Tai lieu, luan van1 of 102.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỒ NGỌC KHƯƠNG
TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẾN NĂM 2025
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2018
khoa luan, tieu luan1 of 102.
Tai lieu, luan van2 of 102.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HỒ NGỌC KHƯƠNG
TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẾN NĂM 2025
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị
Mã ngành: 8310102
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LƯU THỊ KIM HOA
Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2018
khoa luan, tieu luan2 of 102.
Tai lieu, luan van3 of 102.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài “Tăng cƣờng quản lý nhà nƣớc về đất đai trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025” (sau đây gọi là luận văn) là công trình
nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tơi. Các số liệu nêu trong luận văn là trung
thực và chƣa từng đƣợc cơng bố trong cơng trình khác.
Tác giả
Hồ Ngọc Khƣơng
khoa luan, tieu luan3 of 102.
Tai lieu, luan van4 of 102.
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA QUẢN LÝ
NHÀ NƢỚC VỀ ĐẤT ĐAI ....................................................................................... 6
1.1 Cơ sở lý luận ..................................................................................................... 6
1.1.1 Lý luận về quản lý và quản lý Nhà nƣớc ................................................... 6
1.1.2 Lý luận về đất đai ....................................................................................... 7
1.1.3 Lý luận về quản lý nhà nƣớc về đất đai ..................................................... 8
1.2 Các lý thuyết kinh tế liên quan đến quản lý Nhà nƣớc về đất đai ................... 9
1.2.1 Lý luận của các nhà kinh tế học tƣ sản cổ điển ......................................... 9
1.2.2 Lý luận của C. Mác .................................................................................. 10
1.2.3 Lý luận của V.I.Lênin .............................................................................. 11
1.2.4 Lý luận những đƣờng lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam..... 12
1.3 Cơ sở thực tiễn ................................................................................................. 14
1.4 Vai trò và nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về đất đai ......................................... 15
1.4.1 Vai trò ....................................................................................................... 15
1.4.2 Nguyên tắc ................................................................................................ 16
1.5 Nội dung quản lý nhà nƣớc về đất đai............................................................. 17
1.5.1 Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về đất đai............ 17
1.5.2 Quản lý hồ sơ đất đai, đo đạc, lập bản đồ và xây dựng hệ thống dữ liệu
đất đai................................................................................................................. 18
khoa luan, tieu luan4 of 102.
Tai lieu, luan van5 of 102.
1.5.3 Quản lý việc quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai ................................. 20
1.5.4 Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất, bồi thƣờng, hỗ trợ tái định cƣ khi thu hồi đất ................................... 21
1.5.5 Quản lý tài chính về đất đai và giá đất..................................................... 22
1.5.6 Thanh tra, giám sát việc chấp hành quy định của pháp luật về đất đai và
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai ........................ 23
1.6 Kinh nghiệm của một số địa phƣơng và bài học cho TP.HCM về quản lý Nhà
nƣớc về đất đai ....................................................................................................... 24
1.6.1 Kinh nghiệm của một số địa phƣơng ....................................................... 24
1.6.2 Rút ra bài học kinh nghiệm cho TP.HCM ............................................... 27
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ
ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2007 –
2017 ............................................................................................................................ 29
2.1 Tình hình sử dụng đất đai trên địa bàn TP.HCM ............................................ 29
2.2 Thực trạng quản lý nhà nƣớc về đất đai trên địa bàn TP.HCM...................... 32
2.2.1 Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật về đất đai............ 33
2.2.2 Quản lý hồ sơ đất đai, đo đạc, lập bản đồ và xây dựng hệ thống dữ liệu
đất đai................................................................................................................. 35
2.2.3 Quản lý việc quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai ................................. 40
2.2.4 Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất, bồi thƣờng, hỗ trợ tái định cƣ khi thu hồi đất ................................... 42
2.2.5 Quản lý tài chính về đất đai và giá đất..................................................... 47
2.2.6 Thanh tra, giám sát việc chấp hành quy định của pháp luật về đất đai và
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai ........................ 49
2.3 Đánh giá công tác quản lý nhà nƣớc về đất đai .............................................. 52
2.3.1 Những thành tựu ....................................................................................... 52
2.3.2 Những hạn chế yếu kém ........................................................................... 54
2.3.3 Những nguyên nhân tồn tại ...................................................................... 56
khoa luan, tieu luan5 of 102.
Tai lieu, luan van6 of 102.
CHƢƠNG 3: XU HƢỚNG BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI VÀ ĐỊNH HƢỚNG,
GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐẤT ĐAI TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025 ............................... 59
3.1 Xu hƣớng biến động đất đai trong thời gian sắp tới ....................................... 59
3.1.1 Xu hƣớng biến động đất đai vùng lân cận TP.HCM ............................... 59
3.1.2 Xu hƣớng biến động đất đai trong thời gian tới trên địa bàn TP.HCM .. 61
3.2 Định hƣớng tăng cƣờng QLNN về đất đai trên địa bàn TP.HCM.................. 65
3.2.1 Hoàn thiện hệ thống dữ liệu đất đai ......................................................... 66
3.2.2 Hồn thiện chính sách pháp luật về bồi thƣờng, hỗ trợ, tái định cƣ ....... 66
3.2.3 Năng động, sáng tạo, linh hoạt nhằm tháo gỡ những quy định bất hợp lý
ngăn cản hoạt động QLNN về đất đai hoạt động lành mạnh ........................... 67
3.2.4 Áp dụng cơ chế, c
1.470
1.470
1.470
1.000
Đất nông nghiệp khác
10.929
17.817
18.827
19.393
19.120
17.785
Đất phi nông nghiệp
83.774
87.241
91.150
94.832
98.950 105.006
857
884
889
893
895
635
Đất an ninh quốc phịng
2.047
2.084
2.091
2.096
2.098
2.228
Đất KCN
3.868
4.452
5.622
6.207
6.987
7.725
Đất di tích, danh thắng
130
133
134
135
135
154
Đất xử lý chất thải
341
469
641
855
1.061
1.195
Đất tôn giáo
400
404
405
406
406
398
Đất nghĩa trang
925
958
980
1.013
1.060
1.136
5.563
5.921
5.992
6.040
6.516
7.772
Đất ở đô thị
20.521
21.261
21.846
22.501
23.200
23.621
Đất phi nông nghiệp khác
49.122
50.675
52.550
54.686
56.592
60.142
Đất chưa sử dụng
2.264
1.829
1.474
981
586
264
Đất trụ sở cơ quan
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
Nguồn: NQ số 10 của CP về quy hoạch SDĐ TP.HCM đến năm 2010.
khoa luan, tieu luan100 of 102.
Tai lieu, luan van101 of 102.
Phụ lục 02: Phân bổ các loại đất trên địa bàn TP.HCM giai đoạn 2011-2017
Chỉ tiêu
Diện tích các loại đất (ha)
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Diện tích tự nhiên
209.555 209.555 209.555 209.555 209.570 209.540 209.539
Đất nông nghiệp
117.625 111.248 108.420 105.396 95.297 115.000 106.058
Đất trồng lúa
27.180 24.400 22.017 19.738 14.074 18.300 12.705
Đất trồng cây lâu năm
32.482 29.786 29.121 28.551 26.286 31.926 29.412
Đất lâm nghiệp
34.114 34.769 35.058 35.381 36.409 34.885 35.516
Đất nuôi trồng thủy sản
9.418
9.466
9.618
9.717
10.198 11.036 10.908
Đất làm muối
1.943
1.708
1.472
1.236
1.000
2.069
Đất nông nghiệp khác
12.488 11.119 11.134 10.773
7.330
16.784 16.346
Đất phi nông nghiệp
91.350 97.773 100.652 103.752 113.938 93.612 102.770
Đất trụ sở cơ quan
1.801
385
455
459
468
500
399
422
Đất an ninh quốc phịng
2.550
2.823
2.906
3.110
3.489
2.482
2.800
Đất KCN
4.782
4.818
4.818
4.818
6.026
3.587
4.187
Đất có di tích, danh thắng
111
131
141
141
197
154
154
Đất xử lý chất thải
666
895
898
884
1.043
621
852
Đất tôn giáo
411
437
437
437
437
423
426
Đất nghĩa trang
952
975
1.002
990
965
910
920
Đất phát triển hạ tầng
18.229 20.561 21.011 21.353 26.002 19.671 25.825
Đất ở tại đô thị
16.326 17.784 18.877 20.208 21.756 19.815 21.765
Đất chưa sử dụng
Đất đô thị
580
534
483
407
335
928
55.499 57.156 60.471 63.786 67.101 56.221 56.508
Nguồn: NQ số 02 của CP về quy hoạch SDĐ TP.HCM đến năm 2020.
khoa luan, tieu luan101 of 102.
711
Tai lieu, luan van102 of 102.
Phụ lục 03
khoa luan, tieu luan102 of 102.
Tai lieu, luan van103 of 102.
Phụ lục 04: Thống kê, kiểm kê diện tích đất của Sở TN&MT năm 2016.
Tổng diện
Tên loại đất
tích đất của
đơn vị hành
chính (ha)
Tổng cộng
209.539,00
Đất nơng
nghiệp
(ha)
114.999,68
Đất phi
nông
nghiệp
(ha)
93.611,51
Quận 1
771,81
Quận 2
4979,41
Quận 3
492,27
492,27
Quận 4
417,84
417,84
Quận 5
427,34
427,34
Quận 6
713,83
713,83
Quận 7
3.569,56
159,77
3.409,79
Quận 8
1.911,39
148,82
1.762,57
Quận 9
11.397,33
3.498,33
7.898,31
Diện tích
Quận 10
572,11
phân theo
Quận 11
513,73
1,07
512,66
đơn vị hành
Quận 12
5.273,93
1.231,10
4.042,83
chính cấp
Quận Bình Thạnh
2.078,59
276,78
1.801,81
dưới trực
Quận Phú Nhuận
486,02
thuộc
Đất chưa
sử dụng
(ha)
927,81
771,81
763,88
4.215,53
0,68
572,11
486,02
Quận Gị Vấp
1.973,25
73,92
1.899,33
Quận Tân Bình
2.242,72
6,80
2.235,92
Quận Tân Phú
1.597,15
60,44
1.536,71
Quận Thủ Đức
4.780,22
620,94
4.159,28
Quận Bình Tân
5.202,09
965,03
4.237,06
Huyện Củ Chi
43.477,18
32.108,88
11.368,31
Huyện Hóc Mơn
10.917,21
5.267,51
5.648,50
Huyện Bình Chánh
25.255,99
17.019,15
8.236,84
Huyện Nhà Bè
10.042,70
5.065,05
4.977,65
Huyện Cần Giờ
70.445,34
47.732,22
21.787,19
1,20
925,93
Nguồn: Thống kê, kiểm kê diện tích đất của Sở TN&MT TP.HCM năm 2016
khoa luan, tieu luan103 of 102.
Tai lieu, luan van104 of 102.
Phụ lục 05: Khung giá đất một số tuyến đường trên địa bàn Thành phố.
Stt
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Củ Chi
Đến
(1000đ)
Hàm Nghi
Trọn đường
101.200
Nguyễn Huệ
Trọn đường
162.000
Trương Định
Trọn đường
88.000
Trần Não
Nguyễn Thị
Minh Khai
Nguyễn Tất
Thành
An Dương
Vương
Xa Lộ Hà Nội
Lương Định Của
22.000
Lương Định Của
Cầu Cá Trê
13.200
Hai Bà Trưng
Cao Thắng
77.000
Cao Thắng
Bình Hưng
Ngã 6 Nguyễn
Văn Cừ
66.000
Cầu Khánh Hội
Lê Văn Linh
34.500
Lê Văn Linh
Xóm Chiếu
28.500
Xóm Chiếu
Cầu Tân Thuận
20.600
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Tri
Nguyễn Tri
Phương
58.200
Ngơ Quyền
29.600
Quốc lộ 50
Nguyễn Văn Linh
3.300
Nguyễn văn linh
Đồn Ơng Vĩnh
2.400
Phương
Bình Chánh
Giá
Bến Đình
Trọn đường
290
Bến Súc
Trọn đường
290
Nguồn: Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND của UBND TP.HCM
khoa luan, tieu luan104 of 102.
Tai lieu, luan van105 of 102.
Phụ lục 06
:
khoa luan, tieu luan105 of 102.