Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI NGÀNH DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.43 KB, 29 trang )

Tài liệu ơn số 1
Ngành Dược
I. MƠN HĨA PHÂN TÍCH
Câu 1: Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/mL ?
A. 36,8N.

B. 28,5N.

C. 42N.

D. 35,3N.

Câu 2: Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan
nước là dung dịch ?
A.

Acid

percloric

0,1N/

Acid B. Acid percloric 0,1N/Acid acetic.

hydrocloric.
C. KOH/MeOH.

D. KOH /EtOH.

Câu 3: Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3.
Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu ?


A. 0,178 mol.dm-3.

B. 0,130 mol.dm-3.

C. 0,106 mol.dm-3.

D. 0,212 mol.dm-3.

Câu 4: Hoà tan muối X vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7. Muối X là ?
A. Kali carbonat.

B. Amoni nitrat.

C. Natri nitrat.

D. Natri cyanid.

Câu 5: .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung
dịch hoặc là dung dịch mà khi pha lỗng thì pH của dung dịch thay đổi ít.
A. Dung dịch kém phân cực.

B. Dung dịch phân cực.

C. Dung dịch đệm.

D. Dung dịch phân ly.

Câu 6: Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia
kia.
A. H+.


B. Ion.

C. OH-.

D. Electron.

Câu 7: Nếu dung dịch được pha lỗng đầy đủ thì.......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn.
A. Đương lượng.

B. Dung dịch đệm.

C. Chất điện ly.

D. Hoạt độ.

Câu 8: Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng...... volt và thế của những hệ thống khác được xác
định theo tỷ lệ của thế của điện cực này ?
A. 0,00.

B. 1,00.

C. ± 1,00.

Câu 9: Muốn có kết tủa ?
A. [A]m.[B]n < TAmBn

B. [A]m.[B]n > TAmBn

D. ± 10,0.



C. [A]m.[B]n = TAmBn

D. Cả A; B; C đều đúng.

Câu 10: Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường ?
A. Acid mạnh.

B. Kiềm mạnh.

C. Kiềm yếu.

D. Trung tính hoặc kiềm yếu pH = 6,510.

Câu 11: Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ ?
A. Trực tiếp.

B. Thế.

C. Ngược.

D. Gián tiếp.

Câu 12: Complexon III là ?
A. Dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic.
B. Acid nitril triacetic.
C. Acid etylen diamin tetraacetic.
D. Muối dinatri của etylen diamin tetraacetic.
Câu 13: Ở pH 4 - 6 EDTA phân ly ở dạng ?

A. H3Y–

B. H2Y2–

C. HY3–

D. Y4–

Câu 14: Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị ?
A. Đen eriocrom B. murexit.

C. kxilen dacam.

D. Acid salicylic.

C. Acid salicylic.

D. A; B đều đúng.

T.
Câu 15: Chỉ thị dùng ở dạng rắn ?
A. Đen eriocrom B. murexit.
T.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
Cation X2+

+ HCl 2N

Kết tủa Z


Đun nhẹ
+ K2CrO4

Kết tủa M (màu vàng; tan trong KOH đặc)

Công thức phân tử của cation X2+ trong sơ đồ trên là ?
A. Pb2+

B. Ba2+

Câu 17: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Ba2+ + H2SO4
(2) Al3+ + NaOH (dư)
(3) Cu2+ + KI
(4) Ca2+ Na2CO3
(5) Cu2+ + NaOH (dư)

C. Cu2+

D. Zn2+


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Những phản ứng đều sinh kết tủa màu trắng là
A. (1); (3) và (5).

B. (1); (2) và (4).

C. (1); (3) và (4).

D. (1); (4) và (5).


Câu 18: Số phối trí trong phức [Cu(NH3)4](OH)2 là ?
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 19: Anion không làm mất màu nước iod (I2) ?
A. SO32-

B. AsO33-

C. SO42-

D. AsO43-

Câu 20: Trong lúc thực nghiệm, nếu bị acid đặc rơi trên da. Phải sơ cứu tại chỗ ngay bằng cách ?
A. Rửa ngay dưới vòi nước sạch.

B. Lau khơ bằng bơng y tế.

C. Trung hịa ngay bằng base đặc.

D. Trung hòa ngay bằng phenol.

Câu 21: Sinh dược học bao gồm các q trình:
A. Giải phóng – hấp thu – phân bố

B. Giải phòng – hòa tan – hấp thu
C. Hòa tan – hấp thu – phân bố
D. Hòa tan – phân bố – hấp thu
Câu 22: Một chất được gọi là hơi tan khi lượng dung môi cần dùng để hòa tan 1g dược chất là:
A. 10 – 20 ml
B. 20 – 30 ml
C. 30 – 100 ml
D. 100 – 1000 ml
Câu 23: Theo đường dùng thuốc bột được phân làm mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Chất lỏng trong công thức thuốc bột không được quá:
A. 5 % so với chất rắn
B. 10 % so với chất rắn
C. 15 % so với chất rắn
D. 20 % so với chất rắn
Câu 25: Khi hòa tan long não cần dùng hỗn hợp:
A.
B.
C.
D.

Nước – cồn
Nước – glycerin
Ethanol – glycerin
Ethanol – glycerin – nước



Câu 26: Dung dịch nhỏ mắt ưu trương gây:
A. Mất nước
B. Phù
C. Đau
D. Mù
Câu 27: Hoạt chất độc được chiết bằng phương pháp:
A. Ngâm
B. Hãm
C. Ngấm kiệt
D. Hầm
Câu 28: Khử khuẩn bằng phương pháp hóa học khơng được áp dụng cho:
A. Khử khuẩn phịng thí nghiệm
B. Thuốc tiêm tủy sống
C. Khử khuẩn phịng ốc.
D. Khử khuẩn khơng khí
Câu 29: Phương pháp Tyndall tiến hành bao nhiêu lần tiệt khuẩn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 30: Màng lọc tiệt khuẩn có kích thước lỗ lọc:
A. < 0.22 µm
B. < 0.33 µm
C. < 0.4 µm
D. < 0.8 µm
Câu 31: Có mấy phương pháp hòa tan đặc biệt:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 32: Cối chày mã não dùng để nghiền chất:
A. Khống vật
B. Hóa chất
C. Chất oxi hóa mạnh
D. Chất cần độ mịn cao
Câu 33: Bình định mức là dụng cụ:
A. Hịa tan


B. Đong đo
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 34: Trong hộp cân chuẩn khơng có quả cân:
A. 1g
B. 2g
C. 3g
D. 5g
Câu 35: Để chiết hoạt chất độc thì dùng cồn nồng độ:
A. 60o
B. 70 o
C. 80 o
D. 90 o
Câu 36: Để điều chế cồn vỏ quýt cần dùng cồn ở nồng độ:
A. 90 o
B. 80 o
C. 70 o
D. 60 o
Câu 37: Khi pha dung dịch Lugol phải thêm kali iodid để
A. Làm tăng độ tan của iod
B. Làm cho dung dịch ổn định hơn

C. Làm tăng tác dụng của iod
D. Làm giảm kích ứng của iod
Câu 38: Để lấy chất rắn, ta dùng vật liệu lọc:
A. Bơng
B. Giấy lọc trung bình
C. Giấy lọc dày
D. Giấy lọc không tro
Câu 39: Với dung môi chiết xuất là cồn nồng độ thấp ta nên dùng:
A. Bột dược liệu mịn
B. Bột dược liệu nửa mịn
C. Bột dược liệu thô
D. Bột dược liệu nửa thô
Câu 40: Yêu cầu độ ẩm của thuốc bột không quá:
A. 5 %
B. 9 %
C. 10 %


D. 12 %
Câu 41: Tác dụng của thuốc có mấy loại :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 42: Thuốc nào sau đây khơng có tác dụng hạ sốt:
A. Aspirin
B. Tylenol
C. Indocin
D. Dolargan
Câu 43: Thuốc có nguồn gốc:

A. Thực vật , động vật . khoáng vật hay sinh phẩm.
B. Thực vật , động vật , khoáng vật.
C. Thực vật , động vật , sinh phẩm.
D. Thực vật , khoáng vật hay sinh phẩm.
Câu 44: Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là:
A. 200000 UI
B. 400000 UI
C. 600000 UI
D. 800000 UI
Câu 45: Ngộ độc vitamin D gây:
A. Còi xương
B. Hạ calci máu
C. Tăng calci máu
D. Co giật
Câu 46: Trong các kết hợp sau kết hợp nào là đúng nguyên tắc khi sử dụng thuốc NSAID:
A. Ibuprofen + Diclofenac
B. Ibuprofen + Celecoxib
C. Ibuprofen + meloxicam
D. Ibuprofen + acetaminophen
Câu 47: Thuốc có tác dụng hạ huyết áp dùng được cho phụ nữ có thai:
A. Captopril
B. Methyldopa
C. Digoxin
D. Nifedipin
Câu 48: Chỉ định của Alimemazine:


A. Mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
B. Mất ngủ, dị ứng, suy tim
C. Mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan

D. Mất ngủ, dị ứng, ho khan
Câu 49: Thuốc ưu tiên cho bệnh nhân THA kèm ĐTĐ:
A. Captopril
B. Methyldopa
C. Digoxin
D. Nifedipin
Câu 50: Dùng Natrihydrocarbonat < 2g trước bữa ăn có tác dụng:
A. Tăng tiết acid
B. Giảm tiết acid
C. Trung hòa acid
D. Bao phủ niêm mạc
Câu 51: Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho bệnh nhân hen:
A. Acetyl cystein
B. Salbutamol
C. Theophyllin
D. Montelukast
Câu 52: Kháng sinh được chỉ định trong tiêu chảy ở trẻ em:
A. Azithromycin
B. Doxycyclin
C. Tetracyclin
D. Ofloxacin
Câu 53: Tác dụng phụ của Al(OH)3:
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Buồn nơn
D. Khó tiêu
Câu 54: Domperidon chống chỉ định cho trẻ em:
A. < 2 tuổi
B. < 8 tuổi
C. < 10 tuổi

D. < 12 tuổi
Câu 55: Cơ chế của kháng sinh tetracylin:
A. Ức chế tổng hợp thành tế bào.


B. Ức chế tổng hợp protein.
C. Tổn thương màng tế bào.
D. Ức chế sự tổng hợp acid nucleic.
Câu 56: Nautamin có hoạt chất là:
A. Clorpheniramin
B. Promethazin
C. Dimenhydrat
D. Diphenhydramin
Câu 57: Acid Nalidixic là kháng sinh cùng nhóm với:
A. Metronidazol.
B. Rovamycin.
C. Gentamycin.
D. Ofloxacin.
Câu 58: Thuốc nào gây loét dạ dày tá tràng:
A. Acetyl cystein
B. Codein
C. Cimetidin
D. Montelukast
Câu 59: Metformin chống chỉ định cho bệnh nhân suy thận có mức lọc cầu thận dưới:
A. < 30 ml/phút
B. < 50 ml/phút
C. < 80 ml/phút
D. < 100 ml/phút
Câu 60: Thuốc có tác dụng ức chế tiết acid:
A. Cetirizine

B. Cimetidin
C. Cinnarizine
D. Codein
Câu 61: Acid đặc trưng trong cây sử quân tử:
A. Acid citric
B. Acid tartric
C. Acid quisqualic
D. Cucurbitin
Câu 62: Các dược liệu chứa alkaloid, NGOẠI TRỪ:


A. Canh ki na
B. Ma hoàng
C. Sử quân tử
D. Tâm sen
Câu 63: Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là toàn cây:
A. Lúc cây bắt đầu ra hoa
B. Lúc cây tàn lụi
C. Mùa xuân
D. Lúc cây ra quả
Câu 64: Nhóm hoạt chất nào thường có tính phá huyết:
A. Anthranoid
B. Tinh dầu
C. Flavonoid
D. Saponin
Câu 65: Glycosid nào thường dùng để giải độc alkaloid:
A. Flavonoid
B. Tanin
C. Glycosid tim
D. Coumarin

Câu 66: Dược liệu nào sau đây không dùng cho phụ nữ có thai, NGOẠI TRỪ:
A. Bạch chỉ
B. Muồng trâu
C. Lô hội
D. Thảo quyết minh
Câu 67: Dược liệu chứa tanin ngoại trừ:
A. Sừng dê
B. Trà
C. Măng cụt
D. Sim
Câu 68: Thành phần hóa học chủ yếu của kinh giới:
A. Tanin
B. Acid hữu cơ
C. Saponin
D. Tinh dầu
Câu 69: Dược liệu nào sau đây thành phần chính khơng phải là tinh dầu:
A. Bạc hà
B. Hoài sơn


C. Kinh giới
D. Tía tơ
Câu 70: Ơng tổ ngành Y Việt Nam là ai
A. Tuệ Tĩnh
B. Hải Thượng Lãn Ông
C. Thần Nông
D. Võ Văn Chi
Câu 71: Tên khoa học của cây Cau là gì:
A. Leucaena glauca
B. Punia granatum

C. Cucurpita pepo
D. Areca catechu
Câu 72: Tên khoa học của cây kim ngân:
A. Xanthium strumarium
B. Wedelia chinensis
C. Lactuca indica
D. Lonicera japonica
Câu 73: Thương nhĩ tử là quả của cây nào sau đây:
A. Sài đất
B. Ké đầu ngựa
C. Núc nác
D. Bồ công anh
Câu 74: Wedelolacton có trong cây nào:
A. Sài đất
B. Kim ngân
C. Hồng hoa
D. Bách chỉ
Câu 75: Bộ phận dùng của cây Hòe:
A. Toàn cây
B. Lá và hạt
C. Nụ hoa và quả
D. Lá và nụ hoa
Câu 76: Hạt của cây ích mẫu là vị thuốc nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Xa tiền tử
Ngũ vị tử

Sung úy tử
Bạch giới tử


Câu 77: Dược liệu nào sau đây cùng họ thực vật
A. Sơn tra, thảo quả
B. Quế, hồi
C. Tô mộc, hồi
D. Gừng, thảo quả
Câu 78: Dược liệu nào sau đây phải ủ 1 năm trước khi dùng:
A. Cam thảo
B. Muồng trâu
C. Viễn chí
D. Bách bộ
Câu 79: Tên khoa học của Sâm ngọc linh:
A. Panax pseudoginseng
B. Panax ginseng
C. Panax vietnamchinensis
D. Panax japonicus
Câu 80: Tên khoa học của cây đinh hương là gì
A. Amomum aromaticum
B. Eugenia caryophyllata
C. Illicum verum
D. Caesalpinia sappan
Câu 81: Cơ sở nào dưới đây được bán thuốc gây nghiện:
A. Nhà thuốc
B. Quầy thuốc
C. Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
D. Tất cả phương án trên
Câu 82: Thời gian thực hành ít nhất tại cơ sở dược hợp pháp của chủ quầy thuốc là

A. 5 năm
B. 4 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
Câu 83: Người quản lý chuyên môn của cơ sở bán bn thuốc phải có văn bằng nào sau đây:
A. Bằng dược sĩ
B. Bằng tốt nghiệp trung học dược
C. Văn bằng dược tá
D. Tất cả 3 phương án trên
Câu 84: Hành vi nào không bị nghiêm cấm theo quy định của luật dược:
A. Hủy hoại các nguồn dược liệu quý


B. Bán lẻ thuốc kê đơn khơng có đơn thuốc
C. Bán lẻ thuốc không kê đơn
D. Khuyến mại thuốc trái quy định của pháp luật
Câu 85: Đơn vị chủ trì thực hiện quản lý giá thuốc theo sự phân công của chính phủ:
A. Bộ tài chính
B. Bộ y tế
C. Bộ công nghiệp
D. Bộ thương mại
Câu 86: Cơ sở nào dưới đây không phải là cơ sở bán buôn thuốc
A. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc
B. Hợp tác xã , hộ kinh doanh cá thể sản xuất, bán buôn dược liệu, thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu
C. Doanh nghiệp bán vắc cin, sinh phẩm y tế.
D. Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp.
Câu 87: Nêu phạm vi hoạt động của nhà thuốc:
A. Bán lẻ thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc cin, sinh phẩm y tế

C. Bán buôn, bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc cin, sinh phẩm y tế
D. Bán lẻ thuốc
Câu 88: Nêu phạm vi hoạt động của đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
Bán lẻ thuốc thành phẩm
Bán lẻ thuốc thành phẩm, vắc cin, sinh phẩm y tế
Bán lẻ thuốc thành phẩm, trừ thuốc kê đơn, gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất
Bán lẻ thuốc theo danh mục thuốc thiết yếu, trừ thuốc kê đơn, gây nghiện, hướng tâm thần
và tiền chất
Câu 89: Hạn sử dụng của thuốc A là 30/4/2020. Vậy ngày mà thuốc A không được phép sử dụng
là :
A.
B.
C.
D.

A. Ngày 31/10/2019
B. Ngày 30/4/2020
C. Ngày 1/5/2020
D. Ngày 1/11/2019
Câu 90: Nhà nước thực hiện việc dự trữ quốc gia về thuốc để:
A. Bình ổn thị trường thuốc
B. Đảm bảo an ninh, phòng chống
C. Phòng chống dịch bệnh
D. Cả 3 ý trên
Câu 91: Cơ quan chịu trách nhiệm trước Chính Phủ thực hiện quản lý nhà nước về dược là:


A. Chính phủ
B. BYT
C. UBND các cấp

D. Cục quản lý dược
Câu 92: Cơ quan giúp Bộ trưởng bộ y tế thực hiện chức năng quản lý nhà nước về dược:
A. Chính phủ
B. Bộ y tế
C. UBNN các cấp
D. Cục quản lý dược
Câu 93: Cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về dược trong phạm vi địa phương là :
A. Chính phủ
B. Bộ Y Tế
C. UBND các cấp
D. Cục quản lý dược
Câu 94: Chọn câu sai. Người bán lẻ thuốc có các quyền sau:
A. Bán lẻ thuốc cho người sử dụng
B. Từ chối bán thuốc khi đơn thuốc không hợp lệ
C. Thay thế thuốc nếu thỏa điều kiện
D. Mua thuốc từ cơ sở bán buôn để bán lẻ
Câu 95: Quầy thuốc được quyền:
A. Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
B. Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
C. Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
D. Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thiết yếu
Câu 96: Điều kiện chuyên môn của người bán lẻ thuốc tại tủ thuốc của trạm y tế xã là:
A. Dược sĩ đại học
B. Dược sĩ trung học
C. Dược tá
D. Cả 3 ý trên
Câu 97: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của nhà thuốc do:
A. Bộ y tế cấp
B. Sở y tế cấp
C. Phòng y tế quận, huyện cấp

D. Phòng nghiệp vụ dược của sở y tế cấp
Câu 98: Chứng chỉ hành nghề của người quản lý chuyên môn của công ty chuyên phân phối
thuốc do:
A. Bộ y tế cấp


B. Sở y tế cấp
C. Cục quản lý dược cấp
D. Phòng nghiệp vụ dược của Sở y tế cấp
Câu 99: Chủ nhà thuốc được ủy quyền điều hành nhà thuốc cho nhân viên có trình độ:
A. Dược sĩ đại học trở lên
B. Dược sĩ trung học trở lên
C. Dược sĩ cao đẳng trở lên
D. Dược tá trở lên
Câu 100: Nhà thuốc được quyền:
A.
B.
C.
D.

Bán lẻ tất cả thuốc thành phẩm
Bán lẻ thuốc thành phẩm trừ thuốc gây nghiện
Bán lẻ nguyên liệu hóa dược
Chỉ bán lẻ thuốc thuộc danh mục thiết yếu


ĐÁP ÁN 100 CÂU LÝ THUYẾT CHUYÊN NGÀNH
HỘI THI “HỌC SINH, SINH VIÊN GIỎI NGHỀ” NĂM 2020
1


A

B

C

D

26

A

B

C

D

51

A

B

C

D

76


A

B

C

D

2

A

B

C

D

27

A

B

C

D

52


A

B

C

D

77

A

B

C

D

3

A

B

C

D

28


A

B

C

D

53

A

B

C

D

78

A

B

C

D

4


A

B

C

D

29

A

B

C

D

54

A

B

C

D

79


A

B

C

D

5

A

B

C

D

30

A

B

C

D

55


A

B

C

D

80

A

B

C

D

6

A

B

C

D

31


A

B

C

D

56

A

B

C

D

81

A

B

C

D

7


A

B

C

D

32

A

B

C

D

57

A

B

C

D

82


A

B

C

D

8

A

B

C

D

33

A

B

C

D

58


A

B

C

D

83

A

B

C

D

9

A

B

C

D

34


A

B

C

D

59

A

B

C

D

84

A

B

C

D

10


A

B

C

D

35

A

B

C

D

60

A

B

C

D

85


A

B

C

D

11

A

B

C

D

36

A

B

C

D

61


A

B

C

D

86

A

B

C

D

12

A

B

C

D

37


A

B

C

D

62

A

B

C

D

87

A

B

C

D

13


A

B

C

D

38

A

B

C

D

63

A

B

C

D

88


A

B

C

D

14

A

B

C

D

39

A

B

C

D

64


A

B

C

D

89

A

B

C

D

15

A

B

C

D

40


A

B

C

D

65

A

B

C

D

90

A

B

C

D

16


A

B

C

D

41

A

B

C

D

66

A

B

C

D

91


A

B

C

D

17

A

B

C

D

42

A

B

C

D

67


A

B

C

D

92

A

B

C

D

18

A

B

C

D

43


A

B

C

D

68

A

B

C

D

93

A

B

C

D

19


A

B

C

D

44

A

B

C

D

69

A

B

C

D

94


A

B

C

D

20

A

B

C

D

45

A

B

C

D

70


A

B

C

D

95

A

B

C

D

21

A

B

C

D

46


A

B

C

D

71

A

B

C

D

96

A

B

C

D

22


A

B

C

D

47

A

B

C

D

72

A

B

C

D

97


A

B

C

D

23

A

B

C

D

48

A

B

C

D

73


A

B

C

D

98

A

B

C

D

24

A

B

C

D

49


A

B

C

D

74

A

B

C

D

99

A

B

C

D

25


A

B

C

D

50

A

B

C

D

75

A

B

C

D

100


A

B

C

D


Tài liệu ôn số 1
Ngành Dược
1. Gừng được thu hoạch vào thời điểm nào:
A. Đầu thu
B. Cuối thu đến đầu xuân
C. Cuối đông đến đầu xuân
D. Đầu xuân
2. Dược liệu chứa alkaloid nào có tác dụng chữa tiêu chảy:
A. Berberin
B. Brucin
C. Strychnin
D. Rotundin
3. Khi sử dụng Phan Tả Diệp, nên hãm lá bằng nước uống, sau đó để nguội và lọc
trước khi sử dụng để:
A. Chiết kiệt các hoạt chất nhuận tẩy
B. Tăng độ tan các anthraquinon
C. Loại các tạp chất nhựa gây đau bụng
D. Loại các tạp chất cơ học thường có trong lá
4. Hà thủ ơ có tên khoa học nào sau đây:
A. Polygala sibirica
B. Polygonum multiflorum

C. Plantago major
D. Ginko biloba
5. TANAKAN là chế phẩm chiết xuất từ dược liệu nào:
A. Bạch chỉ
B. Hoa hòe
C. Bạch quả
D. Sài đất
6. Liên Nhục là:
A. Hạt sen
B. Tâm sen
C. Ngó sen
D. Lá sen
7. Thời điểm thu hái dược liệu thích hợp nếu bộ phận dùng là toàn cây:
A. Lúc cây bắt đầu ra hoa
B. Mùa xuân
Lúc cây tàn lụi
C. Lúc cây ra quả
8. Các dược liệu chứa alcaloid, NGOẠI TRỪ:
A. Canh ki na
B. Ma hoàng


C. Sử quân tử
D. Tâm sen
9. Dược liệu chứa saponin:
A. Trúc đào
B. Nhân sâm
C. Bạch chỉ
D. Hịe
10. Thành phần hóa học chủ yếu của Ngũ bội tử là gì?

A. Tinh dầu
B. Acid hữu cơ
C. Dầu béo
D. Tanin
11. Dược liệu hoa hịe chứa ít nhất:
A. 15% rutin
B. 20% rutin
C. 30% rutin
D. 40 % rutin
12. Dược liệu nào sau đây ngồi cơng dụng trị cảm sốt còn dùng trị đau răng?
A. Bạc hà
B. Hương nhu
C. Kinh giới
D. Canh ki na
13. Quinin, quinidin có trong dược liệu nào sau đây?
A. Canh ki na
B. Thanh hoa hoa vàng
C. Sài hồ
D. Xuyên khung
14. Alcaloid chính có trong dược liệu Ơ đầu là gì?
A. Berberin
B. Strychnin
C. Quinin
D. Aconitin
15. Dược liệu nào sau đây có dùng bộ phận dùng là tồn cây?
A. Ơ đầu
B. Ngưu tất
C. Hy thiêm
D. Cốt tối bổ
16. Dược liệu nào sau đây có bộ phận dùng KHÁC với các dược liệu còn lại?

A. Nhục quế
B. Đại hồi
C. Sơn tra
D. Thảo quả
17. Thảo quả thuộc họ thực vật nào?


A. Lauraceae
B. Lamiaceae
C. Zingiberaceae
D. Illiciaceae
18. Alcaloid, iod hữu cơ có trong dược liệu nào sau đây?
A. Sài đất
B. Kim ngân
C. Ké đầu ngựa
D. Xuyên tâm liên
19. Dược liệu nào sau đây trong q trình chế biến có tẩm nước đậu đen?
A. Hà thủ ơ
B. Tam thất
C. Nhân sâm
D. Hồi sơn
20. Dược liệu nào sau đây phải ủ 1 năm trước khi dùng?
A. Cam thảo
B. Muồng trâu
C. Viễn chí
D. Bách bộ
21. Chất X + KI→ đỏ cam (nếu dư thì dung dịch trong suốt). Hỏi chất X là?
A. Ag+
B. Hg2+
C. Fe2+

D. Fe3+
22. Pha dung dịch chuẩn độ khi K < 1?
A. Thêm ethanol
B. Thêm nước
C. Thêm hóa chất
D. Thêm chất xúc tác
23. Kĩ thuật chuẩn độ trong phép định lượng H2O2 bằng phương pháp kali
permanganat?
A. Trực tiếp
B. Thừa trừ
C. Ngược
D. Thế
24. Trong mơi trường trung tính hay acid nhẹ, ion Zn2+ phản ứng với thuốc thử
M.T.A, cho hiện tượng đặc trưng là kết tủa màu?
A. Xanh
B. Tím sim
C. Trắng
D. Vàng
25. Để nhận biết cation Na+ ta dùng phương pháp vật lí thử màu ngọn lửa sẽ có
màu?


A. Màu tím
B. Màu đỏ da cam
C. Màu xanh
D. Màu vàng
26. Mẫu thử có mùi khai, theo nhận xét cảm quan trong dung dịch có ion?
A. CH3COOB. S2C. ClD. NH4+
27. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 1M trong phản ứng sau
HCl + NaOH → NaCl + H2O

A. 1N
B. 2N
C. 0,5N
D. 0,6N
28. Cân chính xác 1,5738g mẫu nguyên liệu, sấy ở 105oC đến khối lượng không đổi,
cân lại khối lượng chất rắn được 1,4779g. Tính độ ẩm của mẫu nguyên liệu đó
A. 6,49%
B. 6,47%
C. 6,09%
D. 6,11%
29. Trong chuẩn độ, thời điểm thuốc thử R cho vào vừa đủ để phản ứng hết với toàn
bộ chất cần xác định X và thời điểm chất chỉ thị bắt đầu thay đổi tín hiệu được
gọi tên tương ứng là:
A. Đều là điểm dừng
B. Đều là điểm tương đương
C. Điểm dừng – điểm tương đương
D. Điểm tương đương – điểm dừng
30. Lấy 5ml dung dịch HCl đậm đặc 36% (d=1,19g/ml) cho vào 495ml nước cất ta
được dung dịch A. Tính nồng độ đương lượng của HCl trong A.
A. 1N
B. 0,5N
C. 0,117N
D. 0,119N
31. Tính số ml dd HCl đậm đặc 37,23% (d=1,19) để pha 500,0 ml dung dịch acid 1N
A. 42,29ml
B. 41,19ml
C. 40,19ml
D. 39,38ml
32. Tính số ml dung dịch HCl 1N cần lấy để pha 500ml dung dịch HCl 0,5N
A. 50ml

B. 150ml
C. 200ml


D. 250ml
33. Để pha 2 lít dung dịch acid oxalic 0,1N cần bao nhiêu gam axít tinh khiết
H2C2O4.2H2O
A. 21,6g
B. 12,6g
C. 13,6g
D. 31,6g
34. Trong phép chuẩn độ dd CH3COOH bằng NaOH 0,1N, tại điểm tương đương
trong
dung dịch có những chất tan nào, giá trị pH khoảng nào?
A. CH3COOH, CH3COONa, pH>7
B. CH3COOH, CH3COONa, pH<7
C. CH3COONa, pH>7
D. CH3COONa, pH<7
35. Khi chuẩn độ 5ml dung dịch Na2CO3 bằng HCl 0,12N thì hết 22ml acid. Tính
CN của Na2CO3 trong dung dịch
A. 0,428N
B. 0,528N
C. 0,328N
D. 0,628N
36. Lấy 10,00ml HCl đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,09215M thì hết 2,45ml.
Tính CN(HCl).
A. 0,326N
B. 0,226N
C. 0,0226N
D. 0,0326N

37. Hịa tan 2,650 g Na2CO3 gốc cho đủ 500,0ml dung dịch. Lấy 20,00 ml dung dịch
Na2CO3 vừa pha đem chuẩn độ bằng dung dịch HCl hết 25,5ml (chỉ thị methyl
da cam). Tính CN của HCl
A. 0,065N
B. 0,05N
C. 0,078N
D. 0,085N
38. Khi chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N. Ta tiến hành như
sau: Chọn câu đúng nhất?
A. Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt methyl da cam, chuẩn độ đến khi bình nón xuất
hiện màu cam thì dừng.
B. Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn độ đến khi bình nón xuất
hiện màu hồng thì dừng.
C. Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt methyl đỏ, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện
màu đỏ thì dừng.
D. Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn độ đến khi bình nón xuất
hiện màu hồng thì dừng.


39. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch ammoniac vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan
sát được là gì?
A. Xuất hiện kết tủa trắng Cu(OH)2, tan trong NH3 dư vì hình thành phức [Cu(NH3)4]2+
.
B. Xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2, tan trong NH3 dư vì hình thành phức [Cu(NH3)4]2+.
C. Xuất hiện kết tủa xanh Cu(OH)2, không tan trong NH3 dư.
D. Xuất hiện kết tủa trắng Cu(OH)2, không tan trong NH3 dư.
40. Xác định nồng độ CM của dung dịch NH4OH 28,03%, biết d = 0,899g/ml, M =
17,03g/l.
A. 1,48M
B. 2,96M

C. 14,8M
D. 29,6M
41. Khái niệm “Lượng hơi nước tối đa chứa trong 1m3 khơng khí” là chỉ loại độ ẩm
nào sau đây?
A. Độ ẩm tuyệt đối
B. Độ ẩm cực đại
C. Độ ẩm tỉ đối
D. Độ ẩm tương đối
42. Theo GSP, phải có phiếu theo dõi xuất nhập thuốc riêng cho từng loại sản phẩm
cũng như cho…………..
A. Từng loại qui cách sản phẩm.
B. Từng lơ hàng
C. Từng hóa đơn
D. Từng ngày nhập hàng
43. Trên đồng hồ đo ẩm kế có chỉ độ ẩm là 65%. Cho biết đó là loại độ ẩm nào?
A. Độ ẩm tuyệt đối
B. Độ ẩm tương đối
C. Độ ẩm tỉ đối
D. Độ ẩm cực đại
44. Để bảo quản dụng cụ thủy tinh có bộ phận mài nhám tránh hiện tượng carbonat
hóa có thể sử dụng loại chất nào?
A. Mỡ trăn
B. Dầu chữa bỏng
C. Vaselin
D. Silicagel
45. Bình CO2 dùng để dập tắt đám cháy theo nguyên lý nào sau đây?
A. Làm lạnh đám cháy
B. Cách ly vật cháy
C. Làm ngạt đám cháy
D. Tất cả đều sai

46. Yếu tố môi trường nào đáng được quan tâm nhất khi bảo quản thuốc mỡ?
A. O2


B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
47. Một trong các hành vi bị nghiêm cấm theo Luật Dược là :
A. Quảng cáo thuốc không kê đơn .
B. Bán thuốc phải kê đơn mà khơng có đơn thuốc
C. Bán thuốc an thần diazepam
D. Bán thực phẩm chức năng tại nhà thuốc GPP
48. Bán nhầm thuốc nhưng chưa gây hậu quả nghiêm trọng và bị phạt tiền. Đây là
hình thức phạt ………… thuộc hình thức xử phạt …………
A. Cảnh cáo; phạt tiền
B. Phạt tiền; chính
C. Phạt tiền; bổ sung
D. b, c đúng
49. Các hình thức thanh tra y tế là:
A. Theo chương trình, đột xuất
B. Đột xuất, theo kế hoạch
C. Theo chương trình, kế hoạch, đột xuất
D. Theo chương trình, kế hoạch
50. Hành nghề dược là việc cá nhân sử dụng trình độ chun mơn dược của mình để
làm gì?
A. Hoạt động dược
B. Kinh doanh và sản xuất thuốc
C. Kinh doanh thuốc.
D. Phân phối thuốc
51. Ngoài Sở Y tế là cấp quản lý nhà nước thì các nhà thuốc bệnh viện cịn chịu sự

quản lý của :
A. Giám đốc doanh nghiệp Dược bán hàng cho nhà thuốc
B. Giám đốc bệnh viện
C. Người đứng đầu nhà thuốc
D. Tất cả đều đúng
52. Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề Dược do bị mất, không bao gồm:
A. Đơn đề nghị cấp lại chúng chỉ hành nghề dược
B. 02 ảnh chân dung 4x6 chụp trong vịng 6 tháng
C. Bản chính chứng chỉ hành nghề dược đã được cấp
D. Cam kết của người đề nghị cấp lại
53. Cơ sở bán bn thuốc có vốn đầu tư nước ngoài sẽ xin giấy chứng nhận ĐKKD
thuốc tại:
A. Ủy ban nhân dân quận/huyện
B. Sở kế hoạch và đầu tư
C. Bộ y tế
D. Sở y tế
54. Hình thức kinh doanh thuốc sau phải đạt chuẩn GDP:


A. Sản xuất, kiểm nghiệm
B. Bán lẻ, kiềm nghiệm
C. Bán buôn, xuất nhập khẩu
D. Bảo quản, xuất nhập khẩu
55. Đối với Chứng chỉ hành nghề Dược khơng có quy định sau:
A. Mỗi cá nhân chỉ được quản lý chuyên môn một hình thức kinh doanh
B. Được cấp một lần, có giá tri tại Tỉnh/ Thành phố nơi cấp
C. Được cấp 1 lần, có giá trị trong phạm vi cả nước
D. Mỗi cá nhân chỉ được cấp một bản
56. Tại nhà thuốc GPP khơng được dùng bao bì ra lẻ thuốc sau:
A. Bao gói nguyên của nhà thuốc

B. Có chứa nội dung quảng cáo khác
C. Bao gói kín khí
D. Bao gói cứng có nút kín
57. u cầu tối thiểu về trình độ và thâm niên của thủ kho bảo quản thuốc hướng
thần tại doanh nghiệp xuất nhập khẩu:
A. Dược sĩ đại học /02 năm
B. Dược sĩ trung học /02 năm
C. Dược sĩ đại học /05 năm
D. Dược sĩ đại học / 02 năm
58. Trên nhãn thuốc vitamin B12 cần phải ghi:
A. Tiêu chuẩn kiểm nghiệm thuốc
B. Rx và đường tiêm
C. Thuốc thuộc chương trình y tế quốc gia
D. “Khơng dược uống”
59. Những thuốc được nhà sản xuất ra trong cùng một thời điểm, cùng qui trình sẽ
được nhận biết thơng qua:
A. Số đang ký
B. Số giấy phép nhập khẩu
C. Số visa
D. Số lô sản xuất
60. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành cấp “chứng chỉ hành nghề Dược” đối với hồ
sơ hợp lệ trong thời hạn
A. 20 ngày làm việc
B. 30 ngày làm việc
C. 20 ngày kể từ ngày nận hồ sơ
D. 10 ngày kể từ ngày nận hồ sơ
61. Nội dung nào sau đây không đúng với tá dược
A. Khơng có tác dụng dược lý riêng
B. Khơng ảnh hưởng đến tác dụng điều trị của thuốc
C. Giúp cho quá trình bào chế được dễ dàng

D. Giúp ổn định hoạt chất


62. Hộp thuốc có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là
A. Thuốc đó có hiệu quả cao hơn thuốc khác tương tự mà trên hộp thuốc chưa có chữ
in GMP
B. Thuốc đó đạt tiêu chuẩn GMP và như vậy tạo được sự tin cậy nơi khách hàng
C. Thuốc đó được sản xuất tại nhà máy có hệ thống quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn
GMP
D. Thuốc đạt tiêu chuẩn xuất khẩu
63. Thuốc đạt chất lượng nghĩa là
A. Thuốc đạt các yêu cầu của Bộ Y tế
B. Thuộc đạt các tiêu chuẩn GMP
C. Thuốc đạt các tiêu chuẩn như xây dựng
D. Thuốc đạt các tiêu chuẩn như đăng ký
64. Trong q trình điều chế dung dịch Lugol, phương pháp hịa tan đặc biệt nào
đã được áp dụng
A. Phương pháp tạo dẫn chất dễ tan
B. Phương pháp dùng chất trung gian hòa tan
C. Phương pháp hòa tan bằng chất diện hoạt
D. Phương pháp dùng hỗn hợp dung môi
65. Khi lọc dung dịch có độ nhớt cao nên áp dụng kiểu giấy lọc nào sau đây?
A. Giấy lọc không xếp nếp
B. Giấy lọc xếp chữ V
C. Giấy lọc xếp nếp
D. Tất cả sai
66. Phễu thủy tinh xốp dùng để lọc các dung dịch
A. Có độ nhớt cao
B. Có tính oxy hóa cao
C. Có màu

D. chứa hoạt chất gây kích ứng
67. Trong cơng thức sau, vai trò của tween là
Tinh dầu hồi
2g
Tween
20g
o
Cồn 90
300g
Nước cất
678g
A. Chất hiệp đồng tác dụng với tinh dầu hồi
B. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế chất diện hoạt làm trung gian
hòa tan


68.

69.

70.

71.

72.

73.

74.


C. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi theo cơ chế tạo phức chất dễ tan
D. Chất làm tăng độ tan của tinh dầu hồi do làm giảm sức căng bề mặt
Dung môi nào không thể dùng để pha dung dịch thuốc
A. Ethanol
B. Methanol
C. Glycerol
D. Nước cất
Để đảm bảo pH mong muốn dùng:
A. Chất đẳng trương hóa
B. Chất ổn định
C. Hệ đệm
D. Natri borta
Phần lớn thuốc nhỏ mắt có yêu cầu pH từ:
A. 4,0 - 5,0
B. 5,1 - 6,4
C. 6,4 - 7,8
D. 7,1 - 7,4
Chất bảo quản an toàn nhất cho mắt là
A. Thủy ngân
B. Nipagin
C. Alcol
D. Natri sulfit
Thuốc nhỏ mắt được khuyên: sau khi mở lọ thuốc, chỉ nên dùng an tồn trong
vịng:
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 7 ngày
D. Đến khi hết hạn ghi trên nhãn
Mục tiêu của q trình hịa tan chiết xuất
A. Để điều chế các chế phẩm từ dược liệu

B. Để hòa tan các chất có thể tan được trong dung mơi
C. Để điều chế được tối đa các hoạt chất và giữ lại tối đa các tạp chất trong bã dược
liệu với điều kiện kinh tế nhất
D. Để chiết được nhiều loại chất tan nhất
Dung mơi thường được sử dụng trong hịa tan chiết xuất
A. Nước


×