Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Kế hoạch tổ chuyên môn chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.47 KB, 43 trang )

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
TỔ : VẬT LÍ – CƠNG NGHỆ

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 01 /KH-TCM

Việt Yên, ngày 25 tháng 9 năm 2020

KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ VẬT LÍ- CƠNG NGHỆ

PHẦN I: CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

I. Căn cứ vào các văn bản chỉ đạo
- Căn cứ kế hoạch số 154/KH-THPT, ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Phó Hiệu
trưởng phụ trách nhà trường về Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 – 2021;
- Căn cứ vào kết quả năm học 2019 - 2020 của Tổ và tình hình thực tế nhà
trường năm học 2020-2021;
Tổ Vật lí – Công nghệ xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2020 - 2021 như sau:
II. Căn cứ vào tình hình thực tế của tổ Vật lí – Cơng nghệ
1. Đội ngũ Giáo viên
1.1. Tổng số: 11 ; Trơng đó mơn:Vật lí có 8 GV; mơn: Cơng nghệ có 3 GV
1.2. Chất lượng: 100% đạt chuẩn đào tạo, trong đó thạc sỹ: 2 (18%)
1.3. Chi bộ: 4 đảng viên/ 11GV
2. Điểm mạnh.
- Tổ trưởng, tổ phó:Là những đồng chí có năng lực chuyên môn giỏi, đã đạt
danh hiệu giáo viên dạy giỏi nhiều chu kỳ. Nhiệt tình trong cơng tác và luôn sẵn sàng
chia sẻ về chuyên môn nghiệp vụ với đồng nghiệp


- Đội ngũ giáo viên: Các thành viên trong tổ là những đồng chí đang ở độ chín
của tuổi nghề, đã giảng dạy ít nhất 3 năm trở lên.
Có tinh thần trách nhiệm cao, sử dụng tốt công nghệ thông tin và ứng dụng
trong dạy học
Các thành viên trong tổ đồn kết và thực hiện vì mục tiêu giáo dục chung của
nhà trường và xây dựng thương hiệu nhà trường.
- Chất lượng học sinh: Học sinh nhà trường có ý thức tự giác trong học tập rèn
luyện. Tích cực trong các hoạt động phong trào của nhà trường và của tổ chun mơn
như ngoại khóa và hoạt động câu lạc bộ “ Em yêu vật lí”
- Cơ sở vật chất: Nhà trường có cơ sở vật chất đảm bảo quá trình dạy và học
của giáo viên và học sinh. Ban giám hiệu ln tăng cường chất lượng phịng dạy và
giờ dạy nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy.
- Môi trường xã hội:Nhà trường được sự quan tâm của Sở giáo dục và Đào tạo
trong hoạt động định hướng, tập huấn chuyên môn , xây dựng kế hoạch giáo dục. Sự
quan tâm của các cấp ủy chính quyền địa phương và Hội cha mẹ học sinh nhà trường.
3. Điểm hạn chế.
- Tổ trưởng, tổ phó: Hai đồng chí đều được bổ nhiệm từ năm học này ( tháng
9/2020) nên còn trong giai đoạn học hỏi và hoàn thiện kỹ năng cho bản thân.


2

- Đội ngũ giáo viên: Một số đồng chí có tư tưởng ngại đổi mới, ngại đón đầu
các xu hướng mới nên cịn làm hình thức.
- Chất lượng học sinh: Đầu vào của học sinh khu vực tuyển sinh còn thấp
( trung bình khoảng 5 điểm/ mơn )
- Cơ sở vật chất: Phịng học bộ mơn đã xây dựng gần 20 năm nên có những
dụng cụ khơng cịn đảm bảo độ chính xác khi vận hành
- Mơi trường xã hội: Đời sống nhân dân còn chưa cao nên việc quan tâm học
tập của người dân với học sinh còn hạn chế.

4. Những thành tích nổi bật của Nhà trường trong năm học 2019 - 2020.
4.1. Tình hình nhà trường
- Số lớp: 33 Trong đó: Lớp 10.: 11, lớp 11: 11, lớp 12.:11
- Số HS: 1394 Trong đó: Lớp 10: 463 , lớp 11: 469, lớp 12: 462
- Tổng số cán bộ giáo viên: 78
- Số phịng học: 33

Phịng bộ mơn: 02

- Sân chơi, bãi tập: 05

Thư viện: 01

Phòng TH, TN:03
Nhà đa năng: 01

Tất cả các phòng học được lắp đặt tivi thơng minh, trong đó có 03 phịng học
lắp đặt thiết bị tương tác hiện đại.
4.2. Nêu những thành tích thật sự nổi bật :
Trong năm học 2019-2020 nhà trường đi đầu huyện trong tỷ lệ đỗ tốt nghiệp
100% , điểm thi trung bình mơn lý lớp 12 cao
T
T

Đơn
vị

26

THP

T
Việt
n
số 2

TB CHUNG
CÁC MƠN
TB

6.3
7

XẾPT
T

TỐN
SL
TS

44
7

TB

NGỮ VĂN
XẾPT
T

7.0
3


SL
TS

44
7

TB

6.8
6

XẾPT
T

VẬT LÍ
SL
TS

12
2

TB

6.8
2

XẾPT
T


HĨA HỌC
SL
TS

12
2

TB

XẾP
TT

7.4
6

5. Danh hiệu thi đua của tổ: Tiên tiến
PHẦN II. NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VÀ CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN

I. Thực hiện giảng dạy chương trình các mơn văn hóa cấp THPT, nâng
cao chất lượng dạy học.
1.1. Chỉ tiêu
a. 100% cán bộ giáo viên thực nghiêm túc chương trình mơn học bắt buộc và dạy
học tự chọn theo các văn bản hưởng dẫn của Bộ GD&ĐT, Sở GD&ĐT1
1

Quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình GDPT cấp THCS, THPT;
Cơng văn số 8607/BGDĐT-GDTrH ngày 16/8/2007 của Bộ GDĐT về hướng dẫn dạy học tự chọn cấp THCS và THPT
năm học 2007-2008; Công văn số 7608 /BGDĐT-GDTrH ngày 31/8/2009 của Bộ GDĐT ban hành khung phân phối
Chương trình THCS, THPT; CV số 998/SGDĐT ngày 03/9/2020 của Sở GD&ĐT ban hành khung phân phối Chương



3

b. Xếp loại học tập cả năm.
* Mơn:Vật lí
Khối
lớp


số

10

Giỏi

Khá

Trung
bình
HS
%

HS

%

HS

%


Yếu

Kém

HS

%

HS

%

463

40

8.64

254

54.9

144

31.1

25

5.4


0

0

11

469

51

10.9

223

47.6

171

36.5

24

5.12

0

0

12


462

49

10.6

209

45.2

183

39.6

21

4.55

0

0

Tổng

1394

140

10


686

49.2

498

35.7

70

5.02

0

0

Điểm
TB thi
TN

Giải HSG

Khơng
thi
Khơng
thi
7.0

1-2 giải


* Mơn:Cơng nghệ
Khối
lớp


số

Giỏi
HS

Khá

%

HS

%

Trung
bình
HS
%

Yếu
HS

Kém

%


HS

%

0

0

0

0

10
11
12

469

77

16

282

60

97

21


13

3

462

68

15

280

60

101

22

13

3

Điểm
TB thi
TN
Khơng
học
Khơng
thi
Khơng

thi

Giải HSG

Tổng

c. bài học STEM, hoạt động trải nghiệm sáng tạo, dự án nghiên cứu khoa học.
- Số chủ đề STEM năm học 2020-2021 thử nghiệm : 01 ( Nóng chảy và đơng
đặc )
- Hoạt động trải nghiệm sáng tạo : 01 buổi ( 3 tiết ) tại sân trường
- 01 Dự án KHKT thi cấp trường “ ứng dụng dạy học STEM trong nghiên cứu
khoa học của học sinh”
1.2. Biện pháp.
a. Phân công giảng dạy:
-Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong tổ phù hợp với năng lực và
hoàn cảnh giáo viên
- Giáo viên có năng lực chun mơn tốt dạy đội tuyển học sinh giỏi, dạy thêm
các lớp khoa học tự nhiên
- Giáo viên có khả năng dạy nghề thì phân cơng đảm nhiệm chất lượng mơn
nghề phổ thơng
- Giáo viên có năng lực dạy vận dụng thì dạy thử nghiệm STEM
- Giáo viên chưa đạt giáo viên giỏi cấp tỉnh , cấp trường yêu cầu làm các
chuyên đề tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ trước khi tham
gia các cuộc thi.
Chú trọng giao nhiệm vụ cho các đ/c phụ trách đội tuyển HSG, cụ thể
trình và hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; Cơng văn số/….PGDĐT ngày…./
…./2020 của Phịng GD&ĐT về….


4

TT
1
2
3
4

Nội dung
Mơn : Lí lớp 10
Mơn : Lí lớp 11
Mơn : Lí lớp 12
Mơn : KHKT

Người phụ trách
Chu Văn Cơng
Đỗ Thị Nghiên
Nguyễn Văn Hinh
Nguyễn Văn Chuyền

Ghi chú
Đã đạt GVG tỉnh V1
Đã đạt GVG tỉnh
Đã đạt GVG tỉnh, có nhiều giải
Đã đạt 01 giải nhất, 01 giải
khuyến khích

b. Xây dựng phân phối chương trình và thực hiện nội dung dạy học
- Chương trình bắt buộc: căn cứ vào đối tượng học sinh nhà trường xây dựng
phân phối Chương trình chi tiết áp dụng cho các lớp được phân công giảng dạy phù
hợp khả năng của học sinh giữa số lượng tiết lý thuyết và thực hành.
- Chương trình tự chọn: GV căn cứ vào nhiệm vụ phân công xây dựng phân

phối chương trình chi tiết cho chủ đề tự chọn bám sát ứng với số tiết được giao, cụ
thể:
+ Đ/c Chu Văn Công xây dựng PPCT tự chọn bám sát môn lí lớp 10
+ Đ/c Đỗ thị Nghiên xây dựng PPCT tự chọn bám sát mơn lí lớp 11
+ Đ/c Nguyễn Văn Hinh xây dựng PPCT tự chọn bám sát môn lí lớp 12
c. Đổi mới phương pháp dạy học
- Dạy học phân hóa theo năng lực của HS, dựa theo chuẩn kiến thức kỹ năng
của chương trình giáo dục cấp THPT. Sử dụng phương pháp dạy học phù hợp với
mục tiêu, nội dung bài học và đối tượng HS. Thực hiện điều chỉnh nội dung dạy
học theo hướng tinh giản theo hướng dẫn của Bộ, Sở GD&ĐT. Chú trọng bồi dưỡng
HS khá, giỏi và giúp đỡ HS yếu. Xây dựng hệ thống câu hỏi hợp lý, phù hợp với các
đối tượng, tập trung vào trọng tâm.
- Giáo viên phải nắm vững chuẩn kiến thức, kỹ năng của môn học. Đầu tư
nâng cao chất lượng bài soạn, bài giảng; Sử dụng hợp lý SGK, tập trung vào kiến
thức cơ bản, trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (đối với bài học khó, nhiều kiến thức
mới, sách giáo khoa chương trình chuẩn); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận
dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh ghi nhớ máy móc không nắm vững kiến thức
cơ bản. Trong giảng dạy GV sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, sinh động, dễ hiểu, tác
phong thân thiện, khuyến khích HS học tập, tổ chức cho HS làm việc cá nhân và theo
nhóm hợp lý; hướng dẫn HS phương pháp học và tự học, tư vấn, giúp đỡ HS học tập
có tiến bộ. Giáo viên cần phân loại trình độ nhận thức và năng lực tiếp thu của học
sinh theo các mức để có phương pháp giảng dạy phù hợp với mọi đối tượng.
- Thường xuyên trao đổi giữa các thành viên để góp ý và hỗ trợ những vấn đề
gặp phải khi giảng dạy
- Xây dựng ma trận đề theo đúng hướng dẫn và yêu cầu của Sở GD-ĐT

- Thực hiện đổi mới phương pháp dạy học tiếp cận với Chương trình
GDPT mới. Triển khai và thực hiện có hiệu quả Cơng văn số 1028/SGDĐT-



5

GDTrH&GDTX ngày 09/9/2020 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện giáo dục

STEM trong giáo dục trung học từ năm học 2020-2021. Cụ thể:
+ Đ/c Đỗ Thị Nghiên và Đồng chí Đỗ Văn Vững xây dựng và thực hiện 01
bài học STEM thực hiện thời gian tháng 10/2020 và tháng 3/2021
+ Đ/c Nguyễn Văn Hinh và Đ/c Chu Văn Công, Nguyễn Đức Đôn xây dựng
01 hoạt động trải nghiệm thực hiện cho học sinh tồn trường với nhiều hình thức phù
hợp với đối tượng học sinh.
+ Đ/c Nguyễn Văn Chuyền và Đồng chí Mạc Thị Thúy Hiền hướng dẫn HS 01
dự án thi KHKT cấp trường và hướng tới tham gia thi cấp tỉnh
c. Đổi mới kiểm tra, đánh giá: thực hiện theo đúng Thông tư 26/2020/TTBGDĐT ngày 26/8/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá,
xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT ban hành kèm theo Thông tư số
58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Tập trung vào
một số nội dung sau:
- Trong kiểm tra: Giáo viên coi kiểm tra nghiêm túc, đánh giá sát, đúng trình
độ HS với thái độ khách quan, công minh. Kết hợp một cách hợp lý hình thức kiểm
tra tự luận (TL) với hình thức kiểm tra trắc nghiệm (TN). Đề kiểm tra đòi hỏi người
học phải biết, thông hiểu và vận dụng sáng tạo. Đồng thời hướng dẫn HS biết tự đánh
giá kết quả học tập của mình thơng qua các sản phẩm học tập…
- Nội dung đề kiểm tra thường xuyên được đổi mới và phải đạt những yêu cầu
sau: Kiểm tra được kiến thức cơ bản, khả năng vận dụng và kỹ năng thực hành trong
phạm vi mơn học; đảm bảo tính khoa học, chính xác, chặt chẽ, đúng mức độ yêu cầu
được xác định trong “Chuẩn kiến thức, kỹ năng”. Nội dung kiểm tra khơng vượt ra
ngồi chương trình ở thời điểm kiểm tra, lời văn, câu chữ rõ ràng, chính xác, dễ hiểu.
- Người ra đề phải có đáp án, biểu điểm chấm, hướng dẫn chấm kèm theo và nộp
đúng thời gian. Khi chấm bài, GV chấm đúng hướng dẫn chấm.
- Bài kiểm tra sau khi chấm xong, giáo viên trả bài và chữa bài
- Ra đề chung đúng ma trận của Sở GD-ĐT và các mức độ nhận thức chính

xác, nộp cho tổ trưởng trước tuần thi 5 ngày để kiểm định đề và in sao.
d. Nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn:
- Đảm bảo giờ sinh hoạt chuyên môn: thực hiện nghiêm túc thời gian sinh hoạt
chuyên môn theo đúng quy định theo các văn bản hướng dẫn: ít nhất 02 lần/tháng
quy định vào tuần 1, tuần 4 của tháng.
- Nội dung: tập trung chủ yếu vào
+ Đánh giá công tác tuần qua, triển khai công tác tuần tới.
+ Thống nhất mục đích yêu cầu các tiết dạy, xác định kiến thức trọng tâm,
phương pháp dạy, thống nhất nội dung từng tiết dạy, tách tiết đối với những bài nhiều
tiết, nội dung các bài kiểm tra, trao đổi kinh nghiệm và phương pháp các tiết khó dạy.
+ Rút kinh nghiệm giờ thanh, kiểm tra
+ Tích cực ứng dụng CNTT trong soạn giảng bài giảng điện tử, đổi mới phương
pháp kiểm tra, đánh giá. Khuyến khích các thành viên trong tổ thực hiện ít nhất 10
bài giảng ƯDCNTT/môn/năm học.


6

e. Tổ chức ôn tập phụ đạo học sinh yếu, kém, ôn thi học sinh giỏi, thi tốt
nghiệp THPT:thực hiện nghiêm túc các giải pháp trong Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ
của trường.
- Xây dựng các chuyên đề và giải các chuyên đề cụ thể để học sinh có
thể đối chiếu khi tự học.
II. Thực hiện nhiệm vụ tư vấn hướng nghiệp, định hướng phân luồng học
sinh sau THPT, giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ năng sống và các hoạt động giáo
dục ngoài giờ lên lớp.
1. Chỉ tiêu
a. Thực hiện đầy đủ nội dung và số tiết theo quy định về dạy hướng nghiệp (9
tiết/lớp/năm học) và dạy hoạt động ngoài giờ lên lớp (18 tiết/lớp/năm học)
b. Thêm số buổi tư vấn hướng nghiệp, định hướng phân luồng:.4 /năm học

c. Chỉ tiêu thực hiện ngoại khóa nếu được giao: Hoàn thành và thực hiện ngày
19/10/2020
d. Xếp loại lớp tiên tiến:
Tổng số GV trong tổ làm công tác chủ nhiệm: 3=9.%GVCN trong trường,
trong đó có 0 lớp đạt danh hiệu tiên tiến xuất sắc, có 3 lớp đạt danh hiệu TT, cụ thể:
TT Họ tên GV
Lớp chủ Xếp loại
Ghi chú
nhiệm
1
Nguyễn Thị Thu Bình 10A4
Tiên tiến
2
Đõ Thị Nghiên
11A9
Tiên tiến
3
Chu Văn Cơng
12A8
Tiên tiến

……
e. Hoạt động VHVN: tổ chức chương trình VH-VN lớn 20/11; 26/3,20/11 phối
hợp với đoàn thanh niên, hội đồng giáo dục nhà trường
f. Hoạt động tập thể: tổ chức vào thứ 2 hàng tuần, tiết chào cờ; tổ chức tham
quan học tập theo nhóm lớp 1 lần /năm; tổ chức cho cán bộ Đoàn, lớp giao lưu, học
tập 2 lần/năm.
g. Tham gia đủ các cuộc thi VH-VN, TDTT theo Kế hoạch của trường.
-Tổ chức học sinh tham gia Hội khỏe phù đỏng cấp trường
- Thi Đường lên đỉnh Olympia mùa thứ nhất

- Tổ chức giải bóng đá Viet yen 2 league lần thứ 5
- Thi hành trình lịch sử văn hóa ( phối hợp)
2. Biện pháp.
- Kiểm tra, đơn đốc các đồng chí được phân cơng nhiệm vụ tư vấn hướng
nghiệp, định hướng phân luồng học sinh sau THPT, giáo dục đạo đức, giáo dục kỹ
năng sống và các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp thực hiện nghiêm túc các nội
dung trên theo văn bản hướng dẫn của nhà trường. Cụ thể:
+ Đ/c Nguyễn Văn Hinh xây dựng PPCT chi tiết và thực hiện dạy hoạt động
NGLL cho các lớp 10,11,12
Chủ đề 1; Thanh niên với công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước


7

- Làm tốt công tác phối hợp giáo dục giữa GVCN với GVBM, Đoàn TN, Bảo
vệ và BGH với đại diện CMHS lớp. Thường xuyên thông tin về kết quả học tập, rèn
luyện đạo đức tới từng gia đình HS, tối thiểu 4 lần/ năm học vào giữa và cuối từng
HK.
- Đơn đốc các đồng chí làm cơng tác chủ nhiệm lớp xếp loại hạnh kiểm HS
theo đúng tiêu chí qui định.
Xếp loại hạnh kiểm theo tháng
Theo dõi tâm lý học sinh theo tháng và tư vấn kịp thời
Xây dựng chương trình, nội dung ngoại khóa: đ/c Hinh xâqy dựng khung
chương trình, xây dựng xong trước ngày 1/10; Đồng chí Bình xây dựng nội dung,
đồng chí Nghiên, Nhung, Giang, Vững xây dựng câu hỏi chun mơn. Đồng chí Đơn
chuẩn bị máy chiếu, Đồng chí Hiền chuẩn bị quà cho khán gi. tổ chức thực hiện
ngoại khóa đ/c Giang xây dựng để xin kinh phí, xin chủ trương tổ chức vào thời
gian : thự hiện ngoại khóa ngày 19/10/2020
III. Thực hiện Quy chế, Quy định chuyên môn:
1. Chỉ tiêu:

Thực hiện đúng các Quy chế, Quy định về công tác quản lý, hoạt động chuyên
môn của giáo viên, nhân viên.
Các giờ thanh tra chuyên môn của Sở GD&ĐT được đánh giá từ Khá trở lên.
- Thực hiện nghiêm túc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học các môn. Đảm
bảo 100% giáo viên lên lớp có giáo án mới hoặc đã bổ sung theo hướng dẫn điều
chỉnh nội dung dạy học của Sở GD&ĐT.
- 80.% giáo viên tham gia Hội thi GV giỏi cấp tỉnh.
- 100% giáo viên trong tổ dạy học nội dung tích hợp theo hướng dẫn của Sở
GD&ĐT như nội dung giáo dục an tồn giao thơng trong mơn Giáo dục cơng dân; giáo
dục giới tính, sinh sản vị thành niên trong môn Sinh học, dạy STEM trong vật lý và liên
mônb với các môn khác.
- Dự giờ chuyên môn (năm học):
+ Đ/c Nguyễn Văn Hinh -TT: dự 35 tiết/năm học
+ Đ/c Đỗ Thị Nghiên - Tổ phó: dự 35 tiết/năm học
+ Các đ/c GV dự 35 tiết/1 GV/năm học
- Thực hiện chuyên đề, sáng kiến kinh nghiệm trong năm học: Tổng số: 02,
cụ thể
STT
1
2

Tên chuyên đề (Sáng kiến kinh nghiệm)
Tạo hứng thú học tập cho học sinh bằng thí
nghiệm đơn giản
Tổ chức hoạt động sinh hoạt chi đồn trong học
sinh

GV thực hiện
Nguyễn Văn Hinh
Nguyễn Văn Chuyền


Dự kiến thời
gian thực hiện
Tháng 10/2020
Tháng 10/2020

2. Về hoạt động hội giảng, dạy thể nghiệm, sinh hoạt chun mơn nhóm, tổ, cụm...
TT

Tên GV dạy

Tên bài dạy

Thời gian
dạy

Xếp loại


8

1 Nguyễn Thị Nhung
2 Mạc Thị Thúy Hiền

Bài tập
16/10/2020
(Dạy theo nghiên cứu bài học)
Hình chiếu trục đo
21/10/2020
(Dạy theo nghiên cứu bài học)


Khá
Giỏi

3 Đỗ Thị Nghiên
4 Đỗ Văn Vững
5 Hoàng Thị Hải Yến
6 Ngô Thị Giang
7 Nguyễn Văn Hinh
8 Chu Văn Cơng
9 Nguyễn Thị Thu Bình
10 Nguyễn Văn Chuyền
11 Nguyễn Đức Đôn
12 Nguyễn Thị Nhung
13 Mạc Thị Thúy Hiền
14 Đỗ Thị Nghiên
15 Đỗ Văn Vững
16 Hồng Thị Hải Yến
17 Ngơ Thị Giang
18 Nguyễn Văn Hinh
19 Chu Văn Công
20 Nguyễn Thị Thu Bình
21 Nguyễn Văn Chuyền
22 Nguyễn Đức Đơn

3. Biện pháp:
Thực hiện nghiêm túc các giải pháp như Kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ
năm học của Hiệu trưởng nhà trường.



9

- Chủ động tham mưu các giải pháp sáng tạo với ban giám hiệu khi thực hiện
như: Tạo chủ đề thảo luận nhỏ để các thành viên trong tổ được tham gia
- Nhắc nhở các thành viên hoàn thành đúng kế hoạch đã định
- Làm việc nghiêm túc đúng quy chế
- Không được bỏ những việc đã lên kế hoạch mà cần đổi thời gian hoàn thành
cho phù hợp nếu có thiên tai , dịch bệnh.
V. Nhiệm vụ bồi dưỡng nâng cao năng lực chuyên môn của GV.
1. Chỉ tiêu:
- Chất lượng chuyên môn, nghiệp vụ 100% đạt chuẩn đào tạo, có từ 30 % trở lên
đạt trên chuẩn đào tạo; phấn đấu có 100% GV đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên TH. (loại
xuất sắc 3.; Tốt 3 khá 5)
- Học nâng cao trình độ chun mơn:
Tổ chức giáo viên học tài liệu dạy học mới STEM theo hướng dẫn của tài liệu
đã mua của sở, xây dựng giáo án mẫu và những khó khăn khi thực hiện.
- Thi giáo viên giỏi cấp tỉnh chu kỳ 2020-2024
- Tự bồi dưỡng, bồi dưỡng thường xuyên: 03 chương trình theo hướng dẫn của
nhà trường cụ thể
STT
1
2
3

Tên modul tự bồi dưỡng
Chương trình 01; GVTHPT01

Cả tổ

Dự kiến thời

gian thực hiện
Tháng 10/2020

Chương trình 02

Cả tổ

Tháng 10/2020

Mô-đun GVPT01,GVPT 02

Cả tổ

Tháng 10/2020

GV thực hiện

2. Biện pháp:
Thực hiện nghiêm túc các giải pháp như Kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ
năm học của Hiệu trưởng nhà trường.
- Xây dựng giá sách của tổ chuyên môn
- Mua sách chuyên đề nâng cao cho học sinh và giáo viên giảng dạy lớp
KHTN
- Tạo động lực và hoàn thành các chuyên đề ôn thi giáo viên giỏi
- Xây dựng và tìm tài liệu cho các mơ-đun nhà trường u cầu học tập
- Nhắc nhở các thành viên tổ tham gia học và thi BDTX theo đúng thời gian
của nhà trường
- Tổ chức đánh giá chuẩn nghề nghiệp 50% cán bộ giáo viên đủ 3 bước 50%
đánh giá phần còn lại
- Xây dựng giáo án dạy STEM trên máy tính tổ để giáo viên tham khảo và

giảng dạy
VI. Nhiệm vụ kiểm tra, đánh giá hoạt động giáo dục của giáo viên và hoạt
động chuyên môn của nhân viên
1. Chỉ tiêu:
- Kiểm tra chuyên đề: 7 GV = 64% GV trong tổ


10

- Kiểm tra toàn diện: 4GV =36% GV trong tổ, cụ thể:
Stt

1
2
3
4
5

Họ tên giáo viên

Đỗ Văn Vững

Kiểm
tra
chun
đề

Kiểm
tra hoạt
đơng sư

phạm

x
x

Hồng Thị Hải Yến
Đỗ Thị Nghiên
Ngô Thị Giang
Nguyễn Văn Hinh

Chấm bài, vào điểm
Dự giờ, sử dụng đồ
dùng
x
x
x

x

Đổi mới phương
pháp, ứng dụng
công nghệ thông tin
Hồ sơ
Chủ nhiệm, Thông
tư 58
Chấm bài, vào điểm
Đổi mới phương
pháp, đổi mới kiểm
tra đánh giá


6
7
8
9

Nguyễn Thị Nhung
Chu Văn Công
Nguyễn Thị Thu Bình
Nguyễn Văn Chuyền

x
x
x
x

10
11

Nội dung kiểm tra

Nguyễn Đức Đơn
Mạc Thị Thúy Hiền

x

Tháng
kiểm tra

10
10


Kết quả
kiểm tra

TỐT
HOÃN

11
11
3
2
10
2

KHÁ

2
2
3

2. Biện pháp
Thực hiện nghiêm túc các giải pháp như Kế hoạch chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ
năm học của Hiệu trưởng nhà trường.
-Lên kế hoạch kiểm tra nội bộ từ đầu năm
- Bám sát kế hoạch kiểm tra nội bộ của nhà trường về các nội dung, hình thức,
số lượng giáo viên được kiểm tra và thời gian báo cáo hoàn thiện hồ sơ đúng thời
hạn. Nhằm đảm bảo chất lượng các đợt kiểm tra.
- Thơng báo nhắc nhở các đồng chí được kiểm tra khi đến thời điểm kiểm tra
trước 20 ngày
- Thực hiện đánh giá và thông báo kết quả kịp thời đến tồn thành viên trong tổ

nhằm tạo sự cơng bằng và thúc đẩy hoạt động của các thành viên.
- Tổ chức họp tổ tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm sau khi hoàn thành vào
tháng 3 tất cả các nội dung kiểm tra.
-Xây dựng nội dung kiểm tra có tính thống nhất đồng bộ giữa các năm học
đảm bảo đúng quy định của ngành
-Trong q trình thực hiện ln tạo động lục thúc đẩy các thành viên hoạt động
đúng quy chế, sáng tạo và nâng cao hiệu quả công việc
VI. Đăng kí thi đua cuối năm học
1.1.Cá nhân:


11
Chủ nhiệm

STT

Họ và tên

Đảng
viên

1 Nguyễn Văn Hinh

x

2 Đỗ Thị Nghiên

x

3 Nguyễn Văn Chuyền


x

Lớp

XL
lớpCĐ

GVG

Thi
XL GV
GVCN CN
G

Thi
GVG
tỉnh

x
11A9

Tốt

Tốt

x

x
x


4 Nguyễn Thị Thu Bình

10A4

Tốt

Tốt

5 Chu Văn Công

12A8

Tốt

Tốt

x

6 Ngô Thị Giang
7 Đỗ Văn Vững

Công tác Đảng

XL LĐ

XL
Đảng
viên


HTXSNV HTTNV
HTTNV

T.ủ
y
khe
n

L
BK BK
GK
Đ CĐ CĐ CSTĐ CSTĐ Bộ UB

L N trường CS
tỉnh trư ND
Sở
Đ
ởng tỉnh

X

HTXSNV HTTNV

x

HTTNV

x

HTTNV


x

HTTNV

Đăng ký

X

X

X

X

HTTNV

X

HTTNV

8 Hoàng Thị Hải Yến

x

HTNV

HTNV

9 Nguyễn Đức Đôn


x

HTTNV

HTTNV

10 Mạc Thị Thúy Hiền
11 Nguyễn Thị Nhung

H.ủ
y
khe
n

Cơng tác Đồn
thể

HTTNV
x

HTTNV

X
X

HTTNV

1.2. Tập thể: Tổ Tiên tiến xuất sắc
PHẦN III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN


Trên cơ sở những nội dung trên, căn cứ vào tình hình cụ thể các đ/c cán bộ,
giáo viên trong tổ triển khai thực hiện đảm bảo đạt được các chỉ tiêu năm học./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo nhà trương (để b/c );
- Các đ/c CB, GV trong tổ (để thực hiện);
- Lưu: TK.

TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN

Nguyễn Văn Hinh
DUYỆT LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
……………………………………………………………………
………………………………………………………………….
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Phụ lục kèm theo Kế hoạch
DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2020-2021


12

1. Phân cơng nhiệm vụ
STT

1

GIÁO VIÊN


Trình độ

Đỗ Văn Vững

Mơn

Vật lí
Đại học

2

3

Nguyễn Văn
Hinh

Vật lí
Đại học

Đỗ Thị Nghiên

Vật lí
Đại học

4

Chu Văn Cơng

Vật lí
Đại học


5

Nguyễn Thị Thu
Bình

Vật lí
Thạc sỹ

6

Ngơ Thị Giang

Vật lí
Đại học

7

Hồng Thị Hải
Yến

Vật lí
Thạc sỹ

8

Đồng chí Nhung

Vật lí
Đại học


9

Nguyễn Đức
Đơn

Cơng
Đại học nghệ

1
0

Nguyễn Văn
Chuyền

Cơng
Đại học nghệ

NHIỆM VỤ

Nghề 11A4
Chính khóa 11A8, 11A1,11A4,
11A5
Tự chọn 11A8,,11A1,11A4,
11A5,
-Dạy học STEM
Kiêm nhiệm
Chính khóa 12A10, 12A11,
12A1, 12A7, 12A3,
Dạy học ngồi giờ lên lớp

Chủ nhiệm 11A9
Chính khóa 11A9,11A11, 12A5,
12A4, 11A6
Tự chọn 11A9, 11A11,11A6
Dạy học STEM
Chủ nhiệm 12A8
Chính khóa 12A8, 10A1,
10A7,12A2, 12A6
Tự chọn 10A1,10A7
Dạy học STEM
Chủ nhiệm 10A4
Tự chọn 10A4,11A10, 11A3,
11A7,
Chính khóa
10A4,11A10,11A3,11A7,
Dạy học STEM
Kiêm nhiệm
Nghề 11A7
Chính khóa 10A2, 12A9,
Tự chọn 10A2,
Dạy học STEM
Tự chọn 10A3, 10A11, 10A10,
10A9, 10A8
Chính khóa 10A3, 10A11,
10A10,10A9, 10A8,
Dạy học STEM
Nghề 11A6
Chính khóa :10A5, 10A6, 11A2,
Tự chọn 10A5, 10A6, 11A2,
Dạy học STEM

Nghề 11A8
Chính khóa : 11A1,A2,A3,
A4,A5,A6,A7,A8A9,A10,A11
Bí thư đồn thanh niên
Dạy trong kỳ 2
Hướng dẫn KHKT

Điện thoại

0984941239

0988602081

0977357432

0389019057

0866707988

0819127588

0377599730

0967498988

0983989251
0981927969


13

11 Mạc Thị Thúy
Hiền

Cơng
Đại học nghệ

Nghề 11A9
Chính khóa : 12A1,A2,A3,
A4,A5,A6,A7,A8A9,A10,A11

0816188885

2. Chỉ tiêu của các thành viên
2.1. Mơn Vật lí
GV

Lớp

Tồn trường

Tổn
g số
HS
139
4

Giỏi

Khá


TB trở lên

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

140

10

686

49.2


498

35.7

70

5.02

0

0

132
4

94.98

8.64

254

54.9

144

31.1

25

5.4


0

0

438

94.6

1

2.17

0

0

0

0

46

100

2

4.44

0


0

0

0

45

100

0

0

0

0

44

100

0

0

0

0


44

100

3

7.14

0

39

92.86

3

7.32

0

38

92.68

3

8.33

0


33

91.67

3

6.82

0

41

93.18

3

6.98

0

40

93.02

5

12.5
13.1
6


0

0

35

87.5

0

0

33

86.84

5.12

0

0

445

94.88

0

0


34

87.18

0

0

34

87.18

0

0

37

92.5

463

40

Cơng

10A1

46


20

Giang

10A2

45

12

Yến

10A3

44

3

6.82

28

Bình

10A4

44

3


6.82

28

Cơng

10A5

42

1

2.38

27

Vững

10A6

41

1

2.44

25

Nhung


10A7

36

0

0

22

10A8

44

0

0

25

10A9

43

0

0

22


10A10

40

0

0

11

10A11

38

0

0

10

2

Khối
11

469

51


10.9

223

Vững

11A1

39

0

0

10

Nhung

11A2

39

0

0

11

Vững


11A3

40

0

0

17

Bình

11A4

41

0

0

17

Vững

11A5

42

0


0

17

Nghiê
n

11A6

42

0

0

26

Bình

11A7

43

1

2.33

26

Nhung


11A8

48

1

2.08

26

Nghiê
n

11A9

47

8

Nhung

11A10

47

15

Yến
Yến


Kém

%

Khối
10

Yến

Yếu

SL

1

Yến

TB

43.4
8
26.6
7

17.0
2
31.9
1


25
31

26
32

54.3
5
68.8
9
63.6
4
63.6
4
64.2
9
60.9
8
61.1
1
56.8
2
51.1
6
27.5
26.3
2
47.6
2.56
4

28.2
1
42.5
41.4
6
40.4
8
61.9
60.4
7
54.1
7
55.3
2
68.0
9

13
13
11
12
11
16
18
24
23
171
24
23
20

21
22
14
14
20
13
0

29.5
5
29.5
5
26.1
9
29.2
7
30.5
6
36.3
6
41.8
6
60
60.5
3
36.5
61.5
4
58.9
7

50
51.2
2
52.3
8
33.3
3
32.5
6
41.6
7
27.6
6
0

5
24

0

0

3

12.8
2
12.8
2
7.5


3

7.32

0

0

38

92.68

3

7.14

0

0

39

92.86

2

4.76

0


0

40

95.24

2

4.65

0

0

41

95.35

1

2.08

0

47

97.92

0


0

0

0

47

100

0

0

0

0

47

100

5
5


14
Nghiê
n


11A11

41

26

63.4
1

15

36.5
9

0

0

0

0

462

49

10.6

209


45.2

183

39.6

21

4.55

40

0

0

10

25
28.2
1
26.1
9

26

4

25


29

65
61.5
4
64.2
9
65.9
1
56.8
2
36.3
6
36.9
6
23.0
8
18.1
8

2
0

Hinh

Khối
12
12A1

Cơng


12A2

39

0

0

11

Hinh

12A3

42

0

0

11

12A4

44

0

0


11

12A5

44

0

0

17

Cơng

12A6

44

1

2.27

25

Hinh

12A7

46


1

2.17

27

88.9

17

Cơng

12A8

39

3

7.69

27

69.2
3

9

Giang


12A9

44

3

6.82

33

75

8

Hinh

12A10

43

15

Hinh

12A11

37

26


3

Nghiê
n
Nghiê
n

34.8
8
70.2
7

24
27

38.6
4
56.8
2

25
16

60.4
7
29.7
3

26
11


0

41

100

0

0

441

95.45

10
10.2
6

0

0

36

90

0

35


89.74

4

9.52

0

0

38

90.48

4

9.09

0

0

40

90.91

2

4.55


0

42

95.45

2

4.55

0

0

42

95.45

1

2.17

0

0

45

97.83


0

0

0

0

39

100

0

0

0

0

44

100

4.65

0

0


0

0

43

100

0

0

0

0

37

100

4

2.2. Mơn Cơng nghệ
Khối 12: Đồng chí Đơn
STT

Khối

Lớp


25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12

36

12

12A1

12A2
12A3
12A4
12A5
12A6
12A7
12A8
12A9
12A10
12A11
Tổng khối
12

XL G

Tổng
số HS

SL

XL K
%

SL

XL TB
%

SL


XL Y

%

SL

%

40
39
42
44
44
44
46
40
44
43
37

2
1
1
4
3
6
6
7
7
10

22

5
3
2
9
7
14
13
18
16
23
59

23
24
26
29
23
28
30
24
28
31
14

58
62
62
66

52
64
65
60
64
72
38

13
12
12
10
16
9
9
9
8
2
1

33
31
29
23
36
20
20
23
18
5

3

2
2
3
1
2
1
1

463

69

15

280

60

101

22

13

%

Trung bình
SL

%

5
5
7
2
5
2
2
0
2
0
0

1

3

Khối 11 : Đồng chí Hiền
Lớp

Sĩ số

Giỏi
SL

Khá
%

SL


Yếu
SL

%


15
11A1

39

1

3

23

59

13

33

2

5

11A2


39

1

3

24

62

12

31

2

5

11A3

40

1

3

26

65


10

25

3

7

11A4

41

4

10

27

66

9

22

1

2

11A5


42

3

7

23

55

14

33

2

5

11A6

42

6

14

27

64


8

19

1

3

11A7

43

6

14

28

65

8

19

1

2

11A8


48

10

21

26

54

11

23

1

2

11A9

47

9

19

30

64


8

17

0

0

11A10

47

11

23

33

70

3

7

0

0

11A11


41

25

61

15

37

1

2

0

0

469

77

16

282

60

97


21

13

3

Kết
quả
thực
hiện

Ghi
chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung

Tổng khối 11

3. Kế hoạch tháng, tuần
Học kỳ I

Tháng/tuần

Tháng
8/20

Tuần 1
(Từ...đến...)


Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng
9/20

Tuần 1
(Từ...đến...)

Nội dung công việc

Biện pháp

Thời
gian,
tiến độ
phân
công
thực
hiện


16


Tháng/tuần

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng
10

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng
11


Tuần 1
(Từ...đến...)

Nội dung công việc

Biện pháp

Thời
gian,
tiến độ
phân
công
thực
hiện

Kết
quả
thực
hiện

Ghi
chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung


17


Tháng/tuần

Nội dung công việc

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)
Tháng
12

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Học kỳ II

Biện pháp


Thời
gian,
tiến độ
phân
công
thực
hiện

Kết
quả
thực
hiện

Ghi
chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung


18

Tháng/tuần

Tháng
1/2021

Tuần 1

(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng
2/2021

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Nội dung công việc

Biện pháp

Thời
gian,
tiến độ

phân
công
thực
hiện

Kết
quả
thực
hiện

Ghi
chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung


19

Tháng/tuần

Tuần 4
(Từ...đến...)
Tháng 3

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2

(Từ...đến...)
Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng 4

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Nội dung công việc

Biện pháp

Thời
gian,
tiến độ
phân
công

thực
hiện

Kết
quả
thực
hiện

Ghi
chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung


20

Tháng/tuần

Tháng 5

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)


Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng 6

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Nội dung công việc

Biện pháp

Thời
gian,
tiến độ
phân
công
thực
hiện

Kết
quả
thực
hiện

Ghi

chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung


21

Tháng/tuần

Nội dung công việc

Tuần 3
(Từ...đến...)

Tuần 4
(Từ...đến...)

Tháng 7

Tuần 1
(Từ...đến...)

Tuần 2
(Từ...đến...)

Tuần 3
(Từ...đến...)


Tuần 4
(Từ...đến...)

4. KIỂM ĐIỂM, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN:
4.1. Học kỳ 1

Biện pháp

Thời
gian,
tiến độ
phân
công
thực
hiện

Kết
quả
thực
hiện

Ghi
chú,
điều
chỉnh,
bổ
sung


22

- Tổng hợp kết quả thực hiện, phân tích đánh giá nêu rõ ưu điểm, khuyết điểm, những việc
cần tập trung thực hiện
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
- Các đề xuất, kiến nghị nhà trường.
…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………
4.2. Học kỳ II và cả năm
- Tổng hợp kết quả thực hiện các chỉ tiêu cuối năm học ( Nêu tại Mục II) đối chiếu với chỉ
tiêu đề ra đầu năm để phân tích đánh giá có hồn thành hay không.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………….
Nêu rõ ưu điểm, khuyết điểm, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
…………………………………………………………………………
- Đánh giá, xếp loại cá nhân, tổ.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


23
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………..
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
Kết quả thực hiện
TT

Họ và tên


1

Nguyễn Văn Hinh

2

Đỗ Thị Nghiên

3

Nguyễn Văn Chuyền

4

Nguyễn Thị Thu
Bình

5

Chu Văn Cơng

6

Ngơ Thị Giang

7

Đỗ Văn Vững

8


Hồng Thị Hải Yến

9

Nguyễn Đức Đơn

10

Mạc Thị Thúy Hiền

11

Nguyễn Thị Nhung

GVG
tỉnh
vịng
1

GVC
N giỏi
trườn
g

KQ
BD
TX

Số tiết

dạy học
STEM

Số tiết
TNTH/
UDCN
TT

Số tiết
dạy hội
giảng

KQ
BD
HS
G

XL
lớp
chủ
nhiệ
m

Kết
quả
kiểm
tra
GV

Xếp

loại
cuối
năm

12
13

GHI CHÉP SINH HOẠT CHUYÊN MÔN
( Trong mỗi buổi họp và sinh hoạt tổ ghi đầy đủ: Kiểm diện, nội dung và việc triển khai)
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


24
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................


25
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................


×