Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Kế hoạch tổ chuyên môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.74 KB, 28 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

SỔ KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổ chuyên môn: Vật lý- công nghệ

Việt Yên, tháng 9 năm 2020
1


SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Việt Yên, ngày 7 tháng 09 năm 2020

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUN MƠN
I. TÌNH HÌNH, CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1. Biên chế năm học 2020 - 2021

Ngày tựu trường các cấp học vào ngày 01/9/2020 (thứ Ba). Ngày khai giảng năm học mới là ngày 05/9/2020 (thứ Bảy). Ngày
bắt đầu thực hiện kế hoạch dạy học đối với các cấp học là ngày 07/9/2020 (thứ Hai).
Đối với GDMN, GDPT có 35 tuần thực học. Học kỳ I từ ngày 07/9/2020 đến ngày 15/01/2021. Học kỳ II từ ngày 18/01/2021
đến ngày 25/5/2021. Riêng đối với lớp 12, thời gian còn lại trong tháng 5/2021 dành cho ôn thi tốt nghiệp THPT.
Ngày kết thúc năm học sẽ diễn ra trước ngày 31/5/2021. Xét cơng nhận hồn thành chương trình tiểu học và xét cơng nhận tốt
nghiệp THCS xong trước ngày 15/6/2021.
Thi tốt nghiệp THPT, thi chọn học sinh giỏi văn hóa và khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và
Đào tạo (GD&ĐT).


Thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh hoàn thành trước ngày 15/4/2021.( Ngày thi dự kiến 6/3/2020)
Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022 hoàn thành trước ngày 31/7/2021.
Nghỉ Tết Nguyên đán cho tất cả các cấp học sẽ theo hướng dẫn riêng của UBND tỉnh.
Thời gian nghỉ hè của giáo viên là 8 tuần, bao gồm cả nghỉ phép hằng năm.
Các ngày nghỉ lễ trong năm được thực hiện theo quy định của Luật Lao động. Nếu ngày nghỉ lễ trùng vào ngày nghỉ cuối tuần
thì được nghỉ bù vào ngày làm việc tiếp theo.
Giám đốc Sở GD&ĐT tổ chức chỉ đạo thực hiện hoàn thành Kế hoạch thời gian năm học 2020 - 2021 đúng quy định; quyết định
cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù vào thời gian thích hợp, bảo đảm thời
gian nghỉ của giáo viên trong năm học...
2


2. Tình hình chung nhà trường năm học 2019 - 2020
a.Những kết quảđạt được
Trong điều kiện nhà trường còn nhiều khó khăn, địa bàn dân cư nơi trường tuyển sinh là vùng nông thôn, điểm đầu vào lớp 10 chưa cao,
nhưng được sự quan tâm của các cấp, các ngành, sự nỗ lực rất lớn của đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường, trong năm học vừa
qua, nhà trường đạt được nhiều thành tích trên nhiều mặt, cụ thể là:
1.1. Đã đồng bộ triển khai và thực hiện hiệu quả đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đổi mới theo hướng phát triển năng
lực và phẩm chất người học, lấy học sinh làm trung tâm trên các mặt giáo dục toàn diện học sinh. Qua kiểm tra tại trường, Bộ giáo dục và đào
tạo đánh giá cao việc chỉ đạo giáo dục toàn diện, đổi mới phương pháp giảng dạy, ứng dụng công nghệ thơng tin.
1.2. Hồn thành tốt các chỉ tiêu, nhiệm vụ năm học,
+ Học lực:
Giỏi
Khá
TB
Yếu
SS
SL
%
SL

%
SL
%
SL
%
1376
146
10.6%
995
72.3%
235
17.1%
0
0.0%
Như vậy, tỉ lệ học sinh giỏi ổn định, khá tăng 6%, TB giảm 6%.
+ Hạnh kiểm:
TS
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1376

1143
83,1
195
14,2
21
1,5
17
1,2
Kết quả hạnh kiểm tốt so với năm học trước tăng lên, nhưng số lượng hạnh kiểm yếu cũng tăng, phần lớn do xử lý nghiêm các học trò
vi phạm quy chế thi.
1.3. Tích cực bồi dưỡng, nâng cao năng lực cho giáo viên, đặc biệt là kỹ năng ứng dụng cơng nghệ thơng tin.
- Tích cực ứng dụng CNTT vào dạy học như sử dụng các phần mềm dạy học trong đợt nghỉ phòng, chống dịch Covid-19: Zoom, MS
Team, phần mềm tương tác, phần mềm U-Pointer,…
- Chỉ đạo tốt cơng tác phịng chống dịch bệnh Covid-19, đồng thời triển khai hiệu quả việc dạy học trực tuyến cho 100% học sinh toàn
trường. Kết quả toàn trường đã dạy được 761 tiết dạy cho học sinh khi học sinh nghỉ dịch ở nhà. Đồng thời tham gia hướng dẫn, chỉ đạo trực tiếp
việc quay được 9 tiết cho 9 môn học thi tốt nghiệp của lớp 12. Chỉ đạo giáo viên ra câu hỏi ôn tập, đồng thời đưa câu hỏi lên mạng xã hội học tập
Viettelstudy để hướng dẫn các em tự học, tự kiểm tra, đánh giá.
1.4. Phong trào thi đua “Nêu gương sáng” ngày càng đi vào thực chất, tạo khơng khí thi đua sơi nổi giữa các tổ chun mơn, tập thể
lớp, chi đồn và giữa các cá nhân. Việc khen thưởng kịp thời sau các đợt thi đua đã động viên, khích lệ đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên
cũng như các em học sinh tích cực thi đua học tập, rèn luyện và hoạt động phong trào.
1.5. Mơ hình trùn thơng Hộ gia đình tiếp tục triển khai hiệu quả.
3


1.6. Cơng đồn trường đã tổ chức được nhiều phong trào thi đua sơi sổi thu hút đơng đảo đồn viên cơng đồn tham gia, tạo nên tập thể
sư phạm đoàn kết, vững mạnh.
1.7. Kết quả: 100% cán bộ, giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp từ khá trở lên, 80% cán bộ, giáo viên xếp loại khá, tốt, còn lại là hồn
thành nhiệm vụ, khơng có giáo viên xếp loại khơng hồn thành nhiệm vụ, khơng có cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm pháp luật, đạo đức
nhà giáo, quy chế chuyên môn…
1.8. Tiếp tục xây dựng môi trường xanh, sạch, đẹp, an tồn.

1.9. Giữ vững tiêu chí trường chuẩn quốc gia.
1.10. Tổ chức thành công Lễ kỷ niệm thành lập trường.
1.11. Tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT năm 2020 là 100%.
1.12. Các tổ chức cơng đồn, đồn thanh niên vững mạnh, xuất sắc
1.13. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ, được Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo giấy khen trong phong trào thi đua yêu nước 2015 – 2020.
b. Những tồn tại, hạn chế
- Cơ sở vật chất các phịng thí nghiệm, thực hành đã bị xuống cấp, việc sử dụng còn hạn chế.
- Chất lượng mũi nhọn, đặc biệt kết quả bồi dưỡng học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh cịn thấp.
- Việc thực hiện đổi mới phương pháp giảng dạy, ứng dụng công nghệ thông tin ở một vài giáo viên còn hạn chế.
- Còn một số ít học sinh chưa tự giác trong học tập và rèn luyện, còn vi phạm nội quy nhà trường (nói tục, tác phong, ăn mặc…), giữ
gìn vệ sinh, bảo vệ mơi trường…
c. Tình hình học sinh.
Tổng số lớp: 33; tổng số học sinh: 1394.
Khối 10: 11 lớp Số học sinh: 463
Khối 11: 11 lớp Số học sinh: 469
Khối 12: 11 lớp Số học sinh: 462
d. Cơ sở vật chất.
- Khn viên nhà trường có diện tích 1,8 ha. Có tường rào kiên cố, kiến trúc hiệnđại, đảm bảo an tồn; có cổng trường và các cổng phụ
kiên cố, thiết kế đẹp. Có sân vậnđộng rộng rãi, sử dụng tốt cho các hoạt động lớn và học sinh học thể dục thể thao.
- Sân trường được lát gạch, trồng cây xanh, có hệ thống bồn hoa; Hệ thống cây xanhkhơng ngừng được cải thiện.
- Có 33 phịng học kiên cố, bàn ghế đủ sử dụng, phục vụ; hệ thống điện chiếu sángvà quạt điện được trang bị đầy đủ và được tu sửa
thường xuyên. Tất cả các phòng học được lắp đặt tivi thơng minh, trong đó có 03 phòng học lắp đặt thiết bị tương tác hiện đại.
- Phịng học bộ mơn: có 02 phịng thực hành Tin với 40 máy sử dụng được, có kết nối mạng Internet, 01phịng thực hành Vật lý, 01
phịng thực hành Hóa học và 01 phòng thực hành Sinh học. Thiết bị dạy học được bổ sung hàng năm, tuy nhiên một số cũng bị hỏng hóc,
xuống cấp nhiều.
- Phịng tổ chun mơn: có đầy đủ mỡi tổ chun mơn 01 phịng.
- Thư viện có tương đối đầy đủ tài liệu phục vụ giảng dạy và học tập;có trang Website phục vụ công tác của nhà trường, tuy nhiên hoạt
động chưa thực sự hiệu quả.
4



- Có đầy đủ phịng chức năng cho Ban giám hiệu, Chi bộ, kế toán, văn thư, thủ quỹ,các tổ bộ mơn, Cơng đồn, Đồn TNCSHCM; Có
01 phịng họp, được trang bị đầy đủcác thiết bị tối thiểu.
- Có nhà xe giáo viên, nhà xe học sinh, tuy nhiên còn thiếu nhà xe cho học sinh để xe đạp điện, xe máy điện.
- Có cơng trình vệ sinh cơng cộng riêng cho giáo viên, học sinh và đảm bảo sử dụngtốt, đảm bảo vệ sinh mơi trường; có cơng trình
nước sạch cấp đủ nước uống và sử dụnghàng ngày cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh.
- Có giếng khoan và hệ thống xử lý nước sạch đảm bảo.
- Nhà trường có trạm điện riêng cung cấp đầy đủ cho sinh hoạt và dạy học.

3. Tình hình của tổ:
3.1. Số liệu:
3.1.1 Chất lượng mơn Vật lí
STT

1
2
3
4
5
6
7

STT

Giáo viên
TỔNG BỘ MƠN
Nguyễn Thị Thu Bình
Chu Văn Cơng
Ngơ Thị Giang
Nguyễn Văn Hinh

Đỡ Thị Nghiên
Đỡ Văn Vững
Hồng Thị Hải Yến

Giáo viên

Sĩ số
1376
204
248
206
158
208
133
219

Sĩ số

Kém
0 <= Điểm < 3.5
SL
TL
0
0.00%
0
0.00%
0
0.00%
0
0.00%

0
0.00%
0
0.00%
0
0.00%
0
0.00%

Yếu
3.5 <= Điểm < 5
SL
TL
26
1.89%
4
1.96%
6
2.42%
6
2.91%
1
0.63%
6
2.88%
3
2.26%
0
0.00%


TB
5 <= Điểm < 6.5
SL
TL
526
38.23%
78
38.24%
72
29.03%
108
52.43%
58
36.71%
53
25.48%
101
75.94%
56
25.57%

Giỏi
8 <= Điểm <= 10
SL
TL

TB trở lên
5 <= Điểm <= 10
SL
TL


Dưới TB
0 <= Điểm < 5
SL
TL

5

Khá
6.5 <= Điểm < 8
SL
TL
598
43.46%
86
42.16%
131
52.82%
74
35.92%
26
16.46%
113
54.33%
25
18.80%
143
65.30%



1
2
3
4
5
6
7

TỔNG BỘ MƠN
Nguyễn Thị Thu Bình
Chu Văn Cơng
Ngơ Thị Giang
Nguyễn Văn Hinh
Đỡ Thị Nghiên
Đỡ Văn Vững
Hồng Thị Hải Yến

1376
204
248
206
158
208
133
219

225
36
38
18

73
36
4
20

16.35%
17.65%
15.32%
8.74%
46.20%
17.31%
3.01%
9.13%

1349
200
241
200
157
202
130
219

98.04%
98.04%
97.18%
97.09%
99.37%
97.12%
97.74%

100.00%

26
4
6
6
1
6
3
0

1.89%
1.96%
2.42%
2.91%
0.63%
2.88%
2.26%
0.00%

3.1.2. Chất lượng mơn Cơng nghệ
STT

Giáo viên

TỔNG BỘ MƠN
1 Nguyễn Thị Thu Bình
2 Nguyễn Văn Chùn
3 Chu Văn Cơng
4 Ngơ Thị Giang

5 Đặng Thị Thu Hồi
6 Đỡ Thị Nghiên
7 Nguyễn Văn Thành
8 Nguyễn Đức Thùy
9 Đỗ Văn Vững
10 Nguyễn Đức Đôn

STT

Giáo viên

TỔNG BỘ MÔN

Sĩ số
1376
172
79
77
85
134
83
215
118
125
288

Sĩ số
1376

Kém

0 <= Điểm < 3.5
SL
TL
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

Yếu
3.5 <= Điểm < 5
SL

TL
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

Giỏi
8 <= Điểm <= 10
SL
TL


TB trở lên
5 <= Điểm <= 10
SL
TL

418

1375

30.38%

TB
5 <= Điểm < 6.5
SL
TL
51
18
17
0
5
1
0
0
3
3
4

3.71%
10.47%
21.52%

0.00%
5.88%
0.75%
0.00%
0.00%
2.54%
2.40%
1.39%

Dưới TB
0 <= Điểm < 5
SL
TL

99.93%

0

6

0.00%

Khá
6.5 <= Điểm < 8
SL
TL
906
143
57
22

71
83
53
85
97
74
221

65.84%
83.14%
72.15%
28.57%
83.53%
61.94%
63.86%
39.53%
82.20%
59.20%
76.74%


1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

Nguyễn Thị Thu Bình
Nguyễn Văn Chùn
Chu Văn Cơng
Ngơ Thị Giang
Đặng Thị Thu Hồi
Đỡ Thị Nghiên
Nguyễn Văn Thành
Nguyễn Đức Thùy
Đỡ Văn Vững
Nguyễn Đức Đơn

172
79
77
85
134
83
215
118
125
288

11
4
55
9
50
30

130
18
48
63

6.40%
5.06%
71.43%
10.59%
37.31%
36.14%
60.47%
15.25%
38.40%
21.88%

172
78
77
85
134
83
215
118
125
288

100.00%
98.73%
100.00%

100.00%
100.00%
100.00%
100.00%
100.00%
100.00%
100.00%

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%


3.1.3. Chất lượng dạy nghề
STT

Giáo viên

TỔNG BỘ MƠN
1 Ngơ Thị Giang
2 Hồng Thị Hài
3 Vũ Như Hoa
4 Đặng Thị Thu Hồi
5 Đỡ Thị Nghiên
6 Đỡ Thị Qun
7 Nguyễn Văn Thành
8 Nguyễn Đức Thùy
9 Đỡ Văn Vững
10 Hồng Thị Hải Yến

STT

Giáo viên

TỔNG BỘ MƠN
1 Ngơ Thị Giang

Sĩ số
462
39
40
42
39

47
47
46
45
76
41

Sĩ số
462
39

Kém
0 <= Điểm < 3.5
SL
TL
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00%
0.00%
0.00%

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

Yếu
3.5 <= Điểm < 5
SL
TL
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

Giỏi
8 <= Điểm <= 10
SL
TL

TB trở lên
5 <= Điểm <= 10
SL
TL

108
9

460
39

23.38%
23.08%

TB
5 <= Điểm < 6.5
SL
TL

4
1
1
0
2
0
0
0
0
0
0

0.87%
2.56%
2.50%
0.00%
5.13%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

Dưới TB
0 <= Điểm < 5
SL
TL

99.57%

100.00%

0
0

7

0.00%
0.00%

Khá
6.5 <= Điểm < 8
SL
TL
348
29
36
39
35
23
44
24
37
45
36

75.32%
74.36%
90.00%
92.86%

89.74%
48.94%
93.62%
52.17%
82.22%
59.21%
87.80%


2
3
4
5
6
7
8
9
10

Hồng Thị Hài
Vũ Như Hoa
Đặng Thị Thu Hồi
Đỡ Thị Nghiên
Đỡ Thị Qun
Nguyễn Văn Thành
Nguyễn Đức Thùy
Đỡ Văn Vững
Hồng Thị Hải Yến

40

42
39
47
47
46
45
76
41

3
3
1
24
3
22
8
30
5

7.50%
7.14%
2.56%
51.06%
6.38%
47.83%
17.78%
39.47%
12.20%

40

42
38
47
47
46
45
75
41

100.00%
100.00%
97.44%
100.00%
100.00%
100.00%
100.00%
98.68%
100.00%

0
0
0
0
0
0
0
0
0

0.00%

0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%

3.2. Những thành tích nổi bật của tổ trong năm học 2019- 2020:
- Tổ đạt danh hiệu: Lao động Tiên tiến.
- Số giáo viên giỏi cấp tỉnh vòng 1: chưa thi
- Kết quả xếp loại thi đua: 02 Tốt, 07 khá, 01 HTNV.
- Số giải học sinh giỏi: 0
3.3. Những thuận lợi và khó khăn, hạn chế, sự đồng bộ cơ cấu bộ môn ở năm học 2019-2020
a. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm rất lớn của Chi bộ Đảng, Ban giám hiệu nhà trường.
- Các thành viên trong tổ có phẩm chất đạo đức tốt, nghiêm túc trong cơng việc, đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ và hồn thành các
nhiệm vụ được giao.
- Nhiều đồng chí có chun mơn vững vàng, nhiệt tình, năng động, sáng tạo trong cơng việc.
b. Khó khăn:
- Ý thức học tập của nhiều học sinh còn hạn chế, về nhà chưa tự giác học bài cũ, làm bài tập và nghiên cứu trước bài mới.
- Sự quan tâm của phụ huynh đối với việc học của con em còn hạn chế.
- Một số học sinh còn vắng học nhiều, nên đã ảnh hưởng rất lớn đến kết quả học tập.
- Hiện tại đồ dùng dạy học của nhà trường còn hạn chế.
8


- Chất lượng đầu vào thấp; Sự chủ động, tích cực của HS trong các bài học chưa cao; kĩ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong học
tập còn thấp; kĩ năng thực hành còn hạn chế; khả năng tự học chưa cao.

- Học kì I, giáo viên mơn sử phải dạy nhiều tiết do một đồng chí nghỉ chế độ.
II. CÁC CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2020-2021

1. Dự kiến kết quả đạt được
- Có 1giải HSG tỉnh
- Tỉ lệ tốt nghiệp THPT trên 99%;
- Xếp loại học lực:
Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

TB trở lên

STT

Khối

Tổng số
HS

1
2
3


10
11
12

463
469
462

29
30
25

6.26
6.4
5.42

244
259
307

52.7
55.22
66.59

179
176
130

38.66
37.53

27.98

11
4
0

2.38
0.85
0

0
0
0

0
0
0

452
465
461

97.62
99.15
100

Toàn trường

1394


84

6.03

810

58.15

484

34.75

15

1.08

0

0

1378

98.92

SL

%

SL


%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

2. Chỉ tiêu về chất lượng các bộ mơn giảng dạy (%)

STT
2
11

Mơn
Vật lí
CN CN

Yếu
5%

0%

TB
35%
15%

3 Danh sách thành viên và phân công nhiệm vụ năm học 2020- 2021.
- Học kỳ 1:

9

Khá
50%
70%

Giỏi
10%
15%


STT
1

GIÁO VIÊN

Trình độ

Đỡ Văn Vững

Mơn

Vật lí

Nghề 11A4
Chính khóa 11A8, 11A1,11A4, 11A5
Tự chọn 11A8,,11A1,11A4, 11A5,

Vật lí

Kiêm nhiệm
Chính khóa 12A10, 12A11, 12A1, 12A7, 12A3,
Chủ nhiệm 11A9
Chính khóa 11A9,11A11, 12A5, 12A4, 11A6
Tự chọn 11A9, 11A11,11A6
Chủ nhiệm 12A8
Chính khóa 12A8, 10A1, 10A7,12A2, 12A6
Tự chọn 10A1,10A7
Chủ nhiệm 10A4
Tự chọn 10A4,11A10, 11A3, 11A7,
Chính khóa 10A4,11A10,11A3,11A7,
Kiêm nhiệm
Nghề 11A7
Chính khóa 10A2, 12A9,
Tự chọn 10A2,

Đại học
2

Nguyễn Văn Hinh

3


Đỡ Thị Nghiên

Đại học

Vật lí
Đại học

4

Chu Văn Cơng

Vật lí
Đại học

5

Nguyễn Thị Thu Bình

Vật lí
Thạc sỹ

6

Ngơ Thị Giang

Vật lí
Đại học

7


Hồng Thị Hải Yến

8

Đồng chí Nhung

Thạc sỹ

Vật lí

Tự chọn 10A3, 10A11, 10A10, 10A9, 10A8
Chính khóa 10A3, 10A11, 10A10,10A9, 10A8,

Vật lí

Nghề 11A6
Chính khóa :10A5, 10A6, 11A2,
Tự chọn 10A5, 10A6, 11A2,

Cơng nghệ

Nghề 11A8
Chính khóa : 11A1,A2,A3,
A4,A5,A6,A7,A8A9,A10,A11

Đại học
9

Nguyễn Đức Đôn


NHIỆM VỤ

Đại học
10


10

Nguyễn Văn Chuyền

11

Mạc Thị Thúy Hiền

Đại học

Công nghệ
Công nghệ

Đại học

Nghề 11A9
Chính khóa : 12A1,A2,A3,
A4,A5,A6,A7,A8A9,A10,A11

- Học kỳ 2:

STT


GIÁO VIÊN

1

Đỡ Văn Vững

2

Nguyễn Văn Hinh

3

Đỡ Thị Nghiên

4

Chu Văn Cơng

5

Nguyễn Thị Thu Bình

6

Ngơ Thị Giang

7

Hồng Thị Hải Yến


8

Đồng chí Nhung

9

Nguyễn Đức Đơn

Trình độ
Đại học
Đại học
Đại học
Đại học
Thạc sỹ
Đại học
Thạc sỹ
Đại học
Đại học

Mơn

NHIỆM VỤ

Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Vật lí

Vật lí
Cơng nghệ

11


10

Nguyễn Văn Chuyền

11

Mạc Thị Thúy Hiền

Đại học
Đại học

Công nghệ
Công nghệ

4. Về các chuyên đề triển khai trong năm học:
Tên Chuyên đề
Nâng cao chất lượng mũi nhọn thi Học sinh giỏi văn hóa cấp

Người thực hiện
Đ/c Cơng, Hinh

tỉnh
Dạy học dự án STEM
5. Về hoạt động NCKH, SKKN, làm và sử dụng TBĐDDH


Đ/c Nghiên, Vững

- Mỡi đồng chí giáo viên làm ít nhất một đồ dùng dạy học.
- 02 đồng chí làm sáng kiến kinh nghiệm.
6. Về hoạt động dự giờ, dạy thể nghiệm, sinh hoạt chun mơn nhóm, tổ, cụm...
- Dự giờ đảm bảo theo quy định.
- Tiến hành thao giảng, dạy thể nghiệm: 2 - 3 đợt /năm.
- Tổ chức sinh hoạt nhóm chun mơn: 2 lần/tháng.
7. Về các hoạt động giáo dục ngoài giờ, các phong trào thi đua và các cuộc vận động
- Tham gia đầy đủ theo quy định.
- Thi thiết kế bài giảng điện tử e-learning cấp tỉnh: 100% tham gia,
8. Xếp loại cuối năm học:
- Xếp loại tổ: Lao động xuất sắc ;
9. Đăng ký thi đua

12


Chủ nhiệm

Tổ

Đảng
viên

1 Nguyễn Văn Hinh

Lý - CN


x

2 Đỗ Thị Nghiên

Lý - CN

x

3 Nguyễn Văn Chuyền

Lý - CN

x

STT

Họ và tên

Nguyễn Thị Thu
Bình
5 Chu Văn Cơng
4

x
11A9 Tốt

Tốt

Tốt


Lý - CN

12A8 Tốt

Tốt

7 Đỡ Văn Vững

Lý - CN

8 Hoàng Thị Hải Yến

Lý - CN

x

9 Nguyễn Đức Đôn

Lý - CN

x

10 Mạc Thị Thúy Hiền

Lý - CN

11 Nguyễn Thị Nhung

Lý - CN


x

x
x

10A4 Tốt

Lý - CN

Công tác Đảng

XL XL
Thi Thi XL LĐ
Lớp lớp- GVC GVC GVG
CĐ N
N G tỉnh

Lý - CN

6 Ngơ Thị Giang

GVG

x

XL
Đảng
viên

HTTN

V
HTTN
HTTNV
V
HTTN
HTXSNV
V
HTXSNV

x

HTTNV

x

HTTNV

x

HTTNV

Cơng tác Đồn
thể

BK
L
GK
H.ủy T.ủy
CĐ CĐ CSTĐ CSTĐ BK Bộ UB
Đ


khen khen
N trường CS
tỉnh trưởng ND

Sở
tỉnh

X

X

HTTNV

x

HTNV
HTTN
HTTNV
V
HTTNV
HTTN
HTTNV
V

HTNV

III. KẾ HOẠCH VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
13


Đăng ký

X
X

X

X

X

X


1. Các biện pháp thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ năm học
Quán triệt các thành viên trong tổ gương mẫu đi đầu trong việc thực hiện nghiêm chỉnh nghị quyết trung ương 4 khóa XII về tăng cường xây
dựng, chỉnh đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
trong nội bộ; tích cực học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh.
- Đổi mới nội dung, phương pháp dạy học phù hợp với đối tượng học sinh, đảm bảo các yêu cầu về chuẩn kiến thức kĩ năng, thực hiện
nghiêm túc chương trình giảm tải, dạy đúng đủ nội dung theo phân phối chương trình.
- Thực hiện nghiêm quy chế chuyên môn về soạn bài, chấm chữa trả bài vào điểm đúng qui định. Làm tốt cơng tác kiểm tra chun đề,
tồn diện theo kế hoạch của nhà trường.
- Giáo viên lên lớp phải có giáo án, sử dụng thiết bị ĐDDH hiện có, tăng cường ứng dụng CNTT trong giờ dạy, phát huy tính tích cực chủ
động của học sinh, năng lực tự học khả năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Thực hiện kiểm tra, duyệt giáo án hàng tháng.
- Tích cực đổi mới phương pháp ra đề, kiểm tra đánh giá phân loại được đối tượng học sinh, xây dựng ngân hàng đề thống nhất trong tổ,
nhóm chun mơn. Duy trì sinh hoạt chuyên môn tập trung vào các chuyên đề nhằm nâng cao chất lượng giờ dạy, chất lượng đội ngũ.
- Cho các thành viên trong tổ xây dựng kế hoạch cá nhân, đăng kí các chỉ tiêu bộ mơn, cơng tác chủ nhiệm theo chỉ tiêu chung của tổ
chuyên môn và chỉ tiêu năm học của nhà trường.
- Khuyến khích động viên việc dạy bồi dưỡng nâng cao cho học sinh lớp chọn, học sinh giỏi, phù đạo học sinh yếu kém. Phấn đấu trong
năm học mỗi thầy cô giáo có 1 sáng kiến kinh nghiệm về đổi mới phương pháp dạy học.

- Tuyên truyền, phát động giáo viên trong tổ tích cực tham gia các hoạt động NCKH, viết SKKN, làm và sử dụng TBĐDDH, tích cực
dự giờ, dạy thể nghiệm, sinh hoạt chuyên môn, các hoạt động GDNG, các phong trào thi đua và các cuộc vận động do các tổ chức trong và
ngoài nhà trường phát động.

14


2. Ngoại khóa
Tháng
9
10
11
12
1
3
4

Tổ chun mơn
TD - QP
Vật lí – Cơng nghệ
Ngữ văn
Xã hội
Hóa – Sinh
Tốn
Ngoại ngữ - Tin học

Chủ đề

3. Kế hoạch tháng, tuần
Tuần


Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần 1

( từ ………………………
đến……………………….)

Tuần 2

15

Thời gian,
tiến độ

Phân công thực
hiện

Kết quả Ghi chú, điều
thực hiện chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp


( từ ………………………
đến……………………….)

Tuần 3 ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần 4 ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần 5 ( từ
………………………
đến……………………….)

16

Thời gian,
tiến độ

Phân công thực
hiện

Kết quả Ghi chú, điều
thực hiện chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc


Biện pháp

Tuần 6 ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần 7 ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

17

Thời gian,
tiến độ

Phân công thực
hiện

Kết quả Ghi chú, điều
thực hiện chỉnh, bổ sung



Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

18

Thời gian,

tiến độ

Phân công thực
hiện

Kết quả Ghi chú, điều
thực hiện chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)


19

Thời gian,
tiến độ

Phân công thực
hiện

Kết quả Ghi chú, điều
thực hiện chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

20

Thời gian,
tiến độ

Phân công thực
hiện


Kết quả Ghi chú, điều
thực hiện chỉnh, bổ sung


HỌC KỲ 2
Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

21


Thời gian, tiến Phân công thực
độ
hiện

Kết quả
thực hiện

Ghi chú, điều
chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ

………………………
đến……………………….)

22

Thời gian, tiến Phân công thực
độ
hiện

Kết quả
thực hiện

Ghi chú, điều
chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)


Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

23

Thời gian, tiến Phân công thực
độ
hiện

Kết quả
thực hiện

Ghi chú, điều
chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc

Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)


Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

24

Thời gian, tiến Phân công thực
độ
hiện

Kết quả
thực hiện

Ghi chú, điều
chỉnh, bổ sung


Tuần

Nội dung công việc


Biện pháp

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

Tuần …….. ( từ
………………………
đến……………………….)

25

Thời gian, tiến Phân công thực
độ
hiện

Kết quả
thực hiện

Ghi chú, điều
chỉnh, bổ sung



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×