VMQNC VMPNC
Ta có VABCD AH.SABCD
V VACMPNQ
AM AP
1 2
1
.
.VABCD . VABCD VABCD
AB AD
2 3
3
1
1 CQ CN
11 2
1
VMQNC VAQNC
.
.VABCD
. VABCD VABCD
2
2 CB CD
22 3
2
2
2 1
2 1 AM
2 11
1
VMPNC VMPCD . VMACD .
.VABCD .
VABCD VABCD
3
3 3
3 3 AB
3 32
9
1 1 1
11
11 2
Vậy V VABCD V VABCD
.
18
216
3 6 9
Ta có VAMPC
Ví dụ 02.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vng cạnh a , SA a và SA ABCD . Gọi M
S
là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD
sao cho SN 2ND . Tính thể tích V của tứ diện
ACMN .
a3
.
12
a3
C. V .
8
A. V
M
a3
.
6
a3
D. V .
36
B. V
N
B
O
D
Trang 19
A
C
LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Lời giải
Chọn A
M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2ND nên
SM 1 SN 2
,
SB 2 SD 3
Ta có: VC. AMN 2VO. AMN 2 VS. ABD VS. AMN VM. AOB VN . AOD
Lại có:
1
a3
a3
a3
VS. ABCD .SA.AB.AD VS. ABD , VS. AOB VS. AOD
3
3
6
12
3
VS. AMN SM SN 1 2 1
1
a
.
. VS. AMN VS. ABD
VS. ABD
SB SD 2 3 3
3
18
VM . AOB MB 1
1
a3
VM . AOB VS. AOB
VS. AOB
SB 2
2
24
VN . AOD ND 1
1
a3
VN . AOD VS. AOD
VS. AOD SD 3
3
36
a3
Do đó: VC . AMN 2VO. AMN 2
6
a3 a3 a3 a3
.
18 24 36 12
Ví dụ 03.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật với cạnh AD 2CD . Biết hai mặt
phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với mặt
đáy và đoạn BD 6 ; góc giữa SCD và mặt
đáy bằng 60 . Hai điểm M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SB . Thể tích khối đa diện
ABCDMN bằng
A.
108 15
.
25
B.
128 15
.
15
C.
16 15
.
15
D.
18 15
.
5
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD . Do SAC ABCD , SBD ABCD SO ABCD .
Theo tính chất hình chữ nhật: AD2 CD2 BD2 5CD 2 62 CD
6
5
và AD
12
5
.
72
.
5
Gọi I là trung điểm của CD . Do CD SO, CD OI CD SOI CD SI
Khi đó diện tích đáy: SABCD AD.CD
SCD , ABCD SI , OI SIO 60 .
LÊ MINH TÂM
Trang 20
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Trong tam giác SOI vuông tại O , OI
1
3
6 3
AD
6
, SIO 60 có: SO OI .tan 60
.
2
5
5
1 72 6 3 144 15
.
.
3 5
25
5
Thể tích S.ABCD là: V .SABCD .SO .
Ta có VS. ABD VS.BCD
Do S
SMN
1
S
4
SAB
V
.
2
1
1
VSMND VSABD V .
4
8
Do N là trung điểm của SB d N , SCD d B, SCD VSCDN VSBCD V .
1
2
3
8
1
2
3
8
5
8
Ta có: VS.CDMN VSMND VSCDN V VABCDMN V V V
1
4
18 15
.
5
Ví dụ 04.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi
cạnh a và ABC 60 . Biết rằng SA SC ,
SB SD và SAB SBC . G là trọng tâm tam
giác SAD . Tính thể tích V của tứ diện GSAC .
A. V
a3 2
96
B. V
a3 2
48
a3 2
C. V
24
D. V
a3 2
12
Lời giải
Chọn B
Ta có VGSAC d G , SAC .S
1
3
* Tính S
SAC
SAC
.
?
SA SC SO AC
SO ABCD .
SB
SD
SO
BD
Kẻ OH SB , do AC SBD nên SB AHC .
Gọi O AC BD , do
Suy ra SAB , SBC AH , CH AHC 90 .
Do OH AC và OH là trung tuyến nên tam giác AHC vuông cân tại H .
1
2
Khi đó OH AC
a
a 3
và OB
.
2
2
Mà tam giác SOB vng tại O có đường cao OH nên
Trang 21
1
1
1
a 6
SO
.
2
2
2
4
OH
OS OB
LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1
1 a 6
a2 6
Vậy S SAC .SO.AC .
.
.a
2
2 4
8
* Tính d E, SAC ?
Gọi E là trung điểm của AD thì
d G , SAC
d E, SAC
SG 2
.
SE 3
Gọi F là trung điểm của OA thì EF SAC d E, SAC EF OD
1
2
a 3
.
4
Suy ra d G , SAC d E, SAC .
2 a 3 a 3
.
3 4
6
2
3
Vậy VG.SAC
1
d G , SAC .S
3
SAC
1 a 3 a2 6
2a3
.
.
.
3 6
8
48
Ví dụ 05.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng P
chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa
hai mặt phẳng P và BCD có số đo là thỏa
5 2
. Gọi thể tích của hai tứ diện
7
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V 2 .
mãn tan
Tính tỉ số
V1
.
V2
1
.
8
5
C. .
8
3
.
5
3
D. .
8
A.
B.
Lời giải
Chọn B
Gọi H , I lần lượt là hình chiếu vng góc của A , E trên mặt phẳng BCD . Khi đó
H , I DM với M là trung điểm BC .
Ta tính được AH
a 6
a 3
a 3
, DH
, MH
.
3
3
6
Ta có góc giữa P với BCD P , BCD EMD . Khi đó tan
EI 5 2
.
MI
7
a 6
x.
DE.AH
3 x 6
EI
DE EI
DI
AD
a
3 .
Gọi DE x
AD AH DH
a 3
x.
DE.DH
x 3
3
DI AD a 3
Khi đó MI DM DI
LÊ MINH TÂM
a 3 x 3
.
2
3
Trang 22
Chuyên Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
x 6
5
5 2
EI 5 2
3
x a.
Vậy tan
8
7
MI
7
a 3 x 3
2
3
VDBCE DE 5
VABCE 3
.
Khi đó:
VABCD AD 8
VBCDE 5
Ví dụ 06.
Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần
lượt thuộc các cạnh BC , BD , AC sao cho
BC 4BM , AC 3AP , BD 2BN . Tính tỉ số thể
tích hai phần của khối tứ diện ABCD được
phân chia bởi mp MNP .
7
.
13
7
B.
.
15
8
C.
.
15
8
D.
.
13
A.
Lời giải
Chọn A
Gọi E MN CD , Q EQ AD , do đó mặt phẳng MNP cắt tứ diện ABCD theo thiết
diện là tứ giác MNQP .
1
2
Gọi I là trung điểm CD thì NI CB và NI BC ,
2
3
Do BC 4BM nên suy ra NI MC .
Bởi vậy
EN EI
NI 2
.
EM EC MC 3
EI 2
ED 1
suy ra
.
EC 3
EC 3
EK KD ED 1
.
Kẻ DK AC với K EP , ta có
EP AC EC 3
KD 2
QD QK KD 2
. Do đó
.
Mặt khác AC 3AP nên suy ra
QA QP AP 3
AP 3
EK 1
EQ 3
QK 2
suy ra
.
và
Từ
QP 3
EP 3
EP 5
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD , V1 là thể tích khối đa diện ABMNQP , V 2 là thể
Từ I là trung điểm CD và
tích khối đa diện CDMNQP .
Trang 23
LÊ MINH TÂM
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ta có
S
S
CMP
CAB
CM CP 3 2 1
.
. S
CB CA 4 3 2
CMP
1
S
2
CAB
.
ED 1
3
nên d E; ABC d D; ABC . Do đó :
EC 3
2
1
1 1
3
3 1
3
VE.CMP S CMP .d E; ABC . S CAB . .d D; ABC . S CAB .d D; ABC V .
3
3 2
2
4 3
4
VE. DNQ ED EN EQ 1 2 3 2
2
2 3
1
.
.
. . , nên suy ra VE.DNQ VE.CMP . V V .
VE.CMP EC EM EP 3 3 5 15
15
15 4
10
Vì
3
4
Từ đó ta có V2 VE.CMP VE.DNQ V
Và V1 V V2 V
Như vậy :
1
13
V V.
10
20
13
7
V V.
20
20
V1 7
V2 13
Dạng tốn 6. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG.
Phương pháp giải
Áp dụng cơng thức chính: V S.h .
Trong đó: S là diện tích đáy và h là chiều cao khối chóp (khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy).
Tính được diện tích đáy ta xem lại “Cơng thức tính diện tích đáy”
Lăng trụ đứng sẽ có các đường cao song song nhau, tùy vào trường hợp đề ra ta sẽ sử
dụng đường cao hợp lý.
Định nghĩa
Tính chất
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng
Là hình lăng trụ có cạnh bên
Hình lăng trụ đứng
là các hình chữ nhật và vng góc
vng góc với mặt đáy.
với mặt đáy.
Các mặt bên của hình lăng trụ đều
Là hình lăng trụ đứng có đáy là
Hình lăng trụ đều
là các hình chữ nhật bằng nhau và
đa giác đều.
vng góc với mặt đáy.
Xem lại cách xác định góc giữa đường – mặt; mặt – mặt để tính được chiều cao.
Ví dụ 01.
Khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng
A.
a3 3
.
3
B. a3 3 .
C. 2a3 3 .
D.
a3 3
.
6
Lời giải
Chọn B
V S.h a2 .a 3 a3 3.
LÊ MINH TÂM
Trang 24
Chun Đề. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Ví dụ 02.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AA a .
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và
AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
a3
A. V .
3
a3
C. V .
2
a3
B. V .
6
D. V a3 .
Lời giải
Chọn C
Theo giả thiết ABC.ABC là lăng trụ đứng có đáy là tam giác ABC vng cân tại A .
1
2
Suy ra thể tích của khối lăng trụ là V AA.SABC AA. .AB.AC
a3
.
2
Ví dụ 03.
Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại A; BC 2a; ABC 30 . Biết
cạnh bên của lăng trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối
lăng trụ là.
A. 2a3 3 .
B. 3a3 .
C. 3a3 .
D. 6a3 .
Lời giải
Chọn C
Xét tam giác ABC. vuông tại A có AC 2a.sin30 a; AB 2a.cos30 a 3. .
Trong đó h AA 2a 3. .
S
ABC
1
3 2
AB AC
a . Vậy Vlt 3a3 .
2
2
Ví dụ 04.
Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B' C ' có đáy ABC là
tam giác vng cân tại A, BC 2a, A ' B 3a. Thể
tích của khối lăng trụ ABC.A ' B' C ' bằng?
A. 2a3 .
a3 2
.
3
C. 6a3 .
B.
D. a3 7 .
Trang 25
LÊ MINH TÂM