Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Biện pháp thi công lắp đặt ống rác nhà cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 53 trang )

Form FEV-RFA-V1.0

Project
Address
Package
Employer
Contractor

:
:
:
:
:

Feliz-En-Vista High-Rise Residential Development
At Plot Y1, Thanh My Loi Ward, District 2, HCMC, VN
Main Contract
CapitaLand- Thien Duc Investment Co., Ltd.
CSCEC32
RFA Ref. No : FEV-CSCEC32-ARCHI-MOS-RFA-031B- Method statement for Refuse chute installation

REQUEST FOR APPROVAL (RFA)
VINAQS CO., LTD. ;
RSP ARCHITECTS PLANNERS & ENGINEERS
(Vietnam) LTD
THAM & WONG CO.,LTD
J.Roger Preston Vietnam Co., Ltd
Mr. Dang Thanh Sang, Nguyen Trung Hau
Mr. Le Dinh Luong,Nguyen Huu Thanh

To



:

Attention
Descipline

:
: Finishing work

Subject

: Method statement for Refuse chute
installation

From:

Name:
He Wei
Date of Request:
CC:

Date to Reply : 22-Jul-19

CSCEC32 Main Contractor

CL

Project Manager
17-Jul-19




SCI

RSP

T&W

JRP

ATICHA

VQS

CIDECO



DESCRIPTION:

Dear Sirs,
We would like to submit Method statement for Refuse chute installation
Please review and approve.

Normal (07 days)

Regards,

 Critical (03 days)
17-Jul-19


CSCEC32- Main Contractor

Date:

Signed:

Name: He Wei

REPLY:
This review is for conformance with the general design concept and for general arrangement expressed in the documents.  Review shall not be construed to mean that the reviewer accepts the detail calculations and dimensions 
shown in the shop drawings or any deviation from the requirements of the contract documents.  Contractor is responsible for errors or omissions in the shop drawings; for meeting all requirements of the contract documents; for 
confirming and correlating job site dimensions; for information that pertains solely to fabrication process or to techniques of construction, and for the coordination of the work of all trades. It is understood that the notation on the 
submittal is not to be construed as an authorization for additional work or additional cost.

Tham&Wong reply:
- We no objection for structure this MOS.
- The bolts test standard and number testing must be shown clearly in other submission.
Minh Khoa 18-Jul-2019

Signed:
RSP

The Engineer:

TW

JRP

SCI


ATICHA

CDC

Approved
Not Approved
Approved with comments but works can proceed on site

CL

Date:


METHOD OF STATEMENT FOR
INSTALLATION OF REFUSE CHUTE
PROJECT : FELIZ EN VISTA
ADDRESS : PLOT Y1, THANH MY LOI WARD, DISTRICT 2, HCM CITY
ITEMS : PIPE SYSTEM GARBAGE
CONTRACTORS: THE SECOND CONSTRCTION CO., LTD. OF CHINA CONSTRUCTION THIRD
ENGINEERING BUREAU (CSCEC32)
SUBCONTRACTOR : SAI GON IMC INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY

HCM CITY, 2018

SAI GON IMC INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY

Page 1



Index/Mục Lục
Part I: Introduction/ Phần I: Giới thiệu
Part II: Model of refuse chute/Phần II: Mơ hình ống rác
Part III: Method of Statement/Phần III: Phương pháp thi công
Part IV: Site Organization/ Phần IV: Tổ chức thi công
APPENDIX:
1. Ability to work bolts M14/ Khả năng chịu lực của bu long M14
2. Testing certifications/ Các kết quả thí nghiệm

Page 2


PART I: INTRODUCTION
PHẦN I: GIỚI THIỆU

LOCATION/ ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
-

Items:

PIPE SYSTEM GARBAGE

-

Project:

FELIZ EN VISTA

-


Address:

PLOT Y1, THANH MY LOI.W, DISTRICT 2, HCM CITY

 SCOPE OF WORK/PHẠM VI CÔNG VIỆC:
-

The project consists of 04 blocks of apartments from 30 to 35 floors;
Dự án gồm 04 Block nhà chung cư cao từ 30 tầng đến 35 tầng;

-

Each block has 03 operating Pipe System Garbage independent.
Mỗi Block có 03 Hệ thống thải rác độc lập.

 MAIN FEATURES/CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
-

Refuse chute by concrete cellulose which serve D585 mm diameter 27mm thick ensure 120
minutes fire protection - Fire standard Vietnam;
Hệ thống ống dẫn rác bằng Bêtơng Xellulo đường kính D585 mm dày 27mm đảm bảo chống cháy
120 phút - TC PCCC Việt Nam;

-

Door garbage in SUS 304 stainless steel materials at every level to ensure 120 minutes fire
protection - Fire standard Vietnam;
Cửa thu rác bằng vật liệu inox SUS 304 tại mỗi tầng đảm bảo chống cháy 120 phút - TC PCCC
Việt Nam;


-

System devices accompanied by piping junk such as forced ventilation system, spray wash
cleaning systems, systems fire doors, door garbage reduction town ...
Hệ thống thiết bị khác đi kèm theo hệ thống ống dẫn rác như: Hệ thống thơng gió cưỡng bức, hệ
thống phun rửa làm sạch, hệ thống cửa ngăn cháy, cửa nhận rác giảm chấn…

Page 3


PART II:
MODEL PIPE SYSTEM GARBAGE
PHẦN II: MƠ HÌNH ỐNG RÁC

01
02
03

Note/Ghi chú
1: Exhaust fan/Quạt hút khí
2: Exhaust pipes/Ống thốt khí
3: Belt exhaust pipe/Đai nối ống thốt khí

04

4: Accessories Couplings/Măng xơng nối ống

05

5: Sprinkler head/Đầu Sprinkler


06

6: Nozzle rain/Phễu phun rửa

07

7: Concrete pipes garbage cellulose/Ống dẫn rác
Bê tông xenlulo

08

8: System shackle bearing U100/Hệ gông U chịu
lực
9: Door garbage/Cửa thu rác

09

10: Devices connecting door/Cổ nối cửa thu rác

10
11

11: The belt keeps the tube/Đai giữ chịu lực
12: Joints melting/Mối nối nóng chảy
13: Counterweight system/Quả đối trọng
14: Tilt tube litter/Ống nghiêng xả rác

12
13

14
15
16

15: Belt inclined pipe support/Đai đỡ ống nghiêng
16: Fire doors/Cửa ngăn cháy
17: Lock key/Chốt khoá
18: Vehicles garbage/Xe nhận rác

17
18

Page 4


EXHAUST FAN
QUẠT HÚT KHÍ (1)
Model: APL-1-4D
Size: 400 mm
Motor power: 150 w Power: 220 v
Wind flow: 2500 ~ 3500 m3/h
Materials: Powder coated steel/Thép sơn TĐ
Made : Viet nam

BELT EXHAUST PIPE
ỐNG THOÁT KHÍ (2)

Diameter in: Dtr 270mm
Diameter out: Dng 272,4 mm
The thickness of the tube: 1,2mm

Materials: Inox
Made: IMC - Viet nam

Belt pipe/
Đai nối ống

Belt Exhaust Pipe Inox 304/
Ống thốt khí bằng Inox 304

ACCESSORIES
COUPLINGS
MĂNG XÔNG NỐI ỐNG
(4)
Size: 270  595 mm
Materials: Galvanized steel/Thép mạ kẽm
Made: IMC - Viet Nam

Page 5


CONCRETE PIPES
GARBAGE CELLULOSE
ỐNG DẪN BẰNG BÊ TÔNG
(7)

Beveled edges of yin and yang head tube/
Gờ vát âm dương đầu ống
d
ư
ơ

n
g
đ

u

Size out Øng: 585mm
Size in Øtr : 531mm
Materials: Concrete cellulose
Made: IMC - Viet nam

Pipe garbage/ Ống bê tông xenlul



Belts Couplings/ Đai nối ống

Paint/ Poly Este/Sơn Poly Este

Page 6


SYSTEM SHACKLE
BEARING U100
HỆ GÔNG ĐỠ U (8)

Size : U100x1000x4.2 mm
Materials: Galvanized steel/Thép mạ kẽm
Xuất xứ : IMC - Viet Nam


DOOR GARBAGE
CỬA THU RÁC (9)
Size frame: 550x550mm
Size door: 450x450mm
Materials: Inox SUS 304 thick 1.2mm
Opening: Open vertical/ Mở dọc
Made : IMC - Viet Nam

Page 7


Vành đai
chịu lực

THE BELT
KEEPS THE
TUBE
HỆ KHUNG ĐAI
ĐỠ CHỊU LỰC
(11)

Lỗ bắt bu
lông M14
Hàn liên kết

Size: Ø585 mm
Materials: Galvanized
Steel/Thép mạ kẽm
Made : IMC - Viet Nam


Tai gác L

1

1
2
3

(12); (13); (14)
4
Made : IMC - Viet Nam

5
1: Ống thẳng
2: Mối nối nóng chảy

6

3: Quả đối trọng
4: Ống nghiêng
5: Cửa tự đóng ngăn cháy
6: Xe chứa rác

Page 8


PART III:
METHOD OF CONSTRUCTION
PHẦN III: PHƢƠNG PHÁP THI CÔNG
STEPS IN CONSTRUCTION/ CÁC BƢỚCTHI CÔNG

Step 1: Determine the axis, cos/ Bước 1: Xác định trục, cos
Step 2: Install chains and belts/Bước 2: Lắp đặt hệ gông đai
Step 3: Installation of piping junk/Bước 3: Lắp đặt ống dẫn rác
Step 4: Install door garbage/ Bước 4: Lắp đặt Cửa thu rác
Step 5: Install the Exhaust fan, pumps / Bước 5: Lắp đặt hệ thống quạt hút, máy bơm
Step 6: Installation of piping tilt garbage/ Bước 6: Lắp đặt hệ thống ống nghiêng
nhận rác
Step 7: Install fire alarm and fire control system, Sprinkler head/ Bước 7: Lắp hệ
thống cảnh báo cháy và dập cháy, đầu Sprinkler.

Page 9


SPECIFICATIONS MATERIAL EQUIPMENT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬT LIỆU THIẾT BỊ

Od

1

Content/
Nội dung
Exhaust
fan/Quạt

hút khí

Specification/
Quy cách


Data/ Số liệu

Wrong number/
Sai số cho phép

Note/ Ghi chú

Steel
antifouling
/Thép

- P: 220 V- T:
50Hz- P: 150 WS: 1050 vòng/m

- U: ±10 V- T:
±10 Hz- P: ±5
W- ±100 vòng/m

- Wind flow: Min
2500m3/h

- Øout: 585mmØin: 531mm- L :
2000mm- Thick:
27mm- M:
100Kg/1m

- Øout: ±3 mmØin: ±3 mm- L :
± 5 mm- Thick:
±3 mm- M: ± 5
Kg/1m


- Concrete
strength :Min 10
Mpa

- Øin: 585mmW: 75mmThick: 5mm

- Øin: ±3mm
- W: ±2mmThick:
±0.5 mm

- Steel
strength:Min 245
N/mm2

chống gỉ

2

3

4

5

6

Concrete
pipes
garbage

cellulose/
Ống bê
tông
xenlulo

Concrete
cellulose
fibers/
Bê tông
sợi
xenlulo

The belt keeps
the tube/ Đai
chịu lực

Galvanized
Steel/

System
shackle
bearing
U100/
Gông chịu
lực U100

Galvanized
Steel/

Anchors

bolts M14/

Steel
plating/Mạ

Bu lông neo
M14

thép

Bolts M12/

Steel plating/

Bu lông M12

Mạ thép

Thép mạ
kẽm

Thép mạ
kẽm

- L: 1000mm- W: - L: ±10 mm- Steel strength:
46x100x46mmCạnh: ±1 mm
CT3Min 245
Thick: 4.2mm
N/mm2
- Thick: ±0.3 mm


- Ø: 14mm- L:
140mm

- Ø: ±0.2 mm- L:
±1 mm

- Level
strength:4.6

- Ø: 12mm- L:
100mm

- Ø: ±0.2 mm- L:
±1 mm

- Level
strength:4.6

Page 10


CHECKING THE INSTALLATION METHOD
PHƢƠNG PHÁP KIỂM TRA LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
Od

Content inspection/
Nội dung kiêm tra

Method/

Phƣơng pháp

Standard/ Tiêu
chuẩn

I

Check the material before use/ Kiểm tra vật liệu trước khi sử dụng

1

Check concrete strength/
Kiểm tra cường độ bê tông

Random sample testing/
Kiểm tra mẫu ngẫu nhiên

Concrete
strength :≥ 10
Mpa

2

Check fireproof - Standard
of Viet Nam Government /
Kiểm tra chống cháy– TC
CPVN

Random sample testing/
Kiểm tra mẫu ngẫu nhiên


120 minutes fire
resistant Standard of Viet
Nam Government

3

Check strength steel/ Kiểm
tra cường độ thép

Random sample testing/
Kiểm tra mẫu ngẫu nhiên

CT3 Min 245
N/mm2

4

Check strength bolts/ Kiểm
tra cường độ bu lông

Random sample testing/
Kiểm tra mẫu ngẫu nhiên

CT3 Min 245
N/mm2

II

Construction inspection/ Kiểm tra nghiệm thu bàn giao


1

- Degrees vertical / Độ
thẳng đứng của hệ thống

Laser machine, Rulers/
Máy bắn laze, thƣớc

2

- Forces tightened bolts/
Lực xiết bu lông

Random sample testing/
Kiểm tra mẫu ngẫu nhiên

4

- Forces tightened anchor
bolts/ Lực xiết tắc kê sắt

Test drag/ Test nhổ

5

- Perpendicular to the
surface of the door
garbage/ Độ phẳng mặt
cửa thu rác


Laser machine/ Máy bắn
laze

±5 mm

6

- Height of door garbage,
litter tray / Cao độ cửa thu
rác, máng xả rác

Rulers/ Thước đo

±10 mm

7

- Check the tight position
Couplings/ Kiểm tra độ kín
khít vị trí nối ống

Test smoke

Noted/
Ghi chú

≤ 0.75mm/1m
Maximum force
Don’t move


Don’t open the
smoke

Page 11


BASE MOUNTING SYSTEM
ENGINEERING
CƠ SỞ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
1) Select the diameter of the bolt/ Chọn đƣờng kính bulơng:
-

Structures with concrete pipes cellulose D = 585 (mm). There are 100 self-weight (Kg / m) long. A
concrete pipe length is 2 (m)  Weight tube itself is 200 (Kg).
Weighing in on the M14 bolts have chosen to keep the concrete pipe with bearing belt.
I chose to keep the tube bolt M10 webbing.
Cấu kiện là ống bê tơng xenlulơ có D = 585 (mm). Có trọng lượng bản thân là 100 (Kg/m) dài . Một
ống bê tơng có chiều dài là 2 (m)  Trọng lượng bản thân ống là 200 (Kg).
Với trọng lượng trên ta chọn bu lông là M14 để giữ ống bê tông cùng với đai chịu lực.
Ta chọn bulông M10 làm đai giữ ống.

2) The number of bolts is required/ Số lƣợng bu lông cần thiết là:
(1)

N

n 

N 


tb

.Y

Trong đó:

c

N: Traction effect link/ Lực kéo tác dụng vào liên kết
Yc: Coefficient of working conditions of the structure/ Hệ số điều kiện làm việc của kết
cấu. Ta có Yc = 1,8.
[N]tb = Abn .ftb : The area of the bar bolts/ Diện tích thanh bu lơng.
M14: Abn = 153,94 (mm2).
M10: Abn = 78,5 (mm2).
ftb: Intensity calculations bolts/ Cường độ tính tốn của bu lơng, I have = 0,9.
 [N]tb = Abn.ftb = 153,94 x 0,9 = 138,54.
Với N = Pmax = Two-storey maximum height is/ Chiều cao tầng lớn nhất là 6,8 (m).
Thay vào(1) ta có N = 6,8 (m) x 100 (Kg/m) = 680 (Kg/m).
n

N

 N  .Y
tb



680
 2, 73

138, 54 .1,8

c

So, we choose the 4 bolts/ Vậy, ta chọn số bu lông là 4 con.
3) Calculate the bearing capacity of bolts/ Tính tốn khả năng chịu lực của bu lông:
We have the largest weight of concrete pipe with a length 6,8 (m) = 680 (Kg)./ Ta có trọng
lượng lớn nhất của ống bêtơng với chiều dài 6,8 (m) = 680 (Kg).

The volume of work is subject to a side bolt/ Trọng lượng tác dụng lên một bên
bulông chịu là:

P

a



680
 340 ( Kg )
2

Call the number on the bolt bearing sequence is that we have the greatest force acting on the
bolt is/ Gọi số lượng bu lông chịu lực trên một dãy là mà ta có lực tác dụng lớn nhất lên
một bu lông là:

N

max


340
 Pa 
 170( Kg )
2
2

(2)
Page 12


Check the condition of the strength bolts M14, we have/ Kiểm tra điều kiện bền của bu lơng
M14, ta có:
Yc: Coefficient of working conditions of structural= 1,8/ Hệ số điều
kiện làm việc của kết cấu = 1,8.

Mmax
N

min b



f

hb

. Abn .Y b1 .

M


Y

.n f

(4)

b2

fhb = 0,7.fub fub: Instantaneous intensity of the material standard bolt = 1850 (N / mm2)/
Cường độ tức thời tiêu chuẩn của vật liệu bulông = 1850 (N/mm2).


fhb = 0,7 . 1850 =1295 (N/mm2)

Abn = 153,94 (mm2)
Yb1: Condition coefficient depends amount bolts = 0.8/ Hệ số điều kiện phụ thuộc số lượng bu
lông = 0,8
M: Coefficient of friction = 1,2/ Hệ số ma sát = 1,2
Yb2: Reliability coefficient of 1,17 out of joint/ Hệ số tin cậy của liên hết 1,17
nf: The number of steel sheet surface link = 1/ Số lượng mặt bảng thép liên kết = 1
Vây, ta có (4) bằng:

N

min b



f . A .Y

hb

bn

.
b1

M

Y

. n f  1295.153,94.0,8.

b2



Nminb .Yc = 163569 . 1,8 = 294424,26



Nminb = 294,4 (Kg).

1, 2
.1 163569 ( N / mm2 )
1,17

.

Comparison/ So sánh (2) and (4) ta cóNmax = 170 (Kg)

So to satisfy the condition of the bearing bolts. Vậy thỏa mãn điều kiện chịu lực của bu lông.

Page 13


TEPS IN CONSTRUCTION/ CÁC BƢỚC THI CÔNG
STEP 1
ETERMINE THE AXIS COS
XÁC ĐỊNH TRỤC, COS

 Data base/ Cơ sở dữ liệu:
- Based on the approved drawings and molds Shopdawing available on site.
Dựa vào bản vẽ Shopdawing phê duyệt và các mốc sẵn có trên thực địa.
- Preparation of test measurement data as baseline data for the construction and completion.
Lập các số liệu đo đạc kiểm tra, báo cáo làm số liệu cơ sở để thi cơng và hồn cơng.

 Implementation/ Thực hiện:

- Locate gain garbage on the site
Xác định vị trí gain rác trên công trường
- Using a laser machine developed heart, cos pipe made at the site.
Dùng máy laze khai triển tim, cos đường ống thực tại công trường.

STEP 2
INSTALL CHAINS AND
BELTS
LẮP ĐẶT HỆ GÔNG
 Data base/ Cơ sở dữ liệu:
- U-shaped system is the force between the fixed system on each floor
Hệ Gông U là phần chịu lực giữa cố định hệ thống trên mỗi sàn

- The belt bearing the equipment fixed tube system placed on a shackle U garbage
Đai chịu lực là thiết bị giữ cố định ống rác đặt trên hệ gông U.
- Bolts M14x60mm task force created a shackle system lipstick & friction between steel (belt
bearing) and concrete (pipes garbage).
Bu lơng M14x60mm có nhiệm vụ tạo hệ lực gông son& ma sát giữa thép (đai chịu lực) và bê tông
(ống dẫn rác).

 Construction/ Thi công:

- Erection of scaffolding to create a working platform (if needed)
Lắp dựng giàn giáo để tạo sàn thao tác (nếu cần).
- U-bolts are connected to the floor using M14x100mm fasteners
Gông U được liên kết với sàn bằng tắc kê săt M14x100mm.
- Solder fastening of the fixed bearing belt to the U-joint at the construction site.
Hàn liên kết gối đỡ đai chịu lực cố định vào gông U tại công trường.
Page 14


STEP 3:
INSTALLATION OF
PIPING JUNK
LẮP ĐẶT ĐƢỜNG ỐNG
DẪN

Shipping concrete pipe cellulose D585/ Vận chuyển ống bê tông xenlulo D585
1. Concrete pipe manufacturing plant/
Sản xuất ống bê tông tại nhà máy

2. Transport to the pipe by truck
Vận tải ống tới công trường bằng xe tải


4. Transfer the tube to the floor with a hoist
Chuyển ống lên các tầng

3. Gathered in the project/
Tập kết vật tư tại dự án

5. Transfer the tube into place by
construction forklift
Chuyển ống tới vị trí thi cơng bằng xe
nâng

6. Winch for lifting pipe
Máy tời nâng hạ ống

Page 15


 Installation/ Thi công lắp đặt
 Data base/ Cơ sở dữ liệu:
- Installation from bottom to top/ Lắp đặt từ dƣới lên trên.
- Each floor has one belt system shackle, shackle U-bearing activities set up/
Mỗi tầng có 1 hệ gơng đai, gông U chịu lực hoạt động độc lập;
- The tubes are connected together by glue fittings, modern steel exterior protection.
Các ống được nối với nhau bằng keo nối ống, đại bảo vệ bên ngoài bằng thép.

1. Release the tube from the top down
Thả ống từ trên xuống

2. Installation from bottom to top

Lắp đặt cố định ống từ dƣới lên.

Installation from bottom to top/ Lắp đặt từ dƣới lên
* Lƣu ý:
- Kiểm tra chất lƣợng ống trƣớc khi đƣa vào lắp đặt để sửa chữa kịp thời những khuyết tật nhỏ
hoặc loại bỏ những ống đã bị hỏng trong quá trình vận chuyển.

 Installation/ Lắp đặt:
Page 16


- Take the tube to the required location by installing a hoist elevator cage, move to trash gain
position by forklift.
- Construction straight pipe, used equipment hoist lifting tubes tubes grown up together. Align the
tube so that the true heart requires Profile drawings and dossier requirements. Then proceed to
install the belt holding tube, pipe straps keep the work associated with the floor and hold the pipe to
keep the tubes are vertical. Check belt force bolts, the first vertical tube doors.
- Check the last time before removing the equipment installed and moved to the next pipe
installation.
- Installation of the 2nd tube similar to manipulate installed the first tube, the tube connecting the
two positions is injected silicone gel on contact surfaces of two hoses, belts installed steel pipe into
position between the two pipe connections make airtightlevel sure, sure.
- Đưa ống đến vị trí cần lắp đặt bằng vận thăng thang lồng, chuyển tới vị trí gain rác bằng xe nâng.
- Dựng thẳng ống, dùng thiết bị tời nâng hạ ống đặt các ống trồng lên nhau. Căn chỉnh tim ống sao
cho đúng yêu cầu Hồ sơ bản vẽ thiết kế và Hồ sơ yêu cầu. Sau đó tiến hành lắp đặt đai giữ ống, đai giữ
ống có tác dụng liên kết giữ ống với sàn và giữ cho ống luôn thẳng đứng. Kiêm tra lực xiết bu lông, độ
thẳng đứng cửa ống thứ nhất.
- Kiểm tra lần cuối trước khi tháo thiết bị lắp đặt và chuyển sang lắp đặt ống tiếp theo.
- Lắp đặt ống thứ 2 tương tự như thao tác lắp đặt ống thứ nhất, vị trí nối hai ống được bơm keo
Silicon vào bề mặt tiếp xúc hai ống, lắp đặt đai nối ống bằng thép vào giữa vị trí điểm nối 2 ống đảm

bảo độ kín khít, chắc chắn.
Beveled edges mowers lunisolar position
Couplings/ Máy cắt gờ vát âm dương vị trí nối
ống

Glue dedicated Apollo A500 Couplings/

Completing the glue connecting the external
surface/ Hoàn thiện bề mặt keo nối bên ngoài

Insert Couplings belt protection/ Lắp đai nối ống
bảo vệ

Dùng keo chuyên dụng Apollo A500 nối ống

Page 17


Cutting Machine

Cutting Machine
Pipe
Cellulose

Bolts M10

Belt
Couplings

Bolts M14


The belt
keeps the
tube

Filled with concrete
after installation

Anchor
Bolts M14
Steel U100

Belt Couplings

Concrete glue Apollo A500

Laser machine

Check the vertical

Machine mounting bolts
Page 18


STEP 4: INSTALL
DOOR GARBAGE
LẮP ĐẶT CỬA

 Construction: Thi công:
- Locate the position of valves collection (determined heart, joints in accordance with

approved drawings)
- Pierce holes in the pipes that fit the door garbage collection.
- Put garbage in the door installation.
Định vị vị trí lắp van thu rác (xác định tim, cốt theo đúng bản vẽ phê
duyệt) Khoét lỗ trên ống dẫn rác sao cho lắp vừa cửa thu rác.
Đưa cửa thu rác vào lắp đặt.

Devices connecting door(fom)

Door Garbage

Cutting Concrete Pipe

Silicon Adhesive link

Bolts INOX link

Page 19


STEP 5: INSTALL
THE EXHAUST FAN,
PUMPS LẮP HỆ
THỐNG THÔNG HƠI,

 Construction/ Thi công:
-

Installation of a steam pipe brought into position on top of the pipe garbage.
Installation of drainage pipes carrying steam inlet pipe, exhaust fan and rain hats.

Installation of exhaust fan power and check operation of the fan.
Installation of irrigation techniques floor roof; Connect utilities;
Installation of fire alarm system and fire sprinkler head. .
Lắp đặt mang xông nối ống vào vị trí trên cùng của ống dẫn rác. Lắp
ống thốt khí vào mang xông nối ống, quạt hút. Lắp đặt nguồn điện của
quạt hút và kiểm tra hoạt động của quạt. Lắp đặt máy bơm rửa tại tầng
kỹ thuật tầng mái; Kết nối điện nước; Lắp đặt hệ thống cảnh báo cháy
và đầu Sprinkler chữa cháy.
The control cabinet

System wash pump

Nozzle rain by inox

Hats rain

Exhaust fan
Page 20


STEP 6: INSTALL SYSTEM
RECEPTION
LẮP HỆ THỐNG ỐNG
NGHIÊNG NHẬN RÁC

 Construction/ Thi công:
-

Installation of a shackle U100 bearing support tube frame tilt


-

Align the pipe elevation and direction of garbage in garbage properly designed car

- Installation of fire doors details, counterweight system, the rubber door fell town safe for human
use.
Lắp đặt hệ gông U100 làm khung chịu lực đỡ ống nghiêng
Căn chỉnh cao độ và hướng ống dẫn rác vào xe nhận rác đúng thiết kế
Lắp đặt các chi tiết cửa ngăn cháy, hệ đối trọng, hệ cửa cao su giảm trấn an toàn cho người sử
dụng.

Page 21


COORDINATION UNIT BUILDING CONSTRUCTION SAME
PHỐI HỢP THI CÔNG VỚI ĐƠN VỊ XÂY DỰNG
Building contractors in 3 side before installing contractor IMC "waste disposal system pipe" and
finishing brick building (front side) of the gain trash after " pipes garbage system" installed finish
Nhà thầu xây dựng xây 3 mặt phía trong trước khi nhà thầu IMC lắp đặt “Hệ thống ống thải rác”
và xây hồn thiện tường gạch (mặt phía trước) của gain rác sau khi “Hệ thống ống thải rác” được
lắp đặt hoàn thành
Construction completed three walls before installing pipe garbage
Xây hoàn thiện 3 mặt tường trước khi lắp ống rác

Front walls are built only when complete rubbish pipe installation Mặt tƣờng phía trƣớc
chỉ đƣợc xây dựng khi đã lắp ống rác

Page 22



QUALITY
CONSTRUCTION
CHẤT LƢỢNG THI CÔNG
1. QUALITY EQUIPMENT MANUFACTURING MATERIAL AVAILABLE
CHẤT LƢỢNG VẬT TƢ THIẾT BỊ CHẾ TẠO SẴN
 CONCRETE PIPE XEN LULO/ ỐNG BÊ TÔNG XEN LULO
Table 1: Indicators of quality checks
Od

Items checked/
Hạng mục kiểm tra

Number of samples/
Số lƣợng mẫu thử

Kesult/ Đánh giá

1

Check bonded, disability and
labeling/ Kiểm tra ngoại
quan, khuyết tật và nhãn mác

5

Standard
production

2


Check the size, rectangular/
Kiểm tra kích thước, độ
vng góc

3

Standard
production

3

Check concrete strength/
Kiểm tra cường độ bê tơng

3

Standard
production

4

Check the load capacity/
Kiểm tra khả năng chịu tải

3

Standard
production

Note/ Ghi chú


Table 2: Kiểm tra khả năng chịu tải

Od

Nominal
Diameter (mm)

Thickness of pipe
(mm)

The force is
not cracked
(Fkn)(N)

The force
work (Flv)(N)

1

585

27

≤4000

≤8000

The force
cracked (Flv)(N)

≤20000

Table 3: Waterproof capabilities
Od

Nominal Diameter
(mm)

Thickness of pipe
(mm)

1

585

27

Thời gian giữ
nƣớc(giờ)
12

Độ sụt nƣớc(%)
≥1%

Page 23


 SUPPLIES & EQUIPMENT PARTS/ VẬT TƢ & THIẾT BỊ PHỤ
Test welds


Od

1

Items checked/
Hạng mục kiểm tra
Test welds/ Test mối hàn

Number of samples/
Số lƣợng mẫu thử

Kesult/ Đánh giá

1%

Standard
production

1%

Standard
production

1%

Standard
production

Check strength steel/
2


3

Kiểm tra cường độ thép
Check nox 304 stainless
steel/ Kiểm tra inox nox 304

Note/ Ghi chú

Page 24


×